á

t gãy

Đ đứ

( á đ

bi n ch t

ng

ấ độ

ế

l c)ự

t gãy – á v n: < 0.1 mm

á Đ đứ

đ ụ

t gãy – d m k t: > 0.1 mm - < 0.5 m

á Đ đứ

ế

ă

á Đ đứ Gi ng á v n nh ng ố đ ụ

t gãy - Cataclastite: < 0.1 mm ứ

ư c ng và có ánh th y tinh – ch ng mài mòn ủ

t gãy - Pseudotachylite

á Đ đứ

B n

và mô ph ng d

t gãy

ả đồ

ướ

i sâu c a các ủ

đứ

• Công c t t nh t xác nh v trí và nh n bi ụ ố ấ để đị ậ ị t ế đứ t gãy là o v đ ẽ

t. b n ả đồ đị a ch t chi ti ấ ế

• o v b n giúp nh n bi t và th hi n c các gián o n, Đ ẽ ả đồ ậ ế ể ệ đượ đ ạ

biên d ch tr t, s l p l i ho c bi n m t c a các t ng a ch t. độ ị ượ ự ặ ạ ầ đị ấ ủ ế ặ ấ

• Chúng ta c n tìm ki m các mô hình a t ng không kh p nhau đị ầ ế ầ ớ

ho c các ranh gi i b t th ng trong các b n th hi n á ặ ớ ấ ườ ả đồ ể ệ đ

magma ho c á bi n ch t. ặ đ ế ấ

Xác nh v trí

t gãy b ng o v b n

đị

đứ

ằ đ ẽ ả đồ đị

a ch t ấ

Xác nh v trí

t gãy b ng o v b n

đị

đứ

ằ đ ẽ ả đồ đị

a ch t ấ

Xác nh v trí

đị

đứ

t gãy b ng o a ch n ấ ằ đ đị

ng và biên

t c a

t gãy

Xác nh h đị

ướ

tr độ ượ

ủ đứ

Phân lo i theo s gián cách

G. ngh ch` Đ ị Đ ị G. Thu n Đ ậ

t G. tr Đ ượ G. Tr t ượ Đ b ng trái ằ b ng ph i ả ằ

G trung gian

Đ

G. ngh ch ch nờ

D ch chuy n theo a t ng: đị

ể ầ

Xác nh s d ch tr

t d a vào m t tr

t

ự ị

đị

ượ

ặ ượ

• M t tr t và vân tr t là c s mô t các t gãy quy mô ặ ượ ượ ơ ở để ả đứ

v t l . ế ộ

t d c theo h ng tr t. • Ta c n xác nh t ng biên đị ầ ổ tr độ ượ ọ ướ ượ

t th c s • Xác nh biên đị tr độ ượ ự ự đượ c ti n hành b ng vi c xây ằ ế ệ

ng song song v i ph ng tr t và sau d ng các m t c t th ng ự ặ ắ ẳ đứ ớ ươ ượ

ó o kho ng cách gi a hai cánh. đ đ ữ ả

• Các v t tr t có th gây ra s hi u l m và ôi kh ch là ph n ế ượ ự ể ầ đ ể ầ ỉ ỉ

chuy n ng mu n nh t c a quá trình d ch tr t ể độ ấ ủ ộ ị ượ

Xác nh s d ch tr

t d a vào

ng tr

t

ự ị

đị

ượ

đườ

ượ

t d a vào nêp u n kéo

đị

ự ị

ượ

Xác nh s d ch tr theo

• N p u n kéo theo là các l p á ho c các th á magma d ng ớ đ ể đ ế ặ ạ ố

ng c a t gãy. t m b u n v n khi có ho t ặ ấ ị ố ạ độ ủ đứ

• Chúng ta th ườ ng s d ng tr c c a n p u n nh là m t ch ỉ ụ ủ ế ử ụ ư ố ộ

ng: Nó th ng vuông góc v i d u c a chuy n ấ ủ ể độ ườ ng nh h đị ướ ớ

h ng v n chuy n. ướ ể ậ

N p u n kéo theo – S ngo i l

nguy hi m

ạ ệ

ế

nh ng n i cánh treo c a

t gãy thu n

Ở ữ

ủ đứ

ơ

m t cong

c tách ra kh i cánh n m, cánh

đượ

treo s t

t xu ng kho ng không gian v a t o

ẽ ụ

ừ ạ

i ch theo h

ng

ra. N u u n kéo theo l ố

ế

ướ

chuy n

ng ng

c l

i do chuy n

ể độ

ượ

i nh ng l ư

ng vuông góc –

c n l u ý! ầ ư

độ

rollover anticline

antithetic faults

Xác nh m c

bi n d ng cho các

t gãy thu n và ngh ch

ứ độ

đị

ế

đứ

Precambrian

Cambrian

Mississippian