Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 7 - Hà Quốc Trung
lượt xem 13
download
Bài giảng "Cơ sở lý thuyết truyền tin - Chương 7: Lý thuyết truyền tín hiệu" có cấu trúc gồm 3 phần cung cấp các thông tin: Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin, không gian tín hiệu, biểu diễn các tín hiệu điều chế số. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 7 - Hà Quốc Trung
- Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1 Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 2 Không gian tín hiệu 3 Biểu diễn các tín hiệu điều chế số Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 0. 1/ 73
- 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 1 Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin Khái niệm Biểu diễn thông thấp tín hiệu băng hẹp Biểu diễn tín hiệu miền tần số Các bước biểu diễn tín hiệu bằng tín hiệu thông thấp Loại bỏ các tần số âm trong phổ Chuyển về miền thời gian Dịch tần số Biểu diễn tần số Biểu diễn năng lượng Ghi nhớ Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp Hệ thống tuyến tính Định nghĩa hệ thống tuyến tính băng hẹp Đáp ứng thông thấp của hệ thống băng hẹp Biểu diễn quá trình ngẫu nhiên dừng băng hẹp bằng các quá trình ngẫu nhiên thông thấp tương đương Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 2/ 73
- Khái niệm-01 Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 3/ 73
- Khái niệm-02 Thông tin được truyền đi được điều chế sử dụng sóng mang có tần số xác định fc . Kết quả thu được là một tín hiệu có giải tần dao động xung quanh tần số của sóng mang. Thông thường, giải tần có dạng fc − ∆f , fc + ∆f hoặc fc + (−)∆f , fc trong trường hợp điều chế đơn biên. Tín hiệu thu được có dải tần nhỏ hơn nhiều so với tần số tuyệt đối. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu băng hẹp. Trước khi điều chế và sau khi giải điều chế, tín hiệu biểu diễn trực tiếp thông tin cần chuyển đi, có giải tần xấp xỉ tần số lớn nhất. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu thông thấp. Chất lượng truyền tin của hệ thống truyền tin được đánh giá bởi chất lượng truyền tín hiệu thông thấp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 4/ 73
- Khái niệm-02 Thông tin được truyền đi được điều chế sử dụng sóng mang có tần số xác định fc . Kết quả thu được là một tín hiệu có giải tần dao động xung quanh tần số của sóng mang. Thông thường, giải tần có dạng fc − ∆f , fc + ∆f hoặc fc + (−)∆f , fc trong trường hợp điều chế đơn biên. Tín hiệu thu được có dải tần nhỏ hơn nhiều so với tần số tuyệt đối. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu băng hẹp. Trước khi điều chế và sau khi giải điều chế, tín hiệu biểu diễn trực tiếp thông tin cần chuyển đi, có giải tần xấp xỉ tần số lớn nhất. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu thông thấp. Chất lượng truyền tin của hệ thống truyền tin được đánh giá bởi chất lượng truyền tín hiệu thông thấp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 4/ 73
- Khái niệm-02 Thông tin được truyền đi được điều chế sử dụng sóng mang có tần số xác định fc . Kết quả thu được là một tín hiệu có giải tần dao động xung quanh tần số của sóng mang. Thông thường, giải tần có dạng fc − ∆f , fc + ∆f hoặc fc + (−)∆f , fc trong trường hợp điều chế đơn biên. Tín hiệu thu được có dải tần nhỏ hơn nhiều so với tần số tuyệt đối. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu băng hẹp. Trước khi điều chế và sau khi giải điều chế, tín hiệu biểu diễn trực tiếp thông tin cần chuyển đi, có giải tần xấp xỉ tần số lớn nhất. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu thông thấp. Chất lượng truyền tin của hệ thống truyền tin được đánh giá bởi chất lượng truyền tín hiệu thông thấp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 4/ 73
- Khái niệm-02 Thông tin được truyền đi được điều chế sử dụng sóng mang có tần số xác định fc . Kết quả thu được là một tín hiệu có giải tần dao động xung quanh tần số của sóng mang. Thông thường, giải tần có dạng fc − ∆f , fc + ∆f hoặc fc + (−)∆f , fc trong trường hợp điều chế đơn biên. Tín hiệu thu được có dải tần nhỏ hơn nhiều so với tần số tuyệt đối. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu băng hẹp. Trước khi điều chế và sau khi giải điều chế, tín hiệu biểu diễn trực tiếp thông tin cần chuyển đi, có giải tần xấp xỉ tần số lớn nhất. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu thông thấp. Chất lượng truyền tin của hệ thống truyền tin được đánh giá bởi chất lượng truyền tín hiệu thông thấp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 4/ 73
- Khái niệm-02 Thông tin được truyền đi được điều chế sử dụng sóng mang có tần số xác định fc . Kết quả thu được là một tín hiệu có giải tần dao động xung quanh tần số của sóng mang. Thông thường, giải tần có dạng fc − ∆f , fc + ∆f hoặc fc + (−)∆f , fc trong trường hợp điều chế đơn biên. Tín hiệu thu được có dải tần nhỏ hơn nhiều so với tần số tuyệt đối. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu băng hẹp. Trước khi điều chế và sau khi giải điều chế, tín hiệu biểu diễn trực tiếp thông tin cần chuyển đi, có giải tần xấp xỉ tần số lớn nhất. Tín hiệu như vậy gọi là tín hiệu thông thấp. Chất lượng truyền tin của hệ thống truyền tin được đánh giá bởi chất lượng truyền tín hiệu thông thấp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 4/ 73
- Khái niệm-02 Cần biếu diễn tín hiệu, hệ thống, quá trình ngẫu nhiên dừng dải hẹp bằng các tín hiệu thông thấp tương đương. Thuận tiện cho việc tính toán độ đo chất lượng của các hệ thống thông tin có nhiều thành phần. Cụ thể: Tín hiệu băng hẹp. Hệ thống tuyến tính dùng cho tín hiệu băng hẹp. Đáp ứng của hệ thống tuyến tính băng hẹp. Quá trình ngẫu nhiên băng hẹp bằng tín hiệu thông thấp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 5/ 73
- Tần số của tín hiệu thông thấp và băng hẹp Biểu diễn tín hiệu trong miền tần số Z ∞ S(f ) = s(t)e−2jπft dt −∞ Tín hiệu dải cơ sở (tín hiệu thông thấp): các thành phần tần số dao động xung quanh tần số 0 S(f ) 6= 0, |f | ≤ fmax Tín hiệu dải (băng) hẹp: các thành phần tần số dao động xung quanh một tần số cơ bản nào đó S(f ) 6= 0, |f − fC | ≤ B Tín hiệu băng hẹp có hai băng tần âm và dương. Tín hiệu thông thấp chỉ có một miền tần số liên tục Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 6/ 73
- Tần số của tín hiệu thông thấp và băng hẹp Biểu diễn tín hiệu trong miền tần số Z ∞ S(f ) = s(t)e−2jπft dt −∞ Tín hiệu dải cơ sở (tín hiệu thông thấp): các thành phần tần số dao động xung quanh tần số 0 S(f ) 6= 0, |f | ≤ fmax Tín hiệu dải (băng) hẹp: các thành phần tần số dao động xung quanh một tần số cơ bản nào đó S(f ) 6= 0, |f − fC | ≤ B Tín hiệu băng hẹp có hai băng tần âm và dương. Tín hiệu thông thấp chỉ có một miền tần số liên tục Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 6/ 73
- Tần số của tín hiệu thông thấp và băng hẹp Biểu diễn tín hiệu trong miền tần số Z ∞ S(f ) = s(t)e−2jπft dt −∞ Tín hiệu dải cơ sở (tín hiệu thông thấp): các thành phần tần số dao động xung quanh tần số 0 S(f ) 6= 0, |f | ≤ fmax Tín hiệu dải (băng) hẹp: các thành phần tần số dao động xung quanh một tần số cơ bản nào đó S(f ) 6= 0, |f − fC | ≤ B Tín hiệu băng hẹp có hai băng tần âm và dương. Tín hiệu thông thấp chỉ có một miền tần số liên tục Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 6/ 73
- Tần số của tín hiệu thông thấp và băng hẹp Biểu diễn tín hiệu trong miền tần số Z ∞ S(f ) = s(t)e−2jπft dt −∞ Tín hiệu dải cơ sở (tín hiệu thông thấp): các thành phần tần số dao động xung quanh tần số 0 S(f ) 6= 0, |f | ≤ fmax Tín hiệu dải (băng) hẹp: các thành phần tần số dao động xung quanh một tần số cơ bản nào đó S(f ) 6= 0, |f − fC | ≤ B Tín hiệu băng hẹp có hai băng tần âm và dương. Tín hiệu thông thấp chỉ có một miền tần số liên tục Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 6/ 73
- Các bước biểu diễn tín hiệu bằng tín hiệu thông thấp tương đương Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu băng hẹp (tìm đường bao phức). Tín hiệu trung gian sẽ có dạng (3) Dịch hệ tọa độ theo trục tần số. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 7/ 73
- Các bước biểu diễn tín hiệu bằng tín hiệu thông thấp tương đương Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu băng hẹp (tìm đường bao phức). Tín hiệu trung gian sẽ có dạng (3) Dịch hệ tọa độ theo trục tần số. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 7/ 73
- Bài toán Giả thuyết Cho tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu này bằng các tín hiệu thông thấp: Định nghĩa các tín hiệu thông thấp từ tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu băng hẹp bằng các tín hiệu nói trên. Biểu diễn các đặc trưng của tín hiệu băng hẹp theo các đặc trưng của tín hiệu thông thấp tương đương. Giải pháp Loại bỏ các tần số âm trong phổ tần số. Dịch phổ tần số. Biến đổi về miền thời gian. Tính toán các đặc trưng khác của tín hiệu băng hẹp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 8/ 73
- Bài toán Giả thuyết Cho tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu này bằng các tín hiệu thông thấp: Định nghĩa các tín hiệu thông thấp từ tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu băng hẹp bằng các tín hiệu nói trên. Biểu diễn các đặc trưng của tín hiệu băng hẹp theo các đặc trưng của tín hiệu thông thấp tương đương. Giải pháp Loại bỏ các tần số âm trong phổ tần số. Dịch phổ tần số. Biến đổi về miền thời gian. Tính toán các đặc trưng khác của tín hiệu băng hẹp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 8/ 73
- Bài toán Giả thuyết Cho tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu này bằng các tín hiệu thông thấp: Định nghĩa các tín hiệu thông thấp từ tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu băng hẹp bằng các tín hiệu nói trên. Biểu diễn các đặc trưng của tín hiệu băng hẹp theo các đặc trưng của tín hiệu thông thấp tương đương. Giải pháp Loại bỏ các tần số âm trong phổ tần số. Dịch phổ tần số. Biến đổi về miền thời gian. Tính toán các đặc trưng khác của tín hiệu băng hẹp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 8/ 73
- Bài toán Giả thuyết Cho tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu này bằng các tín hiệu thông thấp: Định nghĩa các tín hiệu thông thấp từ tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu băng hẹp bằng các tín hiệu nói trên. Biểu diễn các đặc trưng của tín hiệu băng hẹp theo các đặc trưng của tín hiệu thông thấp tương đương. Giải pháp Loại bỏ các tần số âm trong phổ tần số. Dịch phổ tần số. Biến đổi về miền thời gian. Tính toán các đặc trưng khác của tín hiệu băng hẹp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 8/ 73
- Bài toán Giả thuyết Cho tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu này bằng các tín hiệu thông thấp: Định nghĩa các tín hiệu thông thấp từ tín hiệu băng hẹp. Biểu diễn tín hiệu băng hẹp bằng các tín hiệu nói trên. Biểu diễn các đặc trưng của tín hiệu băng hẹp theo các đặc trưng của tín hiệu thông thấp tương đương. Giải pháp Loại bỏ các tần số âm trong phổ tần số. Dịch phổ tần số. Biến đổi về miền thời gian. Tính toán các đặc trưng khác của tín hiệu băng hẹp. Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 8/ 73
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mật mã: Chương I - Hoàng Thu Phương
47 p | 376 | 76
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mật mã: Chương 2 - Hoàng Thu Phương
120 p | 308 | 73
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mật mã: Chương 4 - Hoàng Thu Phương
93 p | 215 | 59
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mật mã: Chương 3 - Hoàng Thu Phương
124 p | 244 | 53
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 6 - Hà Quốc Trung
48 p | 170 | 36
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu quan hệ và SQL: Chương 7 Tạo và quản lý người dùng - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
19 p | 200 | 23
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 8 - Hà Quốc Trung
39 p | 97 | 18
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 3 - Hà Quốc Trung
82 p | 176 | 18
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 4 - Hà Quốc Trung
35 p | 125 | 15
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 5 - Hà Quốc Trung
68 p | 99 | 14
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 1 - Hà Quốc Trung
11 p | 173 | 13
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 2 - Hà Quốc Trung
80 p | 169 | 12
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết thông tin: Chương 4 - TS. Phạm Hải Đăng
21 p | 17 | 5
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết thông tin: Chương 1 - TS. Phạm Hải Đăng
17 p | 16 | 5
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết thông tin: Chương 2 - TS. Phạm Hải Đăng
10 p | 18 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết thông tin: Chương 3 - TS. Phạm Hải Đăng
36 p | 25 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết thông tin: Chương 5 - TS. Phạm Hải Đăng
26 p | 20 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn