ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH

TS. BÙI QUANG XUÂN

ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH

MỤC TIÊU BÀI HỌC

ị ứ

ế

ọ q Trang  b   cho  h c  viên  nh ng  ơ ả ki n  th c  c   b n  v   đàm  phán trong kinh doanh

ả ộ

ế

q Giúp  h c  viên  có  kh   năng  ữ ti n  hành  nh ng  cu c  đàm  phán  trong  kinh  doanh  hi u ệ quả

3

ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH

PHI  NƯƠ TH G B T Ấ PHÚ

TS. BÙI QUANG XUÂN 4

q Ông chủ kém là ông chủ để đất

TRIẾT LÝ KINH DOANH CỦA NGƯỜI NHẬT

q Ông chủ giỏi là ông chủ biết trồng

mọc toàn cỏ dai

q Ông chủ thông minh là ông chủ

lúa

q Ông chủ sáng suốt là ông chủ biết

biết làm đất màu mỡ

CHĂM SÓC NGƯỜI LÀM

ĐÀM PHÁN Đ  LÀM GÌ? Những cuộc đàm phán mà bạn thường tham gia:

- Trong công việc hàng ngày? - Trong cuộc sống hàng ngày? Kết quả như thế nào?

Ả Ủ

K T QU  C A CU C ĐÀM PHÁN

- Thắng - Thua/Thua -

Thắng

- Thắng - Thắng - Không kết quả - Thua - Thua

LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ KẾT QUẢ THẮNG - THẮNG?

[Title Picture]CÁC VẤN ĐỀ RÚT RA TỪ KHÁI NIỆM

ĐÀM PHÁN - Sự tác động lẫn nhau giữa những người đàm phán thường dưới hình thức mặt đối mặt - Sự bất đồng: + Lợi ích + Mục đích hay mục tiêu + Sự việc (và cách giải thích/quan điểm) + Phương pháp + Qui chế + …

ĐÀM PHÁN

q Đàm phán là hành vi và quá trình q Mà trong đó hai hay nhiều bên tiến hành trao đổi, thảo luận về các mối quan tâm chung và những điểm còn bất đồng,

q Để đi đến một thỏa thuận thống

nhất”

ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH

phương tiện cơ bản để đạt được

phán

Đàm

Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều bên để cùng đi đến 1 thỏa thuận, nhất trí với nhau. cái mà • ta mong muốn từ người khác. Đó là quá trình giao tiếp có đi có lại được thiết kế nhằm thỏa thuận trong khi giữa ta và đối tác có những quyền lợi có thể chia sẻ và có những quyền lợi đối kháng.

ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH

q

q

q Đàm phán kinh doanh là bàn bạc, thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên Để cùng nhau nhất trí hay thỏa hiệp Để giải quyết những vấn đề về kinh doanh có liên quan đến các bên.

ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH

q Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều bên để cùng đi đến 1 thỏa thuận, nhất trí với nhau.

q Đàm phán là được cái phương tiện cơ bản để

đạt mà ta mong muốn từ người khác

q Đó là quá trình giao tiếp có đi có lại được thiết kế nhằm thỏa thuận trong khi giữa ta và đối tác có những quyền lợi có thể chia sẻ và có lợi đối những quyền kháng.

ĐÁNH GIÁ MỘT CUỘC ĐÀM PHÁN THÀNH CÔNG HAY THẤT BẠI DỰA TRÊN TIÊU CHUẨN NÀO?

Các tiêu chuẩn:

+ Mục tiêu + Chi phí + Quan hệ giữa các bên.

2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN KD

2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN KD

1.Đàm phán kinh doanh là sự thống nhất giữa hai mặt mâu thuẫn

§

§

“HỢP TÁC” “XUNG ĐỘT”

2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN KD

2. Đàm phán KD là quá trình q Hai bên không ngừng điều chỉnh (mục cầu nhu tiêu) của mình q Để đạt được ý kiến thống nhất.

2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN KD

17

2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN KD

3. Đàm phán kinh doanh không phải là thỏa mãn ích của một bên lợi không hạn chế, mà là có giới hạn lợi ích nhất định.

18

4.  ĐÀM  PHÁN  LÀ  M T  KHOA  H C,  Đ NG TH I LÀ M T NGH  THU T

§ Mô hình vòng tròn đàm phán đảm bảo tính năng động, sáng tạo và mềm dẻo của nhà ĐP.

3. CÁC HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN

- THEO ĐỐI TÁC: Đàm phán đối tác trong nước và đàm phán kinh doanh quốc tế

- THEO SỐ LƯỢNG CÁC BÊN THAM GIA:

Đàm phán song phương, đa phương

- THEO TIẾN TRÌNH: Đàm phán sơ bộ và

đàm phán chính thức

- CĂN CỨ VÀO CHU TRÌNH ĐÀM PHÁN: Đàm phán một vòng, đàm phán nhiều vòng.

4. CÁC PHƯƠNG THỨC ĐÀM PHÁM

1) Đàm phán qua thư tín

2) Đàm phán qua điện thoại

Hình th cứ

4) Đàm phán trực tiếp

3) Đàm phán qua điện tử tin học, đàm phán qua cầu truyền hình trực tiếp, điện thoại vô tuyến

Ế Ố Ủ

1.2. CÁC Y U T  C A ĐÀM PHÁN KINH  DOANH

1. BỐI CẢNH

2. THỜI GIAN

• Một quá

• Tình hình tài chính của đối tác, vấn đề ưu tiên, giá cả/chi phí, nhu cầu thực sự và sức ép từ bên ngoài

trình, có khởi điểm và kết điểm

3. QUYỀN LỰC

ưở

CÁC  Y U TẾ Ố

ề ự • Quy n l c liên  ả ế quan đ n kh   ộ ủ năng c a m t cá  nhân  nh ả ế ng đ n các  h ế ị quy t đ nh. Ai  cũng có quy n ề ự ệ ử l c song vi c s   ụ d ng nó tùy  ả thu c vào kh   ủ năng c a m i  ng

iườ

q Đàm phán là một việc tự nguyện

Ắ Ơ Ả 1.3. CÁC NGUYÊN T C C  B N TRONG ĐPKD

q Đàm phán chỉ có thể bắt đầu khi ít nhất có một bên muốn thay đổi thỏa thuậ

q Chỉ xảy ra đàm phán khi các bên hiểu rằng: sự việc chỉ được giải quyết khi có thỏa thuận chung

q Thời gian là một trong những yếu tố

Ắ Ơ Ả 1.3. CÁC NGUYÊN T C C  B N TRONG ĐPKD

quyết định trong đàm phán

q Một kết cục thành công trong đàm phán là đạt được điều mà hai bên đều mong muốn

q Phẩm chất, năng lực, kỹ năng, thái độ của những người tham gia đàm phán có ảnh hưởng quyết định đến kết quả đàm phán.

Ề Ự

QUY N L C

TIỀM TÀNG

HỢP PHÁP

MẠO HIỂM

QUYỀN LỰC

CHUYÊN MÔN

H A Ứ H NẸ

SỰ HIỂU BIẾT

TRUYỀN THỐNG

NHỮNG SAI LẦM THƯỜNG MẮC PHẢI TRONG ĐÀM PHÁN 1. Các bên có định kiến lẫn nhau 2. Không xác định được người có

quyền quyết định cuối cùng

3. Không xác định được thế mạnh của mình và sử dụng chúng một các hiệu quả

4. Chỉ có một phương án duy nhất,

không có phương án thay thế

NHỮNG SAI LẦM THƯỜNG MẮC PHẢI TRONG ĐÀM PHÁN 5. Không biết cách nâng cao vị thế của

mình

6. Không kiểm soát được những yếu tố

quan trọng (thời gian, vấn đề,…)

7. Đánh mất cơ hội được quyền ra yêu cầu

trước

8. Vội bỏ cuộc khi hình như gặp bế tắc 9. Không chọn được thời điểm kết thúc

hợp lý.

CHÚNG TA CÙNG   TRAO ĐÔI…

PowerPoint Đẹp 0919 50 3399

Ữ CÒN NH NG SAI

L M NÀO KHÁC

THEO B N …Ạ

PowerPoint Đẹp

NHỮNG SAI LẦM THƯỜNG MẮC PHẢI TRONG ĐÀM PHÁN

Ngồi vào bàn ĐP với một cái đầu đầy định kiến ĐỊNH KIẾN

QUYẾT ĐỊNH

Không xác định được người có quyền quyết định cuối cùng của phía đối tác

THẾ MẠNH

Không xác định được chính xác thế mạnh của mình là gì

NHỮNG SAI LẦM THƯỜNG MẮC PHẢI TRONG ĐÀM PHÁN

PHƯƠNG ÁN

Ngồi vào bàn đàm một với phán phương án duy nhất

VỊ THẾ

Không cách biết nâng cao vị thế của mình

CHỦ ĐỘNG

Để đối tác dành thế chủ động trong đàm phán

NHỮNG SAI LẦM THƯỜNG MẮC PHẢI TRONG ĐÀM PHÁN

tay

Để vuột khỏi quyền ra quyết định

VUỘT TAY

BỎ CUỘC

Vội bỏ cuộc đàm phán có vẻ như đi vào chỗ bế tắc

THỜI ĐIỂM

Không chọn được thời lý để kết điểm hợp thúc cuộc đàm phán.

ả ả ợ ồ ỏ ể ế ạ

Ế K T THÚC ĐÀM PHÁN ọ ề Sau khi đã th a thu n xong m i đi u kho n,  hai bên có th  ti n hành so n th o h p đ ng.

K T THÚC ĐÀM PHÁN

2. Hai bên nên ti n hành

ị 1. Nh ng quy đ nh trong h p  ả c  thụ ể, chi  ồ ầ đ ng c n ph i  ấ tế , rõ nghĩa, th ng nh t  ti ữ ậ ề v  thu t ng ,… ế ạ ộ

ướ

l ki m tra ộ phán m t cách k  l c khi  tr

i n i dung đàm  ỹ ưỡ ng,  ế ợ ồ . ký k t h p đ ng

CÁC KIỂU ĐÀM PHÁN KINH DOANH

Phân loại theo thái độ của người đàm phán có các kiểu đàm phán sau: - Đàm phán kiểu mặc cả lập

trường

+ Đàm phán kiểu mềm + Đàm phán kiểu cứng - Đàm phán kiểu nguyên tắc.

ĐÀM PHÁN KIỂU MỀM

q Là kiểu thương lượng hữu nghị. Người đàm phán hết sức tránh xung đột, dễ dàng chịu nhượng bộ để giữ mối quan hệ tốt đẹp giữa hai bên.

q Nhấn mạnh mối quan hệ chứ không đặt nặng về lợi

ích kinh tế.

q Cách thức thông thường là tin cậy đối tác, đề ra kiến nghị, chịu nhượng bộ, giữ gìn mối quan hệ thân thiện.

q Kiểu đàm phán này thường được sử dụng trong gia

đình, bạn bè….

ĐÀM PHÁN KIỂU CỨNG

q Th

ngươ l

ậ ườ ườ ườ ằ ứ ng, trong đó ng i  ắ ng c ng r n nh m

ki uể l p tr ngượ ộ ậ ư đàm phán đ a ra m t l p tr ả ố áp đ o đ i ph

q Đàm  phán  ki u  l p  tr

ườ ự ự ộ

ấ ậ ể ạ ạ ượ ộ ng  th c  s   là  m t  cu c  ỏ c th a thu n có

ỉ ươ ng. ể ậ tranh đ u và ý chí đ  đ t đ t đ ợ l i ch  cho 1 phía.

• Æ  Các bên d  n y sinh c m xúc b t bình, t c gi n

vì b  thua thi

ễ ả ệ t.

ơ

ố ệ ị ắ ứ

ố ắ • Æ  Các bên càng c ng c  g ng đ  tranh giành h n  ệ ở thua,làm cho m i quan h  tr  nên căng th ng nguy  ơ ố c   m i quan h  b  c t đ t.

ĐÀM PHÁN KIỂU NGUYÊN TẮC

q Đàm phán kiểu nguyên tắc (hay còn gọi

là thuật thương lượng harvard)

q Có 4 đặc điểm:

ố ợ ữ ấ ự ậ

ươ ng  án  khác

ế

nhau đ  l a ch n thay th ậ ế

ệ ệ ả t c m xúc và công vi c v Tách bi ậ i ích th c  v Hai bên t p trung vào l ứ ự s   ch   không  c   gi   l y  l p  ngườ tr ề ầ v C n  đ   ra  các  ph ể ự ả ủ ữ ẩ ọ ầ ự ỏ v K t  qu   c a  th a  thu n  c n  d a  trên nh ng tiêu chu n khách quan

Đàm phán kiểu mềm

Đàm phán kiểu cứng

Coi đối tác như bạn bè

Đối tác

Mục tiêu

Đạt thỏa thuận,giữ mối quan hệ

Coi đối tác như địch thủ Giành được thắng lợi bằng mọi giá

Đàm phán kiểu nguyên tắc Coi đối tác như những cộng sự Giải quyết vấn đề hiệu quả và thân thiện

Nhượng bộ để giữ quan hệ

Bắt ép đối tác nhượng bộ

Tách biệt cảm xúc và công việc

Điểm xuất phát Chủ trương Việc và người đề ôn hòa

Việc và người đều cứng rắn

Ôn hòa với người, nguyên tắc với việc

Chú ý tới hiệu quả

Lập trường Dễ thay đổi

Kiên trì giữ vững lập trường

Đề xuất kiến nghị

Uy hiếp đối tác

Cùng kiếm lợi ích chung

Đưa ra phương án có lợi cho mình

Tìm nhiều phương án để 2 bên lựa chọn

Phương pháp Phương án Đưa ra phương án mà đối phương có thể tiếp thu được

Biểu hiện

Tránh xung đột đến mức tối đa

Tranh đua sức mạnh ý chí

Căn cứ tiêu chuẩn khách quan để đạt thỏa thuận

Kết quả

Khuất phục sức ép của đối tác

Tăng sức ép khiến đối tác khuất phục

Khuất phục nguyện tắc chứ không khuất phục sức ép

QUY TRÌNH ĐÀM PHÁN

TI N TRÌNH

ĐÀM PHÁN KINH DOANH

GIAI ĐO N Ạ K T THÚC

GIAI ĐO NẠ  ĐÀM PHÁN

GIAI ĐO NẠ  TI P XÚC

GIAI ĐO N Ạ Ị CHU N BẨ ĐÀM PHÁN

40

GIAI ĐO N CHU N B

l

Abraham lincol

ế “N u tôi có 9h  ể ố đ   đ n  ngã  1  cái  cây,  tôi  s  ẽ ể dùng 6h đ  mài  ưỡ ắ i  búa  s c  ủ c a tôi”

41

XÁC Đ NH M C TIÊU ĐÀM PHÁN

v Tính cần thiết cuả cuộc đàm phán v Mục tiêu cụ thể

cần đạt được là gì

TỰ NHẬN THỨC VỀ BẢN THÂN

cần thiết cho đàm phán

§ Tìm hiểu những ưu điểm, v Sự kiên nhẫn,khả năng kiềm chế nhược điểm, mặt mạnh, mặt cảm xúc; yếu của mình. v Nhạy cảm để tiên đoán hành § Nhận biết những đặc điểm tâm động của đối tác; lý của mình để khắc phục trong v Kỹ năng nghe chủ động; cuộc đàm phán. v Kỹ năng nói; § Cần tập luyện một số kỹ năng v Kỹ năng hỏi; v Kỹ năng trả lời, vv…

TÌM HIỂU VỀ ĐỐI TÁC

ự ự ủ

ố ủ ố

ế

§ Tìm  hi u  th c  l c  c a  đ i  tác, đ ng c p, uy tín c a đ i  tác. ự §  S   thi ươ

t  th c  và  tính  kh n  ủ

ẩ ng c a vi c đàm phán.

tr

ệ §  Nhu  c u  và  ý  đ nh  c a  đ i

tác.

TÌM HIỂU VỀ ĐỐI TÁC

ườ

i  gi

§ Quan  h   trong  nhóm  đàm    vai

§ Ki m  đ nh  l

ệ phán  ai  là  ng ế ị trò quy t đ nh? ạ ị i  các  thông  ề ố tin  v   đ i  tác  qua  nhi u  kênh.

TỔ CHỨC ĐỘI NGŨ ĐÀM PHÁN

ộ ộ ể ự

ứ ứ

ượ ộ ứ ng  l

q Ch n  ê­kíp,  phân  chia  công  vi c,chi n

ế

ớ l

q S p  x p  n i  dung  đàm  phán  m t  cách

ế ộ ộ ế

q Tùy thu c vào n i dung đ  l a chon 1 đ i  ổ q T   ch c  theo  3  ch c  năng:ch c  năng  ứ ươ th ng,  ch c  năng  phân  tích  và  ứ ch c năng quan sát. ệ ọ ượ ậ c và chi n thu t khi nào,v i ai ắ logic.

q Tham kh o các chuyên gia q T p d

ả ễ ậ ậ ượ t, di n t p

XÁC Đ NH BATNA ị

§ Xác đ nh BATNA (

best alternative  c ướ

to  a  negotiated  agreement)  tr khi ti n hành đàm phán. ng  án  t ậ thu n  đ

ấ t  nh t  ượ c

ươ

ế §  BATNA_  ph cho  m t  th

ươ ỏ th a  ng.

ộ ượ ng l

XÁC Đ NH BATNA

§ Nên xác định rõ giải pháp thay thế tốt nhất (BATNA) nếu thỏa thuận không được hoàn toàn như ý muốn.

§ Cố gắng xác định BATNA của đối tác bằng cách tìm kiếm các thông tin liên quan, đặt mình vào vị trí đối tác,tham khảo ý kiến của những người hiểu biết về đối tác,…vv.. § Tìm và vận dụng được BATNA thành công

là một nghệ thuật.

GIAI ĐOẠN TIẾN HÀNH ĐÀM PHÁN

TẠO KHÔNG KHÍ THÂN THIỆN TRƯỚC KHI ĐÀM PHÁN § Tạo bầu không khí cởi mở, tin cậy lẫn nhau thành thật hợp tác, là điều vô cùng cần thiết khi bắt đầu tiến hành đàm phán

v Những động tác không hợp lễ nghi, những câu nói không đúng chỗ có thể gây mất thiện cảm ban đầu.

§ Cần tìm cách bày tỏ thành ý của mình,

chiếm được sự tin cậy của đối tác.

Ư

HAI BÊN Đ A RA YÊU C U C A MÌNH

•Việc đưa ra yêu cầu cần hợp tính tình hợp lý nếu không, bạn sẽ bị đánh giá là thiếu thành ý & gây ra sự không tin tưởng

ĐI U Ề Ỉ CH NH  YÊU  C UẦ

Sự chênh lệch nhau về yêu cầu của thì hai bên đều Thông thường hai bên là điều không tránh khỏi. muốn giữ lập trường của mình. Vì vậy cần phải có sự bàn bạc, điều Nhưng để đi đến thỏa thuận chung chỉnh lợi ích cho hợp cần phải có sự nhượng bộ lẫn nhau.

ĐI U Ề Ỉ CH NH  YÊU  C UẦ

Khi cần phải nhượng bộ đối tác bạn nên để đối tác thấy được việc nhượng bộ của bạn là một bước quan trọng, biểu thị sự thành ý muốn hợp tác của bạn chứ không phải là bạn sợ áp lực của họ hoặc hấp tấp vội vàng.

ượ ầ § Khi c n nh ổ ấ hãy đ i l y ph

§ Có nghĩa

ộ ố ng b  đ i tác b n  ế ươ ng án thay th   ị có giá tr  ngang nhau.

là nên nhượng bô để đổi lấy bộ nhượng đơn phương

CHÚNG TA CÙNG TRAO Đ IỔ

Để đối tác nhìn nhận đúng yêu cầu mình, bạn nên tuân thủ những điều gì ?

§ Giữ bầu không khí chan hòa, gạt bỏ những cảm

xúc tiêu cực

§ Cần chú ý lắng nghe ý kiến của họ, không cướp

lời, không vội vàng đưa ra ý kiến nhận xét

§ Cần hiểu thấu đáo ý kiến của họ trong từng lời nói hành vi của họ, hiểu động cơ đích thực đằng sau lời nói hành vi đó

ế

Ø Tóm  t

ắ ạ t  l

ố ủ

ư ồ

ướ ế

ủ i  ý  ki n  c a  đ i  tác  ọ ế ể xem  mình  đã  hi u  h t  ý  c a  h   ớ ế ụ ch a r i m i ti p t c th c hi n  các b

c ti p theo

ạ § Di n  đ t  chính  xác  ế ủ ạ ý ki n c a b n, làm  ờ i  nói  có  tính  cho  l ụ ế thuy t ph c. ng  ữ § Dùng  ngôn  ế ả ị gi n d , rõ ràng, k   ợ ợ h p h p v i nh ng  ố ế y u  t   phi  ngôn  ị ể ể ữ ng   đ   bi u  th   ả c m  xúc  và  thành  ý  ủ c a mình

§ Bạn cần lường trước những câu hỏi mà đối tác đặt ra cho bạn và sẵn sàng trả lời những câu hỏi đó. Muốn thế, trước khi đàm phán, bạn cần phải chuẩn bị một cách kỹ lưỡng. Khi trả lời câu hỏi bạn cần tự tin, dứt khoát

§ Đừng để đối tác bị mất thể diện. Trong đàm phán làm sao vừa phải làm cho đối tác nhượng bộ từng bước, vừa phải đảm bảo thể diện của họ. Cần chuẩn bị những nấc thang để họ nhượng bộ trong danh dự và thoải mái về tinh thần

CHÚNG TA CÙNG TRAO Đ IỔ

Theo bạn nên sử dụng kiểu đàm phán nào?

q

Ố Ợ

Ế Ử Ụ Ể

BI T S  D NG PH I H P NHI U  KI U ĐÀM PHÁN

ph i  h p ươ ụ

ạ ượ

ủ Trong  t ng  giai  đo n  c a  quá  ế ử t  s   trình  đàm  phán,  nên  bi ứ ợ ,  lúc  c ng,  lúc  d ng ụ ể m m ề (lúc  c ng,  lúc  nhu)  đ   đ t đ

c m c tiêu đàm phán.

CHÚNG TA CÙNG TRAO Đ IỔ

ộ cu c  ngày

ng

ố s ng  Trong  b n ạ hàng  ườ giao  th ạ ị d ch/đàm  phán  c nh  tranh hay h p tác?

ĐÀM PHÁN HỢP TÁC

ĐẶC ĐIỂM

ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN CẠNH TRANH VÀ ĐÀM PHÁN HỢP TÁC ĐÀM PHÁN CẠNH TRANH

Kết quả

Thắng – Thắng

Thắng – Thua/ Thắng - Thắng

Động lực

Lợi ích cá nhân (một bên)

Lợi ích chung và lợi ích cá nhân

Lợi ích

Đối lập

Khác nhau nhưng không bao giờ đối lập

Mối quan hệ

Ngắn hạn

Dài hạn hoặc ngắn hạn

Vấn đề liênquan Đơn lẻ

Nhiều

Khả năng ĐP

Không linh hoạt

Linh hoạt

Giải pháp

Không sáng tạo

Sáng tạo

ĐẶC ĐIỂM

ĐÀM PHÁN HỢP TÁC

ĐÀM PHÁN CẠNH TRANH

Thắng – Thắng

Kết quả

Thắng – Thua/ Thắng - Thắng

Động lực

Lợi ích cá nhân (một bên)

Lợi ích chung và lợi ích cá nhân

Lợi ích

Đối lập

Khác nhau nhưng không bao giờ đối lập

Mối quan hệ Ngắn hạn

Dài hạn hoặc ngắn hạn

Đơn lẻ

Nhiều

Vấn đề liênquan

Khả năng ĐP

Không linh hoạt

Linh hoạt

Giải pháp

Không sáng tạo

Sáng tạo

Thank You!

No.64 No.64

quocnghi@ctu.edu.vn