LêLê ViệtViệt TiếnTiến EPSDEPSD, SEE,
, SEE, HUSTHUST
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG NỘI DUNG
chung 1.1. KháiKhái niệmniệm chung
2.2. Thiết
Thiết diệndiện dâydây dẫndẫn
3.3. ChọnChọn thiết
thiết bịbị điệnđiện
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
chung 1. 1. KháiKhái niệmniệm chung
thiết bịbị điệnđiện cócó thểthể làmlàm việcviệc ở ở cáccác chếchế
•• Trong
Trong vậnvận hànhhành, , thiết độđộ cơcơ bảnbản: : lâulâu dàidài, , quáquá tảitải vàvà ngắnngắn mạchmạch..
tin cậycậy
•• ChếChếđộđộlàmlàmviệcviệclâulâudàidài: : Thiết
được chọnchọn theotheo điệnđiện ápáp địnhđịnh mứcmức vàvà dòng
Thiết bịbị điễnđiễn sẽsẽ làmlàm việcviệc tin dòng điệnđiện
nếunếu được địnhđịnh mứcmức. . địnhđịnh mứcmức. .
thiết bịbị
•• ChếChếđộđộlàmlàmviệcviệcquáquátảitải: : KhảKhả năngnăng quáquá tảitải củacủa thiết
nằmnằm trong
trong giớigiới hạnhạn chocho phépphép..
Thiết bịbị điệnđiện sẽsẽ đảmđảm bảobảo làmlàm việcviệc
•• ChếChếđộđộngắnngắnmạchmạch: : Thiết
được lựalựa chọnchọn theotheo độđộ bềnbền nhiệt
nhiệt vàvà điệnđiện
tin cậycậy nếunếu được tin độngđộng. .
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
chung 1. 1. KháiKhái niệmniệm chung
thiểu đểđể thiết
•• ĐiềuĐiều kiệnkiện tốitối thiểu
U
lưới:: thiết bịbị cócó thểthể đưađưa vàovào lưới ≥
.max
.
system
r
–– ĐiềuĐiều kiệnkiện vềvề điệnđiện ápáp::
max I
max
U I r ≥
•• ĐốiĐối vớivới quáquá tảitải : : HệHệ sốsố quáquá tảitải.. •• ĐốiĐối vớivới quáquá tảitải : : HệHệ sốsố quáquá tảitải..
•• ĐốiĐối vớivới ngắnngắn mạchmạch
–– ĐiềuĐiều kiệnkiện vềvề dòngdòng điệnđiện: :
I
I ≥ thz
thm
–– KhảKhả năngnăng chịuchịu đựng đựng táctác độngđộng vềvề nhiệt nhiệt do do ngắnngắn mạchmạch::
i
I ≥ m
P
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
–– KhảKhả năngnăng chịuchịu đựng đựng táctác độngđộng vềvề cơcơ do do ngắnngắn mạchmạch : :
2. 2. LựaLựa chọnchọn dâydây dẫndẫn 2.1. Theo điềuđiều kiệnkiện phát 2.1. Theo
phát nóngnóng dàidài hạnhạn
•• Thiết
Thiết diệndiện dâydây dẫndẫn chọnchọn theotheo điềuđiều kiệnkiện phátphát nóngnóng dàidài hạnhạn phảiphải thỏa
thỏa mãnmãn điềuđiều kiệnkiện sausau
I
k
I
I
=
⋅
≥
c
d
b
L
IL : Dòng điện làm việc lâu dài lớn nhất
chạy qua dây dẫn, A Dòng điện qua dây dẫn, A Dòng điện cho phép của dây dẫn, A Hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh : Ic: Ib: b kd: k :
k
k
k
k
=
⋅
⋅
d
a
g
t
–– HệHệ sốsố hiệuhiệu chỉnh chỉnh ::
ka:
Hệ số tính đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa môi trường làm việc của dây dẫn và giá trị thiết kế.
kg: Hệ số xét đến ảnh hưởng khi có nhiều dây dẫn đặt song
song
kt: Hệ số tính đến điều kiện lắp đặt dây dẫn (trên không
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
hay ngầm)
2. 2. LựaLựa chọnchọn dâydây dẫndẫn 2.1. Theo điềuđiều kiệnkiện phát 2.1. Theo
phát nóngnóng dàidài hạnhạn
Phối hợphợp cáccác thiết Phối
thiết bịbị bảobảo vệvệ: : đốiđối vớivới mạngmạng điệnđiện dưới
••
dưới 1kV1kV
I
c
I I ≥ N α
–– KhiKhibảobảovệvệbằngbằngcầucầuchìchì
IN: Dòng điện định mức của dây chảy, A N Ic: Dòng điện cho phép, A α: Hệ số phụ thuộc đặc điểm của mạng điện. α = 0.8 (sinh hoạt), 3 (mạng động lực)
I
≥
c
–– KhiKhibảobảovệvệbằngbằngápáptôtômátmát
I
≥
c
I r 5.1 I m 5.4
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ir: Dòng điện khởi động nhiệt ATM, A Im: Dòng điện khởi động điện từ của ATM, A
2. 2. LựaLựa chọnchọn dâydây dẫndẫn 2.2. ĐiềuĐiều kiệnkiện tổntổn thất 2.2.
phép thất điệnđiện ápáp chocho phép
thất điệnđiện ápáp trong
trong lưới
lưới điệnđiện
•• TổnTổn thất
U
U
U =∆
∆=
∆+
Q
P
XQRP ⋅+⋅ rU U r
– Tổn thất điện áp trên đường dây
(trên không)
=
U
∆
=
=
x 0
Q
(42.0 (1.0
) km ) km
(cáp)
/ Ω / Ω
35.0 ÷ 07.0 ÷
XQ ⋅ U
lxQ ⋅ ⋅ 0 U
r
r
– Tổn thất điện áp do công suất phản kháng
≥⇒ A
U
U
U
U
∆
=
=
∆≤
∆−
∆=
P
Q
L
* P
RP ⋅ U
P l ⋅ρ⋅ r U U ∆⋅
* P
r
P l ⋅ρ⋅ AU ⋅ r
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
– Tổn thất điện áp do công suất tác dụng
đường dâydây trụctrục cấpcấp điệnđiện chocho nhiều
nhiều phụphụ tảitải
•• ĐốiĐối vớivới đường
ρ
lP ⋅ k
k
–– NếuNếu toàntoàn bộbộ đường cùng mộtmột thiết thiết diệndiện
A
≥
U
U
∆⋅
k −
x 0
r
L
lQ ⋅ k
k
đường dâydây chọnchọn cùng ∑
∑
k nguyên tắctắc mậtmật độđộ dòngdòng điệnđiện không
cos cos
cos cos
3 3
l l
U U
I I
3 3 ρ ρ
⋅ ⋅
= =
∆ ∆
⋅ ⋅
= =
k k
⋅ϕ ⋅ϕ k k
⋅ϕ ⋅ϕ k k
R R k k
* P P
k k
∑ ∑
không đổiđổi ––
k
k
I k A k
=⇒ J
* P cos ⋅
ϕ
3 ρ
k
k
U ∆ ∑ l
k
cos
I
l
3 ⋅ρ
⋅
ϕ
⋅
k
k
k
ChọnChọn thiết thiết diệndiện theotheo nguyên ∑ ∑
∑
≥
=
A k
k U
I k J
∆
* P
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
2. 2. LựaLựa chọnchọn dâydây dẫndẫn 2.3. Chon thiết 2.3. Chon
thiết diệndiện theotheo điềuđiều kiệnkiện kinhkinh tếtế
thiết diệndiện theo
theo giảngiản đồđồ khoảng
khoảng chiachia kinhkinh tếtế
•• ChọnChọn thiết
.PFP + 1 2
0
được tínhtính vàovào
HàmHàmchi chi phíphítínhtínhtoántoán: : LãiLãi hànghàng nămnăm vàvà khấukhấu haohao được vốnvốn đầuđầu tưtư.. CP =
0 =
CE C
P P 3 3= F
thiết chi chi phíphí chocho tổntổn thất thiết chi chi phíphí chocho tổntổn thất thất không thất không không đổiđổi:: không đổiđổi::
C
=
. + PFP + 2 1
0
P 3 F Thiết diệndiện kinhkinh tếtế: C: C00⇒⇒ MinMin Thiết
0
F
=⇒=
dC 0 dF
P 3 P 2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
GiảGiả thiết GiảGiả thiết TổngTổng chi chi phíphí : :
2. 2. LựaLựa chọnchọn dâydây dẫndẫn 2.4. ChọnChọn theotheo mậtmật độđộ dòng 2.4.
dòng điệnđiện kinhkinh tếtế
dòng điệnđiện kinhkinh tếtế
••
Phương pháppháp mậtmật độđộ dòng Phương Thiết Thiết diệndiện được trịtrị thiết
được chọnchọn làlà thiết thiết diệndiện theotheo chuẩn chuẩn thiết thiết kếkế vàvà gầngần giágiá
A
=
C C
Eco Eco
I max J J
Eco
thiết diệndiện kinhkinh tếtế nhấtnhất
A
… 50 70 95 120 …. A(mm2)
A1
AEco
A2
Aeco = 85mm2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
⇒ Chọn thiết diện sao cho gần nhất với thiết diện kinh tế.
thiết bịbị điệnđiện
2. 2. LựaLựa chọnchọn thiết thanh cáicái 2.5. ChọnChọn thanh 2.5.
Thanh cáicái Thanh cái có thể ở dạng thanhcáimềmhoặc thanhcáicứng
•• Thanh •
thanh cáicái được
được chọnchọn theotheo điềuđiều kiệnkiện phátphát
•• Thiết
Thiết diệndiện củacủa thanh nóngnóng dàidài hạnhạn nóngnóng dàidài hạnhạn
LựcLực điệnđiện độngđộng táctác độngđộng lênlên thanh
thanh cáicái
••
lIBF ⋅= ⋅
là thiết bị dùng để tiếp nhận và phân phối điện năng.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
B: Từ trường cảm ứng (T) I: Cường độ dòng điện (A)
thiết bịbị điệnđiện
2. 2. LựaLựa chọnchọn thiết thanh cáicái 2.5. ChọnChọn thanh 2.5.
LựcLực điệnđiện độngđộng táctác độngđộng lênlên thanh
thanh cáicái
••
−
10.76,1
F
=
max
22 i P
l a
•• Mômen
F
l
⋅
Mômen uốnuốn táctác độngđộng lênlên phầnphần giữagiữa cáccác sứsứ đỡđỡ
M
=
max 8
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
iP: Dòng điện ngắn mạch ba pha iP: Dòng điện ngắn mạch ba pha xung kích (kA) l : Khoảng cách giữa các sứ (cm) a: Khoảng cách giữa các pha (cm)
thiết bịbị điệnđiện
2. 2. LựaLựa chọnchọn thiết thanh cáicái 2.5. ChọnChọn thanh 2.5.
trong thanh
thanh cáicái phảiphải nhỏnhỏ hơnhơn
•• ỨngỨng suất ứngứng suất
suất tínhtính toántoán trong suất chocho phépphép::
y
b
2
M
Wx =
x
x
=σ
σ≤
per
h
.. βν W W
Wy =
. hb 6 . 2bh 2 . bh 6
y
y
D
x
=
Wy
2D . π 32
W: Mô-men chống uốn phụ thuộc vào hình dạng và cách lắp đặt thanh cái (cm3) ν: Hệ số ổn định động β: Hệ số phụ thuộc và dạng và số
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
lượng thanh cái σper: Ứng suất cho phép
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.1. ChọnChọn máymáy cắtcắt điệnđiện 3.1.
•• ChứcChức năngnăng: :
(2)
dòng điệnđiện phụphụ dòng điệnđiện dòng điệnđiện
••
(1)
(4)
DùngDùng đểđể đóngđóng cắtcắt mạchmạch điệnđiện cócó dòng tảitải vàvà cắtcắt dòng tảitải vàvà cắtcắt dòng ngắnngắn mạchmạch loại: : PhânPhân loại Theo côngcông nghệnghệ dậpdập hồhồ Theo –– không (1), không quang: : DầuDầu (1), quang (2), chânchân không khíkhí (2), không vàvà Sulphur SF6 (Sulphur khíkhí SF6 ( hexafluoride) (3) hexafluoride) (3) LắpLắp đặtđặt: : Ngoài trong nhànhà (4)(4) trong
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
(3) Ngoài trời (3), trời (3), ––
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.1. MáyMáy cắtcắt caocao ápáp 3.1.
•• ĐiềuĐiều kiệnkiện chọnchọn máymáy cắtcắt caocao ápáp
I
I ≥ r
L
–– DòngDòng điệnđiện
IL: Dòng làm việc phụ tải, A Ir: Dòng định mức máy cắt, A
V ≥
r V s
–– ĐiệnĐiện ápáp ((VVrr))
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Vs: Điện áp định mức của mạng, V Vr: Điện áp định mức của máy cắt, A
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.1. MáyMáy cắtcắt caocao ápáp 3.1.
–– DòngDòng điệnđiện cắtcắt địnhđịnh mứcmức củacủa máymáy cắtcắt ((IIscsc): ): hiệuhiệu quảquả vớivới dòngdòng điệnđiện
I
63kA). . khoảng (8(8÷÷63kA) khoảng
I ≥ sc
'' k
I”k: Dòng điện ngắn mạch ba pha siêu quá độ
I
i
≥
–– DòngDòng điệnđiện ổnổn địnhđịnh độngđộng ((ImaIma): ): DòngDòng đỉnhđỉnh nhọnnhọn khoảng 160kA). khoảng (20(20÷÷160kA).
ma
P
iP: Dòng điện xung kích
–– DòngDòng ổnổn địnhđịnh nhiệt nhiệt ((IIthzthz): ):
I
I
I
=
≥
thz
th
thm
t th t
k
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ith: Dòng điện ngắn mạch ba pha xác lập. tk : Thời gian ổn định nhiệt lớn nhất
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.2. MáyMáy cắtcắt hạhạ ápáp 3.2.
chuẩn: IEC
: IEC--947947--22
•• TiêuTiêu chuẩn •• CấuCấu tạotạo::
1. Truyền động 2. Cơ chế truyền động 3. Tiếp xúc 4. Thiết bị đầu cuối 4. Thiết bị đầu cuối
5. Kim loại lưỡng tính 6. Hiệu chỉnh 7. Cuộn từ 8. Tín hiệu ra 8. Tín hiệu ra
•• ĐặcĐặc tínhtính::
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.2. MáyMáy cắtcắt hạhạ ápáp 3.2.
I
I ≥ r
L
•• DòngDòng điệnđiện((IIrr): ):
IL: Dòng làm việc, A Ir: Dòng cho phép, A
V ≥
r V
s
ĐiệnĐiện ápáp ((VrVr):): ••
Vs: Điện áp định mức lưới, V Vr: Điện áp máy cắt, V
••
I
I
=
DòngDòng ổnổn địnhđịnh độngđộng ((IIcncn): ): dảidải dòngdòng điệnđiện lớnlớn nhấtnhất cócó thểthể gâygây hỏnghỏng máymáy cắtcắt khoảng 100kA). khoảng (18(18÷÷100kA).
cn
≥ '' I k
k
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
I”k: Dòng ngắn mạch siêu quá độ
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.3. Dao cắtcắt phụphụ tảitải 3.3. Dao
•• CắtCắt phụphụ tảitải ((daodao cắtcắt phụphụ tảitải) )
–– ĐóngĐóng cắtcắt cáccác mạchmạch điệnđiện cócó dòngdòng
điệnđiện phụphụ tảitải
(1000V) –– Dao Dao cắtcắt phụphụ tảitải hạhạ ápáp (1000V)
vwois dùng khíkhí, , còncòn đốiđối vwois vwois dùng khíkhí, , còncòn đốiđối vwois dùng dầudầu hoặchoặc khíkhí SF6.SF6.
I
I
I
=
≥
r
thz
th
thm
t th t
k
V r I I
L i
V ≥ s I ≥ ≥
ma
P
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
thường làlà dùng thường thường làlà dùng thường trung ápáp, , dùng trung –– ĐiềuĐiều kiệnkiện
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.3. Dao cáchcách lyly 3.3. Dao
•• CáchCách lyly vềvề điệnđiện giữagiữa cáccác phầnphần tửtử
(Dao cáchcách lyly) )
I
I
I
=
≥
thm
thz
th
t t th t
k
ma
P
trong trong mạchmạch điệnđiện(Dao –– ĐóngĐóng cắtcắt mạchmạch điệnđiện khikhi không –– ĐiềuĐiều kiệnkiện chọnchọn r V V V ≥ V ≥ s r s I I ≥ L r I i ≥ •• KếtKết hợphợp cầucầu chìchì
I
I
I
=
≥
r
thz
th
thm
t th t
k
V r I I
L i
P I
V ≥ s I ≥ ≥ ma I ≥ bc
" k
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
không tảitải..
thiết bịbị điệnđiện
3. 3. LựaLựa chọnchọn thiết 3.5. CầuCầu chìchì 3.5.
dòng điệnđiện quáquá tảitải vàvà ngắnngắn mạchmạch
•• ChứcChức năngnăng: : CắtCắt dòng
•• ĐiềuĐiều kiệnkiện chọnchọn
r
V r I I
V ≥ s I ≥ L I ≥
bc
" k
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Vs: Điện áp định mức của lưới, V Vr: Điện áp định mức của cầu chì IL: Dòng tải, Ir: Dòng điện cho phép của cầu chì Ibc: Dòng điện cắt Ik”: Dòng ngắn mạch
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt