Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 4
lượt xem 2
download
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 4 cung cấp cho học sinh lớp 10 những kiến thức cơ bản về chuyển động tròn đều. Sau khi học xong chủ đề này học sinh có thể nắm được những lý thuyết cũng như những công thức cơ bả về chuyển động tròn đều để có thể áp dụng giải bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 4
- - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 4 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Họ và tên:………………………………..Thpt………………….……………….. I. Kiến thức cần nhớ. t 1 2π 1 ω 1. Chu kì quay: T = = = 2. Tần số: f = = n f ω T 2π 2π 2π r 3. Vận tốc góc: ω = = 2π f 4. Vận tốc dài: v = ω r = 2π fr = T T v2 5. Gia tốc hướng tâm: aht = = ω 2r r T: chu kì (s); f : tần số (Hz); ω: vận tốc góc (rad/s); v: vận tốc dài (m/s); r: bán kính (m); a: gia tốc hướng tâm (m/s2); t: thời gian quay (s); n: số vòng quay. Chuyển động tròn đều * Vận dụng các công thức: ∆s + Liên hệ giữa toạ độ cong và toạ độ góc : s = R ϕ + Vận tốc dài v = = const ∆t ϕ + Vận tốc góc ω = + Liên hệ : v = R ω t 2π 1 1 + Chu kỳ quay T = = , n : số vòng quay/giây + Tần số f = = n + ω = 2πn ω n T v2 + Gia tốc hướng tâm aht = = Rω 2 = const R * Lưu ý : Khi 1 vật vừa quay tròn đều vừa tịnh tiến , cần chú ý: + Khi vật có hình tròn lăn không trượt, độ dài cung quay của 1 điểm trên vành bằng quãng đường đi + Vận tốc của 1 điểm đối với mặt đất được xác định bằng công thức cộng vận tốc * Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên trái đất có vĩ độ ϕ : Trái đất quay đều quanh trục đi qua các địa cực nên các điểm trên mặt đất sẽ chuyển động tròn đều cùng vận tốc góc ω , trên các đường tròn có tâm nằm trên trục trái đất π + v = ωR cos ϕ + aht = ω 2 R cos 2 ϕ , với ω = rad / s 12.3600 s R+h , + Quãng đường bay thực của máy bay là : = , s chiều dài đường bay trên mặt đất, h là độ cao, R là s, R bán kính trái đất + Xích làm cho ổ đĩa và ổ líp có vành quay cùng quãng đường : - Ổ đĩa quay nđ vòng thì quãng đường vành của nó quay được là sđ = 2 π rđ nđ s r - Số vòng quay của ổ líp là nl = đ = đ , ( nl cũng là số vòng quay của bánh sau) 2πrl rl + Hai kim giờ, phút lúc t = 0 lệch nhau góc α , thời điểm lệch nhau góc α lần thứ n được xác định bởi: tn( ω ph - ω h) = α + 2nπ II. Bài tập. 1. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định: a. Chu kì, tần số. (0,02 s, 50 Hz) b. Vận tốc góc của bánh xe. (314 rad) 2. Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa. (188,4 m/s) 3. Một ô tô qua khúc quanh là cung tròn, bán kính 100 m với vận tốc dài 10 m/s. Tìm gia tốc hướng tâm tác dụng vào xe. (1 m/s2) 4. Một đĩa tròn có bán kính 10 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa. (3,14 m/s) Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay! 1 Kiến thức là tài sản làm ra mọi tài sản khác!
- - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 5. Một ô tô có bánh xe bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tính vận tốc của xe ô tô. (18,84 m/s) 6. Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu kim phút. (1,74.10-3 rad/s, 1,74.10-5 m/s) 7. Một kim đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu kim giờ. (1,45.10-4 rad/s, 1,16.10-5 m/s) 8. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 0,66 m. Xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành lốp đối với người ngồi trên xe. ( 3,3 m/s, 5 rad/s) 9. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6 s. Tính vận tốc góc, vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa. (10,5 rad/s, 3,77 m/s) 10. Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh. (41,8 rad/s, 34,33 m/s) 11. Một xe đạp chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Tính vận tốc và vận tốc góc. (5,23 m/s; 5,23.10-2 rad/s) 12. Một bánh xe đạp quay đều xung quanh trục với vận tốc quay 30 rad/s. Biết bán kính của bánh xe là 35 cm. Hãy tính vận tốc và gia tốc của một điểm trên vành bánh xe. (10,5 m/s; 315 m/s2) 13. Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25 cm. Xe chạy với vận tốc 36 km/h. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe. (40 rad/s; 400 m/s2) 14. Bình điện của một xe đạp có núm quay bán kính 0,5 cm, tì vào lốp của bánh xe. Khi xe đạp đi với vận tốc 18 km/h . Tìm số vòng quay trong một giây của núm bình điện. (159,2 vòng/s) 15. Ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 72 km/h. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe biết bán kính bánh xe là r = 25 cm. (80 rad/s; 1600 m/s2) 16. Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vòng/s. Bán kính bánh xe là 30 cm. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe. (9,42 m/s) 17. Tìm vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa biết bán kính đĩa là r = 20 cm và chu kì quay T = 0,2 s. (31,4 rad/s; 6,28 m/s) 18. Bình điện của một xe đạp có núm quay đường kính 1 cm tì vào vỏ. Khi xe đi với vận tốc 18 km/h thì núm quay quay được bao nhiêu vòng trong một giây? (159,2 vòng/s) 19. Bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong 2 giây. a. Tìm chu kì quay và tần số. (0,02 s; 50 Hz) b. Tính vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. (314 rad/s; 188,4 m/s) 20. Bánh xe bán kính 60 cm đi được 60 m sau 10 giây. a. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm. (10 rad/s; 60 m/s2) b. Tính quãng đường mà một điểm trên vành bánh xe đi được trong 5 chu kì. (6π m/s) Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay! 2 Kiến thức là tài sản làm ra mọi tài sản khác!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập chuyên đề Vật lý khối 11 nâng cao
4 p | 1290 | 154
-
Bài giảng chuyên đề Vật lý 8 Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
19 p | 228 | 9
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
7 p | 64 | 5
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 2
10 p | 101 | 4
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 2: Chủ đề 4
11 p | 81 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 2: Chủ đề 6
12 p | 61 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 6: Chuyên đề 6
16 p | 54 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 1 (Bài tập)
4 p | 76 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 2: Chủ đề 4 (Slide)
7 p | 55 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 4 (Slide)
4 p | 52 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 3
3 p | 94 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 2 (Slide)
6 p | 55 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 2: Chủ đề 6 (Slide)
8 p | 55 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 5
9 p | 87 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 2 (Lý thuyết và bài tập)
21 p | 86 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 1
8 p | 78 | 1
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 1 (slide)
7 p | 74 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn