§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

Nội dung

1 Mở đầu về các hệ cơ học

2 Định lý biến thiên động lượng

3 Mômen quán tính khối của vật rắn

4 Định lý biến thiên mômen động lượng

Các định nghĩa Định lý biến thiên mômen động lượng Định lý bảo toàn mômen động lượng Thí dụ áp dụng

5 Phương trình vi phân chuyển động của vật rắn phẳng

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

40 / 64

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.1 Các định nghĩa

Nội dung

1 Mở đầu về các hệ cơ học

2 Định lý biến thiên động lượng

3 Mômen quán tính khối của vật rắn

4 Định lý biến thiên mômen động lượng

Các định nghĩa Định lý biến thiên mômen động lượng Định lý bảo toàn mômen động lượng Thí dụ áp dụng

5 Phương trình vi phân chuyển động của vật rắn phẳng

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

40 / 64

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.1 Các định nghĩa

a) Mômen động lượng của chất điểm

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

41 / 64

Định nghĩa 1. Mômen động lượng của chất điểm đối với điểm qui chiếu A , ký hiệu là(cid:126)LA, là mômen của véctơ động lượng của chất điểm đối với điểm A đó (40) (cid:126)LA = (cid:126)mA (m(cid:126)v ) = (cid:126)r × m(cid:126)v

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.1 Các định nghĩa

Chú ý đến công thức tính tích hữu hướng của hai véctơ ta có

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

42 / 64

(cid:126)LA = (41) (cid:126)ex (cid:126)ey (cid:126)ez z y x m ˙x m ˙y m ˙z (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) = m (y ˙z − z ˙y ) (cid:126)ex + m (z ˙x − x ˙z) (cid:126)ey + m (x ˙y − y ˙x) (cid:126)ez

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.1 Các định nghĩa

Định nghĩa 2. Mômen động lượng của chất điểm đối với trục z là hình chiếu trên trục z của mômen động lượng của chất điểm đối với một điểm A bất kỳ trên trục z

(42) Lz = hcz (cid:126)mA(m(cid:126)v ) = m(x ˙y − y ˙x)

Tương tự (43) Lx = hcx (cid:126)mA(m(cid:126)v ) = m(y ˙z − z ˙y )

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

43 / 64

(44) Ly = hcy (cid:126)mA(m(cid:126)v ) = m(z ˙x − x ˙z)

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.1 Các định nghĩa

b) Mômen động lượng của vật rắn

Định nghĩa 3. Mômen động lượng của vật rắn đối với điểm qui chiếu A (hình 2.25) là một đại lượng véctơ được định nghĩa bởi công thức

(cid:90) ((cid:126)r × (cid:126)v )dm (45) (cid:126)LA =

B

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

44 / 64

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.1 Các định nghĩa

Mômen động lượng của vật rắn đối với một điểm phụ thuộc vào dạng chuyển động của vật rắn. Vật rắn chuyển động tịnh tiến

(46) (cid:126)LA = (cid:126)mA (m(cid:126)vC )

Vật rắn quay quanh một trục cố định

(47) Lz = Jz ωz

Vật rắn chuyển động phẳng

(48) (cid:126)LC = JCz (cid:126)ω

Chiếu véctơ (48) lên trục Cz vuông góc với mặt phẳng Oxy ta được

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

45 / 64

(49) LCz = JCz ωz

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.1 Các định nghĩa

c) Mômen động lượng của cơ hệ

Định nghĩa 4. Mômen động lượng của cơ hệ (gồm n chất điểm và p vật rắn) đối với điểm qui chiếu A là một đại lượng véctơ bằng tổng các mômen động lượng của các chất điểm và các vật rắn thuộc cơ hệ lấy đối với điểm A đó.

(cid:90)

n (cid:88)

p (cid:88)

((cid:126)r × (cid:126)v )dm (50) (cid:126)ri × mi (cid:126)vi + (cid:126)LA =

i=1

k=1

Bk

Định nghĩa 5. Mômen động lượng của cơ hệ đối với trục z là hình chiếu trên trục z của mômen động lượng của cơ hệ lấy đối với một điểm A bất kỳ trên trục đó

(51) Lz = hcz (cid:126)LA

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

46 / 64

với A ∈ z.

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.2 Định lý biến thiên mômen động lượng

Nội dung

1 Mở đầu về các hệ cơ học

2 Định lý biến thiên động lượng

3 Mômen quán tính khối của vật rắn

4 Định lý biến thiên mômen động lượng

Các định nghĩa Định lý biến thiên mômen động lượng Định lý bảo toàn mômen động lượng Thí dụ áp dụng

5 Phương trình vi phân chuyển động của vật rắn phẳng

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

46 / 64

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.2 Định lý biến thiên mômen động lượng

a) Định lý biến thiên MMĐL của cơ hệ đối với một điểm O cố định

Định lý 1. Đạo hàm theo thời gian mômen động lượng của cơ hệ đối với điểm O cố định bằng tổng mômen của các ngoại lực tác dụng lên cơ hệ lấy đối với điểm O đó.

(cid:17) (cid:88) (cid:16) (cid:126)F e = (52) (cid:126)mO

k

= (cid:126)M e O d(cid:126)LO dt

Hệ quả (cid:17) (cid:88) (53) (cid:16) (cid:126)F e = mz

k

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

47 / 64

dLz dt

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.2 Định lý biến thiên mômen động lượng

b) Định lý biến thiên MMĐL của cơ hệ đối với một điểm A chuyển động

Định lý 2. Đạo hàm theo thời gian mômen động lượng của cơ hệ đối với điểm A chuyển động được xác định bởi

(cid:17) (cid:88) (cid:16) (cid:126)F e (54) = (cid:126)mA − (cid:126)vA × (cid:126)p

k

d(cid:126)LA dt

Trong đó (cid:126)p là động lượng của cơ hệ, (cid:126)vAlà vận tốc của điểm A trong hệ qui chiếu cố định. Hệ quả: Khi chọn điểm A là khối tâm C của cơ hệ, từ công thức (54) ta có

(cid:17) (cid:88) (cid:88) = (cid:16) (cid:126)F e (cid:126)mC − (cid:126)vC × m(cid:126)vC = (cid:126)mC ( (cid:126)F e k )

k

d(cid:126)LC dt

Từ đó ta có định lý biến thiên mômen động lượng của cơ hệ đối với khối tâm của nó (cid:17) (cid:88) = (55) (cid:16) (cid:126)F e (cid:126)mC = (cid:126)MC

k

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

48 / 64

d(cid:126)LC dt

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.3 Định lý bảo toàn mômen động lượng

Nội dung

1 Mở đầu về các hệ cơ học

2 Định lý biến thiên động lượng

3 Mômen quán tính khối của vật rắn

4 Định lý biến thiên mômen động lượng

Các định nghĩa Định lý biến thiên mômen động lượng Định lý bảo toàn mômen động lượng Thí dụ áp dụng

5 Phương trình vi phân chuyển động của vật rắn phẳng

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

48 / 64

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.3 Định lý bảo toàn mômen động lượng

Định lý bảo toàn mômen động lượng

(cid:17)

(cid:16) (cid:126)F e k (cid:17) (cid:16) (cid:126)F e Từ các định lý biến thiên MMĐL ở trên ta suy ra = 0 ⇒ d(cid:126)LO Nếu (cid:80) (cid:126)mO Nếu (cid:80) mz = 0 ⇒ dLz

k

dt = 0 ⇒ (cid:126)LO = const dt = 0 ⇒ Lz = const

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

49 / 64

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.4 Thí dụ áp dụng

Nội dung

1 Mở đầu về các hệ cơ học

2 Định lý biến thiên động lượng

3 Mômen quán tính khối của vật rắn

4 Định lý biến thiên mômen động lượng

Các định nghĩa Định lý biến thiên mômen động lượng Định lý bảo toàn mômen động lượng Thí dụ áp dụng

5 Phương trình vi phân chuyển động của vật rắn phẳng

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

49 / 64

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.4 Thí dụ áp dụng

Dao động của con lắc vật lý

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

50 / 64

Con lắc vật lý (hình vẽ) là một vật rắn phẳng có thể quay quanh một trục đi qua O và vuông góc với mặt phẳng chứa vật. Cho biết khối lượng con lắc là m, mômen quán tính đối với trục quay là JO, khoảng cách từ O đến khối tâm C là a. Tìm phương trình vi phân chuyển động và tính chu kỳ dao động của con lắc.

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.4 Thí dụ áp dụng

Lời giải. Áp dụng định lý biến thiên MMĐL

sin ϕ = 0 (56) JO ¨ϕ = −mga sin ϕ ⇒ ¨ϕ + mga J0

Nếu đặt ω2 và khảo sát dao động nhỏ sinϕ ≈ϕ, từ (56) suy ra

0 = mga J0

¨ϕ + ω2

Trong đó ω0 là tần số riêng, T = 2π ω0

0ϕ = 0 là chu kỳ dao động của con lắc vật lý (cid:115)

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

51 / 64

T = 2π J0 mga

§4. Định lý biến thiên mômen động lượng

4.4 Thí dụ áp dụng

Bài 12-25 (Bài tập CHKT)...

Cơ học kỹ thuật (ME3010)

Chương 2. Các phương pháp động lượng

2014

52 / 64