CƠ SỞ TIN HỌC 2 (MICROSOFT POWERPOINT)

Võ Hoàng Khang Email: vohoangkhang@yahoo.com

Bài giảng được thiết kế dựa trên giao diện của OfficeXP, sinh viên phải học Word trước khi học môn này!

Presentation (diễn thuyết, trình diễn, thuyết trình)

1. BẮT ĐẦU VỚI POWERPOINT:

1.1 GIỚI THIỆU:

Là phần mềm trình diễn chuyên nghiệp

Soạn thảo các loại báo cáo trong nhiều lĩnh vực: khoa học kỹ thuật, kinh tế, giáo dục đào tạo...

với các hiệu ứng (effects) đa dạng như phim hoạt hình (animation), audio, video... mạnh mẽ.

2 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.2 CÁCH KHỞI ĐỘNG:

 Click nút Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft PowerPoint. (Một số máy tính có thể đặt ở vị trí khác 1 tí...)

 Click vào biểu tượng PowerPoint trên Microsoft Office Shortcut Bar.

 Tìm và thi hành tập tin POWERPNT.EXE

...và 1 số cách khác...

3 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.2 GIAO DIỆN:

Thanh menu

Thanh định dạng

Thanh công cụ chuẩn

Thanh công cụ vẽ

4 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Khung bố cục (Outline pane)

Khung chứa Slide (Slide pane)

Khung ghi chú Slide (Notes pane)

Các chế độ hiển thị: Normal View, Slide Sorter, Slide Show

5 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

 Khung bố cục: Dùng để tổ chức và soạn thảo nội dung của toàn bài báo cáo, định dạng các slide.

 Khung chứa Slide: Cho ta thấy hình dạng thật sự của các nội dung trên mỗi Slide. Ta có thể chèn thêm hình ảnh, đồ thị, âm thanh, các đoạn phim... Vào mỗi Slide.

 Khung ghi chú: Chứa các thông tin ghi chú cho nội dung của các Slide.

6 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Microsoft PowerPoint là chương trình tốt cho phép chuẩn bị tư liệu thuyết trình dạng slides.

Mỗi trang màn hình mà khán giả được xem gọi là một slide.

7 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Trước khi bắt đầu

 Tiền kiến thức

 Thân thuộc với môi trường Windows.

 Thành thạo Microsoft Word.

 Sử dụng font chữ Unicode trong soạn thảo.

8 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:

1.4.1 SỬ DỤNG AutoContent Wizard:

 Vào menu File  New...  Chọn From AutoContent Wizard. Click nút Next.

 Từ các mẫu trình diễn khác nhau được phân nhóm cụ thể, chọn 1 loại. Click nút Next.

 What type of output will you use? Chọn 1 kiểu  Next.

 Gõ vào tiêu đề của trình diễn và click Finish.

9 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:

1.4.2 DỰA TRÊN MỘT TRÌNH DiỄN ĐÃ CÓ:

 Vào menu File  Open...  Mở 1 tập tin trình diễn đã tồn tại.

 Lưu lại tập tin này với tên khác.

 Tiến hành hiệu chỉnh tập tin trình diễn mới này.

(Khi ta muốn thừa kế một trình diễn tốt...)

10 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:

1.4.3 SỬ DỤNG MỘT MẪU DỰNG SẴN:

 Vào menu File  New...  Chọn From Design Template. Click nút Next.

 Từ các mẫu trình diễn dựng sẵn, chọn một mẫu vừa ý nhất.

 Vào Format / Layout (phím tắt: Ctrl + M)  Chọn một kiểu bố trí mà bạn thích nhất.

11 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:

1.4.4 TỰ THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN:

 Vào menu File  New...  Chọn Blank Presentation. Click nút Next.

 Chọn một kiểu bố trí mà bạn thích nhất từ hộp thoại New Slide.

12 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.5 TRÌNH DIỄN SLIDE:

 Cách 1: Vào menu Slide Show  View Show.

 Cách 2: Click vào nút Slide Show ở góc dưới bên trái màn hình.

 Cách 3: Nhấn phím F5.

13 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:

THAO TÁC

PHƯƠNG PHÁP

Đến Slide kế tiếp

Click trái mouse Nhấn Space bar Nhấn phím N Nhấn phím mũi tên  hoặc  Nhấn phím Page Down Nhấn Enter

14 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:

THAO TÁC

PHƯƠNG PHÁP

Quay lại Slide trước đó

Nhấn phím Backspace Nhấn phím P Nhấn phím mũi tên  hoặc  Nhấn phím Page Up Gõ STT của Slide và Enter

Đến 1 Slide nào đó

Bật/Tắt chế độ bôi đen màn hình

Nhấn phím B Hoặc nhấn phím (.)

15 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:

THAO TÁC

PHƯƠNG PHÁP

Bật/Tắt chế độ làm trắng toàn màn hình

Nhấn phím W Hoặc nhấn phím (,) Nhấn phím A Hoặc nhấn phím (=)

Hiển thị/Ẩn giấu nút mũi tên (ở góc dưới bên trái màn hình) Dừng/Tiếp tục trình diễn Nhấn phím S

Hoặc nhấn phím (+)

16 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:

THAO TÁC

PHƯƠNG PHÁP

Kết thúc trình diễn

Nhấn phím Esc Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Break Nhấn phím E

Xóa những nét vẽ trên màn hình

Đến 1 Slide ẩn

Nhấn phím H

Sử dụng thời lượng mới

Nhấn phím T

17 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:

THAO TÁC

PHƯƠNG PHÁP

Nhấn phím O

Sử dụng thời lượng đã ấn định ban đầu

Quay về điểm khởi đầu của trình diễn

Nhấn cả hai phím mouse cùng lúc trong khoảng 2 giây

Kích hoạt bút đánh dấu

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

Kích hoạt con trỏ mouse hình mũi tên

18 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:

THAO TÁC

PHƯƠNG PHÁP

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H

Giấu con trỏ mouse và nút mũi tên

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U

Tự động hiển thị/giấu con trỏ mouse

19 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.6 LƯU MỘT TẬP TIN TRÌNH DiỄN:

 Vào File  Save.

 Hoặc click vào biểu tượng đĩa mềm trên thanh công cụ .

 Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

20 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.6 LƯU MỘT TẬP TIN TRÌNH DiỄN:

Chọn ổ đĩa, thư mục sẽ lưu tập tin

Nhập vào tên tập tin

Chọn loại tập tin cần lưu

Cuối cùng, click Save

21 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

CÁC LOẠI FILE CỦA POWERPOINT:

LOẠI TẬP TIN

Ý NGHĨA

Presentation (.ppt)

Lưu như tập tin trình diễn bình thường của PowerPoint

Trang Web (.htm)

Lưu như tập tin trình diễn được mở trong một trình duyệt Web

Kiểu mẫu thiết kế (.pot)

PowerPoint Show (.pps)

Lưu như một mẫu thiết kế mà bạn có thể sử dụng cho các tập tin trình diễn sau này Cho phép trình diễn trực tiếp như trình chiếu 1 Slide

22 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.7 MỞ MỘT TẬP TIN TRÌNH DiỄN ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA:

 Vào File  Open.

 Hoặc click vào biểu tượng trên thanh công cụ .

 Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.

23 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.7 MỞ MỘT TẬP TIN TRÌNH DiỄN ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA:

Chọn ổ đĩa, thư mục chứa tập tin

Chọn loại tập tin cần mở

Chọn tập tin cần mở

Cuối cùng, click Open

24 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.8 ĐÓNG MỘT TẬP TIN TRÌNH DIỄN:

 Vào File  Close.

 Hoặc click vào biểu tượng  (Close Window) ở góc trên bên phải màn hình (dưới biểu tượng Close).

 Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4.

25 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

1.9 THOÁT KHỎI MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC:

 Vào File  Exit.

 Hoặc click vào biểu tượng  ở góc trên bên phải màn hình.

 Hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

26 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2. XÂY DỰNG VÀ ĐỊNH DẠNG CÁC SLIDE:

2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE:

 Thêm một Slide

 Di chuyển đến các Slide

 Xóa một Slide

 Thay đổi thứ tự các Slide

 Tìm kiếm và thay thế nội dung các Slide

 Các chế độ hiển thị của PowerPoint.

27 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.1.1 THÊM MỘT SLIDE:

 Common Tasks  New

Slide

Common Tasks thuộc formatting toolbar

 Insert  New Slide

Chọn một kiểu rồi click OK

 Phím tắt: Ctrl+M

Lựa chọn kiểu slide (slide layout)

28 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Ý NGHĨA MỘT SỐ BiỂU TƯỢNG TRÊN HỘP THOẠI NEW SLIDE:

Bạn có thể chèn 1 dòng văn bản được định dạng vào ô này

Bạn có thể chèn 1 dòng văn bản dạng Bullet

Bạn có thể chèn 1 ảnh

29 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Ý NGHĨA MỘT SỐ BiỂU TƯỢNG TRÊN HỘP THOẠI NEW SLIDE:

Bạn có thể chèn 1 sơ đồ tổ chức

Bạn có thể chèn 1 bảng dữ liệu

Bạn có thể chèn 1 biểu đồ

30 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.1.2 DI CHUYỂN ĐẾN CÁC SLIDE:

 Cách 1: Click mouse lên thứ tự Slide cần định vị ở khung

bố cục.

 Cách 2: Di chuyển thanh cuộn dọc ở bên phải màn hình.

Cách 1

Cách 2

31 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.1.3 XÓA MỘT SLIDE:

 Click mouse lên thứ tự Slide cần xóa ở khung bố

cục:  Nhấn phím Delete  Hoặc R-Click rồi chọn Delete Slide  Hoặc chọn Slide, vào menu Edit  Delete Slide

32 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.1.4 THAY ĐỔI THỨ TỰ CÁC SLIDE:

 Kéo lê Slide rồi thả vào vị trí mới ở khung

bố cục:

33 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.1.5 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ NỘI DUNG CÁC SLIDE:

 Vào menu Edit  Find hoặc Replace...  Hoặc nhấn tổ hợp phím: Ctrl + F hoặc Ctrl + H

(Giống Word)

Nhập vào nội dung tìm kiếm

Nhập vào nội dung thay thế

34 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.1.6 CÁC CHẾ ĐỘ HiỂN THỊ CỦA POWERPOINT:

 Vào menu View  Normal / Slide Sorter  Hoặc click vào biểu tượng mong muốn ở góc dưới bên

trái màn hình.

Normal View

Slide Sorter View

35 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2 ĐỊNH DẠNG SLIDE:

 Thêm văn bản vào Slide

 Từ các Placeholder có sẵn

 Vẽ thêm các hộp văn bản (textbox, autoshape)

 Định dạng Font chữ

 Màu sắc cho các thành phần trên Slide (Color Scheme)

 Thay đổi màu nền cho các Slide

 Sử dụng Bullet and Numbering

 Định dạng vị trí đoạn và khoảng cách đầu dòng.

36 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.1 THÊM VĂN BẢN VÀO SLIDE:

2.2.1.1 TỪ CÁC PLACEHOLDER CÓ SẴN:

 Placeholder là các hộp chứa văn bản, hình ảnh, lưu đồ... có đường biên là những nét chấm chấm. Chúng có sẵn khi ta tạo mới Slide và chọn 1 kiểu Layout nào đó.

 Click mouse vào các Placeholder để nhập nội dung thì dòng chữ hướng dẫn sẽ biến mất.

37 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.1 THÊM VĂN BẢN VÀO SLIDE:

2.2.1.1 TỪ CÁC PLACEHOLDER CÓ SẴN:

Title placeholder

Text placeholder

38 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.1 THÊM VĂN BẢN VÀO SLIDE:

2.2.1.2 VẼ THÊM CÁC HỘP VĂN BẢN (TEXTBOX, AUTOSHAPE):

 Chọn Textbox hay AutoShape phù hợp rồi vẽ ra Slide.

 Chú ý: Đối với AutoShape, để nhập văn bản vào, R-Click vào, chọn Add text.

Textbox

AutoShape

39 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.2 ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ:

 Chọn đối tượng cần định dạng.

 Vào Format  Font.... (giống Word)

40 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.3 MÀU SẮC CHO CÁC THÀNH PHẦN TRÊN SLIDE (COLOR SCHEME):

 Bước 1: Vào Format  Slide Design, chọn mục Color Scheme.

41 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.3 MÀU SẮC CHO CÁC THÀNH PHẦN TRÊN SLIDE (COLOR SCHEME):

 Bước 2: Chọn 1 kiểu phối màu vừa ý. Nếu muốn hiệu chỉnh thêm thì Click vào Edit Color Scheme... (Chọn Preview để xem trước hiệu ứng của sự thay đổi)

42 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.3 MÀU SẮC CHO CÁC THÀNH PHẦN TRÊN SLIDE (COLOR SCHEME):

 R-Click vào Color Scheme:

 Apply to Selected Slides: Áp dụng kiểu phối màu cho Slide hiện hành

Apply to All Slides: Áp dụng kiểu phối màu cho toàn bộ trình diễn.

43 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.4 THAY ĐỔI MÀU NỀN CHO CÁC SLIDE:

 Vào Format  Background....

44 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.4 THAY ĐỔI MÀU NỀN CHO CÁC SLIDE:

 Nhấp vào nút xổ xuống để hiện ra bảng màu

 Hãy chọn 1 màu mong muốn

45 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.4 THAY ĐỔI MÀU NỀN CHO CÁC SLIDE:

 Click vào More Colors... Để lựa chọn thêm màu

 Trong thẻ Colors có 2 thẻ:

 Standard: màu chuẩn

 Custom: màu tự tạo

 Hãy chọn 1 màu có sẵn từ bảng màu chuẩn hoặc tạo ra 1 màu mới từ bảng màu tự tạo để trở về hộp thoại Background.

46 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.4 THAY ĐỔI MÀU NỀN CHO CÁC SLIDE:

47 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.4 THAY ĐỔI MÀU NỀN CHO CÁC SLIDE:

 Click vào:

 Apply: áp dụng hiệu ứng đã chọn cho Slide hiện hành

 Apply to All: áp dụng cho toàn bộ trình diễn

48 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.5 SỬ DỤNG BULLETS AND NUMBERING:

 Sử dụng Bullets:

 Chọn đoạn văn bản cần thêm Bullet

 Vào Format  Bullets and Numbering.

49 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.5 SỬ DỤNG BULLETS AND NUMBERING:

 Chọn kiểu Bullet phù hợp.

 Chúng ta có thể đưa hình (click vào nút Picture) cũng như đưa các ký hiệu (Symbol) vào làm Bullet (Click vào nút Customize).

50 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.5 SỬ DỤNG BULLETS AND NUMBERING:

51 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.5 SỬ DỤNG BULLETS AND NUMBERING:

 Sử dụng Numbering:

 Chọn đoạn văn bản cần thêm Bullet

 Vào Format  Bullets and Numbering.

52 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.5 SỬ DỤNG BULLETS AND NUMBERING:

 Tại thẻ Numbered, chọn kiểu Number phù hợp.

 Chúng ta có thể đưa hình cũng như đưa các ký hiệu vào làm Numbering (Giống thao tác với Bullet).

53 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

2.2.6 ĐỊNH DẠNG VỊ TRÍ ĐOẠN VÀ KHOẢNG CÁCH DÒNG:

 Chọn đoạn văn bản cần định dạng.

 Vào Format  Line Spacing...

 Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong cùng 1 đoạn

 Before paragraph: Khoảng cách phía trên của đoạn đang chọn

 After paragraph: Khoảng cách phía dưới của đoạn đang chọn

54 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA, BẢNG BIỂU, ÂM THANH TRONG SLIDE:

3.1- VẼ CÁC HÌNH MINH HỌA TRÊN SLIDE (SỬ DỤNG THANH CÔNG CỤ DRAWING):

 Nằm phía trên Status bar.  Cho phép chèn:

 Text box.  Các hình khối (AutoShape).  Picture from file…  WordArt…  Định dạng,…

Insert Object

Format Object

55 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Thanh công cụ drawing

 Chọn hình vẽ tương ứng từ thanh Drawing.

 Vẽ ra Slide...

Thanh công cụ Drawing

56 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.2- CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE:

 Insert  Picture…

 ClipArt: Bộ sưu tập hình ảnh có sẵn của Office.  From File: Bạn phải chỉ định nơi lưu trữ File.

 Thay đổi kích thước.  Đưa ảnh vào

vị trí mong muốn.

57 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.3- CHÈN CHỮ NGHỆ THUẬT WORDART:

 Insert  Picture  WordArt…  Hoặc click mouse vào biểu tượng WordArt trên

thanh công cụ Drawing.

58 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.3- CHÈN CHỮ NGHỆ THUẬT WORDART:

 Chọn 1 kiểu WordArt từ WordArt Gallery.  Nhập nội dung vào hộp thoại Edit WordArt Text.

 Nhập xong, click OK.

59 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.4- MỘT SỐ THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA:

 Các thao tác:

Di chuyển, thay đổi kích thước, Đường biên, bóng mờ, Cắt, xén hình...

giống với thao tác trong Winword...

60 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.5- CHÈN BẢNG (TABLE):

 Vào menu Insert  Table...

Number of columns: Xác định số cột. Number of rows: Xác định số dòng.

61 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

 Vào menu Insert  Chart...

(hoặc Click vào nút Insert Chart trên thanh công cụ chuẩn)

 Màn hình sau hiện ra:

62 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

 Nhập dữ liệu vào bảng dữ liệu bằng cách xóa

các dữ liệu minh họa.

63 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

 Để chọn kiểu biểu đồ khác, ta vào: Chart, chọn Chart Type. Chọn 1 kiểu.

64 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

 Để thay đổi các màu sắc, nét kẻ, màu nền, font:

 Vào Format  Selected Chart Area...

Kiểu, màu, độ dày nét kẻ

Bóng mờ cho đồ thị

65 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

 Để thêm hoặc thay đổi tiêu đề, nhãn... cho đồ thị:

 Vào Format  Chart Option...

Nhập tiêu đề

Tiêu đề trục X

Tiêu đề trục Y

Tiêu đề trục Z

66 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

Thông tin trục X

Thông tin trục Y

Thông tin trục Z

67 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

Đường kẻ ngang X

Đường kẻ đứng Y

Đường kẻ trục Z

68 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

Hiện chú giải

69 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

70 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.6- CHÈN ĐỒ THỊ (CHART) VÀO SLIDE:

Hiện bảng số hiệu

71 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.7- CHÈN FILE ÂM THANH VÀO SLIDE:

a) Thêm tập tin âm thanh và phim ảnh từ

Microsoft Gallery vào trình diễn:

 B1: Chèn Slide mới vào trình diễn (chọn kiểu Slide âm thanh và phim ảnh: Title, Media clip, Text...).

 B2: Double Click vào vùng placeholder

bên phải có ký hiệu:

để thêm âm thanh, phim ảnh vào Slide.

72 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.7- CHÈN FILE ÂM THANH VÀO SLIDE:

 B3: Double Click vào một file âm thanh.

73 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.7- CHÈN FILE ÂM THANH VÀO SLIDE:

b) Thêm tập tin âm thanh của riêng bạn

vào trình diễn:

 B1: Vào Insert  Movies and Sounds

 Sound from File...

 B2: Tìm đến thư mục chứa tập tin âm

thanh của bạn và chọn tập tin và click OK.  Một hộp thoại hiện ra hỏi bạn có muốn tập tin âm thanh này được phát tự động khi bạn trình diễn slide chứa nó hay không.

74 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.7- CHÈN FILE ÂM THANH VÀO SLIDE:

 Chọn Yes nếu đồng ý, chọn No để mỗi khi bạn click vào tập tin âm thanh thì nó mới phát âm thanh.

75 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

3.7- CHÈN FILE ÂM THANH VÀO SLIDE:

c) Thêm tập tin phim ảnh của riêng bạn

vào trình diễn:

 B1: Vào Insert  Movies and Sounds

 Movie from File...

 B2: Tìm đến thư mục chứa tập tin phim

ảnh, chọn tập tin và click OK.

 Một hộp thoại hiện ra hỏi bạn có muốn tập tin phim ảnh này được phát tự động khi bạn trình diễn slide chứa nó hay không. (Thao tác giống như file âm thanh)

76 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

4. SỬ DỤNG SLIDE MASTER VÀ TITLE MASTER:

4.1- SLIDE MASTER:

 Slide Master dùng để quản lý các đặc tính của văn bản (master text) như: kiểu font, size, màu chữ cũng như quản lý màu nền và các hiệu ứng...

 Ngoài ra slide master còn quản lý các đối

tượng footer, ngày, thời gian và đánh số slide.

77 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

4. SỬ DỤNG SLIDE MASTER VÀ TITLE MASTER:

 Khi chúng ta muốn thực hiện một sự thay đổi

về hình dáng của tất cả các slide thì không nên thao tác riêng lẻ trên từng slide mà nên dùng slide master.

 Khi thay đổi trên slide master thì PowerPoint sẽ tự động cập nhật sự thay đổi đó cho tất cả các slide và cả các slide thêm vào sau đó.

78 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

4. SỬ DỤNG SLIDE MASTER VÀ TITLE MASTER:

Placeholder for slide title

Placeholder for slide text

Picture appears on all slide

Footer placeholdes

79 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

4. SỬ DỤNG SLIDE MASTER VÀ TITLE MASTER:

4.2- TITLE MASTER:

 Title master làm cho Title Slide khác với các

slide khác trong khi trình diễn.

 Hiệu chỉnh Title master chỉ ảnh hưởng đến các

Title Slide, điều này rất có ích khi ta muốn nhấn mạnh slide mở đầu cho các phần nội dung khác nhau trong trình diễn.

 Lưu ý: Nên thực hiện hiệu chỉnh Slide master trước khi hiệu chỉnh Title master vì các định dạng của Slide master sẽ áp dụng cho cả Title master..

80 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

4. SỬ DỤNG SLIDE MASTER VÀ TITLE MASTER:

 Hiệu chỉnh Slide Master hoặc Title Master:.  B1: Vào View Master Slide Master hoặc

Title Master.

 B2: Thực hiện các thay đổi như ý muốn đã nêu

trên

 B3: Click vào nút Clode trên thanh công cụ

Master để thoát khỏi chế độ Master

81 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

5. TẠO CÁC HiỆU ỨNG:

5.1- THIẾT LẬP CÁC HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN:

5.1.1- HIỆU ỨNG CHUYỂN TIẾP GiỮA CÁC SLIDE: (Slide transition)

 B1: Vào Slide Show  Slide Transition:

82 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

5. TẠO CÁC HiỆU ỨNG:

 B2: Chọn kiểu chuyển tiếp muốn áp dụng.

83 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

5. TẠO CÁC HiỆU ỨNG:

 B3: Muốn hiệu ứng có tác dụng khi click moude, ấn 1 phím từ bàn phím như: Spacebar, Enter,... Thì đánh dấu chọn On mouse click.

84 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

5. TẠO CÁC HiỆU ỨNG:

 B4: Muốn Powerpoint tự

động chuyển tiếp đến các slide kế tiếp sau một thời gian xác định trước thì bạn đánh dấu chọn: Automatically after và nhập 1 khoảng thời gian cụ thể vào mục bên dưới.

85 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

5. TẠO CÁC HiỆU ỨNG:

 B5: Để thêm các hiệu ứng âm thanh vào giai đoạn chuyển tiếp, bạn hãy chọn một kiểu âm thanh từ danh sách tại mục Sound.

 B6: Click Apply để áp

dụng cho slide hiện hành, Apply to All để áp dụng cho toàn bộ trình diễn.

86 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Sử dụng templates

 Template = mẫu slide được thiết kế sẵn.  Nền (background)  Font chữ, màu sắc,…  Đề mục (bullet),…

Chọn template thích hợp

 Sử dụng template cho presentation

 Common Tasks  Apply Design Templates…  Format  Apply Design Templates…

87 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Một số templates

Blends

Notebook

Pulse

Radar

Sumi Panting

Cactus

88 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Thêm vào slide số 2 một số thành phần…

Text box

89 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Chèn một số đối tượng khác

 Chèn bảng (table)  Insert  Table…  Chèn đồ thị (chart)  Insert  Chart…  Chèn âm thanh, video

 Insert  Movies and Sounds…

 Hãy xem và lắng nghe…

C:\WinNT\clock.avi

 Kích mouse vào chiếc đồng hồ.  Kích mouse vào cái loa.

C:\WinNT\Media\Beethoven’s Fur Alise.RMI

90 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Thao tác với slide

 Thêm slide

 Insert  New Slide.

Layout là cách bố trí các đối tượng (text, picture, video, chart…) trên slide

 Xóa slide

 Edit  Delete Slide (Cut).

 Sao chép slide

 EditCopy & Paste.

 Di chuyển slide

 Edit  Cut & Paste.

 Thay đổi (màu) nền của slide

1. Format  Background… 2. Chọn màu hoặc Fill Effect để có nhiều lựa chọn hơn.

 Thay đổi layout của slide

 Format (Common Task) Slide Layout.

91 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Slide là sự bố trí hợp lý các đối tượng: - Text box: chữ - Shape: hình khối - Picture: hình ảnh -…

Sự bố trí này có thể chọn từ slide layout hoặc tùy biến!

Việc định dạng (font, paragraph,…) cũng giống Word!

92 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Animation & Slide Transition

 Slide Transition (hiệu ứng

chuyển slide).

 Slide Show  Slide Transition…

Slide transition dialog

Hãy xem…  Animation (hiệu ứng với các đối

tượng trên slide).

 Slide Show  Preset Animation

…

 Slide Show  Custom Animation…

Custom animation dialog

93 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Giới thiệu PowerPoint 2000

• Nằm trong bộ Office 2000 của Microsoft • Là phần mềm soạn thảo và trình diễn slides. Hãy • Có giao diện thân thiện, tiện dụng. Bắt Tay Tạo

HIỆU ỨNG

Material

PowerPoint

Presentation

11/16/2015

Microsoft PowerPoint

94

Slide showing

Di mouse tới góc dưới trái màn hình để thấy biểu tượng

Sử dụng bút vẽ

Chuyển tới một slide khác

Show from current slide

Kích mouse vào biểu tượng để có menu.

95 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Header/Footer

 View  Header and Footer…

 Tiêu đề.  Đánh số slides.  Ngày tháng,…

96 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Slide Master

 View  Master  Slide Master

Master Toolbar (preview, close)

 Nền, chữ,...  Hiệu ứng,.. (cho toàn bộ slides)

Title slide

Content slide

97 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Handouts

 Handouts

 Bản in của slides trên giấy.  Sử dụng để phát cho khán giả.

 Tùy biến handouts

 View  Master  Handout Master

 In handouts

 File  Print…

6 slides / page

Handouts printing options

Handout Master Toolbar

98 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Page Setup của PowerPoint hơi khác Word…

File Page Setup

99 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

MỘT VÀI KINH NGHIỆM

100 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Một gợi ý khi làm slides

 Ngắn gọn, xúc tích, rõ ràng

 Càng ít chữ càng tốt.

 Chữ càng to càng tốt.

 Dòng càng ngắn càng tốt.

 Ít hơn 5-7 dòng/slide.

 Màu sắc, hiệu ứng hài hòa.

101 Microsoft PowerPoint 11/16/2015

Một gợi ý khi present

 Chuẩn bị trước kịch bản.

 Chọn vị trí hợp lý, hướng về phía khán giả.

 Đừng nhìn và đọc từ slides.

 Đừng lật qua lật lại các slides.

 Tập trung vào chủ đề chính.  Cái gì sẽ đọng lại trong khán giả?

 Đừng ngại hỏi/đáp, thảo luận.

 Điều khiển thời gian hợp lý.

 Thà cắt bớt nội dung còn hơn bị quá giờ.

 Hạn chế xem đồng hồ.

102 Microsoft PowerPoint 11/16/2015