Trần Tuấn Vinh 1
Đầu t tài chính
(Fianancial Analysis)
Trần Tuấn Vinh 2
Tài liệu tham khảo
Fundementals of investments: valuation and management, second edition, Charles J.Corrado
and Bradford D.Jodan
Securities analysis, Benjamin Graham and David L. Dodd
The intelligent investor, Benjamin Graham
Cổ phiếu thường, lợi nhuận phi thường (common stock and uncommon profits), Philip A.
Fisher
Kiếm tiền bằng cách đầu tư chứng khoán (How to make money in stocks), WilliamăJ.ăO’Neil
Hòn tuyết lăn (the SnowBall)
Phong cách đầu tư Warren Buffett, Robert G. Hagstrom
Bí quyết đầu tư và kinh doanh chứng khoán của tỷ phú Warren Buffett và Goerge Soros,
Mark Tier
Đạo của Warren Buffett, Mary Buffett and David Clark
Báo cáo tài chính dưới góc nhìn của Warren Buffett, Mary Buffett and David Clark
Quy tắc số 1, Phil Town
The theory of investment value, John Burr Williams
Trần Tuấn Vinh 3
Chơng 1: tng quan về đầu t tài chính
1. KháiănimăđuătătƠiăchính
2. CácăloiăhìnhăđuătătƠiăchính
3. QuyătrìnhăđuătătƠiăchính
4. Cácăphngăphápăphơnătíchăđuăt
Trần Tuấn Vinh 4
Khái niệm
Đnh nghĩa đu t ca Benjamin Graham David Dodd: Đu t mt hot
đng da trên s phân tích cn thn, ha hn s an toàn hp mang v mt khon
li nhun tho đáng” (“An investment operation is one which, upon thorough analysis,
promise safety of principal and a satisfactory return” p54, Security Analysis,
Benjamin Graham & David Dodd)
ắĐu t, trong tài chính, vic giao dch các sn phm tài chính hay nhng loi
hình giá tr khác vi mong mun thu v khon li nhun hp trong tng lai. Mt
cách chung chung, đu t nghĩa s dng tin vi hy vng làm ra tin nhiu hn.
(“Invesment, in finance, the purchase of a financial product or other item of value with
an expectation of favorable future return. In general terms, investment means the use
money in the hope of making more money”, InvestorWords)
Theo quan điểm của nguời viết: Đu t i chính mt k hoch, theo đó nhà đu
t s dng ngun vn nhàn ri đ giao dch các công c tài chính phù hp, da trên s
phân tích cn thn, vi mt mc đ chp nhn ri ro hp đ thu v mt khon li
nhun tho đáng nhằm đt đc mc tiêu tài chính ca mình.
Trần Tuấn Vinh 5
Các loại hình đầu t tài chính
Đuătăcăphiuă(Equities):ăcổ phiếu phổ thông (common stock) và cổ phiếu
ưu đãi (preferred stock)
Đuătăcácăcôngăcătrălưiă(interest_bearing):ăcác công cụ trên trị trường
tiền tệ (money market instruments), chứng khoán có thu nhập cố định (fixed-
income securities) chủ yếu là trái phiếu (bond).
ChngăkhoánăpháiăsinhăvƠăcácăloiăhìnhăđuătăkhác
1. Hợp đồng quyền chọn
2. Hợp đồng tương lai
3. Đầu tư vốn tư nhân (Private Equity)
4. Tham gia quỹ đầu cơ (Hedge Fund)
5. Đầu tư vàng và ngoại tệ
6. Đầu tư các sản phẩm tài chính liên quan đến BĐS