Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
CNG
Công nghệ Ứng dụng
Nội dung
Đặt vấn đề
Công nghệ sản xuất CNG
Sử dụng CNG
2
Khí thải từ GTVT
Khí thải gây ô nhiễm môi trường: CO, CO2 ,
NOx , SOx , hydrocacbon ...
Nguyên nhân: xăng và diesel
3
Khí thải từ GTVT so với tổng lượng khí thải (%)
SOx
COx
NOx
Hydrocacbon không bay hơi
Chất thải rắn
Mỹ
63,6
34,9
26,7
60
Ấn Độ
40
70
New Zealand
Mexico
99
70
27
54
4
4
Môi trường
30
25
20
15 CNG
Diesel
10
5
0
CO NOx NMHC/THC x 10 PM x 10
5
Các biện pháp khắc phục
Xăng và diesel chất lượng cao Nhiên liệu thay thế:
Rượu Khí (LPG, CNG, Hydro) Điện năng Biodiesel ...
Nhiên liệu khí có triển vọng nhất
Giá thành rẻ Công nghệ chế biến đơn giản Trữ lượng khí thiên nhiên lớn
6
Gas cho GTVT
Từ rất sớm, khí tự nhiên đã được chứa trong các bong bóng áp suất thấp sử dụng cho các phương tiện giao thông thời đó
Circa 1930
7
Khí thải xe chạy bằng CNG
Sè liÖu so s¸nh dùa trªn c¬ së c«ng nghÖ vËn hµnh vµ thiÕt bÞ tư¬ng ®ư¬ng kiÓm tra thµnh phÇn khÝ th¶i
NOx trong khÝ th¶i thÊp h¬n Diesel SO2 trong khÝ th¶i thÊp h¬n Diesel CO2 trong khÝ th¶i thÊp h¬n Diesel Bôi th¶i r¾n thÊp h¬n Diesel
8
Bảng so sánh khí thải
Khí thải, g/100 km
Nhiên liệu
CO
PM
CO2 UHC
NOx
SOx
Xăng
22000
85
634
78
8,3
1,1
Diezel 21000
21
106
108
21
12,5
LPG
18200
18
168
37
0,38
0,29
CNG
16275 5,6
22,2
25,8
0,15
0,29
9
Trạm nạp CNG
10
Xe sử dụng CNG pha H2
11
Sử dụng CNG trên thế giới
Nước Argentina Nga Italia Đức New Zealand Mỹ Canada Anh
Số lượng xe 330.000 315.000 270.000 75.000 60.000 40.000 30.000 10.000
12
CNG - Tính chất
P = 25 MPa
Nhiệt trị 50 MJ/kg
Nhiệt độ tự bốc cháy 600OC
Giới hạn tự bốc cháy: 5 15% V
(hỗn hợp với không khí)
Trị số octan RON=MON=120
13
Tính chất hoá lý của nhiên liệu
Tính chất hoá l{
CNG
Xăng
Diesel
Khối lượng riêng, kg/ m3
170
740
860
Nhiệt trị, MJ/kg
50
44
42,5
Nhiệt độ tự bốc cháy (oC )
600
400
250
Giới hạn tự bốc cháy, %V
5 15 1,4 7,6 1 5
14
88 mol% 6 mol% 3 mol% 0.2 mol%
s n o b r a c o r d y H
c á h k í
h k c á C
0.1 mol% 0.1 mol% 1.0 mol% 1.5 - 4.5 mol% 16 ppmv
CNG - Thành phần
Metan (min.) Etan (max.) C3+ (max.) C6+ (max.) Hydro Carbon Monoxide Oxy Khí trơ Lưu huznh tổng (max.) Nước, Hạt rắn, Hợp chất thơm
15
CNG - Thành phần
n o b c a c o r d y H
c á h K
16
Vận chuyển khí tự nhiên
Bằng đường ống dẫn
Bằng tàu biển LNG
Bằng tàu biển CNG
17
So sánh vận chuyển CNG-LNG
LNG CNG Thể tích vận chuyển: 140.000 m3 100.000 m3 Khối lượng vận chuyển: 60.000 tấn 20.000 tấn
18
Lựa chọn cách vận chuyển
5
)
Đường ống
LNG
m ă n
/
4
n ấ
t
3
CNG
u ệ i r t (
2
Khó tìm giải pháp
1
m ẩ h p n ả S
5
2
1
4 3 Khoảng cách (ngàn km)
19
Vận chuyển CNG
Trường hợp CNG được sản xuất rất xa nơi tiêu thụ: CNG sản
xuất tại các nhà máy được vận chuyển đến nơi tiêu thụ bằng
tàu và bằng Trailer:
Tàu sẽ vận chuyển CNG từ nhà máy sản xuất đến kho chứa
Trailer vận chuyển CNG từ kho chứa đến các trạm con
Trường hợp nhà máy sản xuất không xa nơi tiêu thụ và có
đường bộ kết nối: CNG được vận chuyển trực tiếp từ nơi
sản xuất đến các trạm con bằng Trailer
20
Vận chuyển bằng tàu
21
Tàu biển vận chuyển CNG
22
Tàu biển vận chuyển CNG
23
Tàu biển vận chuyển CNG
24
Tàu biển vận chuyển CNG
25
Tàu biển vận chuyển CNG
26
Tàu biển vận chuyển CNG
27
Tàu biển vận chuyển CNG
28
Vận chuyển bằng Trailer
Trailer vận chuyển CNG với áp suất 200 ÷ 250bar, nhiệt độ
làm việc -60°C ÷ 0°C
Các bồn chứa trên Trailer được thiết kế để vận chuyển ở
nhiều áp suất khác nhau trong giới hạn áp suất thiết kế
Trailer là sự kết hợp giữa phương tiện vận tải và hệ thống
tồn trữ thiết kế riêng để vận chuyển khí nén gồm:
cylinder chứa khí
hệ thống vận hành nạp – chuyển khí
hệ thống an toàn
29
Công nghệ sản xuất CNG
CNG từ khí sinh học (BCNG )
CNG từ LNG (LCNG )
CNG nén trực tiếp khí tự nhiên (CCNG )
30
Công nghệ sản xuất CNG
31
Sơ đồ nguyên lý BCNG
C¬ cÊu truyÒn ®éng
Biogas
ThiÕt bÞ ph©n phèi CNG
ThiÕt bÞ hót khÝ ThiÕt bÞ sÊy khÝ Mµng ngăn 2 cÊp ThiÕt bÞ nÐn khÝ
ThiÕt bÞ trao ®æi
Xe «t«
32
BCNG
0,035 MPa
Lọc bụi & ẩm
Loại nước
60OC
6,89MPa
Quạt hút Sấy khí Tái sinh Nước
Máy nén
Gia nhiệt
Tách ẩm
Gia nhiệt Màng ngăn 2 cấp
cng
6,89 MPa
25 MPa
Máy nén
C1 > 96%
33
Sơ đồ nguyên lý LCNG
B¬m
ThiÕt bÞ Ph©n phèi CNG
HÖ thèng Tăng áp
BÓ chøa LNG
ThiÕt bÞ Ho¸ h¬i
ThiÕt bÞ Gia nhiÖt
Xe «t«
34
LCNG
CNG
Hệ thống tăng áp
4
LNG
CNG CNG
Bộ hoá hơi Bơm
35
Công nghệ CCNG
Xử l{ khí trước khi nén Loại tạp chất cơ học Loại nước Loại CO2 và H2S
Nén khí
Thiết bị hút Thiết bị sấy khí Thiết bị lọc khí Máy nén
Trạm phân phối CNG
36
Máy nén 3 cấp nằm ngang
5
10
80
120
>120
Tỷ số Pn/P1
Số cấp máy nén
1
2
3
4
56
37
Sơ đồ nguyên lý CCNG
Cơ cấu truyền động
KTN
Hệ thống điều khiển Thiết bị hút khí Thiết bị sấy khí ThiÕt bÞ nÐn khÝ Thiết bị lọc khí
Thiết bị trao đổi
Thiết bị phân phối
Xe ô tô Dãy bình chứa vị trí trung Dãy bình chứa vị trí thấp Dãy bình chứa vị trí cao
38
CCng
Hàng rào cách nhiệt và tiếng ồn
Thiết bị đo khí
Máy nén 4 cấp
CNG
Hệ thống Van phân phối Thiết bị sấy khí
Động cơ
Hệ thống van điều khiển
Bộ thu hồi hơi
Dãy bình chứa áp suất cao
39
Thiết bị phân phối CNG của SunGas
40
Thiết bị phân phối CNG sản xuất theo công nghệ LCNG
41
Thiết bị phân phối CNG của Gardner Denver
42
Trạm nạp CNG Gardner Denver
43
Trạm nạp CNG SULZER
44
Sử dụng
Xe chuyên dụng
Xe không chuyên dụng
45
Xe bus chạy bằng CNG
46
Xe không chuyên dụng
Xe chạy bằng hai loại nhiên liệu (bi-fueled vehicle)
Nhiên liệu truyền thống & nhiên liệu thay thế
Có các bình chứa riêng rẽ
Xe chạy bằng hỗn hợp của hai nhiên liệu
(dual fueled vehicle)
Có các bình chứa riêng rẽ
Phun cả hai loại nhiên liệu vào buồng đốt
47
Bộ chuyển đổi
Bộ điều áp Van ngắt, mở dòng xăng Van đóng mở nhiên liệu CNG Bình chứa CNG Bộ trộn hỗn hợp khí nén - không khí Ống cao áp Ống mềm thấp áp
48
Phương pháp nạp nhiên liệu
Phương pháp nạp chậm
Phương pháp nạp nhanh
49
S¬ ®å n¹p chËm
ThiÕt bÞ t¸ch bôi vµ Èm ThiÕt bÞ läc
HÖ thèng ®iÒu khiÓn n¹p chËm
ThiÕt bÞ ph©n phèi
M¸y nÐn ÐÇu n¹p nhiªn liÖu
B¶ng ®iÒu khiÓn
50
S¬ ®å n¹p nhanh
ThiÕt bÞ läc
ThiÕt bÞ t¸ch bôi vµ Èm
M¸y nÐn
cng
ThiÕt bÞ ph©n phèi
HÖ thèng ®iÒu khiÓn n¹p nhanh B¶ng ®iÒu khiÓn
ÐÇu n¹p nhiªn liÖu
51
Sơ đồ nạp nhanh
52
Ưu điểm khi sử dụng CNG
Giảm khí thải gây ô nhiễm môi trường
Chi phí sản xuất thấp
Giảm chi phí nhiên liệu 15-50%
Thuận lợi khi vận hành
An toàn khi sử dụng
Nhu cầu ngày càng tăng
53
Chi phí sản xuất nhiên liệu
Quá trình công nghệ
Xăng
Diesel
LPG
CNG
Đốt ở mỏ
3
3
3
0,8
Tiêu thụ ở mỏ
1
1
1
-
Vận chuyển nguyên liệu
1,9
1,9
1,9
3
Lọc dầu
12,5
5,6
3,5
-
Mất mát trong quá trình
0,3
0,1
0,1
-
Phân phối
0,5
0,5
1
0,5
Nén
-
-
-
6
Tổng cộng
19,2
12,1
10,5
10,3
54
Chi phí nhiên liệu
Quãng đường
Tiêu hao nhiên liệu
Giá nhiên liệu (VNđ)
Chi phí (VNđ)
Xăng
100 km
10 lit
24 000 đ/lit 2 400 000
LPG
100 km
5 kg
36 000 đ/kg 1 800 000
CNG
100 km
8 m3
15 000 đ/m3 1 200 000
55
Thuận lợi khi vận hành
Trị số octan cao RON = MON = 120
Sự pha trộn giữa không khí và CNG tốt hơn
56
An toàn khi sử dụng
Nhiệt độ tự bốc cháy cao
Nhẹ hơn không khí
Bình chứa chắc chắn
57
Nhu cầu ngày càng tăng
Nhu cầu tiêu thụ khí CNG cho GTVT ở Mỹ
) i ố h k t e e f (
G N C
Năm
58
Nhược điểm khi sử dụng CNG
Đầu tư ban đầu cho trạm nạp lớn Chi phí hoạt động của trạm nạp lớn Giá thành bộ chuyển đổi cao Hệ thống bình chứa phức tạp
Tăng tải trọng của xe Giảm không gian sử dụng
CNG có nhiệt trị thấp
Giảm phạm vi hoạt động của phương tiện Công suất của động cơ giảm 8-15%
59
Đầu tư ban đầu
Trạm nạp: 700.000 – 800.000 USD Bộ chuyển đổi:
Xe chạy xăng sang CNG
2.000 - 3.000 USD/xe
Xe chạy diezen sang CNG
3.100 - 6.000 USD/xe
60
Chi phí trạm nạp mỗi năm (USD)
Khấu hao
Tổng chi phí
Công suất trạm m3/h
Lao động và chi phí khác
Chi phí bảo dưỡng
Chi phí năng lượng
250
14.016
2.920
15.000
46.600
78.536
500
23.032
2.920
20.000
62.600
113.552
1000
56.064
3.650
25.000
82.600
167.314
61
Bình chứa CNG
62
Bình chứa CNG
63
Bình CNG cho xe ôtô con
64
Xe buýt 300-500 km/ngày
Xăng
CNG
Tiêu thụ
40–60 lit/100 km 300 lit/ngày 250 - 300 lit
300 kg
Dung tích bình chứa Khối lượng bình chứa
Tổng
300 kg
45-65 kg/100 km 300 kg/ngày 1 bình=120 lit = 30 kg khí 10 bình = 300 kg khí 1 (bình+khí) = 120 kg 10 (bình+khí) =1200 kg khung đỡ = 200 kg 1400 kg
Tăng 1100 kg
65
Nhiệt trị của nhiên liệu MJ/m3
CNG
LPG Metanol Etanol Xăng Diezel
Nhiên liệu
8500 23100 15892 21325 32560 36550
Nhiệt trị
66