Ụ Ả
Ạ
CH P NH PHÓNG X
Click to edit subtitle style
www.themegallery.com
LOGO
LOGO
ộ
N i dung chính
SƠ LƯỢC VỀ AN TOÀN BỨC XẠ
1
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
2
CÁC THIẾT BỊ RT
3
ỨNG DỤNG VÀ MỞ RỘNG
4
LOGO
ử
ị
L ch s hình thành tia X
ố
ờ
v T i ngày
ệ
ư
ắ ầ
ệ
ự
ố
8 tháng 11 năm 1895, sau khi r i phòng thí
ộ
ế ẫ
ạ
i phòng và nh n th y
ấ
i om.
ớ
nghi m m t quãng, s c nh quên ch a ng t c u dao
đi n cao th d n vào ng tia catod,
ậ
Wilhelm Conrad Röntgen quay l
ố
ụ
m t v t sáng màu xanh l c trên bàn tuy phòng t
ộ
ầ
ủ
ệ
ạ
ệ
ố
ướ
trong phòng thí nghi m, c m n
ơ
ệ
ỉ ừ
l
ỗ
ệ
ắ
ố
ơ
ờ
ỉ
ứ
ặ
i cho ông gi
ầ
ộ ệ
ớ ầ
ậ
v V i đ u óc nh y bén, đ y kinh nghi m c a m t nhà v t
ọ
lý h c, vi c này đã lôi cu n ông và 49 ngày sau ông liên
ợ ế
ụ ở ỳ
ệ
t c
c do bà v ti p
ứ
ế
, m i ngày ông ch ng ng công vi c nghiên c u ít phút
t
ể
ờ
ợ
đ ăn u ng, v sinh và ch p m t ngh ng i vài gi
. Nh
ậ
ấ ủ
ế
th , ông đã tìm ra tính ch t c a th tia bí m t mà ông
ề
ả
ạ
ạ
i Nobel v
t m đ t tên là tia X và mang l
ậ
v t lý đ u tiên vào năm 1901.
LOGO
Ủ
Ể
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A RT
v Vài năm sau Roentgen phát hi n ra tia X thì RT đ
ệ ượ c áp
ụ d ng đ ki m tra m i hàn.
ố
ế ế ộ ố ể ể
v 1913 Collidge đã thi t k thành công m t ng phát tia X
ượ ơ có năng l ng cao và kh năng xuyên sâu h n.
ượ ậ ạ ả
v 1917 PTN chuyên v RT đ c thành l p t i Royal
ề
Woolwich.
ụ
ượ ồ ơ ể ể ế t
c áp d ng đ ki m tra n i h i cho các thi
ỹ
b h i quân M .
ở
Arsenal
v 1930 RT đ
ị ả
ờ ệ ượ ụ ộ c áp d ng r ng rãi
ậ
v Cùng v i th chi n II, RT phát tri n m nh m trong công
ệ
ể ế ẽ ạ ớ
ệ ả
v Nh tính hi u qu 5 năm sau RT đ
ự
cho các bình áp l c và các v t đúc.
ế
nghi p và hàng không, luy n kim…
LOGO
LOGO
ả
ắ
ấ ượ
ứ ạ ệ ừ
mà m t không nhìn th y đ
c có b
c
ủ
ử
ư
ớ
ngo i nh ng l n h n b
c sóng tia t
ạ
ị ừ
ế
ấ ủ
B n ch t c a tia X
Tia X là b c x đi n t
ơ ướ
ủ
ướ
ơ ướ
c sóng c a
10 11m đ n 10 8 m (0,01 nm
. B c sóng c a tia X có giá tr t
ế
0,01 nm đ n 0,1 nm có tính đâm xuyên
ơ
m nh h n nên g i là
ả
ắ
sóng ng n h n b
γ ướ
tia
vài nm).
ướ
ữ
v Nh ng tia X có b
ọ
ạ
ướ
ữ
ơ ượ ọ
ừ
c sóng t
tia X c ngứ .
ế
ừ
c sóng t
0,1 nm đ n kho ng vài nm có tính đâm
tia X m mề .
c g i là
ể ụ
ụ
ả
ụ
v Nh ng tia X có b
ế
xuyên y u h n đ
ấ ủ
Tính ch t c a tia X:
v Tia X có tính đâm xuyên m nh.ạ
ả
v Có tác d ng lên kính nh (làm đen kính nh dùng đ ch p X quang)
ộ ố ấ
v Làm phát quang m t s ch t
v Làm ion hóa không khí.
ủ
v Có tác d ng sinh lý, h y di
ệ ế
t t
bào.
LOGO
Tia X và tia gamma
ặ
ừ
ấ
ồ
các photon
ị ệ
ế ị
ụ ả
t b ch p nh
ể
Các đ c đi m chung
v Là các tia không nhìn th y g m t
ể
v Chúng di chuy n v i v n t c ánh sáng
ướ
v Không b l ch h
ạ
ớ ậ ố
ở
ấ
ệ ấ
ứ
ả
ng b i th u kính, do đó trong thi
ư
ể ạ ả
ườ
b c x không có các h th u kính đ t o nh nh máy nh
thông th
ng.
ấ
ậ
ể
ư
ộ ế
ườ
ấ
v Có th xuyên qua v t ch t, nh ng c
ỏ
ụ
ủ ế
ộ
ứ
ạ
ị
ề ầ
ụ
ủ
ấ
ộ
ầ
ạ ậ
ủ
ượ
ng đ y u đi ch y u do
quá trình h p th và m t ph n nh khác b tán x . M c đ đâm
ấ
ộ
xuyên ph thu c vào lo i v t ch t, b d y và c u trúc c a nó,
ư
cũng nh năng l
ạ
ể ả
ậ
ng c a chùm tia.
v Là b c x ion hoá, nghĩa là có th gi
i phóng electron trong v t
ứ
ch t.ấ
ỷ ế
ể
ế
ặ
ổ
ơ ể ố
ủ
v Có th làm bi n đ i ho c phá hu t
bào c a c th s ng.
LOGO
ặ
ượ ạ
ứ
ể
Tia X và tia gamma
ể
Các đ c đi m riêng
ườ
ng đ
v Tia X th
ủ
ượ
ủ
ụ
c t o ra do chuy n m c
ổ
kích thích c a các e vành ngoài do đó ph
ng c a nó có d ng liên t c.
năng l
ử
ạ
ạ
ủ
ố
ườ
ượ
ổ
ộ
ng đ
ng là gián đo n và c
ể
ề
ạ
v Tia gamma phát ra khi h t nhân nguyên t
ạ ị
phóng x b phân rã.
c a các nguyên t
ạ
Ph năng l
ượ
phát x không đi u khi n đ
c.
LOGO
ồ
Ngu n gamma trong RT
v M t ngu n phóng x gamma th
ộ ạ ấ ồ ộ
ng g m m t lõi ch t
ặ
ồ
ườ
ạ ượ
c đ t trong bu ng kín b ng chì ho c
ộ ằ
ể ư ặ
ậ ề ồ ị
1
3
2
ồ
phóng x đ
ể
uranium và b ph n đi u khi n đ đ a ngu n vào v trí
chi u. ế
ơ ồ ủ ệ ả ồ
ụ ả
ề ồ
ồ ể ậ ộ ồ S đ c a ngu n gamma ch p nh: 1 Bu ng b o v ;
2 lõi ngu n; 3 B ph n đi u khi n ngu n ra vào
LOGO
ứ ạ
ư
ồ
ặ
ủ
Các đ c tr ng c a ngu n b c x
ườ
ố
v C ng đ b c x
ậ
ị ờ
ạ
ị ệ
ằ
ộ ứ
ạ
ạ
ơ
ị
ng đ b c x là
ườ
ộ
ộ ứ
ộ ứ ạ: C ng đ b c x là s photon trong m t
ộ ơ
ơ
đ n v th i gian đ p vào m t đ n v di n tích n m vuông góc
ườ
ủ
ớ
v i chùm h t. Đ n v đo c a c
photon/cm2.s.
(cid:0)
ụ
ế
ệ ố ấ
ả
ụ
: H s h p th tuy n tính
ượ
ạ
ệ ố ấ
ấ ớ ứ
ế
ụ ủ
ậ
ch ỉ
ng xác
v H s h p th tuy n tính
ấ
kh năng h p th c a v t ch t v i b c x có năng l
đ nh khi xuyên qua nó.
ị
ề
ử
ị
v B dày n a giá tr (HVT Half Value Thickness) và b dày
ầ
ề
HVT và
ả
ị
ủ
ạ
ề
ộ ứ
ươ
ộ ớ
ố
ng đ b c x xu ng t
ậ ệ
ộ ử
ứ
ng ng còn m t n a và 1/10 giá
1 ph n 10 giá tr (TVT Tenth Value Thickness):
TVT là b dày c a m t l p v t li u nào đó làm suy gi m
ườ
c
trị
ề
ụ ố
ườ
ị
i ta quy đ nh b dày ch p t
i đa
Ng
ụ ố
ượ
ụ
ị
v B dày ch p t
ể
có th ch p đ
ề
i đa:
ầ
c, dmax = 4 l n giá tr HVT
LOGO
ứ ạ
ư
ồ
ặ
ủ
Các đ c tr ng c a ngu n b c x
c
v Ho t đ phóng x
ặ
ằ
ạ ộ
ư
ạ
ả
ạ ượ
ế
ồ
ạ ộ
ị
ạ ượ
ồ
ạ: M i ngu n phóng x đ
ỗ
ạ ượ
ạ ộ
ng
đ c tr ng b ng ho t đ phóng x . Đ i l
ạ ạ
ệ
này cho ta khái ni m kh năng phát x m nh
ố
ằ
ạ ộ
c đo b ng s
hay y u. Ho t đ phóng x đ
ạ ễ
ị
ủ
ầ
l n phân rã c a đ ng v phóng x di n ra trong
ơ
ị ờ
ộ ơ
m t đ n v th i gian. Đ n v đo ho t đ phóng
ặ
ạ
x là Becquerel (Bq) ho c Curie (Ci).
1Bq = 1 phân rã/s
1Ci = 3,7 x 1010 Bq
LOGO
www.themegallery.c
om
ứ ạ
ư
ồ
ặ
ủ
Các đ c tr ng c a ngu n b c x
ằ (cid:0) và chu k bãn rã
ỳ T1/2: Các ch t ấ
ậ ị phóng x phân rã theo đ nh lu t hàm mũ:
ố
v H ng s phân rã
ạ
N(t) = Noe(cid:0) t
ươ ấ Trong đó No và N(t) t
ạ ạ ể ố ạ
ng ng là s h t nhân ch t
ố i th i đi m to và t; ứ
(cid:0) là h ng s phân rã; nó có
ờ
ổ ớ ấ ồ ằ
ị
ộ ồ ị ạ ượ phóng x t
ạ
ộ
ị
giá tr không đ i v i m t ch t đ ng v phóng x .
ủ
v Chu k bán rã T1/2 c a m t đ ng v phóng x đ c xác
ị
ạ ộ ạ ủ ả
ồ ị T1/2 là kho ng th i gian trong đó ho t đ phóng x c a
ộ ử ỳ
ằ
ứ
đ nh b ng công th c:
T1/2 = 0,693/(cid:0)
ờ
ạ ả
đ ng v phóng x gi m đi m t n a.
LOGO
www.themegallery.c
om
ứ ạ
ư
ồ
ặ
ủ
Các đ c tr ng c a ngu n b c x
ượ
ỗ
ồ
ng b c x
ứ ạ: M i ngu n phóng x gamma dùng trong phép
ạ
ng nh t đ nh. B ng
v Năng l
ụ ả
ướ
ớ
ượ
ồ
ộ ố
ư
ặ
ườ
i đây gi
ấ ị
i thi u đ c tr ng c a m t s ngu n gamma th
ả
ng
ủ
ệ
ch p nh phát ra các tia gamma mang năng l
ệ
d
ụ ả
dùng trong ch p nh công nghi p:
ượ
T1/2
Đång Năng l ng, ố ớ
HVT đ i v i chì
mm
30 năm
8,4
60Co
5,3 năm
1,17 ; 1,33
13
192Ir
74 ngày
0,13 ; 0,9
2,8
169Yb
31 ngày
0,06 ; 0,31
0,88
170Tm
127 ngày
0,052 ; 0,084
vÞ
137Cs MeV
0,66
LOGO
L u ý:ư
v Vi c s d ng thi
ế ị ử ụ
ế
t b Xray là r t c n thi
ệ ấ ầ
ữ ả
ệ
ế
ả ậ
ử ụ ế ị
ữ ọ
ụ t. Tuy nhiên,
ụ
n u chúng ta không v n d ng nh ng bi n pháp đ m
t b Xray thì có th gây ra
b o an toàn khi s d ng thi
ố ớ ứ
ỏ
ạ
nh ng tác h i nghiêm tr ng đ i v i s c kh e c a nhân
ườ
viên ph trách an toàn và ng ể
ủ
i dân xung quanh
LOGO
Tia X
ề
ậ
v Tia X có kh năng xuyên qua nhi u v t ch t nên
ể
ẩ
ứ
ể
ư
ấ
ả
ụ ả
ượ
ườ
ng đ
c dùng đ ch p nh trong ch n
th
ể
ế
đoán y t
, nghiên c u tinh th , ki m tra hành lý
hành khách trong ngành CN khác nh hàng
không,...
LOGO
Tia X
ợ
ạ
v Bên c nh nh ng l
ườ
ữ
ạ ế
ế
ng n u không đ
i ích đó, tia X cũng còn là m i nguy
ủ
ộ
i và
c quan tâm.
ố
ườ
ể
hi m tác h i đ n cu c s ng lâu dài c a con ng
môi tr
ặ
ủ
ả
ơ ể
ứ
ể
i. ườ
ố
ượ
ả ứ
v Do tia X có kh năng gây ion hóa ho c các ph n ng
ỏ
ể
c a nó trên c th có th nguy hi m cho s c kh e
con ng
ụ
ế
ệ
ề
ụ
ạ
ụ
ộ
ụ
ẩ
ị ầ
ượ
ứ
ủ ế
c trang b đ y đ ki n th c là đi u
ượ
c ti n hành trong đi u ki n
v Ch p Xquang không đ
ế ị
an toàn, phòng ch p, thi
t b ch p không đ t tiêu
ớ ệ
chu n an toàn, cùng v i vi c đ i ngũ KTV ch p X
ề
quang không đ
vô cùng nguy hi m.ể
LOGO
ả ố
ự
ể
v Các phòng ch p Xray đ ph i b trí cách xa khu v c đông
ạ
ng
i qua l
ụ
i.
i
ụ
ể
ố
ề
i thi u 4,5 m, chi u cao trên 3m).
ườ
ệ
ể
ặ
ỏ ơ
ủ
ả
ấ
ị
ượ
c áp d ng theo TCVN 6561:1999 (t
ố
thi u là 25 m2, chi u r ng t
Ho c không nh h n di n tích quy đ nh c a nhà s n xu t.
ề
v Máy ch p Xray ph i b trí sao cho chùm tia X không phát v
ụ
ử
ề
ạ
v Di n tích phòng Xray đ
ề ộ
ệ
ả ố
ặ ướ
ng c a ra vào ho c h
ng có nhi u ng
h
ướ
ạ ử
ườ
i qua l
ệ
i.
ể ả
ệ
ầ
ả
ố
ả
v T i c a ra vào phòng Xray ph i có đèn tín hi u và bi n c nh
báo b c x ngang t m m t. Đèn tín hi u ph i phát sáng trong
su t th i gian máy ho t đ ng.
ằ
ứ ạ
ờ
v Phòng Xray ph i đ
ả
ề ứ ạ ạ
ứ ạ ự
ắ
ạ ộ
ắ
ể
ặ
c che ch n b ng bê tông ho c chì đ
ử
ườ
ị
i các v trí sát t
ng, sát c a ra vào
ượ ượ
ặ
c v
nhiên) ho c không đ
t quá
ả ượ
ả
đ m b o li u b c x t
(không tính phông b c x t
0,5 mSv/h.
ầ ố ữ ố ớ ụ ể Nh ng yêu c u t i thi u đ i v i phòng ch p Xray
LOGO
LOGO
ớ ạ
ề
Gi
i h n li u
ứ
ọ
ả
ạ
ệ
ứ
ụ
ượ ấ
ượ
ụ
c v
ộ
ượ
ộ
c l y trung
20 mSv.
ẻ ấ ỳ
b t k
50 mSv.
ố ớ
ể
ộ
t quá
150 mSv.
ố ớ
ộ
ạ
ố ớ
1. Đ i v i nhân viên b c x
ạ
ế
ố ớ
ề
Chi u x ngh nghi p đ i v i m i nhân viên b c x ph i
ể
ượ
c ki m soát sao cho :
đ
ệ
ề
Li u hi u d ng toàn thân trong m t năm đ
c quá
bình trong 5 năm liên t c không đ
ề
ệ
ụ
Li u hi u d ng toàn thân trong m t năm riêng l
ượ
ượ
không đ
c v
ươ
ề ươ
Li u t
ng đ
ắ
ủ
c a m t không v
ươ
ề ươ
ng đ
Li u t
ượ
t quá
không v
t quá
ể
ng trong m t năm đ i v i th tinh th
ượ
ng trong m t năm đ i v i tay chân và da
500 mSv.
LOGO
ớ ạ
ề
Gi
i h n li u
ố ớ
2. Đ i v i dân chúng
ộ
ượ
c
ụ
1 mSv .
ặ
ệ
ườ
ệ ề
ợ
ng h p đ c bi
ộ
i ớ 5 mSv cho m t năm riêng l
, nh li u hi u d ng
ượ
ụ
ể
ụ
t li u hi u d ng có th
ụ
ư ề
ệ
t quá
1 mSv
ố ớ
ủ
ộ
ng t
t quá
ố ớ
ặ
ể
ng trong m t năm đ i v i th y tinh th
ượ
ng trong m t năm đ i v i chân tay ho c
ượ
ng đ
ượ
ệ
ề
Li u hi u d ng toàn thân trong m t năm không đ
ượ
v
t quá
Trong các tr
ẻ
tăng t
cho trung bình 5 năm liên t c không v
ộ
trong m t năm.
ươ
ề ươ
Li u t
ắ
ủ
c a m t không v
ươ
ề ươ
Li u t
c v
da không đ
t quá
15 mSv.
ộ
50 mSv.
LOGO
www.themegallery.c
om
ệ
Bi n pháp
ờ ờ ạ ẽ ỉ ệ Th i gian b chi u x s t l
ệ ị
ộ ể
ậ ế
c. N u m t nhân viên làm vi c
ộ
ượ ờ
ố ị
ớ
c càng l n. Do đó,
ờ ả ể
v Ki m soát th i gian:
ế
ậ
ớ ề
ượ
thu n v i li u nh n đ
ấ ề
ạ
ứ
ồ
ớ
v i m t ngu n b c x có su t li u c đ nh, th i gian làm
ệ
ậ
ấ ề
vi c càng lâu thì su t li u nh n đ
ệ
ả
ph i gi m thi u th i gian làm vi c trên máy.
ể
ả
ả ằ ồ
ấ ề
ổ ố ớ
R=k/d2
ế
ấ ị
ớ
v Ki m soát kho ng cách:
ố
R: su t li u, d: kho ng cách đ n ngu n, k: h ng s
ồ
ộ
không đ i đ i v i m t ngu n nh t đ nh.
ả
v Che ch n: ắ nhân viên làm vi c v i máy phát tia X ph i
ệ
c trang b t p d cao su chì, găng tay cao su chì,
ị ạ ượ
ể ả ề
ể ế ạ đ
ơ ể
ề
kính chì đ gi m thi u li u chi u x trên c th .
LOGO
ệ
Bi n pháp
LOGO
ệ ứ
ề
Hi u ng Xôma
ế
v Li u chi u riêng l
ẻ liên t cụ
ạ
ở
ả
v Nh y c m c a t
các vùng
bào
ơ ể ọ
ủ ế
ố
khác nhau trên c th (tr ng s
mô)
ệ
ổ
v L a tu i tham gia vào công vi c
ạ
ứ
b c xứ
LOGO
ạ ộ
Nguyên lý ho t đ ng
LOGO
ụ ả
ứ ạ
Ch p nh b c x
ữ
ủ ế
ụ ả
ụ ả
ằ
ố ể ử
ử
c đ a vào phòng t
ạ
ả
ầ
i ta không c n in nh lên
ư
ả
ứ
nh b c x ng
ấ ả
ỉ ầ
ế
ạ ả
ế
ự
v S khác nhau ch y u gi a phép ch p nh
ứ
ằ
b ng ánh sáng và phép ch p nh b ng b c
ạ
ụ
x là khâu x lý phim. Sau khi ch p, phim
ệ ả
ượ
i đ x lý: hi n nh
đ
ụ
và hãm nh. Tuy nhiên, trong phép ch p
ả
ườ
ả
ầ
gi y nh; khi c n kh o sát, ch c n soi phim
ể
ặ
trên màn soi ho c dùng các máy chi u đ
khu ch đ i nh.
LOGO
Ụ Ả Ạ PHIM CH P NH PHÓNG X
ớ ề ớ ng
ả ớ ớ
•
ậ ệ
ụ ả
ộ ớ
ẹ
ề
ặ
ồ
ễ ố
ố
Phim ch p nh g m m t l p n n cellulose ho c các v t li u nh trong
su t, d u n
•
ượ
ủ ớ
ươ
ố ạ
ặ
ả
ặ ủ ớ
ề
c ph l p nhũ t
ng mu i b c
•
ộ
M t ho c c hai m t c a l p n n này đ
hallogen
ớ
ấ
ọ
ố ớ
ạ
ạ
ấ
ớ
ươ
ệ ộ
t đ , áp su t. (bao g m m t s l
ỏ
ượ
ộ
ề
ỏ
ữ
ớ ứ
ng r t quan tr ng đ i v i phim do nó nh y v i b c x , ánh
ạ
ạ
ng l n các h t bromua b c
ớ
ườ
ng n n là l p
ạ
ng nh iodide b c
ườ
ộ
ể
ạ
ạ
ớ
•
ể ả
ệ ớ
ượ
ỏ
c làm c ng đ b o v l p
ỏ ị ướ
ườ
ươ
L p nhũ t
ộ ố ượ
ồ
sáng, nhi
ủ
ả
c ph lên m t môi tr
nh li ti dày kho ng 0.025 mm, đ
ộ ượ
ứ
ệ
ạ
glatine). Nh ng lo i phim hi n nay th
ng ch a m t l
ế ợ
k t h p v i bromua b c đ làm tăng đ nh y cho phim.
ứ
ng
Phía ngoài cùng là m t l p glatine m ng, đ
nhũ t
ộ ớ
c trong các thao tác thông th
ng kh i b x
ươ
1 – L p n n ; 2 – L p nhũ t
ế
ệ
; 3 – L p b o v ; 4 – L p k t
dính
LOGO
www.themegallery.c
om
ứ ạ ủ
ụ ả
ậ
Nguyên lý ghi nh n b c x c a phim ch p nh
ấ
v Gi ng nh ánh sáng nhìn th y, các tia X và tia gamma gây nên
ố
ữ
ư
ả ứ
ơ ở ủ
ng c a phim nh. Đó
ứ
ươ
ụ ả
ả
ậ
ử ụ
ủ
ể
ớ
nh ng ph n ng quang hóa trong l p nhũ t
ệ
chính là c s c a vi c s d ng phim ch p nh đ ghi nh n các b c
x .ạ
ươ
ấ
ạ
ớ
ợ
ớ
ng này r t nh y v i ánh
v Hai h p ch t AgBr và AgI trong l p nhũ t
Ag
ạ
sáng và b c x .
Br + e Ag+ + e (cid:0)
ử
c x lý
ử ạ
ạ
2Ag + HBr + HOSO3Na + NaBr
ấ
ở
ị
ấ
ứ
Br (cid:0)
ượ
v Khi phim đ
2Ag+ + 2Br + H2O + Na2SO3 (cid:0)
v Các nguyên t
b c nguyên ch t nhanh chóng b oxi hóa tr thành b c
ượ
ụ
ế
ả
c m t phim ch p có đ đen khác
AgO(cid:0) (màu đen)
ộ
ườ
i ta thu đ
ả
ạ
ộ
ạ
ậ
ủ
ứ
ạ
oxit màu đen bám vào phim.
Ag + [O] (cid:0)
ố
K t qu cu i cùng ng
ậ ộ
nhau do m t đ oxit b c khác nhau, ph n ánh đúng tình tr ng trong v t
ẫ
ệ
li u c a m u mà b c x đi qua.
LOGO
ấ ủ ụ ả ạ Tính ch t c a các phim ch p nh phóng x
v V đ nh tính, đ đen c a phim ch p nh phóng x đ
ủ
ụ ả
ử ạ
b c thu đ
ộ ượ
ụ ụ ử
ơ
ượ ị ượ ứ ể ạ ượ
ộ
ề ị
c
ộ
ậ ộ
ị
c trên m t
đ nh nghĩa là m t đ các nguyên t
ộ
phim ch p sau khi đã x lý. Khi m t phim ch p có đ đen
ớ
ậ ộ ớ
ơ
l n h n nghĩa là nó có m t đ l n h n.
ề ị
v V đ nh l c đ nh nghĩa theo bi u th c sau: ng nó đ
D = Lg(Io/It)
ớ i phim.
ng đ c a ánh sáng t
ề
ng đ ánh sáng truy n qua phim.
ủ
ộ ắ
ủ
ộ ộ
ộ ủ
ộ
ượ ọ
ượ ọ Trong đó: D là đ đen.
ườ
Io là c
ườ
It là c
ỷ ố
T s Io/It đ
ỷ ố
T s It/Io đ c g i là đ ch n sáng c a phim.
ề
c g i là đ truy n qua c a phim.
LOGO
ệ ữ
ớ ộ
ụ
ộ
ộ
ề
ả
ắ
Quan h gi a đ đen nh ch p v i đ ch n sáng và đ truy n qua
Ộ Ộ Ộ
Đ ĐEN
lg(IO/IT) Ắ
Đ CH N SÁNG
IO/IT Ề
Đ TRUY N QUA
IT/IO
0 1 1,00
0,3 2 0,50
0,6 4 0,25
1,0 10 0,10
2,0 100 0,01
3,0 1000 0,001
4,0 10000 0,0001
LOGO
ườ
ư
ặ
Đ ng cong đ c tr ng
ặ
ườ
ạ
ặ
ư
v Đ ng cong đ c tr ng, hay còn g i là đ
ể ệ
ụ
ứ
ề
ạ
ộ
ộ
ườ
ườ
ữ
ủ
ế
ụ
ử
ộ
ọ
ng cong đ nh y ho c
ệ
ố
ng cong H D (Hurter và Driffield, 1890) th hi n m i quan h
đ
ứ
ế
gi a li u chi u (m c đ chi u b c x vào phim ch p) và đ đen
c a phim ch p sau khi x lý.
LOGO
ộ ờ ủ
Đ m c a phim
ộ
ử
c trên phim sau khi x
ế
Khi không b chi u, đ đen thu đ
ượ ọ
ị
ộ ờ ộ ờ
ượ
ệ
ấ
c g i là đ m .Đ m xu t hi n là do hai nguyên
ố ữ ủ ề
ả
ộ
ộ
lý đ
nhân:
v M t là do đ đen c h u c a n n phim vì nó không ph i
ấ
v Hai là đ m c a hóa ch t trên phim
ổ
ạ
ị
ố
là trong su t hoàn toàn.
ộ ờ ủ
ộ ờ ự ẽ
ề
ả
ườ
ề
ấ
ỹ ằ
c bao gói k b ng gi y đen
ụ
ụ ầ ượ
ế
ầ
ậ
ặ
ồ
ờ
ớ
ỏ
ổ ủ
Đ m th c s thay đ i theo lo i và tu i c a phim và
ể ủ ộ ờ ố
ệ ử
theo các đi u ki n x lý. Các giá tr tiêu bi u c a đ m đ i
ệ
ớ
ng là 0,2 0,3. Chú ý
v i phim nh trong đi u ki n bình th
ư
là các phim ch a ch p c n đ
ớ
ể
đ tránh ánh sáng ti p xúc v i phim. C n cách ly phim ch p
ứ ạ
ả
nh v i các ngu n phát b c x tránh làm m ho c th m chí
làm h ng phim.
LOGO
www.themegallery.c
om
ộ ươ
ả
Đ t
ng ph n
ộ
ụ ả
ở
ả
ộ
ề ộ
ệ
ng ph n c a m t phim ch p nh phóng
ứ
các vùng
ủ
ộ ươ
v Đ t
ạ
x là m c đ chênh l ch v đ đen
khác nhau trên phim.
ạ
ủ
ả
c
ừ ườ
đ
ộ
ườ
ủ
ộ
i m t
ư
ng cong đ c tr ng
ng
ượ xác đ nh t
ệ
ấ
ả
v Đ t
ế ậ
ệ
ủ
ạ ộ
i đ đen y.
ệ
ả
ng ph n càng cao thì kh năng phát hi n
ộ
ớ
t trên phim càng l n do chênh l ch đ
ề
t và vùng n n c a phim
ặ
ộ ươ
ng ph n ho c gradient c a phim t
v Đ t
ặ
ị
ộ
đ đen đ
ủ
c a phim qua vi c tìm đ nghiêng c a đ
cong t
ộ ươ
ế ậ
khuy t t
ữ
đen gi a vùng khuy t t
là khá l n.ớ
LOGO
www.themegallery.c
om
ộ ạ
Đ h t
ộ ạ ủ
ể ệ
v Đ h t c a phim th hi n kích th
ướ ủ
c c a
ươ
ng
ộ ạ
ị
ị
ụ
ướ ủ
c c a các
ể
ộ
ớ
các vùng b kích thích trong l p nhũ t
ở ứ ạ
ế
khi phim b chi u b i b c x .
ộ
v Đ h t ph thu c vào kích th
ụ
ỡ
ạ
tinh th halide b c (c 11,5 micromet), ph
ượ
thu c vào năng l
ộ
ứ ạ
ng b c x .
ườ
ộ ạ ớ
ng có đ h t l n
ố
v Các phim t c đ cao th
ượ ạ
c l
và ng
i.
LOGO
www.themegallery.c
om
ụ ả
ạ
ạ
Phân lo i phim ch p nh phóng x
Ộ ƯƠ
LO I Ạ
Đ T
NG
Ư
Ặ
Ộ
Đ C TR NG
T C ĐỐ
Ộ Ạ
Đ H T
PHIM
PH NẢ
ể
ặ
ệ
ệ
Dùng cho phép ki m tra đ c bi
t, dùng đi n áp
ấ
ậ
ự
I
R t ch m
ị
C c m n
Cao
ủ
ụ
ạ
ợ
ẹ
cao và ch p kim lo i nh và h p kim c a chúng.
ẹ ớ ố
ụ
ữ
ể
ạ
Dùng đ ch p nh ng kim lo i nh v i s KV
ữ
ấ
ạ
ặ
ơ
ớ
II
ầ
th p h n và nh ng ph n kim lo i n ng v i 1
Ch mậ
M nị
Cao
2MV
ữ
ấ
ố
ộ
ợ
T c đ cao nh t thích h p khi nh ng tia gamma
ặ
ượ
ượ
ử ụ
ự
III
ho c tia X năng l
ng cao đ
c s d ng tr c
Trung bình
Trung bình
Trung bình
ế
ặ
ti p ho c có màn chì.
ộ ươ
ấ
ố
ộ
ả
T c đ cao nh t và đ t
ử
ng ph n cao khi s
ụ
ớ
ườ
ộ ươ
ỳ
d ng v i màn tăng c
ng hu nh quang. Đ t
ng
IV
Nhanh
Trung bình
Trung bình
ự
ế
ả
ấ
ặ
ơ
ớ
ử ụ
ph n th p h n khi s d ng tr c ti p ho c v i
màn chì.
LOGO
ệ ố
ươ
ộ ố
ố ủ
ồ
ạ
H s phim t
ố ớ
ng đ i c a phim Agfa đ i v i m t s ngu n phóng x
ạ
Lo i phim
ươ
ng đ
ệ ố
H s phim t
Ir 192
7,00
ươ
ng
Co 60
7,00
D2
D3
4,00
3,90
D4
2,50
2,40
D5
1,60
1,50
D7
1,00
1,00
D8
0,55
0,50
LOGO
ướ
ẩ
Các b
ị
c chu n b
ẩ
ử
ắ
v Chu n b phòng x lý phim (đèn đ , xanh), bàn c t phim, phim
ồ
ư
ồ ấ
ử
ệ
ỏ
ệ ế
t k .
ch a ch p, đ ng h b m giây, nhi
c tráng r a phim cho 4 thùng (Hi n, Hãm, Trung
v Pha ch n
ị
ụ
ế ướ
ố
ử
gian, r a cu i)
ử
ụ
ẩ
ị
v Chu n b phim ch p, bao phim, màn tăng quang, giá r a phim,
ơ
ấ
ị ẫ
ữ ố
ẩ
ộ ộ
ướ
ỏ
dàn ph i phim, máy s y khô.
ạ
v Chu n b m u hàn, IQI (3 lo i dây 1A, 1B, 1C), bìa thông tin,
c mm, băng
B đ t ch s , chì m ng (<0,5mm) búa, đe, th
dính, bút ph tr ng.
ề
ủ ắ
ứ
ế
ặ
ấ
ợ
ọ
ố
v S y máy, tra c u li u chi u, ch n IQI phù h p, đ t thông s
cho máy.
ệ
ụ
ế
ẩ
ọ
ế
ầ
ả
ộ
ứ
ệ
ẩ
ẫ
ố
v B trí thí nghi m (chu n hình h c máy), ti n hành ch p
ọ
ả
i đoán k t qu , đèn đ c phim, máy đo đ đen, phim c n
v Gi
ả
i đoán, tài li u tra c u tiêu chu n, m u báo cáo
gi
LOGO
ử
Phòng r a phim
ể
ầ
ế
ượ ư
i trong l n đ u tiên đ
ơ
ả
ộ
ư
ằ
ặ
ỏ ọ
ậ
ẳ
c,
ộ ấ
ể
ở
ạ
ậ ị ọ
2. Đ phim và các v t b r i chi u b i ánh
ầ
•Vi c ki m tra c n đ
ệ
ầ ượ
ộ
c ti n hành khi m t
ử
ầ
ố
ồ
bu ng t
c đ a vào s
ạ
ắ
ụ
d ng, l p lo i đèn phát ánh sáng an toàn, các
ọ
phin l c ánh sáng an toàn.
•Ph
ươ
ụ
:
ng pháp thông d ng và đ n gi n là
ụ
ặ
1.Đ t m t phim không v b c, ch a ch p
ư ướ
ữ
n m trên bàn, đ t nh ng v t ph ng nh th
bút chì, m t t m kim lo i... lên phim.
ế
ả
ng trong kho ng 1,5 l n
ử
ộ
ị ọ
ờ
ườ
sáng an toàn thông th
ầ
ặ
ho c 2,0 l n th i gian m t phim x lý b r i
chi u. ế
ử
ử
ế
ấ
ượ ử
3.X lý tráng r a, n u không th y có d u v t
ủ
ộ ọ
ượ
ậ
gì c a các v t trên sau khi phim đ
ế ủ
đ r i chi u c a ánh sáng đ
ế
ấ
c x lý thì
c coi là an toàn.
LOGO
ơ ồ ổ
ụ
ể
S đ t ng th phòng ch p
Lối vào phòng đặt nguồn
Bàn đột chữ
Bàn đọc
phim
Biển báo
nguy hiểm
Lối
Vào
Phòng
Chụp
Đèn báo
Cửa
Bàn điều
khiển
Bồn rửa
Rửa
Cuối
Hãm
hòm
Máy
Cắt
đèn
Rửa
Phòng
Rửa
Phim
Đầu phát
Hiện
Giá rửa phim
LOGO
ọ ạ
ố
ệ
B trí hình h c t
i Vi n KTHN
ầ
Đ u phát
ẫ
ụ
M u ch p
SFD=700mm
Phim ch pụ
Chì ch ng ố
tán xạ
ẫ
ề
ể
Gá m u có th
ộ
ỉ
đi u ch nh đ cao
LOGO
ỡ ầ
Giá đ đ u phát
www.themegallery.c
om
ọ
ố
B trí hình h c
ổ ố
ủ
ừ
ủ
ả
ạ
ộ ở
v Máy phát tia X MHF200D có c a s ng phát là 40 x 60 mm. Đ m
i kho ng cách 700 mm t
ướ
ồ
ằ
ế
ngu n đ n phim là
c 100 x100 mm n m hoàn toàn
ộ
r ng c a chùm tia t
240 x 400 mm. Phim có kích th
trong chùm tia này.
IQI
Phim
M uẫ
Main
Chì
ch ng ố
tán xạ
LOGO
ố
Cách b trí trên main
ầ
ẫ
ườ
ụ
i ch p
ụ
Cao áp ,tên m u, l nch p
Tên ng
B
LOGO
A
ử
Quy trình tráng r a phim
ị
ẩ
ướ
ử
ồ
c khi x lý
ố
ợ
ể ượ
ệ
ố
ỗ
v Hóa ch t bao g m h n h p thu c hi n phim và thu c hãm hình. Có th đ
ế
c ch
ị
1. Chu n b dung d ch tr
ấ
ạ
ộ
ặ ạ
ự
ế
ị
bi n d ng b t đóng trong các túi nylon ho c d ng dung d ch đóng trong các can nh a.
ấ ầ ượ
ứ ự
ị
v Hòa tan các hóa ch t l n l
t theo th t
ỏ
ghi trên nhãn. Ghi rõ tên dung d ch trên v
thùng khi pha xong.
ả ượ
ể
ị
ầ ử ắ
ề
v Ki m tra m c dung d ch trong thùng, ph i v
t qua chi u cao phim c n r a g n trên
ứ
ế
ế
ả
giá. N u thi u ph i bù thêm.
ộ
ấ
ị
ướ
ử ụ
ề
ể
ồ
ị
v Khu y toàn b dung d ch tr
c khi s d ng đ làm đ ng đ u dung d ch.
ệ ộ ố ư ủ
ị
ị
t đ c a các dung d ch trong thùng. Nhi
i u c a dung d ch là
t đ t
ể
v Ki m tra nhi
ả
ệ ộ ủ
kho ng 24oC 25oC.
ắ ằ
ả
ắ
ả
ướ
ụ
ả
v Đ m b o ch c ch n r ng có dùng dòng n
c ch y liên t c trong các thùng giũ phim
ử
ố
và r a cu i.
ờ ể
ử
ệ ộ
v Tra c u v th i gian r a và khi c n thi
t nên dùng t
t đ do
bi u đ th i gian nhi
ị
ứ ề ờ
ả
ồ ờ
ỗ
ầ
ồ
ấ
ấ
ạ
ờ
ế
ồ ị
nhà s n xu t cung c p và dùng đ ng h đ nh th i gian cho m i lo i dung d ch.
ỉ ế
ệ
ệ
ề
ắ
ọ
v T t m i ánh sáng và ch ti n hành công vi c trong đi u ki n ánh sáng an toàn
ề ặ
ử
ệ
ạ
v Lau s ch các b m t làm vi c và r a tay.
LOGO
www.themegallery.c
om
ử
Quy trình tráng r a phim
ủ
ố
ệ
ầ
ị
Thành ph n c a dung d ch thu c hi n
Ồ
Ộ
STT
TÊN HÓA CH TẤ
CÔNG TH CỨ
N NG Đ
ặ
Metol ho c Phenoquinol
6 g/l
1
Natri sunfit
Na2SO3
20 g/l
2
Natri bromua
NaBr
2,5 g/l
3
Natri cacbonat
Na2CO3.H2O
20 g/l
4
ủ
ố
ầ
ị
Thành ph n c a dung d ch thu c hãm
Ồ
Ộ
STT
TÊN HÓA CH TẤ
CÔNG TH CỨ
N NG Đ
Natri sunfit
Na2SO3
10 g/l
1
Natri bisunfit
NaHSO3
25 g/l
2
Natri thiosunfat
Na2S2O3.5H2O
240 g/l
3
LOGO
ố
ệ
ầ
ủ
Thành ph n c a thu c hi n
ố
ỗ
ừ
ấ
các ch t sau:
ạ
ấ
ồ
ng g m t
ệ
ườ
ệ
M i lo i thu c hi n th
ấ
ệ
: 3 lo i ch t hi n th
v Ch t hi n hình
ng dùng là
ườ
ế ợ
ụ
ấ
ệ
ấ
ấ
ấ
ườ
ạ
ể
i ta có th
Metol, Hydroqninone và Phenidone. Ng
ệ
k t h p các ch t hi n, Ví d : Metol Hydroqninone,
Hydroqninone Phenidone. Ch t hi n là ch t cung
ử
c p e cho ph n ng kh .
ấ
ườ
ạ
ố : Ch t tăng t c th
ấ
ng là ch t có ho t
ả ứ
ấ
ạ
v Ch t tăng t c
ề
ẳ
ộ ề
ấ
ố
ỏ
ự ả
ắ
ả
ờ
ờ
ộ
ố
tính ki m, ch ng h n Na2CO3, NaOH, K2CO3, KOH,
i phóng e kh i thu c
... Đ ki m cao thúc đ y s gi
ộ
ệ
hi n trong m t th i gian ng n, nh đó nh có đ
ươ
t
ả
ng ph n cao.
LOGO
ố
ệ
ầ
ủ
Thành ph n c a thu c hi n
ố ị
ng b oxi ị
ả : các dung d ch thu c hi n th
ườ
ễ ị
ậ
ả ấ ấ ả ệ
ố
ng không khí làm thu c d b thoái hoá.
ờ
ộ
ổ ế
ấ ạ ấ ả
v Ch t b o qu n
ườ
hoá trong môi tr
ử ụ
ố
ể
Đ làm ch m t c đ oxi hoá, kéo dài th i gian s d ng,
ườ
ng
i ta dùng các ch t b o qu n, ph bi n nh t là
ặ
Na2SO3 ho c K2SO3.
ấ
ế ệ ố
v Ch t h n ch hay ch t ch ng nhi u
ế
ạ
ụ
ử ị ả
ễ : Thu c hi n có kh
ệ ượ
ng
ạ
ệ ượ ể ắ
ễ ấ
ễ
ấ ạ
ạ ườ
ấ ế
ễ ề ậ ơ
ủ ạ
ạ ả
ộ ớ ồ ườ ượ ấ ẳ
c dùng làm ch t ch ng
ố
ư
năng kh các h t AgBr ch a b chi u x , đó là hi n t
ề
ạ
ng này,
t o n n phông nhi u. Đ kh c ph c hi n t
ờ
ố
i ta dùng ch t h n ch hay ch t ch ng nhi u. Nh
ng
ễ
ch t này quá trình t o nhi u di n ra ch m h n nhi u so
ố
ớ
v i quá trình t o nh. Các mu i tan c a Br, ch ng h n
ố
KBr, v i n ng đ 5g/lít th
ng đ
nhi u.ễ
LOGO
ử
Quy trình tráng r a phim
ả
ưở
ớ
ư
ừ
ử
46 phút
ủ
ự
ượ
ị
ử
ố ớ ề ặ ủ
ệ ả
2. Hi n nh
ệ ộ
ng kho ng 24oC 25oC. V i các phim
t đ lý t
- Nhi
ố ộ
t c đ trung bình nh phim AGFA D7 hay FUJI #100,
ả
ờ
th i gian r a phim kho ng t
ộ
- Rung l c phim là s dao đ ng c a phim trong các
ế
dung d ch x lý khác nhau đ dung d ch đ
c ti p
xúc t
ắ
ể
ị
t v i b m t c a phim.
Quan hÖ thê i gian nhiÖt ®é hiÖn ¶nh
NhiÖt ®é,
18 20 22 24 26 28 30
oC
Thêi gian,
6
5
4
3,5
3
2,5
2
LOGO
phót
ử
Quy trình tráng r a phim
3. Giũ phim
ượ
ệ
Sau khi hi n, phim đ
ả
ị
ộ
ể ừ
ượ
ệ
ứ
ướ
c). Acid đ
ế
ệ
ộ
ệ
ấ
c vi c truy n ch t hi n vào b n
ệ
ấ
ể ượ
ấ
ả
ồ ử
c giũ trong b n r a
ứ
ồ
trung gian kho ng 10 20 giây. Trong b n ch a
m t dung d ch 2,5% glacial acetic acid (t c là 2,5
ượ
c
ml glacial acetic acid trong 1 lít n
ấ
ủ
dùng đ d ng tác đ ng c a ch t hi n đ n phim.
ề
ồ
Nó cũng ngăn đ
ế
ỏ
hãm và làm h ng ch t hãm. N u không ti n dùng
c nhúng vào
glacial acetic acid thì phim có th đ
ướ ạ
n
c s ch đang ch y ít nh t là trong 40 giây.
LOGO
ử
Quy trình tráng r a phim
ừ
ủ
ắ
ươ
4. Hãm phim:
ệ ả
v D ng quá trình hi n nh.
ớ
v Làm ch c thêm l p gelatin c a nhũ t
ng, làm nó
ở
ơ
ề
ử
ầ
ả
ộ
tr nên b n h n trong quá trình r a, làm khô và thao
ế
tác ti p theo.
ờ
ả
ầ
ấ
ả ượ
ờ
ớ ặ
ắ
ố
ấ
ả
t
ệ ộ ủ
ữ ở
ồ
ệ
ấ
ổ
v Kho ng th i gian hãm t ng c ng c n ph i ít nh t
ệ
ằ
b ng hai l n th i gian hi n. Phim cũng ph i đ
c
rung l c khi m i đ t vào thu c hãm theo cùng cách
ệ
ệ
ư
nh trong quy trình hi n. Ch t hãm ph i gi
nhi
ộ ố
đ gi ng nhi
t đ c a ch t hi n và trong b n giũ
(24 25oC ).
LOGO
ử
Quy trình tráng r a phim
c đó l u trên phim
ể
t
v Đ m b o ch c ch n r ng thanh và k p c a giá treo đ
ậ ượ ự
ắ ằ ổ
ẹ ủ ượ ả c
ố
ử
5. R a cu i.
ấ ướ
ọ
ử ạ
ư
v R a s ch m i hóa ch t tr
ư
ả
ướ ạ
v Dòng n
c s ch đang ch y và l u thông đ vùng có nhũ
ụ
ươ
ng liên t c nh n đ
c s thay đ i.
ắ
ả
c.ướ nhúng vào n
ể t quá 25oC đ nhũ
ướ ấ i
ầ ấ
ử
v R a ít nh t trong 20 phút.
ệ ộ ủ ướ
c không đ
t đ c a n
v Nhi
ề
ị
ươ
ấ
ng không b làm m m và r a trôi m t.
t
ệ ộ ủ ướ
ơ
t đ c a n
v Nhi
c không đ
ử ượ ố
ệ ộ
t đ này dung d ch hãm s không r a đ
nhi
c t
ế
ổ ừ
c thay đ i t
v Dòng n ượ ượ
c v
ử
ượ
c th p h n 15oC vì d
ẽ
t.
ả ượ
4 đ n 8 l n ị
ồ
c trong b n ph i đ
ướ
ộ trong m t gi ờ
.
LOGO
ử
Quy trình tráng r a phim
ọ
ả
ệ
Làm khô phim
v Vi c làm khô có nh h
ủ ả
ệ
ố ớ ớ
ấ ứ ự
ặ
ươ
ế
ẩ
ượ
ấ
ế
ệ
ưở
ng quan tr ng đ n ch t
ầ ượ
ượ
l
c
ng c a nh đã hoàn thành. Vi c này c n đ
ự
th c hi n sao cho không gây nên b t c s làm
ệ
ỏ
h ng nào đ i v i l p nhũ t
ng ho c các ký hi u
ượ ể ớ
ệ
do vi c làm khô không đúng và không đ
c đ l p
ớ ụ ẩ
ươ
nhũ t
c làm khô trong m t t
v Phim th
ộ ủ ấ
ệ ộ ượ
t đ đ
ố
ằ
s y b ng
ề
c đi u
c kh ng ch đ không gây ra
ặ
ng còn m ti p xúc v i b i b n.
ườ
ng đ
ư
cách cho l u thông không khí có nhi
ế ể
ệ ộ ượ
ỉ
t đ đ
ch nh. Nhi
ề
ệ ượ
hi n t
ng làm m m phim ho c khô quá nhanh.
LOGO
ọ
ụ
ủ
ồ
c đi m chính c a ngu n gamma và tia X
ự
L a ch n ngu n ch p
ượ
Ư ể
u đi m và nh
ủ
ườ
ấ
ớ
ơ
ng th p h n so v i máy tia X
ể
ướ
ỏ ể ư ọ
ồ
ể
ồ
v Giá thành c a ngu n gamma th
ễ ậ
v Ngu n gamma d v n chuy n, có kích th
c nh đ đ a l
ị
t vào v
trí hi m hóc.
ồ
ể
ồ
ụ ở
ệ
ể
v Ngu n gamma không c n t
i ngu n đi n do đó có th ch p
ơ
ệ
ồ
ậ
ữ
ả
ơ
ầ ớ
ồ
nh ng n i không có ngu n đi n; v n hành đ n gi n.
ạ
ậ ệ
ể
ề
ồ
v Ngu n gamma cho phép ki m tra các v t li u kim lo i có b dày
l n.ớ
ả
ả
ườ
ồ
v Ngu n tia X th
ể
ộ ươ
ng cho nh có đ t
ể
ệ
ể
ơ
ng ph n cao h n ngu n
ổ ộ
ượ
ấ
ồ
ng th p h n và
ồ
gamma; có th thay đ i đi n áp đ có th thay đ i đ xuyên.
ồ
ế
ổ
ơ
v Ngu n tia X an toàn h n ngu n gamma do năng l
ầ
ứ
ễ
ả
ả
ơ
ạ
ơ
ả
t. B o qu n d dàng và đ n gi n
ỉ
ch phát ra b c x khi c n thi
h nơ
LOGO
ế ậ
ề ầ
ụ
ầ
ả
Thi
t l p kho ng b d y c n ch p
v Ngoài năng l
ượ ộ
ố ượ ủ ụ ộ ượ ể
ng, đ dày mà tia gamma và tia X có th
ấ ệ
ng c, còn ph thu c vào ch t li u c a đ i t
ề ệ ớ ố ư ố ớ ủ i thi u b dày t i u c a thép đ i v i
ề
Năng l
ng, MeV
B dày thép t
i u, mm
ượ
1,17 vµ 1,33
ố ư
50 - 150
ồ
ạ
Lo i ngu n
Co - 60
0,66
50 - 100
Cs - 137
0,2 - 0,4
10 - 70
Ir – 192 và tia X
0.008 - 0.31
2,5 - 15
Yb – 169 và tia
X
< 0.08
2,5 - 12,5
Tm – 170 và tia
X
ướ
ượ ồ ụ
ch p đ
ch p.ụ
ả
v B ng d
năng l i đây gi
ủ
ng c a ngu n gamma và tia X.
LOGO
ớ
ả
ng t
i kh năng phân
ế ố ả
ế ậ
ưở
ả
ệ
Có ba y u t
t khuy t t
bi
nh h
t trên nh:
ọ
ướ
ồ
ế ố
v Y u t
ồ
c
ả
ậ
ồ
ậ
hình h c, bao g m kích th
ả
ngu n, kho ng cách ngu n v t, kho ng
ế ậ
cách khuy t t
t v t.
ả
ộ
i, đ
ế ố
v Y u t
ươ
ồ
phim, bao g m đ phân gi
ễ
ộ
ộ
ả
ộ
ng ph n, đ nhi u, đ nhoè.
t
ế ố ứ
v Y u t
ạ
b c x .
ự ọ ọ ả ệ L a ch n hình h c và kh năng phân bi t khuy t t ế ậ
t
LOGO
ộ
ọ
Đ nhoè hình h c
ướ ấ ị
ồ
v Do ngu n có kích th
ọ ộ ượ ạ
ả
c nh t đ nh nên nh t o ra luôn
ằ
ị
c xác đ nh b ng công
có đ nhoè hình h c Ug. Nó đ
th cứ
Ug
(cid:0)
dR
.
dF
ả
Trong đó:
ồ
ủ
ườ
ng kính c a ngu n,
R là đ
ừ
ồ
ả
F là kho ng cách t
ừ
khuy t t
d kho ng cách t
ế
ngu n đ n phim,
ế ậ ớ
i phim
t t
ứ
ạ
ọ
ồ
ế ậ
ụ
ộ
Đ nhoè hình h c Ug: 1 ngu n b c x ; 2
ậ
v t ch p; 3 khuy t t
t; 4 phim.
(cid:0)
ớ ậ
ị ụ
ặ
Chú ý: Phim nên đ t song song v i v t ch p và vuông góc
ứ ạ ể ả
ớ
v i chùm tia b c x đ nh không b méo
LOGO
ộ
Đ nhòe phim
ứ
ươ
ụ
v Khi b c x tác d ng vào ch t nhũ t
ạ
ể
ấ
ạ
ng (AgBr)
ả
i phóng ra các electron. Các electron
ộ
ạ
ế
ệ ả
ạ ớ ị ệ
ả
ế
ệ
ị ệ
ộ
ộ ạ
ộ
i hay đ nhoè phim
chúng gi
ứ ấ
i có th tác đ ng vào các h t AgBr
th c p này l
ỉ
ở
xung quanh. K t qu là khi hi n nh không ch
ạ
ở
các h t Ag
vùng chi u x m i b hi n mà các
ạ ằ ở
h t n m
vùng xung quanh cũng b hi n. Hi u
ạ
ứ
ng này t o ra đ nhoè n i t
Uf.
ệ
ử ụ
ặ
t là
ườ
ệ
v Vi c s d ng các màn tăng quang, đ c bi
ố
ng làm tăng Uf.
màn tăng quang mu i th
LOGO
www.themegallery.c
om
ổ
ộ
Đ nhòe t ng
ộ
ộ
ố
v Đ nhoè cu i cùng nh n đ
ủ
ộ
ổ
ượ
ằ
ộ
ượ
ị
ậ
c trên phim ch u
ộ
ọ
tác đ ng c a đ nhoè hình h c và đ nhoè
ị
phim. Đ nhoè t ng UT đ
c xác đ nh b ng
công th c:ứ
2
2
Ug
(
)
Uf
(
)
UT
(cid:0) (cid:0)
LOGO
www.themegallery.c
om
ộ
ị
Xác đ nh đ sâu khuy t t
ế ậ
t
ộ
ị
ủ
v Đ sâu c a khuy t t
t có th xác đ nh đ
ễ
c d
ế ậ
ử ụ
ượ
ể
ậ
ằ
ể ạ
ả
ồ
ồ
ể
ỹ
dàng b ng cách s d ng k thu t di chuy n
ngu n đ t o ra nh ch ng
FG
.
d
(cid:0)
G
AB
(cid:0)
LOGO
ố
ị
ề ầ
Xác đ nh b d y thành ng
v Khi đó b dày c a thành
ủ ề
(cid:0)
ặ ụ
ợ
ồ ế
ị
ượ
ứ ằ ộ
ố
ng ph thu c vào góc
ẳ
ữ
(góc h p gi a m t ph ng
ế
ườ
ng ti p tuy n
ngu n và đ
ủ
ặ
ớ
ồ
ừ
ngu n v i m t ngoài c a
t
ố
thành ng đ
c xác đ nh
b ng công th c:
h
dR
73,1(
)
o
(cid:0)
RW
R
;
45
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
dh
dh
h
dh
2
)
(
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
577,0
o
(cid:0)
RW
R
;
60
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
dR
dh
h
dh
h
73,1(
577,0
dh
2
)
77,0(
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
LOGO
ự
ồ
ả
Xây d ng gi n đ chi u
ế (Exposure chart)
ế
ố ươ
ự
ễ
Gi n đ chi u th c ch t là đ th bi u di n m i t
ả
ế
ồ ị ể
ế
ồ
ụ
ấ
ề
ớ
ề ầ
ữ
ng quan gi a b d y
ố ố ị
ụ
ậ
v t chi u (tr c hoành) và li u chi u (tr c tung) v i các thông s c đ nh sau
đây:
ồ
ạ
v Lo i ngu n
ạ
v Lo i phim
ộ
ệ
ờ
ố
ệ ộ ệ
v Đ đen phim
ử
ạ
v Quy trình x lý phim (lo i thu c, th i gian hi n, nhi
t đ hi n).
ậ ệ
v V t li u m u
ẫ
ngườ
ả
ồ
v Màn tăng c
v Màn l cọ
v Kho ng cách ngu n phim.
ế
ử ụ
ườ
ư
ặ
ể
ng đ c tr ng phim đ
ồ
v Bi u đ chi u th
ỉ
c s d ng cùng v i đ
ợ
ớ ườ
ầ
ể
ệ
ớ
ượ
ng đ
ụ
hi u ch nh quá trình ch p cho phù h p v i yêu c u
LOGO
www.themegallery.c
om
ồ
ể
ế
ả
Gi n đ chi u đi n hình cho Al
LOGO
ồ
ể
ế
ả
Gi n đ chi u đi n hình cho Fe
LOGO
ồ ề ủ ế ả Gi n đ li u chi u cho thép c a máy MHF200D
LOGO
ộ
ệ
ạ
Đ nh y phát hi n khuy t t
ế ậ
t
ạ ế ậ ằ ị t Sf đ
ỷ
c xác đ nh b ng t
t amin có th xác
ượ
v Đ nh y phát hi n khuy t t
ấ ủ
ế ậ
c nh nh t c a khuy t t
ụ
ủ ệ
ỏ
ớ ề ể
ầ ướ
ậ
c so v i b dày c a v t ch p tính theo ph n
a
ộ
ố
s kích th
ượ
ị
đ nh đ
trăm:
%100
S f
min (cid:0)
l
(cid:0)
ị ộ ế ậ ườ ử
i ta s t ng
ể
ụ ạ
v Đ xác đ nh đ nh y phát hi n khuy t t
ị ậ ỉ
ặ ậ ả
c đ t trên b m t c a v t
ườ
ứ ụ ở ệ
ấ ượ
ng nh (Image Quality
ề ặ ủ
ượ
ng đ
ạ
ồ
phía ngu n b c x . d ng các v t ch th ch t l
Indicator IQI). IQI th
ch p
LOGO
ấ ượ
ỉ
ị
Ch th ch t l
ả
ng nh
ổ ế
ị
ỉ
Các lo i v t ch th ch t l
ả
ng nh th
ng đ
ấ
ạ ậ
ạ
nh t là IQI d ng dây, IQI b
ấ ượ
ướ ỗ
c l
ượ
ườ
ẻ ỗ
ạ
và IQI d ng th l
c dùnh ph bi n
.
ạ
ườ
ủ
IQI d ng dây:
Đ ng kính dây c a IQI (BS 3917, 1980)
ố ủ
ố ủ
ườ
ườ
S c a dây
S c a dây
Đ ng kính , mm
Đ ng kính,
mm
0,032
0,040
0,050
0,063
0,080
0,100
0,125
0,160
0,200
0,250
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
0,320
0,400
0,530
0,630
0,800
1,000
1,250
1,600
2,000
2,500
3,200
LOGO
ấ ượ
ỉ
ị
Ch th ch t l
ả
ng nh
ườ
ủ
v Đ ng kính c a dây có đ dung sai trung bình
ộ
ặ
5%. Các dây đ
ượ
ố ể ả
là (cid:0)
c đ t trong các bao
ệ
polyme kín trong su t đ b o v .
LOGO
ạ
ướ
ỗ
Lo i IQI b
c và l
ộ ỗ
ặ ổ ợ
ạ
ư ẫ
ạ
v Lo i IQI b
ầ
ướ
ỗ ủ
ộ ướ
ẳ
ồ
ướ
c và l
bao g m m t
ủ
ộ
h p c a m t lo t các
ph n ho c t
ậ ệ
c c a cùng v t li u nh m u.
b
ề ỗ
ặ
ộ
c có m t ho c nhi u l
M i m t b
ớ ề ặ
khoan xuyên th ng góc v i b m t
b c.ướ
ủ ỗ ằ ủ ề ườ b ng chi u dày c a b
ỉ ướ
c.
ộ ỗ ơ
đ n.
ặ
Ø Đ ng kính c a l
ớ ề
ướ
Ø Các b
ớ
ướ
Ø Các b
ề ỗ ượ
nhi u l
ả
Ø Kho ng cách t
ướ c.
c v i b dày ≥ 0,8mm ch có m t l
ể
c v i m t b dày < 0,8mm có th có hai ho c
c b trí khác nhau theo t ng b
đ
t c, ho c
Ø
ộ ề
ố
ừ
tâm c a l
ủ ỗ ữ ặ
ướ
c <1mm.
ừ
ủ ỗ ớ
ủ
ả
, ph i không đ
ướ
c này là i mép c a b
ượ
(cid:0) 5%. gi a các mép c a các l
Dung sai trong các kích th
LOGO
ạ
ướ
ỗ
Lo i IQI b
c và l
ố ứ ự
ườ
ạ
ộ
ố ế
S th t
và đ
ủ
ng kính, đ dày c a các IQI d ng b
ướ ỗ
c/l
qu c t
ƯỜ
Ố ƯỚ
Ố ƯỚ
S B
C
S B
C
Ỗ
NG KÍNH L
Đ
ƯỚ
Ộ
C
VÀ Đ DÀY B
Ỗ
ƯỜ
NG KÍNH L
Đ
ƯỚ
Ộ
C
VÀ Đ DÀY B
1
0,125
10
1,000
2
0,160
11
1,250
3
0,200
12
1,600
4
0,250
13
2,000
5
0,320
14
2,500
6
0,400
15
3,200
7
0,500
16
4,000
8
0,630
17
5,000
9
0,800
18
6,300
LOGO
ặ
v
ồ
ể ặ
ể ế
ồ
ắ
Nguyên T c Đ t IQI
ậ ề
ẫ
ộ
ả ặ
ứ
ả
ạ
ọ
ố
ế
ề
IQI ph i đ t trên v t v phía ngu n. N u không th đ t IQI phía ngu n có th ti n hành
có cùng b dày và d ng hình h c.
đ i ch ng trên m t m u gi
ặ
ủ
ạ
ỏ
ặ
v Đ t IQI c nh đ
ng biên c a vùng quan tâm, v i b
c m ng h n (IQI l
ỗ ướ
/ b
c) ho c
ấ
ỏ
ả ở
ớ ướ
ấ ừ ụ
ườ
ạ
dây nh nh t (lo i IQI dây) ph i
phía xa nh t t
ơ
tr c chùm tia.
v
ạ
ướ
ớ ườ
ặ
c/ l
ph i đ
c đ t trên m t mi ng nêm và đ t song song v i đ
ng hàn,
ế
ộ
ớ ườ
ỗ
Lo i IQI b
ả ượ
ạ
và lo i dây ph i đ
ả ượ
ặ
ặ
c đ t vuông góc v i đ
ng hàn.
ả ử ụ
ế
ề
ề
ậ
ổ
ươ
ứ
ề
ớ
v N u v t có chi u dày thay đ i, ta ph i s d ng nhi u IQI t
ng ng v i các b dày
khác nhau.
ể ặ
ỏ
ượ
ặ
ộ
ố
c, thì IQI ph i đ
c đ t lên m t kh i
ư ẫ
ậ ệ
ậ
ạ
ế
ồ
ụ
ả ượ
ẫ
ớ
v N u v t quá nh không th đ t IQI lên nó đ
ượ
đ ng d ng có cùng v t li u nh m u và đ
c ch p cùng v i m u.
ủ ả
ụ
ụ
ả
ộ
ổ
ộ
ẽ ạ
ệ
v M t IQI s đ i di n cho m t vùng c a nh ch p mà đ đen nh ch p không thay đ i
ề
ế
ơ
ộ
nhi u h n 25% đ n +25%.
v
ườ
ụ
ả
ợ
ả ượ
ể
ộ
ỗ
ng h p ch p toàn c nh (4
(cid:0) ) thì t
ố
i thi u m t IQI ph i đ
c dùng cho m i góc
Trong tr
1/4.
LOGO
ả ả
ưở
ủ
ạ
Gi m nh h
ng c a tán x
ộ
ứ
ậ
ậ
ạ
ướ
ụ
ạ
ậ
ạ
ọ
M t chùm tia b c x khi đ p vào v t ch t s t o ra các tia tán x theo m i
ủ
ố
ng, các tia này có th t o ra các tia tán x th c p. Do đó ngu n g c c a
ườ
ng, các
ấ ẽ ạ
ạ ứ ấ
ể
ả
ạ
ể ạ
ụ ả
ụ
ự
ậ
ậ
ồ
h
ặ
ứ
tia tán x trong phép ch p nh b c x có th là v t ch p, m t sàn, t
ế ấ
k t c u xung quanh v t ch p và th m chí c bao đ ng phim.
ộ ươ
ả
ạ
ấ ượ
ả
ả
ờ
Tia tán x làm m phim, gi m đ t
ng ph n, do đó làm gi m ch t l
ng
ả
ụ
ạ ừ ậ
ử ụ
ự
ầ
ậ
ẩ
ố
v Đ gi m tia tán x t
v t ch p c n s d ng các ng chu n tr c b ng v t
ụ
ể ậ
ằ
ụ
ư
ự
ầ
nh ch p.
ể ả
ặ
ệ
li u n ng nh chì, thép đ t p trung chùm tia vào khu v c c n ch p.
ộ ấ
ạ ừ ặ
ể ả
ụ
ậ
ầ
ặ
m t sàn phim và v t ch p c n đ t trên m t t m chì.
v Đ gi m tia tán x t
ể ượ
ạ ừ
ắ
ở
ậ
v Phim có th đ
c che ch n b i các tia tán x t
ụ
ả
ể
các v t th xung quanh
ủ
ả ả
ưở
v B n thân màn tăng quang chì cũng có tác d ng làm gi m nh h
ng c a
ượ
ấ
ạ
tia tán x năng l
ng th p.
LOGO
www.themegallery.c
om
ế ị ượ ử ụ
Các thi
c s d ng trong RT
t b đ
LOGO
ế ị ượ ử ụ
Các thi
c s d ng trong RT
t b đ
LOGO
ồ
ạ
ự
Ngu n phóng x gamma t
nhiên
ử ườ ử ụ ạ ự ồ ị
v Trong l ch s ng i ta đã s d ng ngu n phóng x t
ụ ả ể nhiên Radium đ ch p nh gamma.
v Chu k bán rã 1590 năm.
ỳ
v Radium t n t
ố ượ ườ ượ ồ ạ ướ ạ
i d i d ng mu i và đ c th ng đ c
ệ ằ ả ạ ớ ỏ ọ
b o v b ng l p v b c b ch kim hàn kín.
ượ ỉ
v Các đ nh năng l ng: 0.6;1.12 và 1.76 MeV.
ụ ượ ừ ể
v Có th ch p đ ẫ
c các m u thép t 515cm.
LOGO
ồ
ạ
Ngu n gamma nhân t o
Cobalt60
ạ ứ
v Là kim lo i c ng có m t đ 8.9g/cm3
ừ
v Đ c t o ra b ng ph n ng (n, ) t
27Co59 + on1 > 27Co60 + γ
γ ậ ộ
ả ứ ượ ạ ằ Co59
γ : 1.17 và 1.33 MeV
ầ ượ
v Năng l
ng
ỳ
v Chu k bán rã 5.24 năm.
ẫ
ụ
ể
v Có th ch p các m u thép d y 1020cm
LOGO
Iridium192
ộ
ọ
ạ ứ
ấ ừ
ả
ừ
ả
ẩ
ụ
v Là kim lo i c ng thu c h plutanium
v S n xu t t
Ir191(38%) và Ir193(62%)
γ
ả ứ
v T ph n ng (n, ) sinh ra 2 s n ph m
ỳ
ỳ
ờ
Ir192 có chu k bán rã 74,4 ngày => ch p thép 10cm
Ir194 có chu k bán rã 19 gi
ạ
(lo i)
LOGO
Caesium137
v Cs137 là s n ph m phân h ch ch a nhi u nh t trong
ề ấ ẩ ạ ả
ệ
các thanh nhiên li u c a lò ph n ng.
ươ ọ
ặ t su t d
ớ ế
c nén t ấ ướ ạ
i d ng
ậ ộ
i m t đ
ứ
ả ứ
ủ
ể
v Dùng ph
ng pháp hóa h c đ chi
ượ
ố
mu i sulphate ho c cloride và đ
3.5g/cm3.
ẫ ừ 48cm
ể
ỳ ụ
v Có th ch p m u thép t
v Chu k bán rã: 30 năm.
LOGO
Thulium170
ượ
ừ
1953
ữ
ử ụ
ộ
ế
ố ấ
ườ
v Đ c s d ng t
v Đây là m t trong nh ng nguyên t
đ t hi m khó ch t o và th
ượ
ộ
ậ ộ
ế ạ
ng
ế
c nung k t thành
ở ạ
d ng Thulium oxit b t có m t đ 4g/cm3 và đ
ậ ộ
ạ
d ng viên có m t đ 7g/cm3
ẽ ắ
ự
nhiên s b t 1 neutron nhi
ụ
ẫ
ỏ
ệ
t => Tm170
ẹ
ạ
ỳ
ượ
ể ể
v Tm169 trong t
v Chuyên ch p các m u thép m ng và kim lo i nh
v Chu k bán rã 127 ngày
v Tm170 phát ra gamma năng l
ề
ẫ
ng 84KeV chuyên đ ki m tra các
ặ
m u Al có b dày 0.2 1.2cm (ho c thép 0.5cm)
LOGO
Ytterbium169
ượ
ữ
ầ
ử ụ
ẩ
ề
ả ứ
ừ
ạ
ả
ồ
ị ề
ả
v Đ c s d ng nhi u trong nh ng năm g n đây
v Là s n ph m ph n ng kích ho t n t
các đ ng v b n trong lò ph n
ứ
ng Yb168 > Yb169 và Yb174 > Yb175
ỳ
ạ
ủ ế
ạ
ừ
v Yb169 Có chu k bán rã 31 ngày (Yb175 là 4,2 ngày=> lo i)
v Các v ch gamma ch y u: 0.063; 0.198; 0.177 và 0.109 MeV
ụ
v Ch p thép t
25cm
LOGO
ử ụ
ụ ả
ứ
ệ
ng có cao áp t
ề
ố
Máy phát tia X
ạ
ể
• Máy phát tia X s d ng đ ch p nh b c x
ừ
ườ
60
trong công nghi p thông th
ế ố
i
300 kV, dòng phát 1 8 mA và th i gian chi u t
đa 10 phút. B dày thép t
ờ
i đa 40 mm.
LOGO
ơ ồ ổ
ể
S đ t ng th máy phát tia X
LOGO
ồ
ệ ử
ẫ
ộ
ố
Ngu n phát đi n t
ạ
v Katot có d ng cu n dây d n (dây đ t/dây
tóc)
ọ
ậ ệ
ợ
ộ
ậ ệ
v Ch n v t li u thích h p làm katot (Khi
ạ
ở
nung nóng, các e tr nên linh đ ng t o
thành đám mây bao quanh v t li u)
ệ
ờ
ừ
c nung nóng nh dòng đi n AC có dòng t
15A và
ế ừ
v Katot đ
ượ
ệ
ệ
hi u đi n th t
412V.
ữ
ằ
ầ
ạ
v Dòng e ch y qua gi a Anot và Katot g n b ng 0,1% dòng
nung nóng Katot.
ượ
ặ
c đ t trong 1 c c h i t
ư
ứ
FeNi có ch c năng nh
v Katot đ
ấ
ộ ụ
ỉ
ệ
ố
ể ề
th u kính tĩnh đi n đ đi u ch nh chùm tia X
LOGO
Quá trình gia t c eố
ệ
ặ
v Các e phát ra t
ệ
ộ
ủ
ẽ ự
ng phát m t đi n tích + và Katot đi n tích , Khi đó các e s t
do
ừ
ể
ộ
ừ
katot có đi n tích âm do đó ta đ t vào Anot c a
ệ
K>A
ố
chuy n đ ng t
ượ
ộ ụ
ự
ẩ
ườ
ừ
v Dòng e này đ
c h i t
và chu n tr c trên đ
ng t
K>A
ể
ệ
ỡ
ố
v Đi n áp dùng đ gia t c e c vài trăm kV
LOGO
BIA (Anot)
ớ
ấ
ể
ượ
v V t li u có Z l n(năng su t chuy n đ i năng l
ộ
ng đ phát tia), d n nhi
ng e thành Xray là
ệ ố
ẫ
t t
t
ả
ạ ề ặ
ơ
ể
ộ ố
ượ
ọ
ố ị
ắ
c ch n làm bia là Tungsten (Wolfram) g n c đ nh trên 1
ổ
ậ ệ
ườ
ấ
ố
t nh t), đi m nóng ch y cao (tăng c
t
ả
(gi m đ b c h i kim lo i b m t bia).
ậ ệ
v V t li u đ
ồ
ố
ệ
ả
ườ
ơ ấ
ọ
ng ch n c c u làm
ấ
ằ
ầ
ệ
t cho Bia, thông th
ầ
c, d u.
t.
c c Đ ng có khe t n nhi
ả
ớ
v Khó khăn l n nh t là t n nhi
ướ
mát tu n hoàn b ng n
ể
ể ả
ể
ả
ỏ
v Đ nh nét thì tiêu đi m phát ph i nh . Tuy nhiên tiêu đi m nh
ấ
ọ
ổ
ướ
ỏ
ở ộ
c Bia 3x1mm và
ặ
ấ
(1x1mm) tu i th Bia r t th p => m r ng kích th
đ t Bia nghiêng 1 góc 71o.
71o
Chùm e
x
X= 3 × cos71o × 1mm = 0.98mm
LOGO
ỏ ố
V ng phóng
ượ
ố ị
ệ
ắ
ự
c g n c đ nh 2 đi n c c Anot và Katot bên
ỏ ố
v V ng đ
trong.
ủ
ể
ằ
ỏ ố
v V ng đ
ả
ệ
ơ
ượ
nóng ch y cao h n nhi
ạ
c làm b ng th y tinh lo i borosilitate có đi m
ở
Anot.
t phát ra
ỏ ố
ượ
ự
ể
c áp l c chân không bên trong
ể
ả
ng chân không cao đ ngăn c n
ị
ườ
ậ ệ
ự
ệ
ử
v V ng đ dày đ ch u đ
là 106mmHg (môi tr
quá trình oxi hóa v t li u làm đi n c c).
LOGO
ầ
Đ u phát
ặ
c
ớ
ộ ố
ớ
ứ
ổ
ỉ
v Toàn b ng phát tia X đ
lót v i 1 l p chì đ đ gi
ộ ế
ế
ế
t.
ạ ượ
ộ ỏ ọ
ượ
c đ t trong m t v b c kim lo i đ
ủ ể ớ ạ
ạ
i h n chùm b c x ch qua c ng phát.
ợ ố
ộ ế
ổ
v Đ u phát có g n b bi n đ i cao th và b bi n th cho s i đ t
ệ ấ ố
c cách đi n r t t
ấ ề
ắ
ượ
c a Katot và đ
ộ
ầ
ủ
ầ
ự ố
ế
ể
ậ
v Đ u phát có b ph n ti p đ t đ phòng s c nguy hi m
LOGO
ử ổ ố
v
C a s ng phát
ổ ổ
ượ
ử
ố
ớ
ườ
Tia X đ
c phát qua 1 c a s (c ng) v i góc kh i là hình nón th
ng là 40o60o
ổ ượ
ệ ố ấ
ạ ấ
ậ ệ
ụ ứ
ế ạ
ư
ạ
ằ
ẹ
c ch t o b ng v t li u có h s h p th b c x th p nh kim lo i nh
ử
v C a s đ
Baryllium.
ướ ử
ể
ắ
ộ
ổ
ổ
ướ
ủ
ụ
ệ
v D i c a s có m t màn ch n đ thay đ i kích th
c hi u d ng c a chùm tia.
ể ọ
ạ
ạ
ằ
ầ
ồ
ượ
v Ngo i ra còn có b l c tia b ng Đ ng đ l c các thành ph n b c x tia X năng l
ng
ể ạ
ụ
ấ
ẫ
ượ
ầ
ầ
ứ
ư ồ
ộ ọ
ệ
th p đ t o chùm hi u d ng qua m u có năng l
ng g n nh đ ng đ u
LOGO
ủ
ỳ
ạ ộ
Chu k ho t đ ng c a máy
v Là t
ờ
ụ ữ ế ầ ổ ờ ỷ ệ
l ph n trăm gi a th i gian chi u ch p và t ng
ệ th i gian làm vi c.
ạ ộ ụ ụ ể Ví d : CK=100% (có th ho t đ ng liên t c)
ế ờ ỉ
CK= 50% (th i gian chi u = ngh )
v Tu i th c a ng phát c t
ỡ ừ ờ và
ổ
ụ ọ ủ ố
ộ ờ vài trăm > vài ngàn gi
ỉ ể ộ ph thu c vào th i gian ngh đ ngu i Bia.
ướ ấ c s y máy theo đúng quy trình cho
ự
ỗ ầ ử ụ ệ
v Th c hi n các b
m i l n s d ng
LOGO
ể
ả
ề
B ng đi u khi n
ệ
ớ
i s d ng.
ườ ử ụ
ợ
ệ ươ
ỳ
ạ ộ
ấ ự ộ
ng tác thân thi n v i ng
v Có giao di n t
ủ
v Theo dõi chu k ho t đ ng c a máy và g i ý quy trình s y t
đ ng
ặ
ấ
cho máy. Ch p hành các l nh cài đ t.
ố ề
ỗ ầ
ữ
ế
ệ
ặ
v L u tr thông tin và cài đ t các thông s li u chi u cho m i l n
ư
ch p.ụ
ậ
ố
ờ
v Theo dõi các thông s (Cao áp, Dòng phát, Th i gian phát) khi v n
ẩ ấ
ậ
ư ệ
ậ
ỗ
hành.
ừ
ả
ự ố
v D ng kh n c p quá trình v n hành khi có s c .
v C nh báo các l
ạ
i cũng nh hi n tr ng v n hành máy
LOGO
ế ị
ị
ướ
Thi
t b phát tia X đ nh h
ng
v Ngoài các lo i thông th
ạ ườ ổ ượ ạ ng còn có các lo i thay đ i đ c
ướ ụ ủ ệ ế kích th c hi u d ng c a Bia (0,5x0,5mm đ n 4x4mm)
ừ ộ ổ ủ ị ừ dòng phát t 520mA và đ n đ nh c a cao áp t 0,51%
v Ngoài ra còn có thi
ố ề ế ặ ế ị ự
t b t cài đ t các thông s li u chi u
ẫ ế ị ự ộ cho m u. Các thi t b này phát tia X hoàn toàn t đ ng mà
ườ ử ụ ầ ế ề ề ậ ệ ng i s d ng không c n bi t v b dày và v t li u làm
ẫ ặ ệ ố ớ ề ẫ ạ ọ m u (đ c bi t quan tr ng đ i v i các lo i m u có chi u
ấ ồ dày không đ ng nh t)
LOGO
ế ị
ự
ớ
ể
ỏ
Thi
t b phát tia X v i tiêu đi m c c nh
ớ ỏ
ủ
ẩ
ả
v S n ph m c a Magnaflux v i v là v t li u t
ậ ệ ừ
ẹ
ỏ
ceramic nh và nh < 10cm.
ướ
ể
v Kích th
c tiêu đi m phát 0.05>0.5mm
ử ụ
ộ ụ
ự
ệ
v S d ng bia Tungsten + đi n c c h i t
ộ ụ
ự
ệ
ổ ể ề
ể
ỉ
v Đi n c c h i t
có th thay đ i đ đi u ch nh
ướ
kích th
ể
c tiêu đi m phát
v Umax=100kV và Imax=1mA
ể
ộ
ơ
ả ự
v Chuyên ki m tra các đ ng c ph n l c
LOGO
ế ị
ươ
Thi
t b phát tia X toàn ph
ng
v Lo i này s d ng cao áp lên đ n 300kV
v Góc phát chùm tia 360o x 30o.
ử ụ ế ạ
v Tiêu đi m elip có các kích th
ể ướ c khác nhau (4x1mm;
4.8x1mm; 1.5x1.5mm)
v C ng đ dòng phát c c đ i 15mA
ườ ự ạ ộ
ử ụ ụ ỗ ụ ườ ớ ể
v S d ng chuyên đ ch p tr r ng có đ ng kính l n
v Có th h n ch góc chùm phát b ng các vòng ch n
ể ạ ế ằ ắ
LOGO
ạ
Máy phát tia X d ng xung
ụ
ứ
ể
ạ
ạ
ọ
v Chuyên d ng đ nghiên c u đ n đ o h c.
ả
v D i cao áp 100200kV
ọ ủ ố
ả
ổ
v Tu i th c a ng: kho ng 106 xung
ộ
v Đ dài xung 20ns
ự
ể
ỏ
v Tiêu đi m c c nh 0.5x0.5mm
ấ ạ
v Áp su t n p 106torr (1torr= 1,32×103atm)
ạ
ằ
v Bia làm b ng tungsten d ng hình nón
LOGO
ố
Các máy gia t c dùng trong RT
ế
ừ ụ ố
ể ạ ứ ng t 12.5MeV (ch p
ượ ừ ạ Máy gia t c tuy n tính:
ạ ớ
v Có th t o ra b c x v i năng l
c các lo i thép dày t ượ
220cm) đ
ể ướ c tiêu đi m phát 2.5x2.5mm
ể ạ ừ 48MeV
v Kích th
v Góc phát chùm tia: 15o, 30o, 45o và 360o
v Dòng phát e: 0.010.25mA
Các máy tuy n tính khác có th t o ra tia X t
Ø Có th ch p thép v i b dày 40cm
Ø Góc phát chùm tia: 15o và 40o
ớ ề ế
ụ ể
LOGO
ể
Tìm hi u máy phát tia X, MHF200D
ỡ ủ
Giá đ c a
ố
ng phát
Đ u ầ
phát tia
ử ổ
C a s
ố
ng phát
Bàn đi u ề
khi nể
Cáp n i ố
cao áp
Đèn
ả
c nh báo
LOGO
ố
ậ ủ
ấ
ườ
ướ
Tính ch t ấ
ệ
Đi n áp cung c p
Cao áp
ộ
ườ
ố
C ng đ dòng trong ng
ộ
ấ ự ạ
ở
công su t c c đ i
C ng đ dòng
ấ ự ạ
Công su t c c đ i
c tâm phát
Kích th
ng
Các thông s kĩ thu t c a MHF200D
Giá trị
110V/230V, 50/60Hz
30÷200 KV
1÷8 mA
4,5 mA
900 W
(IEC 336 1.5 mm x 1.5 mm)
3 mm
1 mm Be
Không khí
21 kg
1.3 kVA
42 mm Fe
ệ ử ụ
ệ ộ
ả
ề
Chùm tia X(elip)
ộ ọ
B l c trong
ạ
Làm l nh anode
ố ượ
Kh i l
ấ ấ
ụ
Công su t h p th
ấ
Kh năng xuyên th u
Đi u ki n s d ng
ạ ộ
ỳ
Chu k ho t đ ng
t đ : 00C ÷ 450C
Nhi
ộ ẩ
ấ
Đ m : cao nh t 90%
ướ
ộ
i 2000 m
Đ cao d
50%
LOGO
ự ế
ố
ọ
B trí hình h c th c t
ầ
Đ u phát tia
giá
700mm
Chì ch ng ố
tán xạ
ơ
N i thao tác
LOGO
ộ ố ạ
ẫ
M t s lo i m u thép
LOGO
Các thi
ế ị ỗ ợ
t b h tr
LOGO
ế ị ả
ả
ệ
Các thi
t b c nh báo và b o v
LOGO
Thank You !
www.themegallery.com
www.themegallery.com
LOGO
LOGO