intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở thiết kế đường: Chương 3 - PGS. TS. Văn Hồng Tấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ sở thiết kế đường" Chương 3 - Bình đồ của tuyến đường, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Yêu cầu chung khi thiết kế bình đồ; lực tác dụng lên bánh xe chủ động; bán kính nhỏ nhất của đường cong tròn theo đảm bảo tầm nhìn;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở thiết kế đường: Chương 3 - PGS. TS. Văn Hồng Tấn

  1. YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ Vị trí tuyến trên bình đồ phải đảm bảo được tính hợp lý về kinh tế & kỹ thuật: Chương 3 + Kết hợp hài hoà với địa hình xung quanh BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG +Tránh vùng bất lợi về địa chất thuỷ văn +Tránh đi theo sườn dốc dễ trượt, sụt lở. +Chọn vị trí thuận lợi khi cắt ngang qua sông suối +Lưu ý các vị trí giao cắt với đường sắt đường ôtô sắt, khác +… MINH HOẠ THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ MINH HOẠ DUONG CONG BÌNH ĐỒ Giao cắt với sống suối Kết hợp hài hoà với địa hình (Ảnh của photo.tamtay.vn) (Ảnh của photo.tamtay.vn)
  2. BÁN KÍNH NHỎ NHẤT CỦA ĐƯỜNG CONG TRÒN Khi Vtt < 60 km/h: Đoạn thẳng và các đoạn cong g g THEO HỆ SỐ ĐẨY NGANG tròn. G v2 Khi Vtt ≥ 60 km/h: Đoạn thẳng + đường cong g g g 1/ Điều kiện chống Lực ly tâm y C = m.alt = trượt ngang: g R chuyển tiếp + đường cong tròn + đường cong chuyển tiếp + đoạn thẳng; y p g Lực đẩy ngang đơn vị v2 μ= ± in ≤ ϕ n ĐƯỜNG CONG TRÒN g. gR 2/ Điều kiện chống lật quanh A: b Yh ≤ G.( − Δ) ( 2 1 b μ = ( − Δ) h 2 3/ Điều kiện thuận êm Hình 3.22 LỰC TÁC DỤNG LÊN BÁNH XE CHỦ ĐỘNG BÁN KÍNH NHỎ NHẤT CỦA ĐƯỜNG CONG TRÒN CÓ MẶT ĐƯỜNG HAI MÁI (KHÔNG BỐ TRÍ SIÊU CAO) • Hệ số đẩy ngang trên mái dốc ngang bất lợi < ϕn ố ẩ ố ấ v2 μ= ± in ≤ ϕ n g. gR • Bảng trang 61 ả
  3. BÁN KÍNH NHỎ NHẤT CỦA ĐƯỜNG CONG TRÒN THEO ĐẢM BẢO TẦM NHÌN α SIÊU CAO VÀ S = β .Rmin = 2 π .Rmin 180 90 S ĐOẠN NỐI SIÊU CAO ⇒ Rmin = π .α LỰC LY TÂM VÀ SỰ CẦN THIẾT CỦA SIÊU CAO SIÊU CAO Lực ly tâm khi xe chạy ự y ạy trên đường cong nằm: G v2 C = m.alt = g R Iscmax = 6% (Vtt < 60k /h) 60km/h) Hình 3.22 Iscmax = 7% (Vtt = 60km/h) Iscmax = 8% (Vtt >= 80km/h) (Xem bảng trang 61)
  4. ĐỘ DỐC XIÊN ĐOẠN NỐI SIÊU CAO – ĐỘ DỐC DỌC PHỤ Kiểm tra điều kiện ix
  5. Ý NGHĨA ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP CLOTOID PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP l l.dρ α= ⇒ dα = − ρ ρ2 C A2 S= = dα dα l.dρ ρ ρ ω= ⇒ dt = =− dt ω ω.ρ 2 x=S− S5 + S9 − S 13 + ... 40C 2 3456C 4 599040C 6 l.dρ dρ ds = v.dt = −v. = C (− 2 ) y= S3 − S7 + S 11 − ... ω.ρ 2 ρ 6C 336C 3 42240C 5 ρ S dρ S ϕ= ∫ d = ∫ C.(− ds ( ρ2 ) 2ρ 0 ∞ Giả thiết: Lct A2 2 ϕo = = C A Xe chuyễn động 2R 2R 2 ⇒S= = ρ ρ đều v = constant Tốc độ xoay vôlăng ω = const CÁC KIỂU BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP
  6. CHIỀU DÀI ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP LỚN ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP - ĐOẠN NỐI SIÊU NHẤT CAO Theo điều kiện thẩm mỹ ệ ỹ Ở đường thẳng Ở đường cong tròn Yêu cầu Lct max 1 Bán kính: ρ = ∞ Bán kính: ρ = R ϕ o max = = Đường cong chuyển 2R 2 tiếp bán kính tiế bá kí h ⇒ Lct max = R Mặt cắt ngang 2 Mặt cắt ngang siêu Đoạn nối siêu cao Theo điều kiện bố trí đối xứng mái cao (1 mái) chuyển 2 mái 1 mái α L ϕ max = = ct max Mặt đường rộng: Mặt đường rộng: Đoạn chuyển tiếp mở ể ế ở 2 2R Bmđ Bmđ+△ rộng ⇒ Lct max = α .R Theo điều kiện bố trí khôngđối xứng Đường cong chuyển tiếp cần phải được bố trí trùng với Lct 2 max = 2 R.α − Lct1 đoạn nối siêu cao, đoạn nối mở rộng nền mặt đường TÍNH CHIỀU DÀI NHỎ NHẤT CỦA ĐƯỜNG PHƯƠNG PHÁP CẮM ĐƯỜNG CONG CHUYỂN CONG CHUYỂN TIẾP (& ĐOẠN NỐI SIÊU CAO) TIẾP TH1: Yêu cầu cắm đường cong chuyển tiếp, • Độ tăng gia tốc ly tâm cho phép (pg 39) ố đường cong tròn khi biết thông số A, R tại đỉnh Đ2 V3 Lct ≥ 47[ I o ]R • Có thể bố trí được đoạn nối siêu cao (pg 41) Δh Lnsc min = [i p ] • Khắc phục ảo giác do chuyển hướng tuyến đột ngột R R A≥ ; Lct min = 3 9
  7. 1/ Xác định điểm xuất phát O từ To (CT 3.13) CẮM ĐƯỜNG CONG TRÒN 2/ Xác định điểm đích (xo, yo) (CT 3.4 & 3.5) l β= 3/ Xác định hướng trục x’ bằng tAB (CT 3.12) ằ R x = R sin β ; y = R[1 − cos β ] TH2: Có góc ngoặc hướng tuyến α tại đỉnh Đ2, MỞ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TRONG ĐƯỜNG CONG thông số A1, A2 Tìm bán kính R, cắm đường cong ố ắ TRÒN Giá trị mở rộng mặt đường của 1 làn xe theo hình ⎛A +A 2 2 ⎞ học: 2 R = 28,648.⎜ 1 ⎜ α 2 ⎟ ⎟ l ⎝ ⎠ eω = 2R Giá trị mở rộng mặt đường của 1 làn xe có kể vận tốc: l 2 0,05V eω = + ( m) 2R R Xác định 2 khoảng cách xuất phát To1 & To2 theo công thức trang 51, 52 TH3: Xác định thông số A2 biết α, R, A1
  8. BỐ TRÍ ĐOẠN NỐI MỞ RỘNG TRƯỚC KHI VÀO ĐẢM BẢO TẦM NHÌN Ở ĐOẠN ĐƯỜNG CONG ĐƯỜNG CONG + Vtk = 60km/h: Phần t l Phầ taluy cần gọt ầ t - Đoạn nối mở rộng bố trí trùng đường bỏ trong đường cong cong chuyển tiếp và đoạn nối siêu cao. g y p ạ +Cách bố trí để khắc phục điểm gãy tại B: Dời điểm B vào bên trong đường cong tròn Hình 3.30 1 khoảng cách d Tính khoảng đảm bảo tầm nhìn Z mà mái taluy Tính khoảng đảm bảo tầm nhìn Z mà mái nền đà cần b t bỏ: ề đào ầ bạt bỏ taluy nền đào cần bạt bỏ: TH2: SK: Z = DE + EH (pg 70) (Với β góc ở tâm chắn tầm nhìn)
  9. ĐẢM BẢO TẦM NHÌN Ở NÚT GIAO THÔNG BÌNH ĐỒ VÀ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC Cầu hoặc cống địa hình Cầu hoặc cống địa hình (Ảnh của Wikipedia)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0