YOMEDIA
Bài giảng Dân số học - Chương 2: Quy mô, phân bố và cơ cấu dân số
Chia sẻ: _ _
| Ngày:
| Loại File: PPTX
| Số trang:43
28
lượt xem
7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Dân số học - Chương 2: Quy mô, phân bố và cơ cấu dân số cung cấp cho người học những kiến thức như: Quy mô và sự phân bố dân số; cơ cấu dân số; tháp dân số. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Dân số học - Chương 2: Quy mô, phân bố và cơ cấu dân số
- Chương 2:
1 QUY MÔ, PHÂN BỐ VÀ
CƠ CẤU DÂN SỐ
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
2
2.1.1. Quy mô dân
số
2.1.1.1. Khái niệm và 96,2 tr
các thuật ngữ liên người
quan
Quy mô dân số của
một vùng lãnh thổ là tổng
số dân sinh sống trên
vùng lãnh thổ đó.
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
3
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
4
2.1.1.2. Biến động dân số
Biến động dân số là sự
tăng hoặc giảm quy mô dân
số của một địa phương theo
thời gian.
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
5
2.1.1.2. Biến động dân số
Phương trình cân bằng dân số:
Pt = P0 + (B - D) + ( I - O)
Trong đó:
Tăng tự nhiên Tăng cơ học
Pt: Dân số tại thời điểm t.
P0: Dân số tại thời điểm gốc.
B: Số trẻ sinh sống trong khoảng thời gian từ thời điểm 0 đến thời điểm t.
D: Số người chết trong khoảng thời gian từ thời điểm 0 đến thời điểm t.
I: Số người nhập cư trong khoảng thời gian từ thời điểm 0 đến thời điểm
t.
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
6
Phương trình có vai trò là:
1. Ứơc lượng số dân.
2. Ứơc lượng di cư tinh.
3. Dựa trên những giả định về sinh, tử, di dân của các
năm trước để dự báo cho năm sau.
4. Kiểm tra tính hợp lí và thống nhất của các số liệu về
dân số: số dân, sinh, tử, xuất cư, nhập cư.
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
7
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
8
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
2.1.1.3. Quy mô dân số thế giới
Bảng 2-1: Biến động quy mô dân số thế giới (Đầu Công nguyên đến năm
2050) Đơn vị tính: Tỷ người
Đầu
Năm Công 1830 1930 1960 1975 1987 1999 2011 2019 2030* 2050* 2100*
nguyên
Số 0,285 1 2 3 4 5 6 7 7,7 8,5 9,7 10,6
dân
Nhận xét về thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ
người và thời gian dân số tăng gấp đôi ?
- 10
- 11
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
12
2.1.1.4. Quy mô
dân số Việt Nam
Bảng 2-2: Biến động quy mô dân
số Việt Nam (Triệu người)
Dựa vào bảng 2.2. Nhận xét về
việc dân số tăng thêm sau 10 năm
và thời gian dân số tăng gấp đôi?
Giải thích sự khác biệt?
Năm 1921 1931 1943 1954 1970 1979 1989 1999 2009 2019 2029* 2049*
Dân 15.5 17.7 22.1 23.8 41.0 52.7 64.4 76.6 85,8 96.2 102,3 108,5
số
- 13
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
14
2.1.2. Sự phân bố dân số
2.1.2.1. Khái niệm phân bố dân số
Phân bố dân cư là sự phân chia dân số
theo các đơn vị hành chính, vùng kinh tế.
Mật độ dân số: Là chỉ số xác định mức độ
tập trung của số dân sinh sống trên một lãnh
thổ và được tính bằng tương quan giữa số
dân trên một đơn vị diện tích.
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
15
- Bảng 2-3: Sự phân bố dân số ở các quốc gia trên thế giới năm 2019.
16
ST Tên quốc gia % so với ST Tên quốc gia % so với
thế giới thế giới
1 Trung Quốc 18,41 9 Nga 1,89
2 Ấn Độ 17,74 10 Mêxicô 1,71
3 Hoa Kỳ 4,28 11 Nhật Bản 1,67
4 Inđônêxia 3,5 12 Êthiôpia 1,41
5 Braxin 2,76 13 Philippin 1,4
6 Pakistan 2,63 14 Ai Cập 1,3
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
17
2.1.2.2. Phân bố dân số thế giới
Mật độ dân số theo các nước năm 2018
Dân số phân bố rất không đều
- 2.1.2.3. Phân bố dân số Việt Nam
132 (5)
18
1060 (1)
211 (4)
107(6)
757 (2)
423 (3)
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
19
Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số nông thôn và thành
thị qua các năm
- 2.1. QUY MÔ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN SỐ
20
Các tỉnh có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất gồm Đà Nẵng, Bình Dương
và Tp Hồ Chí Minh (tương ứng là 87,2%, 79,9%, 79,2%).
Các tỉnh có tỷ lệ dân số thành thị thấp nhất cả nước gồm Bến Tre, Thái
Bình, Bắc Giang (tương ứng là 9,8%, 10,6% và 11,4%).
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...