KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chương 2. Microsoft Word 2007

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mục đích

 Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hệ

soạn thảo văn bản Microsoft Word.

Slide 55

 Đối tượng học: Sinh viên năm 1  Số tiết lý thuyết: 9 tiết  Số tiết thực hành: 5 Tiết

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Nội dung

Slide 56

2.1 Các thao tác cơ bản 2.2 Định dạng văn bản 2.3 Chèn các đối tượng vào văn bản 2.4 Tạo Footnote 2.5 Tạo mục lục tự động 2.6 Trộn thư 2.7 Bài thực hành 3: Soạn giáo án ngành SPXH 2.8 Bài thực hành 4: Soạn thảo VB hành chính 2.9 Bài thực hành 5: Soạn thảo văn bản nâng cao

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giới thiệu

 Word 2007 là một phần mềm ứng dụng thuộc

bộ ứng dụng Microsoft Office 2007.

 Word 2007 là một công cụ biên soạn tài liệu với

giao diện thân thiện và thông minh.

 Word 2007 hỗ trợ nhiều công cụ định dạng chuyên nghiệp. Nó cho phép xuất tài liệu ra nhiều dạng tệp khác nhau.

Slide 57

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giới thiệu

 Microsoft Word 2007.  Kết thúc Microsoft Word

 Chọn biểu tượng ở góc trên bên trái màn hình 

Exit.

 Chú ý: Nếu văn bản chưa được ghi, máy yêu cầu ghi

lại trước khi kết thúc.

Slide 58

 Khởi động Microsoft Word  Nháy đúp vào biểu tượng  Hoặc chọn Start  All Programs  Microsoft Office

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giới thiệu

Slide 59

 Cửa sổ làm việc của Microsoft Word

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Soạn thảo tiếng Việt

 Cài đặt phần mềm gõ tiếng Việt: Unikey, VietKey  Bật chế độ gõ tiếng Việt

 Yêu cầu

 aa = â, dd = đ, ee = ê, oo = ô  aw = ă, ow = ơ, uw = ư  Dấu: s – sắc, f – huyền, j – nặng, r – hỏi, x – ngã.  Có thể gõ dấu tức thì hoặc gõ xong từ mới gõ dấu  Nếu gõ sai, đưa con trỏ đến vị trí sai xóa và gõ lại  Ví dụ: Coongj hoaf xax hooij chur nghiax Vieetj Nam

Slide 60

 Cách gõ tiếng Việt

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.1 Các thao tác với tệp

 Chọn Office Button  New (hoặc Ctrl + N)

 Tạo mới tệp

 Chọn Office Button  Save (hoặc Ctrl + S)  Nếu tệp chưa được đặt tên  một cửa sổ xuất hiện:

 File name: gõ tên tệp  Save as type: kiểu ghi  Chọn Save

Slide 61

 Ghi tệp

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.1 Các thao tác với tệp

 Chọn Office Button  Save As  Chọn kiểu tài liệu  một cửa sổ xuất hiện:

 File name: gõ tên tệp  Save as type: Chọn kiểu ghi tệp (Word document)  Chọn Save  Mở tệp đã có

 Chọn Office Button  Open (hoặc Ctrl + O)  Xuất hiện một cửa sổ  chọn đường dẫn  chọn tệp

cần mở  Open

Slide 62

 Ghi tệp với tên khác

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.1 Các thao tác với tệp

 Chọn Office Button  Close  Nếu tệp chưa ghi  xuất hiện cửa sổ:

 Chọn Yes: ghi tệp  Chọn No: không ghi tệp  Chọn Cancel: hủy thao tác đóng tệp (không đóng tệp)

Slide 63

 Đóng tệp

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.1 Các thao tác với khối văn bản

 Đoạn văn bản kết thúc bằng phím Enter.  Khối văn bản được tạo từ một hoặc nhiều đoạn

văn bản.

 Cách 1: Nhấp chuột vào vị trí đầu tiên, giữ và kéo

chuột đến vị trí cuối cùng.

 Cách 2: Nhấp chuột vào vị trí đầu tiên, ấn phím shilft,

nhấp chuột vào vị trí cuối cùng.

 Cách 3: Đưa con trỏ về vị trí đầu tiên  nhấn và giữ phím shilft  ấn phím di chuyển đến vị trí cuối cùng.

Slide 64

 Đánh dấu khối văn bản:

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.1 Các thao tác với khối văn bản

 Đánh dấu khối văn bản  Ấn phím delete (hoặc chọn biểu tượng cut: )

 Xóa khối văn bản

Slide 65

 Sao chép khối văn bản  Đánh dấu khối văn bản  Chọn biểu tượng copy: (hoặc Ctrl + C)  Đưa con trỏ văn bản đến vị trí mới  Chọn biểu tượng paste: (hoặc Ctrl + V)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.1 Các thao tác với khối văn bản

 Di chuyển khối văn bản  Đánh dấu khối văn bản  Chọn biểu tượng cut: (hoặc Ctrl + X)  Đưa con trỏ văn bản đến vị trí mới  Chọn biểu tượng paste: (hoặc Ctrl + V)

 Undo: Phục hồi lại các thao tác phía trước  Redo: Phục hồi lại các thao tác phía sau

Slide 66

 Hủy bỏ các thao tác vừa thực hiện

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.2 Định dạng văn bản

 Đánh dấu khối văn bản  Chọn tab Home  Định dạng chữ:

 Kiểu chữ (type): chọn - đậm, I – nghiêng, U – gạch chân.  Phông chữ (font): chọn phông chữ  Cỡ chữ (size): chọn cỡ chữ

 Căn lề khối văn bản

 Lề trái (left), giữa (center), phải (right), hai phía:

 Màu văn bản:

 Chọn màu chữ: , chọn màu nền:  Chữ trên, dưới: Ctrl Shift =; Ctrl =

Slide 67

 Định dạng một khối văn bản

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.2 Định dạng văn bản

 Dãn dòng khối văn bản

 Chế độ ngầm định, mức dãn dòng là 1.0  Chọn dãn dòng:

 Thay đổi lề trái khối văn bản

 Tăng lề trái:  Giảm lề trái:

 Tạo bullets: bullets là các ký hiệu đầu đoạn văn bản

 Bullets là biểu tượng:  Bullets là chữ số:  Bullets nhiều mức:

Slide 68

 Định dạng một khối văn bản (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.2 Định dạng văn bản

 Chia cột khối văn bản  Đánh dấu khối văn bản  Chọn tab Page layout  Columns

 Đặt khoảng cách giãn dòng các đoạn văn bản (Paragraph)

 Đánh dấu khối văn bản  Chọn tab Page layout  paragraph

 Before: Khoảng cách trước đoạn văn bản  After: Khoảng cách sau đoạn văn bản

Slide 69

 Định dạng một khối văn bản (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.2 Định dạng văn bản

 Tạo khung và làm nền  Đánh dấu khối văn bản  Chọn tab Page layout  Page Borders

 Định khoảng cách Tab Stop  Tạo chữ cái lớn đầu dòng

 Đánh dấu chữ cái  Chọn tab Insert  Drop Cap

Slide 70

 Định dạng một khối văn bản (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.2 Định dạng văn bản

 Chọn cỡ giấy (size): (thường chọn A4)  Chọn hướng in (orientation):

 Portrait: In dọc trang  Landscape: In ngang trang  Đặt lề trang in (margins):

 Chọn Customs Margins: tự đặt lề  Top: lề trên; Buttom: lề dưới  Left: lề trái; Right: lề phải

 Chú ý: Có thể chọn Office button  Print  Print

preview thiết lập trang.

Slide 71

 Thiết lập trang in:  Chọn Page layout

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.2 Định dạng văn bản

 Yêu cầu: nối máy in với máy tính và cài đặt máy in  Chọn Microsoft Office Button  Print  Name: hiển thị tên máy in ngầm định  Chọn các trang cần in (Page range)

 All: In tất cả các trang  Curent page: chỉ in 1 trang hiện thời (trang trên màn hình)  Pages: gõ vào số trang cần in. Ví dụ: 1,4,6-9 (in trang 1,

trang 4 và các trang từ 6 đến 9).

 Chọn số bản in mỗi trang văn bản (number of copy)  In văn bản: chọn Ok.

Slide 72

 In văn bản

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3 Chèn các đối tượng vào văn bản

2.3.1 Tạo bảng:  Đưa con trỏ văn bản về vị trí cần tạo  Chọn Insert  table

 Kéo con trỏ chuột để xác định số dòng/cột  Hoặc chọn Insert table  xuất hiện cửa sổ

Slide 73

 Number of columns: gõ số dòng  Number of rows: gõ số cột  Chọn Ok

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.1 Tạo bảng

 Đưa con trỏ đến ô cần nhập  Gõ văn bản  Di chuyển từ ô đến ô trên 1 hàng: ấn phím tab  Di chuyển từ ô đến ô trên 1 cột: ấn phím xuống  Chú ý: gõ Enter trong ô  hàng được mở rộng. Ấn

phím del để xóa các ký tự trống và thu nhỏ hàng

Slide 74

 Nhập dữ liệu trong bảng

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.1 Tạo bảng

 Chọn bảng: đưa con trỏ lên góc trên bên bên trái và bấm

chuột trái.

 Chọn các dòng: bấm chuột trái và kéo dọc lề trái các dòng.  Chọn các cột: bấm chuột trái và kéo trên đỉnh các cột.  Chọn 1 vùng của bảng: bấm chuột trái và kéo trên vùng

cần chọn.

Slide 75

 Các thao tác với bảng  Chọn vùng của bảng:

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.1 Tạo bảng

 Đưa con trỏ đến ô cần chèn  Chọn tab Layout  Insert Left: Chèn cột ở bên trái  Insert Right: Chèn cột ở bên phải  Insert Above: Chèn dòng phía trên  Insert Below: Chèn dòng phía dưới

 Xóa dòng hoặc cột

 Đưa con trỏ đến dòng hoặc cột cần xóa  Chọn tab Layout  Delete  Delete Columns/Rows  Chú ý: Có thể chọn dòng/cột  nháy chuột phải

Slide 76

 Các thao tác với bảng (tiếp)  Chèn một dòng hoặc cột

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.1 Tạo bảng

 Thay đổi chiều rộng cột, độ cao hàng  Di chuyển, sao chép các ô, hàng cột  Thay đổi hướng viết văn bản.  Thay đổi nét kẻ

Slide 77

 Các thao tác với bảng (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.1 Tạo bảng

 Chia ô

 Đưa con trỏ đến cột cần chia  Chọn tab Layout  Split Cells  Number of columns: nhập số cột cần chia  Number of rows: nhập số dòng cần chia  Chọn Ok

Slide 78

 Các thao tác với bảng (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.1 Tạo bảng

 Gộp các ô

 Đánh dấu các ô cần gộp  Chọn tab Layout  Merge Cells  Căn lề các dữ liệu trong các ô

 Đánh dấu các ô/dòng/cột  Chọn tab Layout  Align Top Left: Phía trên bên trái  Align Top Center: Phía trên ở giữa  Align Top Right: Phía trên bên phải  Align Center Left: Ở giữa bên trái

Slide 79

 Các thao tác với bảng (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.1 Tạo bảng

 Sắp xếp dữ liệu  Tính toán đơn giản

 Đư con trỏ đến ô cần kết quả  Chọn tab Layout  Formula

Slide 80

 Các thao tác với bảng (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.2 Chèn các đối tượng

 Chèn tiêu đề trên: chọn tab Insert  Header  Chèn tiêu đề dưới: chọn tab Insert  Footer  Chú ý:

 Xóa tiêu đề trên: chọn Insert Header  Remove Header  Xóa tiêu đề dưới: chọn Insert Header  Remove Footer

 Chèn tiêu đề trang

 Chọn tab Insert  Page Number  Top of page: đánh số trang phía trên  Bottom of page: đánh số trang phía dưới

Slide 81

 Đánh số trang văn bản

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.2 Chèn các đối tượng

 Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn  Chọn Insert  Symbol  More symbols  chọn ký

tự cần chèn  Insert

 Chèn ký hiệu

 Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn

 Chèn hình ảnh từ tệp: Insert  Picture  chọn tệp ảnh  Chèn hình ảnh từ thư viện ảnh: Insert  Clip Art  chọn

ảnh.

Slide 82

 Chèn hình ảnh

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.2 Chèn các đối tượng

 Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn  Chọn Insert  Equation  Chọn công thức cần chèn

Slide 83

 Chèn công thức

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.3.2 Chèn các đối tượng

Slide 84

 Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn  Chọn tab Insert Shape  Chọn tab Insert WordArt

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.4 Tạo Footnote

 Đặt con trỏ chuột cuối đoạn văn bản muốn chèn

footnote

 Định dạng font và kích thước size chữ cho footnote  Chọn:

Slide 85

 Vào REFERENCES chọn Insert Footnote  Nhập nội dung ghi chú cho Footnote  Tùy chỉnh footnote:

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.4 Tạo Footnote

 Location: chọn nơi hiển thị  Number format: Tùy chọn Loại

biểu tượng hiển thị ghi chú  Numbering: có 3 tùy chọn + Continuous: số thứ tự của footnote sẽ được đánh số tự động liên tiếp theo thứ tự trong cả văn bản + Restart each session: Số thứ tự của footnote sẽ tự động nhảy lại từ số 1 khi qua session mới. + Restart each page: số thứ tự của footnote sẽ được đánh lại từ nhảy lại từ số 1 khi qua trang mới.

Slide 86

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.5 Tạo mục lục tự động

 Lựa chọn các nội dung bạn muốn tạo Heading  Trong tab References --> Chọn Add Text --> chọn Level muốn áp dụng cho các nội dung đã chọn.  Tương tự các mục nhỏ hơn ta chọn các level thấp

hơn: level 2, level 3.

Slide 87

 Bước 1: Mở văn bản cần tạo mục lục lên.  Bước 2: Đánh dấu mục riêng:

 Bước 3: Tạo mục lục tự động: Chọn vị trí đặt mục lục (Đầu hoặc cuối văn bản), Chọn References --> Tables of Content.

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư Mail Merge

 Tập tin Data Source: Một file chứa dữ liệu nguồn thường được trình bày dưới dạng bảng biểu đơn giản như table, sheet (của Excel, Access) bảo đảm đủ số cột, hàng và nội dung trong các ô.

 Tập tin Main Document: Một file văn bản mẫu

đã được trình bày hoàn chỉnh.

Slide 88

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư

 Bước 1. Tạo tập tin Main Document.  Bước 2. Tạo tập tin nguồn dữ liệu trên Excel với các cột có tên tương ứng (tên cột không nên viết dấu tiếng việt, và phải bắt đầu dữ liệu ngay tại Cell A1).  Chú ý: tập tin dữ liệu này bạn có thể tạo bằng WORD, tuy nhiên nếu gõ trong Excel nó sẽ tốt hơn nếu bảng dữ liệu đó có hỗ trợ nhiều phép tính và hàm phức tạp.

Slide 89

 Các bước để trộn thư:

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư

 Bước 3. Trên tập tin Main Document trong Word Chọn Start Mail Merge trên tab Mailings và sau đó chọn Step by Step Mail Merge Wizard.

 Trình Wizard sẽ mở ra một cửa sổ bên phải tài liệu. Cửa sổ này có thể di chuyển bằng chuột đến một vị trí mới trên màn hình và ta cũng có thể thay đổi kích cỡ của nó.

Slide 90

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư

Slide 91

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư

 Trong mục Select recipients nhấn nút Browse.

Chọn và mở file danh sách excel đã lưu.

Slide 92

 Chọn Sheet1, OK

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư

 Ở hộp thoại Mail Merge Recipents, ta có thể loại bỏ hoặc trích lọc những hàng không muốn tạo thư mời. Nhấn OK. Nhấn Next qua bước 4.

Slide 93

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư

 Đặt con trỏ text ở vị trí xác định trong văn bản mẫu, nơi cần chèn dữ liệu vào, lần lượt chèn các field vào trong main document.  Nhấn Next sang bước 5, ở bước này nhấn vào nút >> để xem trước các thư mời tiếp theo.

Slide 94

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2.6 Trộn thư

Slide 95