Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn khối lượng m2, các bán kính R=3r và bán kính quán tính đối với trục qua tâm là . Biết con lăn lăn không trượt, bỏ qua khối lượng dây và ma sát lăn, giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định vận tốc, gia tốc tải A.

M

B  I

H

A

Bài tập áp dụng

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

Giải

M

V

,

,

,





 

r

B

B 

V A 2

AW 2 r

I

Bài tập áp dụng

H

J

2 A

2  B

2 B

m V 1

m V 2

h

A

T   T B

2 

2

2

2 A

*Quan hệ động học AV h 2 r 2 r *Động năng T của hệ T A 1 2 1 2

1 2 1 2

2 V A 4

2

4

)

m

1 2 2 V A 2 r 4 2 

2 r m 1

2

V

2 A

2

r ( r 4

 1   2 

  

m m    m V 1 1 2

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

IN

M

Bài tập áp dụng

e A k

A F (

)

)

)

0

*Công của hữu hạn trên độ dời tương ứng    A P A P ( (  A B  ms

) ) ) ) A M ( )     A N ( I  ms

B 

msF

I BP

)

)

e A k

(Do ma sát tĩnh không sinh không) 

H

 

h

 

1

A

M

AP

h

A F (  A P ( B   A N ( I

   

 ( A P A M (  A 1m gh M  h m gh M  r 2 rm g 2  1  r 2 

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

* Để tính gia tốc ta sử dụng định lý động năng dạng đạo hàm

dT dt

e dA k dt

i dA k dt

2

4

)

m

M

2 

2 r m 1

2

V

V W A

A

A

2

r ( r 4

2 rm g 1 r 2

  

  

  

2

r

W  

A

4

M  ( 

   rm g 2 1 2 2 m ) r 

2 r m 1

2

Bài tập áp dụng

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

* Để tính vận tốc ta sử dụng định lý động năng dạng hữu hạn

N

N

T  

T 1

T 0

i A k

 e A k

k

k

1 

N

1  N

T   1

i A k

 e A k

(Do hệ ban đầu đứng yên nên động năng T0=0)

2

M

)

m

2 

1 k  2 r m 4 1

2

h

V

2 A

2

2 rm g 1 r 2

1 2

k 1  r ( r 4

  

  

4

r

h

2 V   A

4

M  ( 

   rm g 2 1 2 2 m r ) 

2

2 r m 1

     

  

2

r

h

V  

A

4

M  ( 

rm g 2 1 2 2 m r ) 

2

2 r m 1

  

  

Bài tập áp dụng

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn B đặc khối lượng m3, các bán kính R1= 2R2= 2R0 và ròng rọc O khối lượng m2, bán kính quán tính đối với trục qua O là . Biết con lăn lăn không trượt, bỏ qua khối lượng dây và ma sát lăn, giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định gia tốc tải A.

1R

M

H 2R

O

1R B 

A

I

Bài tập áp dụng

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

Bs

O

M

Giải *Quan hệ động học giữa tải A, ròng rọc O và con lăn B

O

Bs

s

,

B

R 0 O

  O

h

h 2

2

B

h R 0

 B

A

  B

I

R  O 0 2 R 0

,

,

  O

V  B

  B

s B R 2 0 V A 2

V A R 2 0

0

h R 4 0 V A R 4 2

T

*Động năng T của hệ T T B

T O

A

T

A

2 A

m V 1

,

V

m

J

2

2 A

T O

2  O O

1 2

1 1 2 4

1 2

 R

0

  

2

2

   2

J

m

m

R

,

2

2

A

T B

2  I B

2  B

m V 3

3

R 0

3

0

1 3 2 8

1 2

1 1   2 2 

  

Bài tập áp dụng

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

2

2

m

V

T  

m V 1

m V 3

2

2 A

A

2 A

0

  

8

1 3 2 8 2 

1 1 2 4 2 m R 3 3 0

2 m R 1 0

V

2 A

1 2 1 2

2 m  2 2 R 8 0

  

  R     *Công của hữu hạn trên độ dời tương ứng

)

)

A M (

)

e A k

sin

 

A P ( A m gh 1

3

sin

M

 

m gh 1

m g 3

A P ( B s m g B h 2

M  B h R

4

4

R m g

2

sin

0 M

0

1

3

h

R m g 0 4 R

0

   

  

Bài tập áp dụng

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lực học

* Để tính gia tốc ta sử dụng định lý động năng dạng đạo hàm 

8

2

3

4

R m g

2

sin

M

m R 1

2 0

m R 3

0

1

e dA k dt 2 0

3

V

A

V W A

A

R m g 0 R 4

dT dt 2 m  2 2 R 8 0

  

  

0 M

2

R

W  

A

0

i dA k dt    2 2

 

sin R m g 3 0 2 m 3  

   R m g 4 0 1 2 m R 8 1 0

  2 m R 0 3

2

Bài tập áp dụng

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

NỘI DUNG

1. Khái niệm cơ bản

2. Nguyên lý di chuyển khả dĩ

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Liên kết và cơ hệ không tự do

Liên kết là điều kiện ràng buộc chuyển động của cơ hệ, không phụ thuộc vào lực tác dụng lên nó và các điều kiện đầu của chuyển động.

Những điều kiện ràng buộc đó thường được diễn tả dưới dạng những hệ thức giữa các yếu tố xác định vị trí, vận tốc của các chất điểm hay vật rắn thuộc hệ và thời gian. Người ta gọi đó là những phương trình liên kết và viết dưới dạng:

1, 2, 3...

f

0

  , r V t , k k

j

1, 2, 3...

k   j 

Trong đó k là số thứ tự của các chất điểm thuộc cơ hệ, j là số thứ tự của các hệ thức biểu thị các liên kết.

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

Ví dụ 1- Vật rắn là một cơ hệ gồm vô số chất điểm với vô số liên kết và liên kết đó được biểu thị bằng đẳng thức: MN=const với MN là khoảng cách của cặp điểm M, N bất kì thuộc vật.

N

M

A

2- Hệ tay quay thanh truyền như hình y

2

1

 r 0(1)

x

3

y

0,

B

(3)

  r 0, A (1)  r B ( 2)

 r ( 2) A  r B (3)

O

1. Khái niệm cơ bản

Cơ hệ không tự do

B

Cơ hệ không tự do là cơ hệ chịu các liên kết được biểu diễn bằng biểu thức

f

,...,

;

,...,

0

  r r , 1 2

j

   r V V , 1 n 2

  V t  ; n

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Di chuyển khả dĩ – Bậc tự do của hệ

Di chuyển khả dĩ (DCKD) của cơ hệ là tập di chuyển vô cùng bé của các chất điểm của cơ hệ từ vị trí đang xét sang vị trí lân cận mà vẫn thỏa mãn các liên kết tại vị trí đang xét.

Để phân biệt dị chuyển thực vô cùng bé và DCKD người ta kí hiệu như sau

Di chuyển thực vô cùng bé :

Di chuyển khả dĩ:

Tại mỗi vị trí cơ hệ có vô số DCKD . Các DCKD này không độc lập tuyến tính do phải thỏa mãn các phương trình. Ta có thể chọn trong tập

một hệ vector cơ sở các DCKD độc lập tuyến tính.

 kr 

Để xác định chuyển động cơ hệ ta chỉ cần xác định số DCKD độc lập bằng với số bậc tự do của cơ hệ

 kd r   kr   kr 

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

Ta có thể thấy di chuyển thực của hệ này là bằng 0 nhưng hệ có thể diu chuyển ảo một góc δθ

1. Khái niệm cơ bản

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Tọa độ suy rộng

Số tọa độ suy rộng độc lập để xác định hệ:

s

dof

3

N R 

Tọa độ suy rộng độc lập tuyến tính vừa đủ để xác định vị trí cơ hệ gọi là hệ đầy đủ, kí hiệu là {q1, q2, q3,…, qn} Ví dụ

q 1

1q 

q

2

  

 A

B

A

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Ví dụ hệ có 1 bậc tự do

x

1q 

1q 

1q

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Ví dụ hệ có 2 bậc tự do

q 1 q

 

2

 1  2

q 1 q

 

  

2

 1  2

  

q 1 q

s 1 s

 

2

2

  

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Ví dụ Ds

s

D

C

C

Con lăn lăn không trượt

B

5

dof 

q s  D 1 q   C

2

  

A

   s

4

q 1 q 2 q 3 q q

    

5

      

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

(

 )a kF . sẽ thực hiện

(

 )a kF

1. Khái niệm cơ bản

Lực suy rộng Xét cơ hệ N chất điểm chịu tác dụng của các lực hoạt động Cho cơ hệ thực hiện một DCKD công trên độ dời đó:

N

, các lực  r  k

A k

 }kr {  N  a F k

k

k

1 

1 

Được gọi là công khả dĩ. Chọn hệ tọa độ suy rộng {qi}, i=1,n

n

q

(

,

,...,

q 

 r     k

i

 r q q k 1

i

1 

N

N

N

n

q 

   q 

 a F k

i

A k

i

2    a F k

 r k q

k

i

1 

) n  r k q

 

i

i

k

1 

i

  

k 1  N

1  n

Với

Q i

A k

Q q  i

i

 

   r k q

 r k q i  n     1   N   a F k

k

1 

k

i

1 

1 

i

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Cách tính lực suy rộng

N

1 – Áp dụng trực tiếp định nghĩa:

Q i

 r k q

   a F k

k

1 

i

2 – Áp dụng tính công khả dĩ

Cho hệ di chuyển khả dĩ sao cho:

0)

0

Các DCKD phải độc lập tuyến tính q 0(  còn

q 

j

j

iq 

N

n

A k

Q q  i

i

qQ  j

j

k

i

1 

1 

Hệ số tính công chính là hệ lực suy rộng tương ứng

3 – Áp dụng tính công khả dĩ trong trường hợp lực hoạt động là lực thế

 

Là hàm thế năng

Q i

 q 

i

Trong trường hợp lực hoạt động có cả lực thế và lực không thế ta có thể tính

(luc khong the)

 

Q i

Q i

 q 

i

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Ví dụ

Tính các lực suy rộng biết OA=2a, AB=2b q 1

x

O

q

2

  

1/ Tính lực suy rộng bằng định nghĩa

N

I  A

Q i

H

 r k q

   a F k

1 

i

P

B

y

(0,

)

 F F (

, 0)

 F 3

Q

) P cos

F  F 1 sin

a

k Biểu diễn vector  P (0,   a i  

  F Q Q  2 j 

a (2 sin

b

a (2 cos

b

cos

 j

 sin ) i 

) 

a (2 sin

b

a (2 cos

2 cos

b

 j

  2 sin ) i 

) 

 r 1  r 2  r 3

 r I  r H  r B

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

a

sin

cos

0

 j 

 i a  

a

b

 j

2 sin a

2 cos

cos

sin

 j 

 i 

 i b  

 

b

 j

2 cos

2 sin b

 i 

 i 

 r  1 q  2  r  2 q  2  r  3 q 

 r  1    r  2    r  3  

Tính các đạo hàm riêng  r  1 q  1  r 2 q 1  r  3 q  1

2 cos a  P

P

(0,

)

(0,

)

 r  1    r  2    r  3    ( F F

, 0)

  F 1

 2 sin a j    F Q Q 2

 2  F 3

Sử dụng công thức tính lực suy rộng ta được

3

1

Q Q  

  r   a k F k 

k

1 

1. Khái niệm cơ bản

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

3

cos

[0

a

(

a

P

sin )] 

1

Q Q  

Sử dụng công thức tính lực suy rộng ta được   r   a k F k 

k

1 

 

aP

   a Q ( 2 sin )] 0 ( 2 sin )] a 

a [0 2 cos       2 cos F [ a       aF aQ cos 2 sin 2   

Q    1

3

0]

[0 0

P

Q

2

Q 

sin    r   a k F k 

k

1 

b

Q

( sin )]    a 0 ( 2 sin )]   

 

Q

bQ

sin

   cos b  2 cos b cos 

[0   F [   bF 2 

 

2

1. Khái niệm cơ bản

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

N

j

)

1. Khái niệm cơ bản

2/ Tính lực suy rộng bằng công khả dĩ

( A k

qQ  j

j

k

1 

  

q 1

Di chuyển khả dĩ của hệ

q

2

     

0

O

(1)

0, q  2  A Q (

q  1  A P (

 A F (

)

)

)

kA

2I

Để tính Q1 ta cho hệ chuyển động theo tọa độ suy rộng 1, tọa độ suy rộng 2 bằng 0: 

 h 1I

Ta thấy lực P làm vật chuyển động từ I1  I2 đoạn đường di chuyển là δh

)

P

sin

P

sin (

 

h   

 

) a   

aP

 A P (  ( A P

)

sin

 

  

P

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

O

I 

A

sin (2

sin

Q

Q

)

Ta thấy lực Q làm vật chuyển động từ H1H2 đoạn đường di chuyển là δk 

a )   

k   

 

 

H

 A Q (  A Q (

)

2

aQ

sin

 

  

k

B

Tương tự ta cũng được

 A F (

)

2

aF

cos

  

Q

(1)

 A Q (

 A P (

)

)

 A F (

)

kA

Vậy ta được tổng công khả dĩ 

aP

sin

2

aQ

sin

2

aF

cos

 

  

  

  

aP

sin

2

aQ

sin

2

aF

cos

)

(  

  

aP

sin

2

aQ

sin

2

aF

cos

Q    1

1. Khái niệm cơ bản

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

0

( 2 )

O

q 0,  2  A Q (

q  1  A P (

 A F (

)

)

)

kA

Để tính Q2 ta cho hệ chuyển động theo tọa độ suy rộng 2, tọa độ suy rộng 1 bằng 0:  Ta thấy lực P không làm thanh AB chuyển động nên

0

)

 A P (

H

B

A

t

sin (

sin

Q

Q

)

Ta thấy lực Q làm vật chuyển động từ H1H2 đoạn đường di chuyển là δt 

b )   

t   

 

 

Q

 ( A Q  A Q (

)

bQ

sin

 

  

 Tương tự ta cũng được

 A F (

)

2

bF

cos

  

1. Khái niệm cơ bản

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

( 2 )

 A P (

)

)

 A F (

)

kA

Vậy ta được tổng công khả dĩ   A Q (

bQ

sin

2

bF

cos

0  

  

  

bQ

sin

cos

(  

bF 2 

)   

Q

bQ

sin

cos

 

2 bF 

2

1. Khái niệm cơ bản

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

(luc khong the)

 

Là hàm thế năng

Q i

Q i

1. Khái niệm cơ bản

3/ Tính lực suy rộng bằng công của lực có thế và không thế Trong trường hợp lực hoạt động có cả lực thế và lực không thế ta có thể tính 0

 q  i a  cos

Py

2I

Tính hàm thế năng của hệ P y 

Q y 

Q y 

 

2

1I

Q Q a 

2 (1 cos 

(1 cos 

Q 1 ) 

Q b 

) 

P

P 1 (1 cos P a )    Đạo hàm của thế năng theo tọa độ suy rộng

b  cos

3J

Qy

2

sin

2 sin

P a 

Q a 

  

2 cos

a 

Qy

1

2J

Q b  sin

1J

Q

  

Q

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 14

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

Tính lực suy rộng do lực F gây ra

Q

2

aF  cos

Q

2

bF  cos

1 ' 2 '

Vậy ta được lực suy rộng của hệ

'

 

(

sin

aF

cos

 

P a 

Q a 

2 sin ) 2 

Q 1

Q 1

sin

2

aQ

sin

2

aF

cos

 q  1 aP Q    1

Q

Q

'

 

Q b

sin

cos

  

bF 2 

2

2

 q 

2 bQ

Q

sin

cos

 

2 bF 

2

1. Khái niệm cơ bản

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Ví dụ Tính các lực suy rộng biết con lăn lăn không trượt

Ds

Hệ tọa độ suy rộng đầy đủ và độc lập

M

E

D

2

q s  D 1 q   C

  

C

Tính Q1

DP

C

(Ròng rọc C không quay)

2

B

)

)

)

 ( A P B

 ( A P D

A

)

BP

D

Cho hệ DCKD với q q 0 0,   1   ( A P A   



(1) A k ( A M P s  A

P s  B

D

D

P D

s M  D

AP

s  r E

(

sin

) s 

P A

P B

P D

D

sin M r E

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 15

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

(

) q  1

(1) A k

P A

P B

P D

M r E

sin

 

Q P A

1

P B

P D

sin M r E

1. Khái niệm cơ bản

Tính Q2

(Con lăn D đứng yên)

)

)

A M (

)

(

)

 A P ( D 0 0  

 A P ( B  C

P A

P r  B C C

Cho hệ DCKD với 0 0, q q     2 1  ( 2 ) A P A ) (    A k  C 

P r  A C ( 2) A (  k

P A

P r B C P r ) q  C B

2

 Q

(

P A

P r ) B C

2

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Liên kết lý tưởng Cơ hệ được gọi là liên kết lý tưởng nếu tổng công của tất cả các phản lực liên kết đặt vào cơ hệ trên mọi DCKD đều bằng 0

N

0

A r

  R r  k k

k

1 

Trong thực tế các hệ gồm vật rắn, dây mêm không dãn, bỏ qua ma sát đều là cơ hệ chịu liên kết lý tưởng.

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 16

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

N

0

  F r  k k

Q q  i

i

2. Nguyên lý di chuyển khả dĩ

Phát biểu nguyên lý di chuyển khả dĩ Điều kiện cần và đủ để cơ hệ chịu liên kết giữ, dừng, hình học và lý tưởng cân bằng ở vị trí đang xét là tổng công của tất cả các lực hoạt động trên mọi DCKD kể từ vị trí đó đều bằng không r 

k

i

1 

1 

Nếu các tọa độ suy rộng độc lập tuyến tính ta được

0

iQ  Các loại bài toán áp dụng nguyên lý DCKD

- Tìm điều kiện cân bằng của hệ

- Tìm các thành phần phản lực liên kết của cơ hệ

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Ví dụ

x

Tính các lực suy rộng biết OA=2a, AB=2b. Tính góc ϕ và ψ theo P, Q, F khi hệ cân bằng q 1

O

q

 

 

2

  

Điều kiện để hệ cân bằng

Q 1 Q

0 0

 

2

I  A

2

cos

0

H

P

B

aP bQ

sin sin

aQ 2 bF 2

aF 0

 

   

    sin   cos  

   

y

F

arctan

tan

Q

Q

P

F 2

2 

Q

F 2

  

tan

arctan

2 P  F 2 Q

F 2 Q

      

     

  

          

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 17

Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 11 5/19/2011

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Ví dụ Cho hệ có cơ cấu như hình vẽ. Tính lực P để hệ cân bằng nếu ta tác dụng moment ngẫu lực M vào thanh OA biết khối lượng các vật không đáng kể)

Giải

Hệ có một bậc tự do nên ta chọn θ là góc quay của thanh OA là tọa độ suy rộng của hệ như hình vẽ dưới.

Ta có độ dịch chuyển của A là

a y



2

2

Tam giác bên phải nối thanh AB 2 y

b

x

y

0

2 x

2 y

y

a

x    

x    



Lấy vi phân 2 vế ta được x  y x

y x

CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

1. Khái niệm cơ bản

Tính lực suy rộng Q1 Tính công suy rộng (1)

)

)

A M (

kA

P

 

 



  x M 

P

a

M





 

 A P (    

P a M



(1) A k

y x y x

     

     P a M

Q    1

y x

Để hệ cân bằng

0Q  1

P a M

0

 

y x

M

M

P  

x a h

x a y

Giảng viên Nguyễn Duy Khương 18