ĐÁNH GIÁ  TRONG GIÁO D CỤ (Educational Evaluation)

PHƯƠNG PHÁP  KI M TRA TR C NGHI M

ThS. Ma C m T

ả Gi ng viên ườ ng Lam

ả ự “Tr c nghi m qu  th c là góp ph n ệ ự đ ng hoá vi c ộ   toán h c hóa và t đánh giá tri th c“ứ

( T.A.ILINA)

ụ ụ

ọ ậ ọ ậ

M c tiêu h c t p M c tiêu h c t p ọ ọ

ờ ọ

Sau khi h c xong bài h c này, ng

ả ư i h c có kh

năng:

i thích

đư c ợ ưu như c ợ đi m chung c a

1. Trình bày gi tr c nghi m.

ắ  2. Biên s an ọ đư c các l ai câu h i ki m tra tr c  ọ đi n ề ề ự nghi m ệ đúng sai – nhi u l a ch n ­ ghép h p ­  khuy t.ế

L CH S  PHÁT TRI N

Ử TR C NGHI M KHÁCH QUAN

(TEST)

• Ch   Test  ữ

ợ ọ ệ ỳ

ứ ự ể ế ờ ăm  1890  do  đưa  ể ệ đư c hi u theo nghĩa  ệ ương ti n, cách th c  ụ ứ đo  lư ng  ki n  th c,  s   hi u

ấ đư c  xu t  hi n  vào  n nhà  tâm  lý  h c  Hoa  K   Mac  K.  Cattell  ắ ra. T  ừ đó tr c nghi m  ụ ở ộ m  r ng là d ng c , ph ả ể đ   kh o  sát,  ế bi t nhân cách trí thông minh...

ắ ế ỷ ệ ạ

ề ứ ề

ặ ạ

ệ • Sang th  k  20, tr c nghi m phát tri n m nh  ẽ ớ m   v i  nhi u  công  trình  nghiên  c u.  Đ c  ệ bi t  Binet  và  Simon  (  Pháp)  phát  minh  lo i  ắ tr c nghi m trí thông minh tr  em.

ế ế ủ ấ ẻ ắ

ỉ • Sau  th   chi n  th   nh t,  tr c  nghi m  c a  ệ ấ ả t c  các

ạ ọ ọ ờ ứ ợ Binet đư c tu ch nh và áp d ng cho t trư ng trung h c và ụ ỹ đ i h c M .

CÁC LO I BÀI TNKQ

ệ ệ

ắ ắ

ế ế

1. Tr c nghi m tiêu chu n hóa 2. Tr c nghi m do giáo viên thi

t k

1. CÂU H I ĐÚNG – SAI

ắ ồ

ặ ủ

Hình th cứ • Hình  th c  tr c  nghi m  Đúng  ­  Sai  là  m t  câu  ộ ứ ề ọ ị ề đ , h c  đ nh g m m t ho c nhi u m nh  ấ đúng hay sai.  ấ đánh d u chéo  “X’’  ớ ợ   câu  thích  h p  v i  ch   Đ

kh ng ẳ ộ sinh đánh giá n i dung c a câu  y  ả ờ ằ H c  sinh tr   l i b ng cách  ả ờ ở ế vào  phi u  tr   l i  ặ (đúng) ho c S (sai).

ọ đúng,  m i  chi  ti

• Đ i  v i  câu  ớ ắ

ộ ế ủ t  c a  n i  dung  ợ ệ trong câu tr c nghi m ph i phù h p v i tri th c  ỉ ầ ố ớ ọ đ i  v i  câu  sai  ch   c n  m t  chi  khoa  h c.  Còn  ợ ọ ứ ớ ế ti t không phù h p v i tri th c khoa h c thì toàn  ệ đó đư c ợ đánh giá là sai. ắ ộ b  câu tr c nghi m

• Ưu đi m:ể • Thích h p v i vi c  ợ

ớ ứ ệ đánh giá các m c trí n ăng

th pấ

ể ể ủ ế ạ ộ

• Có th  ki m tra m t ph m vi r ng c a ki n  ờ ả ộ ắ th c trong kho ng th i gian ng n

ả ứ • D  vi ễ ế t • Ch m bài  ấ đơn gi n, nhanh và chính xác

ự ủ ọ

ể i nghĩa, khó hi u do có

ể ề

• Khuy t ế đi mể   • H c sinh có th   ể đoán mò • Khó đánh giá đúng năng l c c a h c sinh • Câu đúng sai có th  t ể ố đi m khác nhau nhi u quan  ậ ộ đư c trích nguyên v ợ ễ ọ ẹ khoa nên HS d  h c v t

ừ • Có đ  tin c y th p ấ • Thư ng ờ ăn t sách giáo

• Nh ng lữ

ưu ý

ợ đ   cho  câu  h i  ể ể ọ đ  h c sinh không

ữ ả ặ

– T   ng   chính  xác,  phù  h p  đơn gi n và rõ ràng, tránh  ể hi u ho c hi u sai ý.ý

ỏ ừ

sách GK

– Tránh trích nguyên văn câu h i t – N i dung câu tr c nghi m S ch  c n m t y u  ộ ế ọ  sai vì h c

ỉ ầ ế ố ệ

ộ ễ

ộ ố  sai. Không nên có nhi u y u t t sinh có cơ h i d  dàng phát hi n ra câu S. ặ

– N i  dung  câu  Đ  ho c  câu  S  ph i  ch c  ch n  ọ ơ s  khoa h c, không ph  thu c vào

ộ ở ự d a vào c ể quan đi m riêng c a cá nhân.

• Nh ng lữ

ưu ý

– Tránh  câu  có  c u  trúc  quá  dài  g m  nhi u  chi

ố ọ

ứ ạ

ế

ti

ấ t ph c t p làm r i h c sinh. ữ

– Tránh  dùng  nh ng  câu  ph

ủ ủ đ nh  nh t  là  ph   ấ

ị đ nh kép.

t  c ,  không  bao  gi

ờ ,  ộ ố ... ho c: ặ m t s

– Nên  tránh  dùng:  t ộ không m t ai, không th  nào ngư i, có khi, th

đôi khi....

ể ờ ư ng th ố

ư ng, ờ đúng  và  s   câu  sai  nên  b ng  nhau  và

– S   câu  ố ợ

đư c phân b  ng u nhiên trong bài ki m tra

ế ụ

t  v n  v t

ặ đ   “ể đánh

ố – Tránh  s   d ng  các  chi  ti ử ụ ọ ừ l a” h c sinh.

Ví dụ

ờ ọ  giàu có.

ộ ố

ự ề ộ

ủ ề ể ị ị

ệ Ch n câu Đ –S • Không ph i m i HS đ u không chăm h c bài. ề ọ • Gia đình đông con thì không bao gi • Thành ph  Buôn Mê Thu t là m t thành ph   ố ộ ồ thu c  khu v c Tây nguyên, có tr ng nhi u cà  ỗ ế phê và nhi u  đ a đi m du l ch n i ti ng c a  Vi t Nam.

ộ ườ ủ • Đinh  Tiên  Hoàng  là  tên  m t  con  đ ng  c a

ố ộ Thành ph  Buôn Mê Thu t

ọ Ch n câu Đ –S

ủ ể ị • B n Đôn là m t đ a đi m du l ch c a Thành

ộ ị ộ ả ố ph  Buôn Mê Thu t.

ạ • Hình vuông là hình bình hành có các c nh liên

ế ằ ti p b ng nhau.

ị ỏ ị • Đinh Tiên Hoàng là v  vua tài gi i trong l ch

ử ệ s  Vi

ộ ậ t Nam. ồ ọ • Bác H  đ c tuyên ngôn đ c l p vào ngày 2­9

­1945 ố ố ế ố • S  nguyên t là s  chia h t cho 1.

Ỏ (matching)

ộ ậ

2. CÂU H I GHÉP ĐÔI  Hình th cứ • Ph n hầ ư ng d n là m t câu cho bi ừ ứ ớ

ệ ợ

ữ c t  bên  trái  là  nh ng  y u  t

• Các  ph n  t ể ỏ ữ

ế ố   ả   c t  bên  ph i  là  ố ư ng ợ i. S  l ờ   cũng

ầ ế ộ ẫ ớ t yêu c u  ữ ợ ầ ử ủ   c a  m t  t p  h p  các  d   ghép  t ng  ph n  t ầ ử ủ ậ ợ ấ  c a t p  li u th  nh t phù h p v i 1 ph n t ứ ữ ệ h p các d  ki n th  hai. ầ ử ở ộ   đ   h i,  còn  các  ph n  t ế ố ự nh ng y u t  l a ch n  ử ở ộ ầ   các  ph n  t ố ơn s  ph n t nhi u hề ầ ử ở ộ   ể ả ờ ọ đ  tr  l ả   c t  bên  ph i  bao  gi ầ ử ở ộ c t bên trái,

Ưu đi m:ể

ớ ợ ỏ ề ự ệ ai, ở – Thích h p v i các câu h i v  s  ki n:

đâu, khi nào, cái gì…

ể ứ đ  trí ộ – Thích h p v i vi c ki m tra các m c  ệ

ợ ấ

ớ ề ề ộ

ả ớ ặ ỏ năng th p ho c HS l p nh ợ ấ đ   trong  m t  đư c  nhi u  v n  ắ th i gian ng n đơn gi n, khách quan, có ộ đ  tin

– Ki m  tra  ể ờ – Ch m bài  ấ ậ c y cao. – Y u t ế ố đoán mò đã gi m ả đi nhi uề

• Khuy t ế đi m:ể

ấ ờ đôi  thư ng  m t

ế nhi u th i gian và công s c.

t  k   câu  ghép  ứ ế ụ ạ ọ – Vi c  thi ế ệ ờ ề – N u l m d ng s   ế ạ ẽ đưa đ n tình tr ng h c

v tẹ

• Nh ng lữ ưu ý

ầ ử ỗ ấ ế đ n 12 ph n t trong m i – Ph i có ít nh t 6

ẩ đ   ghép  các  ị đ nh  rõ  tiêu  chu n  ộ ả i v i nhau. Ph i nói rõ m t ph n  ề ầ ả c tộ – Ph i  xác  ả ầ ử ạ ớ  l ph n t ợ ử ụ  có ử t

ầ đư c s  d ng nhi u l n hay không. – Các ph n t ộ ộ ầ ử  trong cùng m t c t ph i cùng  ử ầ ấ ặ   lo i,  ho c  cùng  tính  ch t.  Các  ph n  t ế ỗ ộ đư c  x p  theo  th   t ứ ự trong  m i  c t    1,  2,  ệ ả đánh ký hi u a, b, c, d...   ộ 3... c t ph i

• Nh ng lữ ưu ý

ấ ả ầ ử ằ ộ – T t c  các ph n t nên n m trên m t trang

gi yấ

ẫ ủ – S  lố ư ng c a các ề ụ đ  m c

ả ờ tr  l ợ i không nên b ng nhau.

ề ụ đ  m c d n và  ằ – Các  câu  h i  ghép  đôi  cũng  có  th  ể đư c ợ ề ỏ dùng  như  các  câu  h i  có  nhi u  câu  l a  ch nọ

Ví dụ • Hãy k t n i các thành ph n c a c t A và các

A

B

ế ố thành ph n t ầ ươ ứ ở ộ ng  ng ầ ủ ộ  c t B

ẽ ả ồ

1. V  b n đ

ố a. Qu c gia

2. Vua Gia Long

b. Paris

c. Oasinton ử

ị d. L ch s

3. Pháp 4. Sông H ngồ 5. Tháp Eiffel

6. Nga

e. Maxcova ị f.  Đ a lý g. Hà N iộ h. Th  đôủ

ở ộ

Ví dụ • Hãy k t n i tên qu c gia  ố

ủ  c t A và tên th

ở ộ ế ố  c t B đô

ố A. Qu c gia

B. Th  đôủ

a. Lahabana

1. Hoa Kỳ 2. Canada

b. Paris

3. Cuba

c. Oasinton

d. Rome

e. Otaoa ắ

4. Pháp 5. Trung Qu cố 6. Nga

f. B c Kinh

g. Maxcova

h. Montreal

Ệ Ề Ế

Ắ 3. TR C NGHI M ĐI N KHUY T  • Hình th cứ

ắ ề ể – Tr c nghi m

ừ ỗ ọ

ặ ứ ừ ặ ố ộ

ệ đi n khuy t là câu phát bi u  ế ố trong  đó có ch  ch a tr ng ho c h c sinh  ề đi n  t   ho c  s   hay  công  th c  cho  n i  dung có ý nghĩa nh t.ấ

• Ưu đi mể

ắ ệ đi n khuy t

ả ờ

ể đi u ề

ể đ  thiề

ữ ề

ế

ồ – Tr c nghi m  ứ đ  ộ ỏ ế đòi h i m c  ề ệ ể đoán  mò  ọ tái  hi n  cao,  h c  sinh  không  th   ợ ả ự i thích h p mà ph i t  nghĩ ra câu tr  l – Thích  h p  khi  c n  ki m  tra  nh ng  ữ ầ ợ ớ ầ c n ph i ghi nh .  – Có th  dùng nhi u câu h i trong  ỏ ề – Thích h p cho nh ng v n  ấ đ  tính toán, cân  ậ ọ t các  ả đ , ồ đánh  giá

ứ ế ể ợ ương trình hóa h c, nh n bi ằ b ng ph vùng  trên  b n ả đ   ho c  gi n  ặ t các nguyên lý… m c hi u bi

• Khuy t ế đi mể

ờ ớ – Giáo  viên  thư ng  có  xu  h ư ng  trích

nguyên văn các câu trong sách giáo khoa.

ấ – Giáo viên có th  hi u sai,

ị ủ ạ

ể ể đánh giá th p giá  ả ờ ủ tr  c a các câu tr  l i sáng t o, khác ý c a  đ c ọ giáo viên nhưng v n ẫ đúng do h c sinh  ọ ợ đư c trong các sách tham kh o ngoài giáo  trình.

• Khuy t ế đi m ể – Các y u t ế ố ể ả th   nh  h i.ờ l

ữ ế ỗ ư ch  vi ế nh ư ng ở ả i chính t … có  t, l ệ đánh  giá  câu  tr  ả đ n  vi c

ề ể ố – Khi có nhi u ch ể ỗ đ  tr ng, h c sinh có th   ọ

ế ố ố r i trí. – Thi u y u t ế khách quan lúc ch m ấ đi mể

• Nh ng lữ

– L i ch  d n ph i rõ ràng. H c sinh ph i bi

ưu ý  ỉ ẫ ạ

ọ ế ự ả t d a  ỗ đ  ể đi n  vào  các  ch

ế trên  lo i  ki n  th c  nào  tr ng.ố

ế

– Tránh l y nguyên v ấ – N i dung

ứ ơ b n, ả

ăn các câu trong sách GK ả ế đi n khuy t ph i là ki n th c c ế ụ ặ t v n v t. tránh h i nh ng chi ti ầ

ế

ỏ ỗ ầ đi n yêu c u có m t s

ộ ố đo thì ph i ả

ặ ở ữ

ặ ở ố

ề ữ – N u ch  c n  nói rõ đơn vị – Ch  ỗ đi n khuy t  ề

gi a câu ho c

ế đ t

cu i câu.

• Nh ng lữ

i v

ưu ý  ắ ừ

ữ ợ

ờ ăn ph i sáng  đúng  ng  ữ ăn  có  ý

ể ế đ   câu  v

– Câu tr c nghi m không quá dài, l ấ ả ủ s a,  t   ng   ph i  rõ  ràng,  có  c u  trúc  ớ đi n  khuy t  pháp  và  h p  v i  nghĩa.

ỗ ố

đư c  m t  ộ đi m ể ợ ề ừ .

ỗ ỗ ố ỗ

– Khi  ch m ấ đi m,  m i ch   tr ng  ỏ đòi h i nhi u t ả ừ   tr   khi

i  chính  t

đây  là  bài

ể ể ả k  c  khi trong ch  tr ng  – Không  tr  ừ đi m  l ể ki m tra chính t ề

ả ỗ ố

– N u ế đi n ch  tr ng trong m t câu dài hay

đo n ạ ỗ ố  các ch  tr ng và cho  ứ ộ ộ ương  ng v i các

ố ứ ự  vào m t c t t

văn thì nên đánh s  th  t ề ừ ọ đi n t h c sinh  đã đánh s .ố ỗ ố ch  tr ng

Ví dụ ố

ộ ộ

ử ạ ề

ữ ậ

ề ị

Đi n vào kho ng tr ng • L ch s  là m t môn h c………………… • Đà L t là m t thành ph ……………….,  có nhi u………….,  và ………………... • Hình ch  nh t là hình………………….. • …………….because she‘s tired.

ả ề

ố Đi n vào kho ng tr ng • They are people, they go to……….everyday. • Möïc laø loaøi ñoäng vaät thuoäc ngaønh……………….., soáng trong nöôùc maën.

• Haø Noäi laø ………………………..

cuûa Vieät Nam.

• Anh huøng…………………………….

ñaõ ñaùnh ñaém taøu giaëc Phaùp treân doøng soâng Nhaät Taûo

• Năm 1945 Chủ tịch Hồ chí Minh đã

đọc.................... khai sinh nước Việt nam Dân chủ Cộng hòa..

i

4. MCQ (Multi Choice Question) • Hình th cứ ắ –Ph n  tiên  ầ

ầ ự

ẫ ộ ố ế

–Ph n  d n  là  câu  h i,  ti p  theo  là  ph n  l a  ch n  ế ỏ ả ả ờ đó có m t câu

i trong

ồ g m m t s  k t qu  tr  l ả ờ đúng. i  tr  l ẫ ầ

ồ ọ ọ – Câu tr c nghi m g m hai ph n: ệ ẫ ầ ề đ   còn  g i  là  ph n  d n  và  ph n  gi ầ ự đáp  hay ph n l a ch n.

ệ ự

ọ ầ ự ế ọ i

ỏ ọ

– Ph n d n dù là câu tr  l ả ữ ả ờ i hay câu l ng ph i  ể ự ả là  đi m  t a  cho  cho  vi c  l a  ch n  k t  qu   ả đáp  trong  ph n  l a  ch n  có  ả ờ i.  Các  gi tr   l ẫ ương  đương  đòi  h i  h c  sinh  ấ ứ s c  h p  d n  t suy lu n.ậ

• Ưu đi mể ộ

ậ ị

ọ ộ đ  giá tr  cao ỹ

đoán  k   càng  khi  ch n  ỷ ệ  may r i khi tr  l  l câu tr  l

ọ ả ờ i ể ớ – Có đ  tin c y cao và  – H c  sinh  ph i  xét  ả ủ ả ả ờ i. Gi m t – Có th  dùng  đ  ể đo các m c: ứ nh , hi u, áp  ể

ụ ổ ữ ộ d ng, t ng quát hóa ệ … m t cách h u hi u

ể ể – Có tính khách quan cao khi ch m ấ đi m, có  ấ đi m t th  dùng máy ch m ự đ ng ộ

• Khuy t ế đi mể

ỏ ố ề ạ

ế ố ả ờ ữ ả ấ – Đòi  h i  t n  nhi u  công  lao  so n  th o,  vì  ả ứ i có s c h p tr  l

ph i tìm nh ng  y u t d n tẫ ương đương.

ọ ữ ả ờ – H c  sinh  có  th   có  nh ng  câu  tr   l

ỏ ỏ ủ ể ị ấ ặ ớ

ể i  hay  đã đư c ợ đưa ra làm phương  ữ hơn nh ng câu  ọ án  ch n,  nên  h   có  th   không  th a  mãn  ả ho c  c m  th y  khó  ch u  v i  câu  h i  c a  giáo viên.

ậ ạ i các

ế ố ề – Câu h i MCQ d  giúp HS tái nh n l ễ ỏ ứ đã h c.ọ ki n th c  – T n nhi u gi y  ề ấ đ  in ể ấ đ  và gi y làm bài

• Nh ng lữ

ầ ẫ ầ

ề ồ

ầ ố

ớ – N u ph n g c là câu l ng, thì ph n g c và  ớ ả ăn kh p v i nhau theo

ử ụ ưu ý khi s  d ng  – Các  tr c  nghi m  g m  ph n  d n  và  ph n  ệ ồ ắ ọ ấ ự ọ ăn  g n  gàng,  l a  ch n  có  c u  trúc  câu  v ứ ế t ph c  tránh câu quá dài g m nhi u chi ti ọ ạ t p làm r i trí h c sinh. ữ ố ầ ế ọ ầ ự ph n l a ch n ph i  đúng cú pháp.

ả ờ ự ố ư ng  là  4  l a  ch n,  th ng i  th

– Ph n  tr   l ầ ấ ệ ắ ọ ờ nh t các câu trong bài tr c nghi m.

• Nh ng lữ

ầ ự

ưu ý khi s  d ng  ọ

ờ ộ ế ế

ấ ữ ầ

ừ đ  l   ế ố ự ả ể ộ ế  k t  ọ  l a ch n

ử ụ – Ph n l a ch n ch  có m t k t qu   ả đúng mà  ỉ thôi.  Trư ng  h p  xét  các  k t  qu   ề ả đ u  có  ợ ầ ề ph n ầ đúng  ít  nhi u,  thì  trong  ph n  d n  ả ơn c ", "nh t". ph i ghi rõ "h – Trong ph n d n, tránh nh ng t ẫ ầ ự ọ qu . Trong ph n l a ch n y u t ẫ ặ ở ị đúng đư c ợ đ t   v  trí ng u nhiên. – Khi câu h i ỏ đ  c p  ề ể ộ ấ đ  có th   ế ề ậ đ n m t v n  ố ồ ả ậ gây  tranh  lu n  thì  ph i  nêu  rõ  ngu n  g c  ể ẩ đoán. đ  xét  hay xác đ nh tiêu chu n dùng

• Nh ng lữ

ưu ý khi s  d ng  ề

ự ấ

ử ụ –  Các câu l a ch n

ả ợ ọ đ u ph i h p lý và h p

ả d n:ẫ  Câu tr  l i

ấ ớ ố

ả ờ đúng ph i là câu mà các chuyên  gia trong lĩnh v c ự đó th ng nh t v i nhau là  đúng

ỹ ồ

ớ ị  Các  câu  nh   ph i  có  m t  s   y u  t ộ ố ế ố đúng  ả ử ắ ả ể ọ nào  đó  đ   h c  sinh  ph i  cân  nh c  k   r i  ọ ế đ nh ch n ế ể đi đ n quy t  m i có th

• Nh ng lữ

ử ụ ằ

ưu ý khi s  d ng  – Các  câu  h i  nh m

ớ ỏ ự ả ăng áp d ng ụ ứ

ữ – Lưu ý đ n nh ng  ế

ậ ế t,  suy  đo  s   hi u  bi nên đư c trình  ợ lu n hay kh  n ớ ớ bày  dư i  hình  th c  m i,  khác  v i  trong  ở ớ sách  giáo  khoa,  các  ví  d  ụ đã  nêu    l p  vì  ể ả ờ đúng  nh  ờ i  khi  đó  h c  sinh  có  th   tr   l ả ăng khác. ữ kh  nả ăng nh  hớ ơn là nh ng kh  n đ c ặ đi m cú pháp có th   ể ể ế t

ọ ả ờ ợ làm  cho  h c  sinh  nhanh  chóng  nh n  bi đư c câu tr  l i sai / đúng

ử ụ

• Nh ng lữ

ả ấ ớ ầ ữ

ưu ý khi s  d ng  ợ ấ ả ờ đúng nh t hay h p lý nh t ph i  i  ị ặ ở  nh ng v  trí khác nhau v i t n

– Câu tr  l đư c ợ đ t  s  tố ương đương nhau.

ặ – Nên ít ho c tránh dùng th  ph

ỏ ể ể ị ộ

ỏ ữ

ế t nh ng ngo i l

ặ ủ đ nh trong  câu h i. Tuy nhiên, có th  dùng m t ít câu  ố ế h i  có  ch   “không”  n u  mu n  cho  h c  ạ ệ ặ ỗ ầ ữ  ho c l sinh bi i l m c n  ị ủ đ nh,  nên  g ch  ể tránh.  Khi  dùng  th   ph   ể ọ chân ho c in đ m ậ đ  h c sinh chú ý h ọ ầ ạ ơn.

Ví dụ

đúng

ệ ọ Hãy ch n câu  • S n ph m nông nghi p chính c a n ớ ủ ư c ta là:

ả ẩ a. Ngô b. Khoai c. Chu iố d. Đ uậ

ạ ớ

ặ ạ ệ ớ ộ Hình bình hành là m t hình có 04 c nh v i  các đ c ặ đi m:ể ấ ả a. T t c  các góc  b. Các c p c nh ề đ u là góc vuông ố đ i di n song song v i

nhau

ạ ố ề ằ ấ ả c. T t c  các c nh  d. Các c nh ạ ề đ i di n ằ đ u dài b ng nhau ệ đ u dài b ng nhau

ọ ả ờ đúng: i

ơ

ơ

l n h n 1

ố ự ố ự ố ự ố ự

ướ

a. M2 +R2­2MR      b. M2+2MR­R2       c. M2 +R2+2MR     d. 2MR­M2+R2 • S  nguyên t ố  là  a. S  t b. S  t c. S  t d. S  t

ớ  nhiên l n h n 1 ẻ  nhiên l ẻ ớ  nhiên l ơ ớ  nhiên l n h n 1, ch  cĩ 2

c là 1 và chính nĩ

Ch n câu tr  l • (M+R)2 =?