VNU HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE
REGIONAL CLIMATE MODELING AND CLIMATE CHANGE
-----------------------------------------------------------
Phan Van Tan
phanvantan@hus.edu.vn
CƠ S KHOA HC
CA BIN ĐỔI KHÍ HU
(Đại cương v BĐKH)
Phn I
B1: Thành phn và cu trúc khí quyn
|Các thut ngđịnh nghĩa
|Độ dày ca khí quyn
|S tiến hoá ca khí quyn
|Thành phn ca Khí quyn hin nay
|Cu trúc thng đứng ca khí quyn
|Áp sut khí quyn (Khí áp)
|Phân tng khí quyn
Các thut ngđịnh nghĩa
|Khí quyn: Là lp v không khí ca Trái đất, gm hn
hp các cht khí, các git nước và các phn t rn phía
trên b mt Trái đất
|Thi tiết: Là các hin tượng khí quyn tn ti trong thi
gian ngn, kéo dài t hàng gi đến khong 1 tun (ví d,
dông, bão, gió mnh, mưa phùn)
|Khí hu: điu kin khí quyn trong mt thi k dài,
thường là hàng chc năm hoc dài hơn
|Khí tượng hc: Khoa hc nghiên cu các hin tượng ca
khí quyn, ch yếu nói v thi tiết
|Khí hu hc: Khoa hc nghiên cu v khí hu
Độ dày ca khí quyn
|Lp khí quyn Trái đất dày như thế nào?
|Không xác định được đỉnh khí quyn chính xác
|99.99997% khí quyn nm dưới 100 km (60 mi)
|Thi tiết xy ra trong lp 11 km (7 mi) dưới cùng
|Lp khí quyn rt mng so vi kích thước ngang ca Trái
đất
S tiến hoá ca khí quyn
|Ban đầu khí quyn Trái đất ch yếu ch có Hydrogen &
Helium
|Có 2 gi thuyết gii thích s phát tán ca khí quyn thi
k sơ khai này:
1)Các cht khí thoát vào không trung nh thng lc hp dn do
tc độ chuyn động đủ ln
2)S va chm gia Trái đất và các hành tinh ln khác làm cho lp
khí quyn sơ khai thoát vào không trung