GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1106
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1107
§1. Các khái nim cơ bn
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1109
b. Phân loi hình dng: da vào kích thước ba chiu ca vt th.
Tm
V
Tm – v Thanh
Trong gii hn chương trình, ta ch nghiên cu thanh mà thôi
Khi
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1108
1. Vt rn biến dng
a. Vt rn biến dng: vt rn dưới tác dng ca ngoi lc vt s
thay đổi v hình dng và kích thước so vi trng thái ban đầu ca vt.
+ Hình dng và kích thước ban đầu
+ Hình dng và kích thước khi chu ngoi lc
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1110
c. Các hin tượng biến dng
Biến dng
-Biến dng dài
-Biến dng góc
-Biến dng th tích
Hình thc
-Biến dng đàn hi
-Biến dng do (dư)
-Biến dng nht
Tính cht
Biến dng dài: S thay đổi chiu dài
• Biến dng góc: S thay đổi góc vuông
• Biến dng th tích: S thay đổi th tích
• Biến dng đàn hi: mt đi khi loi b nguyên nhân gây biến dng
• Biến dng do (dư): không mt đi khi loi b nguyên nhân gây biến dng
• Biến dng nht: không xy ra tc thi mà biến đổi theo thi gian
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1111
d. Nhng gi thiết v vt liu ca đối tượng nghiên cu
+ Gi thuyết 2: Vt liu đàn hi tuyt đối và tuân theo định lut Hooke.
- Vt liu đàn hi tuyt đối: Khi ngoi lc tác dng, vt th b thay đổi
hình dng, kích thước ban đầu; thôi tác dng, vt th có kh năng quay v
đúng hình dng và kích thước ban đầu.
- Vt liu làm vic tuân theo định lut Hooke: Quan h gia lc và biến
dng là bc nht, phương trình quan h có dng f(x) = kx.
- Vt liu đàn hi tuyến tính khi tha mãn gi thuyết 2
- Vt liu liên tc: Vt liu chiếm đầy không gian vt th.
- Vt liu đồng cht: Tính cht cơ lý ti mi đim ca vt th ging nhau.
- Vt liu đẳng hướng: Tính cht cơ xung quanh mt đim bt k và
theo hướng bt k như nhau.
+ Gi thuyết 1: Vt liu có tính liên tc, đồng cht và đẳng hướng.
+ Gi thuyết 3: Biến dng ca vt th là bé.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1113
2. Đặc trưng hình hc ca thanh và biu din thanh trong sơ đồ tính
b. Biu din thanh trong sơ đồ tính: bng trc thanh (nét lin đậm)
kích thước hình hc ca h.
Sơ đồ tính Mcn
P
h
b
b
h
P
l
a a
a a
q
l
l l
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1112
2. Đặc trưng hình hc ca thanh và biu din thanh trong sơ đồ tính
F
F
(C)
F
(C)
(C) : trc thanh; F: mt ct ngang (tiết din)
+ Phân loi thanh: thng, cong, mcn không đổi, mcn thay đổi ...
a. Đặc trưng hình hc ca thanh: gm trc thanh mt ct ngang
+ T hp liên kết nhiu thanh: Khung (h thanh)
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1114
§2. Ni lc và phương pháp
mt ct ngang
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1115
1. Khái nim v ni lc
* Ni lc: lượng thay đổi ca lc liên kết bên trong khi vt th chu
tác dng ca ngoi lc.
Lưu ý rng: Khi ni lc đạt đến mt gii hn nào đó thì vt liu b phá
hoi. vy để đảm bo vt th không b phá hoi thì ni lc không
th ln mãi mãi.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1117
+ Ni dung phương pháp:
Tương h
bng nhau
Ni lc trên mcn
thuc phn (T)
Ni lc trên mcn
thuc phn (P)
Trên mi phn, ni lc cân bng vi ngoi lc
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1116
2. Phương pháp mt ct ngang
* Phương pháp mt ct ngang: là phương pháp để xác định ni lc
trên mt ct ngang ca vt th. Vi đối tượng nghiên cu là thanh, thì
vi phương pháp này, ta hoàn toàn xác định được ni lc trên mt ct
ngang bt k.
+ Yêu cu bài toán: Xét thanh chu tác dng mt h lc cân bng sau,
xác định ni lc trên mcn cha K.
K
P2
P3
P1
P4
P5
P6
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1118
a. ng sut ti mt đim
ng sut trung bình ti mt đim
Ni lc
trên
F
F
Hp ni
lc trên
P
F
ng sut
TB ti K
tb
p
F
tb
P
p
F
=
: ng sut TB ti K
Lượng thay đổi ca lc
liên kết trung bình trên mt
đơn v din tích thuc F.
3. Khái nim v ng sut
11.1
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1119
ng sut thc ti mt đim
ng sut
thc ti K
p
Lượng thay đổi ca lc liên kết
ti chính đim K xét trên mcn
ng sut mt đi lượng cơ
hc đặc trưng cho mc độ chu
đựng ca vt liu ti mt đim,
khi ng sut đạt đến mt gii
hn nào đó thì vt liu b phá
hoi. vy vic xác định ng
sut cơ s đánh giá mc độ
an toàn ca vt liu.
Phá
hoi
Phá
hoại
0
p
p
0
0
p p
<
0
p p
<
0
p p
=
0
p p
=
0
lim
F
P
p
F
=

: ng sut thc ti K 11.2
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1121
Quy ước du các thành phn ng sut:
0
σ
>
0
τ
>
0
σ
>
0
τ
>
n
Pháp tuyến ngoài
'
n
Pháp tuyến ngoài
sau khi xoay
0
90
0
90
'
n
Pháp tuyến ngoài
sau khi xoay
n
Pháp tuyến ngoài
0
σ
>
: Khi cùng chiu vi pháp tuyến ngoài ( hướng ra ngoài mcn) - gây kéo.
0
σ
<
: Khi ngược chiu vi pháp tuyến ngoài ( hướng vào mcn) - gây nén.
0
τ
>
: Khi cùng chiu vi pháp tuyến ngoài sau khi pháp tuyến ngoài xoay
900 thun chiu kim đồng h. Chiu ngược li là chiu âm.
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1120
b. Các thành phn ng sut
p
K
P2
P3
P1
(T)
Phương trc thanh
thuc mcn
σ
* Thành phn ng sut pháp:
σ
τ
* Thành phn ng sut tiếp:
τ
2 2
p
σ τ
= +
11.3
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1122
c. Phân tích ng sut toàn phn trong h trc Cxyz.
(T)
P2
P3
P1
z
y
x
C
z
σ
zx
τ
zy
τ
K
2 2
p
σ τ
= +
z
σ σ
=
2 2 2
zx zy
τ τ τ
= +
2 2 2
z zx zy
p
σ τ τ
= + +
11.4