intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 3: Công thức lượng giác

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

200
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gồm các bài giảng đại số 10 về công thức lượng giác được biên soạn đẹp mắt, sáng tạo và thu hút người xem. Bộ sưu tập hy vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô và các bạn học sinh trong việc tạo ra phương pháp giảng dạy và học tập thích hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 3: Công thức lượng giác

  1. Câu hỏi: 1. Có mấy giá trị lượng giác của một cung α ? Là những giá trị nào? TL: Có 4 giá trị lượng giác của một cung α Sinα; Cosα; Tanα; Cotα
  2. Câu4hỏi: thức lượng giác cơ bản Có công 2.Có mấy công 2thức lượng giác cơ 2 1) sin   cos   1 bản? Là những công thức nào? 2 1  2)TL: tan   1 2 ,    k , k  Z cos  2 2 1 3) 1  cot   2 ,   k , k  Z sin   4) tan .cot =1,   k , k  Z 2
  3. Câu hỏi: 3. Hãy nêu giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt. TL:
  4. Cung đối nhau Cung phụ nhau cos(  )  cos   s in (   )  co s 2 sin(  )   sin   c o s (   )  s in  tan(  )   tan  2  cot(  )   cot  ta n (   )  c o t  2  Cung bù nhau c o t(   )  ta n  2 sin(  )  sin Cung hơn kém π cos(  )   cos sin(   )   sin  tan(  )   tan cos(   )   cos tan(   )  tan  cot(  )   cot  cot(   )  cot 
  5.  Tính: sin 60 ; cos ;sin 750 0 3 0 3 sin 60  2  1 cos  3 2 0 sin 75  ?
  6. TIẾT 58 I – CÔNG THỨC CỘNG Cho haithức a và blà những công thức biểu thị Công góc cộng ta có cos(a±b), sin(a±b), tan(a±b), cot(a±b) qua các giá trị lượng giác của các góc a và b
  7. I – CÔNG THỨC CỘNG cos(a b)  cos a cosb  sin asin b (1) cos(a  b)  cos a cosb sin asin b (2 ) sin(a b)  sin a cosb  cos a sin b (3) Tại sao sin(a  b)  sin a cosb  cos a sin b (4 ) không thấy tan(a b)  tan a  tan b (5) công thức 1 tan a tan b cộng của tan(a  b)  tan a  tan b (6) 1 tan a tan b Côtang nhỉ?   a   k ; b   k 2 2 ĐK của (5), (6)   a  b   k ; a  b   k 2 2
  8. I – CÔNG THỨC CỘNG Chứng minh công thức (4) cos(a b)  cos a cosb  sin asin b (1) cos(a  b)  cos a cosb sin asin b (2 ) sin(a b)  sin a  (b)   sin(a b)  sin a cosb  cos a sin b (3) sin acos(b) cosasin(b) sin(a  b)  sin a cosb  cos a sin b (4 ) tan a  tan b sin acosb cosasinb tan(a b)  (5) 1 tan a tan b HD CM công thức (5),(6) tan(a  b)  tan a  tan b (6) 1 tan a tan b   sin(a b) a   k ; b   k 2 2 tan(a b)   .... cos(a b) ĐK của (5), (6)   a  b   k ; a  b   k 2 2 tan(a  b)  tan  a (b)   ....   Ta thừa nhận công thức (1) CM công thức (2) và (3)-SGK
  9. I – CÔNG THỨC CỘNG sin750  sin(450  300 ) cos(a b)  cos a cosb  sin asin b (1) 0 0 0 0 cos(a  b)  cos a cosb sin asin b (2 ) sin45 cos30 cos45 sin30 sin(a b)  sin a cosb  cos a sin b (3) sin(a  b)  sin a cosb  cos a sin b (4 ) 2 3 2 1  .  . tan a  tan b 2 2 2 2 tan(a b)  (5) 1 tan a tan b tan(a  b)  tan a  tan b 6 2 1 tan a tan b (6)  4 sin750=?
  10. I – CÔNG THỨC CỘNG Ví dụ 1  cos(a b)  cos a cosb  sin asin b (1) a/ Tính cos (  ) cos(a  b)  cos a cosb sin asin b (2 ) 12 sin(a b)  sin a cosb  cos a sin b (3) b / CMR: tan(  a)  1 tan a 4 1 tan a sin(a  b)  sin a cosb  cos a sin b (4 ) Giải tan(a b)  tan a  tan b (5) a/ Ta có 1 tan a tan b    tan(a  b)  tan a  tan b (6) cos (  ) co s(  ) 1 tan a tan b 12 4 3  cos  cos   sin  sin  4 3 4 3 2 1 2 3  .  . 2 2 2 2 2 6  4
  11. I – CÔNG THỨC CỘNG Ví dụ 1  cos(a b)  cos a cosb  sin asin b (1) a/ Tính cos (  ) cos(a  b)  cos a cosb sin asin b (2 ) 12 sin(a b)  sin a cosb  cos a sin b (3) b / ta n (   a)  1  tan a sin(a  b)  sin a cosb  cos a sin b (4 ) 4 1  tan a tan a  tan b tan(a b)  (5) Giải 1 tan a tan b tan(a  b)  tan a  tan b 1 tan a tan b (6) b / tan (   a )  4  tan  tan a  4  1 tan .tan a 4  1 tan a 1 tan a
  12. I – CÔNG THỨC CỘNG cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (1) cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (2) sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (3) sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b tan(a  b)  tan a  tan b (4) (5) Nếu a=b thì 1 tan a tan b tan(a  b)  tan a  tan b (6 ) sao ? 1 tan a tan b
  13. I – CÔNG THỨC CỘNG (1) cos(a  a)  cos a cos a  sin a sin a cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (1) cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (2)  cos0 1  cos2 a  sin 2 a sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (3) (2) cos(a  a)  cos a cos a  sin a sin a sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (4) tan a  tan b  cos2a  cos2 a  sin 2 a tan(a  b)  (5) 1 tan a tan b (3) sin(a  a)  sin a cos a  cos a sin a tan a  tan b tan(a  b)  (6 )  sin0  sin a cos a  cos a sin a 1 tan a tan b  sin 0  0 (4)sin(a  a)  sin a cos a  cos a sin a II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI  sin 2a  2sin a cos a *sin2a  2sin a cos a tan a  tan a (5) tan(a  a)   tan0  0 *cos2a  cos2 a sin2 a 1 tan a tan a *tan2a  2tan a tan a  tan a 1 tan2 a (6) tan(a  a)  1 tan a tan a 2 tan a  tan2a  1 tan 2 a
  14. I – CÔNG THỨC CỘNG Biến đổi sin2a theo cos2a cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (1) cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (2) sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (3) cos2a  cos2 a  sin 2 a sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (4)  cos2a  co s2 a  (1 co s2 a) tan a  tan b tan(a  b)  (5) 1 tan a tan b  2co s2 a 1 tan a  tan b tan(a  b)  (6 ) 1 tan a tan b II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI *sin2a  2sin a cos a *cos2a  cos2 a sin2 a *tan2a  2tan a 1 tan2 a *cos2a  2cos2 a 1
  15. I – CÔNG THỨC CỘNG Biến đổi cos2a theo sin2a cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (1) cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (2) sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (3) cos2a  cos2 a  sin 2 a sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (4) tan a  tan b  cos2a 1 sin 2 a  sin 2 a tan(a  b)  (5) 1 tan a tan b 1 2sin 2 a tan a  tan b tan(a  b)  (6 ) 1 tan a tan b II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI *sin2a  2sin a cos a *cos2a  cos2 a sin2 a *tan2a  2tan a 1 tan2 a *cos2a  2cos2 a 1 *cos2a 1 2sin2 a
  16. I – CÔNG THỨC CỘNG cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (1) Ta có cos2a= 2cos2a–1 cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (2 ) cos2 a 1cos2a ? sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (3) 2 sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (4 ) tan(a  b)  tan a  tan b (5) Ta có cos2a= 1-2sin2a 1 tan a tan b tan a  tan b sin2 a 1cos 2a ? tan(a  b)  (6 ) 2 1 tan a tan b II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI 1cos 2a 22 *sin2a=2sina cosa Ta có tan22a ?sin 22aa 1cos2a tan a sin ? 2 cos aa cos *cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1 2 2tan a =1-2sin2a *tan2a  1cos2a . 2 1 tan2 a 2 1cos2a CÔNG THỨC HẠ BẬC 1cos2a 1cos2a *cos2 a 1cos2a 2 *sin2 a 1cos 2a 2 *tan2 a 1cos2a 1cos 2a
  17. I – CÔNG THỨC CỘNG Ví dụ 2 cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (1) cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (2 ) a. Tính sin2a, cos2a , tan2a biết sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (3) s in a   0,6 ;   a  3 2 sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (4 ) tan a  tan b b/ Cho cos2a 1 tan(a  b)  (5) 2 1 tan a tan b Tính sina biết rằng   a  tan a  tan b 2 tan(a  b)  (6 ) Giải 1 tan a tan b Bậc3giảm axuống a.   a   cos  0 II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI *sin2a=2sina cosa nhưng số đo 2 2 2 2 2 sin a  cos a  1  cos a  1  sin a *cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1 góc( 6)  0, 64  cos a  0, 8 =1  (  0, cung) lại 2 2tan a =1-2sin2a *tan2a  1 tan2 a Vậy: tăng lên. CÔNG THỨC HẠ BẬC sin 2a  2sin a cos a  2.(0,6).(0,8)  0,96 1cos2a *cos2 a  2 1cos2a cos2a cos2 asin2 a 0,28 *sin2 a  2 sin2a *tan2 a  1cos 2a tan2a 3,43 1cos2a cos2a
  18. I – CÔNG THỨC CỘNG cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (1) Ví dụ 2 cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b (2 ) a/ Cho sin a  cosa  1 Tính sin2a sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (3) 2 sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b (4 ) b/ Cho cos2a 1 tan a  tan b 2 tan(a  b)  (5)  1 tan a tan b Tính sina biết rằng  a  2 tan a  tan b tan(a  b)  (6 ) Giải 1 tan a tan b 1cos2a II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI b /sin2 a 2 *sin2a=2sina cosa 1 1 1 *cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1 sin2 a  2  1 2 4 =1-2sin2a  *tan2a 2tan a sin a 2 1 tan2 a  sin a 1 CÔNG THỨC HẠ BẬC   2 *cos2 a  1cos2a Vì   a  nên sin a 1 2 2 2 1cos2a *sin2 a  2 1cos 2a *tan2 a  1cos2a
  19. I – CÔNG THỨC CỘNG Cốt thì cốt cốt sin sin cos(a b)  cos a cosb  sin asin b (1) Sin thì sin cốt cốt sin đó mà cos(a  b)  cos a cosb sin asin b (2 ) Sin thì cùng dấu bài ra sin(a b)  sin a cosb  cos a sin b (3) Cốt thì trái dấu đó mà bạn ơi sin(a  b)  sin a cosb  cos a sin b (4 ) Cách nhớ Tang một hiệu hai tầng cao rộng tan(a b)  tan a  tan b (5) Trên thượng tầng tang lại trừ tang 1 tan a tan b Dưới hạ tầng số 1 ngang tàng tan(a  b)  tan a  tan b (6) Dám cộng một vế tang tang oai hùng 1 tan a tan b Tang một tổng hai tầng cao rộng Trên thượng tầng tang cộng cùng tang Dưới hạ tầng số 1 ngang tàng Dám trừ một vế tang tang oai hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2