intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Côn trùng đại cương 1 - Chương 4: Phân loại côn trùng đến Bộ

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

354
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Côn trùng đại cương 1 - Chương 4: Phân loại côn trùng đến Bộ" cung cấp cho người học các kiến thức: Định nghĩa môn phân loại côn trùng, hệ thống và phương pháp phân loại côn trùng; hệ thống phân loại các Bộ, Họ côn trùng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Côn trùng đại cương 1 - Chương 4: Phân loại côn trùng đến Bộ

  1. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ Chƣơng IV. Phân loại côn trùng đến Bộ II. HỆ THỐNG VÀ PHƢƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG I. ĐỊNH NGHĨA MÔN PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG Tuân theo quy tắc chung, phân theo các cấp cơ bản từ lớn Phân loại côn trùng là môn khoa học sinh vật dựa vào mối đến nhỏ: quan hệ dòng dõi trong quá trình tiến hoá tƣơng quan giữa các loài để phân biệt với nhau. Giới (Kingdom); Có thể nói “Phân loại CT. là cơ sở cho công tác nghiên cứu Ngành (Phylum); côn trùng học. Sự hiểu biết về từng loài, đặc điểm sinh vật Lớp (Class); học và mối tƣơng quan giữa chúng với nhau càng nhiều và sâu sắc thì càng có thể giúp ích cho chúng ta sử dụng Bộ (Order); những loài côn trùng có ích, tiêu diệt những loài côn trùng Họ (Family); có hại càng cao. Tộc (Tribe); Ví dụ: Bọ rùa ăn thực vật (Epilachininae), Bọ rùa ăn thịt (Coccinellinae). Bọ xít chích hút dịch thực vật, bọ xít bắt Giống (Genus); mồi … Loài (Specie). II. HỆ THỐNG VÀ PHƢƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG III. Hệ thống phân loại các Bộ, Họ Côn trùng - Cấp Tổng; - Lịch sử phân loại: >2000 năm (382-322TCN). - Cấp phụ; - Thu hút nhiều nhà NCKH trên thế giới. - Dạng sinh học (Biotype); - Do quan điểm không hoàn toàn giống nhau, nên - Tên khoa học (tên kép) (Linneaus 1978). hệ thống phân loại đến Bộ có Khác nhau. Ví dụ: Sâu xám: Heteroneura (Tổng bộ), Ví dụ: Linneaus – 7bộ Lepidoptera (Bộ) Fabricius – 13 bộ Noctuinea (Tổng họ) Sharp - 21 Noctuidae (Họ) Imms - 24 Agrotinae (Họ phụ) Chu Nghiêu – 32 Agrotis (Giống) Thai Bang Hoa – 34 ypsilon (Loài) Việt Nam, đối chiếu khu hệ Côn trùng, phân 31 Bộ Agrotis ypsilon Rottkenchen (Tên khoa học) A. Lớp phụ không cánh (Apterygota) – 4bộ B. Lớp phụ có cánh (Pterygota) – 27bộ + Tổng bộ biến thái không hoàn toàn (16) + Tổng bộ biến thái hoàn toàn (11) IV. Một số bộ, họ CT quan trọng trong nông Bộ cánh thẳng Orthoptera nghiệp Bộ cánh thẳng; Bộ cánh tơ; Bộ cánh đều; Bộ cánh nửa cứng; Bộ cánh cứng; Bộ cánh vảy; Bộ cánh màng; Bộ hai cánh. 1
  2. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ 1. Bộ cánh thẳng Orthoptera (20.000 loài) Bộ cánh tơ Thysanoptera + Đặc điểm chung - Có 2 đôi cánh - Cánh trước – chất da - Râu đầu sợi chỉ - Miệng kiểu gặm nhai - Bàn chân 2-3 đốt - Chân sau kiểu nhảy hoặc chân trước kiểu đào bới. + Một số họ chủ yếu thường gặp: Họ châu chấu Acridiidae Họ sát sành Tettigonidae Họ dế mèn Gryllidae Họ dế dũi Gryllotalpidae 2. Bộ cánh tơ Thysanoptera (2500 loài) 3. Bộ cánh đều Homoptera (16.000 loài) + Đặc điểm chung Các loài Ve, Rầy, Rệp. - Kích thƣớc cơ thể nhỏ bé + Đặc điểm chung - Cánh hẹp hình gậy - Bộ phụ vòi ở ngực (Sternorryncha) : - Râu đầu ngắn Tổng họ Rệp chổng cánh; Tổng họ Rệp sáp; - Miệng giũa hút Tổng họ Rệp muội; Tổng họ Rệp phấn - Bộ phụ vòi ở đầu (Auchenorryncha): Tổng họ Rầy; Tổng họ Ve sầu; Tổng họ Ve bọt; Tổng họ Ve sầu bƣớm. Họ rệp muội 2
  3. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ Rệp muội xơ hại mía Rầy nâu Rệp sáp phấn Rệp sáp mềm Rệp sáp hại cành nhãn Rệp sáp vảy Ve sầu 3
  4. 7/18/15 4. Bộ cánh nửa Hemiptera (20.000 loài) Gồm tất cả các loài bọ xít Đặc điểm chung: - Cánh trƣớc nửa cứng, nửa mềm - Miệng kiểu chích hút - Râu đầu có 3-5 đốt - Phiến mai (nằm giữa chân cánh trƣớc) phát triển. - Phần lớn có tuyến hôi (mặt bụng đốt ngực sau). - Biến thái không hoàn toàn - Tính ăn đa dạng (ăn thực vật, ăn thịt) Bộ cánh nửa Hemiptera Bọ xít đỏ Bọ xít 5 đốt râu Bọ xít cổ ngỗng Bộ cánh nửa Hemiptera Bọ xít dài hại lúa 5. Bộ cánh cứng – Coleoptera, 300.000 Đặc điểm chung: - Toàn cơ thể đƣợc cấu tạo bằng chất sừng - Miệng - gặm nhai - Râu đầu đa dạng - Biến thái hoàn toàn - Sâu non nhiều dạng - Tính ăn đa dạng 4
  5. 7/18/15 Chân chạy Ban miêu Bộ cánh cứng – Coleoptera Bọ cánh cộc 6. Bộ cánh vảy – Lepidoptera (140.000) • Đặc điểm chung: - Toàn cơ thể đƣợc phủ 1 lớp phiến vảy - Miệng kiểu vòi hút - Hoạt động ngày (bƣớm) / đêm (ngài) - Sâu non nhiều chân, nhộng màng - Biến thái hoàn toàn - Mạch cánh rất khác nhau (đặc điểm phân loại). - Trƣởng thành không gây hại. Họ bóng tối - Tenebrionidae Bộ cánh vảy – Lepidoptera Sâu khoang Sâu xám 5
  6. 7/18/15 Bướm mắt rắn 7. Bộ cánh màng – Hymenoptera, 120.000 loài Bộ cánh màng – Hymenoptera (Ong, kiến) • Đặc điểm chung: - Miệng gặm nhai hoặc găm hút - Mạch cánh thay đổi. - Đốt bụng thứ 2 thắt nhỏ (dạng cuống) - Ống đẻ trứng hình răng cƣa, ngòi châm, dạng sợi. - Biến thái hoàn toàn, sâu non không chân hoặc nhiều chân - Phần lớn có ích (trừ ong ăn lá) Ong ký sinh 8. Bộ hai cánh – Diptera, 85.000 loài (ruồi, muỗi, mòng) • Bộ phụ ruồi (râu ngắn) (Brachycera) gồm các họ ruồi Miệng kiểu liếm hút Râu đầu dạng râu ruồi, cuống râu phát triển. • Bộ phụ muỗi (râu dài) (Nematocera) gồm các họ muỗi Miệng kiểu chích hút Râu đầu dạng cầu lông, xung quanh các đốt roi râu có nhiều lông phụ dài. 6
  7. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ Bộ hai cánh – Diptera (Bộ phụ ruồi) Order: Diptera (flies) Family: Syrphidae (flower flies) -Size varies in large scale (4-23mm length) - Adult feed flower’s pollen or honey dew - Most larvae are beneficial insects (feed aphids) - Common genus: Syrphus, Epistrope, Megaspis, Melanostoma … Bộ hai cánh: Diptera (flies) Họ ruồi ăn rệp - Syrphidae Syrphidae Bộ hai cánh – Diptera (Bộ phụ muỗi) Họ ruồi ký sinh - Họ muỗi thƣờng - Họ muỗi lớn - Họ nhặng xanh - Tachinidae Culicidae Tulipidae Caliphoridae 7
  8. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ Muỗi năn Pachydiplosis oryzae 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
51=>0