Môn học Chuyên đề 1: Lập trình Web (tài liệu lưu hành nội bộ) GV: Phạm Văn Thuận Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Khoa CNTT- ĐH BKHN email: thuanpv@it-hut.edu.vn

1

Mục tiêu môn học

 Sau khi kết thúc môn học này, sinh viên có thể

• Thiết kế trang web tĩnh, sử dụng HTML • Thiết kế trang web động sử dụng PHP & hệ quản

trị cơ sở dữ liệu MySQL

2

Lập trình Web

 Tài liệu tham khảo chính:

• Website: www.w3schools.com • www.3c.com.vn/Story/vn/hotrokhachhang/ebo

oks/

• Robert Sheldon, “Beginning MySQL” • Sams Teach Yourself MySQL in 10 minutes • Andy Harris, “PHPMySQL programming for

the absolute beginner” ftp://dce.hut.edu.vn/thuanpv

3

Lập trình Web

Nội dung môn học

Chương 1. HTML & CSS căn bản Chương 2. Javascript cơ bản Chương 3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL Chương 4. PHP

4

Lập trình Web

HTML căn bản

 HTML (Hyper Text Markup Language): ngôn ngữ

đánh dấu siêu văn bản

 Mỗi file HTML (có đuôi .htm hoặc .html): file văn bản chứa các thẻ đánh dấu (markup tags). Thẻ đánh dấu này cho trình duyệt biết cách thể hiện trang web

 Soạn thảo file HTML:

• Notepad • Frontpage • Dreamweaver…

5

Lập trình Web

Trang web Hello World

Hello World This is my first homepage. Hello World

6

Lập trình Web

HTML elements

 Mỗi tài liệu HTML là các file văn bản cấu thành từ các

phần tử HTML (HTML elements). Các phần tử này được định nghĩa bằng các thẻ (HTML tags)

 Thẻ HTML:

• Mỗi thẻ được bao bởi 1 cặp dấu ngoặc nhọn “<“ và “>”

(VD: )

• Các thẻ HTML thường đi theo từng cặp, một thẻ bắt đầu

và một thẻ kết thúc (VD: )

• Thẻ HTML không phân biệt chữ hoa và chữ thường -> thẻ

tương đương

7

Lập trình Web

• Đoạn văn bản ở giữa thẻ bắt đầu và kết thúc chính là nội dung của phần tử HTML được định nghĩa bởi cặp thẻ đó

HTML elements

Thẻ bắt đầu :

Thẻ kết thúc:

Hello World This is my first homepage. Hello World

Nội dung: Hello World

8

Lập trình Web

Chức năng: hiển thị nội dung dưới dạng chữ đậm

Các thẻ HTML cơ bản

 Thẻ tiêu đề (Heading tags) • Thẻ

,

• Thẻ

: tiêu đề lớn nhất,

: tiêu đề nhỏ

nhất

 Thẻ đoạn văn bản (Paragraph tags)

• Thẻ

 Thẻ xuống dòng (Line breaks tags)

• Xuống dòng trong một đoạn • Thẻ

9

Lập trình Web

Các thẻ HTML cơ bản

heading 1

heading 2

heading 3

heading 4

heading 5
heading 6

Paragraph 1

Hello World.
This is the first paragraph

Paragraph 2

Hello World.
This is the second paragraph

10

Lập trình Web

Thuộc tính của các thẻ HTML

 HTML attributes (Thuộc tính của thẻ HTML)

• Bổ sung các thông tin cho phần tử HTML (HTML

elements)

• Khuôn dạng thuộc tính: name=“value” (ví dụ:

align=“center”)

• Thường được đặt trong thẻ mở đầu

11

Lập trình Web

Thuộc tính của các thẻ HTML

Test HTML Attributes

Paragraph 1


Line 1

Line 2

Paragraph 2


Line 1

Line 2

12

Lập trình Web

Các thẻ định dạng văn bản

 Các thẻ định dạng văn bản

, , ,

 Các thẻ định dạng dữ liệu liên quan đến máy

tính, ngôn ngữ lập trình… • , ,

, 

 Các thẻ trích dẫn, định nghĩa, chú thích…

,
,

13

Lập trình Web

Các thẻ định dạng văn bản

Bai tap so 1

Su dung tap lenh cua vi xu ly 8088/8086, hay viet chuong trinh con tao tre tuong

duong voi doan chuong trinh duoc viet bang ngon ngu C duoi day.


      void delay()
      {
          for(i=0;i<100;i++);
      }

14

Lập trình Web

Các thực thể ký tự (Character entities)

 Tại sao cần sử dụng thực thể ký tự?

• Một số ký tự, ví dụ như “<“ có ý nghĩa đặc biệt

trong mã HTML nên không thể biểu diễn trực tiếp trong một đoạn văn bản  Khuôn dạng thực thể ký tự

& Name ; & # Entity_Number ;

15

Lập trình Web

Các thực thể ký tự (Character entities)

16

Lập trình Web

Bảng tra một số thực thể ký tự

Các thực thể ký tự (Character entities)

17

Lập trình Web

Siêu liên kết (Hyperlink)

 HTML sử dụng các siêu liên kết để liên kết tới các tài

liệu khác (trang web, file văn bản, âm thanh, hình ảnh…)

 Thẻ liên kết:

Text to be displayed • Ví dụ: Visit Google! • Các thuộc tính

name target

18

Lập trình Web

Siêu liên kết (Hyperlink)

LAP TRINH WEB


www.google.com.vn

Nhay toi Chuong 1

Nhay toi Chuong 2

Chuong 1Chuong 2

19

Lập trình Web

HTML Frames

 Mục đích: hiển thị nhiều hơn một trang web trên một

màn hình của trình duyệt

 Thẻ

 Thẻ

• Định nghĩa cách chia cửa sổ thành các khung (theo chiều dọc hoặc theo chiều ngang sử dụng thuộc tính rows hay columns)

• Xác định file nguồn sẽ hiển thị trên khung

20

Lập trình Web

HTML Frames

Frame Master

21

Lập trình Web

HTML Tables

 HTML Tables

• Tạo bảng trong tài liệu HTML, sử dụng các thẻ

: định nghĩa bảng : định nghĩa hàng  •
: định nghĩa các ô dữ liệu trong hàng

22

Lập trình Web

HTML Tables

 Một số thẻ thường sử dụng

: định nghĩa tiêu đề, là thẻ con trong thẻ

 Một số thuộc tính thường sử dụng

• border: độ dày đường bao • align: căn lề • bgcolor: màu nền • Background: ảnh nền • colspan: định nghĩa số cột của cell • rowspan: định nghĩa số dòng của cell …

23

Lập trình Web

HTML Tables

Cell that spans two columns:

Name Telephone
Bill Gates 555 77 854 555 77 855

Cell that spans two rows:

First Name: Bill Gates
Telephone: 555 77 854
555 77 855

24

Lập trình Web

HTML Lists

 HTML Lists: biểu diễn các danh sách trong tài

liệu HTML  Phân loại

• Danh sách không sắp xếp:

    ,
  • • Danh sách có sắp xếp:
      ,
    1. • Danh sách tự định nghĩa:
      ,
      ,

      •Coffee 1.Coffee •Milk 2.Milk

      25

      Lập trình Web

        1. Coffee
        2. Coffee
        3. Milk
        4. Milk

    HTML Lists

    Disc bullets list:

    • Apples
    • Bananas

    Circle bullets list:

    • Apples
    • Bananas

    Square bullets list:

    • Apples
    • Bananas

    26

    Lập trình Web

    HTML Forms

     HTML Forms: tương tác, cho phép người dùng nhập các thông tin thông qua các điều khiển thành phần (textbox, radio, drop down list…)

    •Type: text, radio, checkbox, submit

    •Name: tên của điều khiển

    •Value: giá trị

    27

    Lập trình Web

    HTML Forms

    Thong tin ca nhan Ho va ten
    Que quan
    Gioi tinh
    Nam
    Nu
    Nghe nghiep

    28

    Lập trình Web

    CSS căn bản

     Lý do ra đời Style Sheet

    • Giải quyết một vấn đề chung mà các trình duyệt

    web gặp phải Ban đầu, HTML định nghĩa các thẻ để hiển thị nội

    dung, bố cục và cách trình bày là do các trình duyệt đảm nhiệm, không sử dụng các thẻ định dạng

    Các trình duyệt (Netscape & Internet Explorer) bổ sung thêm các thẻ và thuộc tính (VD: thẻ font và thuộc tính màu)

    W3C chuẩn hóa HTML, bổ sung style sheet để định

    nghĩa bố cục và cách trình bày nội dung

    29

    Lập trình Web

    CSS căn bản

     CSS (Cascading Style Sheet)

    • Style (phong cách) định nghĩa bố cục và cách

    hiển thị cho trang web

    • Style được chia thành các loại

    Inline Style: định nghĩa ngay trong các thẻ HTML Internal Style Sheet: định nghĩa giữa cặp thẻ

    External Style Sheet -> lưu trong các file .css Explorer default: mặc định của trình duyệt web

    30

    Lập trình Web

    CSS căn bản

     Cú pháp khai báo

    selector {property: value}

    Selector: Property: value

    -Các thẻ HTML

    Thuộc tính và giá trị muốn thiết lập -Nhóm thẻ HTML

    Phân cách bởi dấu “:”

    Class selector

    31

    Lập trình Web

    Id selector Nhiều thuộc tính, phân cách bởi dấu “;”

    CSS căn bản

     Các nhóm thuộc tính định nghĩa

    Complete CSS Reference

    • Background • Text • Font • Border • Outline • Margin • Padding • List • Table

    32

    Lập trình Web

    CSS căn bản

     Selector là thẻ HTML

    p {text-align:center;color:red} p { text-align: center;

    color: black;

    font-family: arial }

    Nhóm các thẻ (Grouping)

    33

    Lập trình Web

    h1,h2,h3,h4,h5,h6 { color: green }

    CSS căn bản

     Class selector p.right {text-align: right;

    Paragraph 1

    color: red}

    Paragraph 2

    p.center {text-align: center;

    color: blue}

    Paragraph 1

    Paragraph 2

    34

    Lập trình Web

    CSS căn bản

     Id selector Style cho một thẻ với Id xác định p#para1 { text-align: center; color: red }

    Style cho nhiều thẻ với Id xác định #green {color: green}

    35

    Ví dụ

    Paragraph 1

    H1 mau xanh

    H2 mau xanh

    Lập trình Web

    CSS căn bản

     Cách sử dụng

    • External Style Sheet

    36

    Lập trình Web

    CSS căn bản

     Internal Style Sheet

     Inline Style

    37

    Lập trình Web

    This is a paragraph

    CSS căn bản

    http://www.freecsstemplates.org

    38

    Lập trình Web

    Có thể bạn quan tâm

    Tài liêu mới