
Bài giảng Cơ sở thiết kế đường: Chương 5 - PGS. TS. Văn Hồng Tấn
lượt xem 1
download

Bài giảng "Cơ sở thiết kế đường" Chương 5: Thiết kế mặt cắt ngang, trình bày các thành phần cơ bản của mặt cắt ngang tuyến đường như mặt đường, lề đường, taluy và rãnh thoát nước. Nội dung tập trung vào nguyên tắc bố trí hợp lý mặt cắt ngang theo từng loại đường và địa hình cụ thể, nhằm đảm bảo an toàn giao thông, thoát nước tốt và hiệu quả kinh tế trong xây dựng đường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở thiết kế đường: Chương 5 - PGS. TS. Văn Hồng Tấn
- Chương 5 • Là mặt cắt thẳng đứng vuông góc với tim đường. ặ g g gg g Ở đoạn đường cong, là mặt cắt vuông góc với tiếp THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG tuyến của đường cong tại vị trí cọc. y g g ạ ị ọ • Cao độ mặt đất tại tim đường trong mặt cắt ngang là cao độ đường đen trong mặt cắt dọcdọc. • Cao độ đường đỏ trong mặt cắt dọc được thể hiện trong mặt cắt ngang là tim đường hoặc mép trong mặt đường. PHÂN LOẠI NỀN ĐƯỜNG THEO MẶT CẮT NGANG • Nền đào, đắp thông thường • Nền đường phải thiết kế cá biệt NỀN ĐƯỜNG PHẢI THIẾT KẾ CÁ BIỆT NỀN ĐƯỜNG THÔNG THƯỜNG • Nền đào có chiều cao mái dốc • Là nền đường khác với các loại đã nêu. lớn. • Mái dố đường đào, đường đắp tuỳ th ộ vào dốc đ ờ đà đ ờ đắ t ỳ thuộc à • Nền đắp có chiều cao mái dốc >12m đất nền, đất đắp, và lấy theo bảng trang 112. Ảnh của http://www.teararoa.org.nz • Nền đắp ở bãi sông, bãi lầy. • Nền đắp trên sườn dốc dốc… Ảnh của http://www.delftgeosystems.nl Ảnh của http://www.tencate.com
- CÁC DẠNG MẶT CẮT NGANG Nền đắ Nề đắp cao vừa, có thù đấu 2 bê đất đắp lấy từ thùng đấu ừ ó thùng đấ bên, đắ lấ thù đấ Nền đắp thấp, có rãnh biên, đất đắp lấy từ vận chuyển dọc Nền đắp cao, 6-12m, không cho phép có thùng đấu 2 bên, đất đắp lấy từ vận chuyển dọc hoặc mỏ đất đất. Nền đắp cao trên sườn dốc, có thùng đấu 1 bên cung cấp đất đắp. Nền đắp thấp, có thùng đấu, đất đắp lấy từ thùng đấu MẶT CẮT NGANG CÁ BIỆT Nền đắp trên sườn đánh cấp, đất đắp lấy từ vận chuyển dọc hay mỏ đất, có rãnh đỉnh , Chi tiết rãnh đỉnh Rãnh đỉnh với con trạch và rãnh biên
- Nền đà thấp Nề đào thấ Nền đào sâu, lấy đất vận chuyển dọc đắp Nền đào thấp, có thùng đấu để lấy đất thấp Nền ½ đào ½ đắp Nền đào sâu lấy đất đắp con trạch ngăn nước Nền đào trên đá phong hóa BỐ TRÍ RÃNH ĐỈNH Ở NỀN ĐÀO BÌNH ĐỒ VỊ TRÍ CÓ THÙNG ĐẤU
- BẢN VẼ MẶT CẮT NGANG CHIỀU RỘNG NỀN ĐƯỜNG Chiều rộng một làn xe chạy của đường 2 làn xe •Mặt cắt ngang mẫu •Mặt cắt ngang thi công ắ •Mặt cắt ngang khối lượng 56 Blề Bmặt đg Blề Htk mép Hthi công ilề ilề nền đg ΔH in Chiều rộng một làn xe chạy của đường 6 làn xe Chiều rộng một làn xe chạy của đường 4 làn xe SỐ LÀN XE N cdgio nlx = N cdgio = αN tbnam .ε Z .N lth Nlth=1000 – 1800 xcqđ/h
- LÀN PHỤ LEO DỐC MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG CẤP 1 VÀ 2 Mục đích: Để xe tránh, vượt nhau khi đang leo dốc. Phaà an toaø n n Phaà an toaø n n Phaà phaâ caùh n n c Daû daã höôùg i n n Daû daã höôùg laø ch i n n vaï Cöù150m phaû caé 1 ñoaï i t n sôn keûlieà maø traég n u n troág ñeåthoaù nöôù n t c hoaë vaøg roäg 20cm c n n in 6% 6% Leà ñaá t 0.5 Leàgia coá Phaà xe chaï n y Daû phaâ caùh i n c Phaà xe chaï n y Leàgia coá 0.5 LAN CAN PHÒNG HỘ MẶT CẮT NGANG ĐG CẤP 3 ĐB CÓ 2-4 LÀN XE Vaï h sôn lieà keûmeù c n p (duøg cho 4 laø xe) n n B A in in A 6% 6% Daû daã an toaø beâ i n n n coùchieà roäg ≥ 0.25m u n (14m)7m (14 )7 Lan can phoøg hoäcao n hôn maë ñöôøg 0.8m t n MẶT CẮT NGANG ĐG CẤP 4 ĐB Daû phaâ caùh beâ i n c n in in 6% 6% 1 2 3 2 1 2.75 2.75 0.5 1.0 5.5 1.0 0.5 8.5
- MẶT CẮT NGANG ĐG CẤP 6 ĐB DẢI PHÂN CÁCH GIỮA in in i' n=4% i' n=4% Leàñaá t 1.5 3.5 1.5 6.5 MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG CẤP 3 VÙNG NÚI A in B in A 6% 6% 1 2 3 2 1 3(6) 3(6) 0.5 0 1.0 10 6(12) 1.0 10 0.5 0 9(15) THIẾT KẾ RÃNH Rãnh đỉnh và lưu vực
- TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG VÀ CHIỀU SÂU RÃNH Rãnh biên và xác định lưu vực hứng nước Qtt = 0.56(h − z ) F (m 3 / s ) ). 2 1 Qranh = ωR 3 ir n m1 + m2 2 ω = b.h + h 2 χ = b + h( 1 + m12 + 1 + m2 ) 2 ω R= χ GIA CỐ RÃNH

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy: Chương 1 - Nội dung, quá trình thiết kế máy và chi tiết máy
11 p |
541 |
160
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 1: Chương 1 - Trần Thiên Phúc
11 p |
420 |
41
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 2: Chương 4 - Trần Thiên Phúc
14 p |
257 |
35
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 2: Chương 6 - Trần Thiên Phúc
24 p |
271 |
31
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 2: Chương 9 - Trần Thiên Phúc
4 p |
192 |
22
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 2: Chương 5 - Trần Thiên Phúc
9 p |
155 |
19
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 2: Chương 7 - Trần Thiên Phúc
16 p |
177 |
14
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 4: Chương 17 - Trần Thiên Phúc
13 p |
382 |
14
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy: Chương 1 - ThS. Dương Đăng Danh
26 p |
43 |
3
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy: Chương 6 - ThS. Dương Đăng Danh
28 p |
51 |
3
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy: Chương 5 - ThS. Dương Đăng Danh
35 p |
27 |
2
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy: Chương 3 - ThS. Dương Đăng Danh
25 p |
43 |
2
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy: Chương 4 - ThS. Dương Đăng Danh
30 p |
33 |
2
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế cầu: Chương 3 - TS. Nguyễn Cảnh Tuấn
58 p |
2 |
1
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế đường: Chương 3 - PGS. TS. Văn Hồng Tấn
9 p |
1 |
1
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế cầu: Chương 1 - TS. Nguyễn Cảnh Tuấn
65 p |
2 |
1
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế đường: Chương 4 - PGS. TS. Văn Hồng Tấn
8 p |
3 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
