CHƯƠNG II
THÀNH PHẦN VẬT CHẤT CỦA TRÁI ĐẤT
́
́
́
́
Nguyên tô ho a hoc
́
Nguyên tô ho a hoc
́
Nguyên tô ho a hoc
..........................
̣ ̣ ̣
́
Khoa ng vât
́
Khoa ng vât
́
Khoa ng vât
́
́
́
́
Đa magma
̀
Đa trâ m ti ch
́
́
Đa biê n châ t
̣ ̣ ̣
Thach quyên
Manti
Nhân
́
́
Tra i đâ t
̣ ̉
̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ́
̀
S đô mô ta tha nh phâ n vât châ t cua tra i dâ t
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Việc nghiên cứu thành phần vật chất
́
̣ ̉ ̣
́
̀
Ty lê phâ n trăm
́ ượ
khô i l
ng
của trái đất chủ yếu được tiến hành dựa ̉
trên phân tích hàng chục ngàn mẫu vật
́
Nguyên tô ho a hoc
́
ơ
trong l p vo tra i
đâ t́
lấy trên bề mặt hoặc trong các giếng
O
46.6
khoan trong phạm vi lớp vỏ nông của
Si
27.7
trái đất. Thành phần vật chất ở dưới sâu
chỉ được dự đoán thông qua các
Al
8.1
Fe
5.0
Các nguyên tố phổ biến nhất trong lớp
Ca
3.6
phương pháp nghiên cứu gián tiếp.
vỏ trái đất là oxi, silic, nhôm, sắt, canxi,
Na
2.8
natri, kali và magie. Tám nguyên tố này
K
2.6
chiếm tới 98.5% tổng trọng lượng của
Mg
2.1
lớp vỏ.
̀
́
̀
̣
THA NH PHÂ N KHOA NG VÂT
Khoa ng vât la s kê t h p t
́ ̀ ́ ự ợ ự ̣ ̉ ̣ nhiên cua môt
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ở ̣ ̣ hoăc nhiê u ca c nguyên tô ho a hoc trang tha i
ră n.́
Vi du:
́
a
b
̣
Khoa ng vât 1 nguyên tô : Than, Kim c
́ ̀ ̉ ̣ ̉ Tinh thê khoa ng vât pha t triên theo 3 chiê u ́ ́ ươ ̣ ng ươ ́
a – kim c ng; a Pyrite
(C)
Khoa ng vât nhiê u nguyên
́ ̀ ́ ̣ tô : Canxit
(CaCO3)
d
Ca c tinh thê khoa ng vât râ t đa dang vê hi nh
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ tha i kê t tinh, phu thuôc va o ki ch th ́
c ca c ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉
c
Tinh thê khoa ng vât pha t triên theo 1 chiê u
c– Thach anh; d tourmaline
̣ ́ ̀ ̀ ử nguyên t ̀
tham gia va o tha nh phâ n khoa ng
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́
vât, nhiêt đô va a p suâ t khi kê t tinh.
Hâ u hê t ca c khoa ng vât đê u co s tham gia
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ cua silic (tao tha nh ca c khoa ng vât silicat). Chi
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̃
va i trăm trong sô ha ng nga n khoa ng vât đa
́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀
biê t la ca c khoa ng vât tao đa quan trong. Va ̉ ̣ ̉
̀ ́
Tinh thê khoa ng vât pha t triên
theo 2 chiê u: Mica ̀ ́ ượ ư ̣ ̉ ́
chu ng đ c tao tha nh t ́
̀
8 nguyên tô phô biê t
́ ́ ́ ́ ơ ̉ nhâ t trong l p vo tra i đâ t
ạ
ậ
Phân lo i khoáng v t
ả
ố ồ ạ ở ạ
: Kho ng 20 nguyên t
t n t
tr ng thái các
i
ố ự
t
Các nguyên t
ậ ự
ế ớ
ố
ả
ậ
khoángv t t
sinh (native elements)
sinh (không liên k t v i các nguyên t
khác). Trong đó có kho ng 10 khoáng v t
ự
ể
ụ ạ
ư
ệ
ỏ
t
sinh có th tích t
ị
t o thành các m có giá tr công nghi p nh Au, Ag,…
ậ
ớ
ử
ế ợ
ặ
ớ
ộ
Đây là nhóm l n, trong đó nguyên t
oxi k t h p v i m t ho c
Các khoáng v t nhóm oxit:
ề
ố
ủ
ế
ạ
ạ
ặ
nhi u nguyên t
kim lo i. Liên quan đ n nhóm này là các lo i qu ng c a Fe, Mn, Sn, Cr, U,…
ậ
ố ư
ế ợ
ề
ặ
ớ
ộ
ỳ
ố
Nguyên t
l u hu nh k t h p v i m t ho c nhi u nguyên t
Các khoáng v t nhóm sunfua:
ạ
ườ
ộ ố ỏ
ạ
ấ
ị
ế ủ
kim lo i. Nhóm này th
ng t o thành m t s m khoáng r t có giá tr kink t
ộ ố
c a m t s kim
ư
ạ
lo i màu nh Cu, Zn, Mo, Ag, Au, Co, Hg, Ni, …
ậ
ứ
ậ
ố
Là các khoáng v t có ch a nhóm g c (SO
Các khoáng v t nhóm sunfat:
ạ
4)2 (vd: th ck cao),
ườ
ượ
ự ố ơ ủ ướ
ạ
ể
ặ
ồ
ố
th
ng đ
c thành t o do s b c h i c a n
c bi n ho c các h mu i.
ứ
ậ
ố
Các khoáng v t nhóm ph t phát: Có ch a nhóm g c (PO
ố
4)3 (vd: apatit)
ố
ậ ạ
ơ ở
Nhóm g c (CO
Các khoáng v t nhóm cacbonat:
ậ
ạ
3)2 là c s cho hai lo i khoáng v t t o đá
ổ ế
ấ
ộ
ph bi n nh t thu c nhóm này là calcite (CaCO
3) và dolomite (CaMgCO3)
ậ
ố ơ ả ủ
ậ
Nhóm g c c b n c a các khoáng v t silicat là (SiO
Các khoáng v t nhóm silicate:
ổ ế
ế
ậ
ấ
ớ
ọ
ượ
ỏ
4)4. Đây là
ồ ạ ướ
nhóm khoáng v t ph bi n nh t và chi m t
i 90% tr ng l
ấ
ng v trái đ t. Và t n t
i d
i
ỗ ấ
ạ
ậ ạ
d ng các khoáng v t d ng chu i, t m,…
́
́
́
́
́
Ca c ti nh châ t vât ly cua khoa ng vât
Đô c
ng
̣ ̉ ̣
Đô c ng la kha năng cua khoa ng vât chô ng lai ta c đông cua ngoai
́
́ ́ ̀ ́ ̣ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̣ ̉ ́ ́ ́
̣ ư ươ ượ ̣ ư ̣ ̉ ự
l c. Đô c ng t ng đô i đ c phân loai theo thang đô c ng cua Mohs.
́
̣ ư
Mohs
1
́
Khoa ng
vât chuân
Talc
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ử ́
̣ ư ơ ̣ ̣ Ca c nha đia châ t th ng du ng mu i dao v i đô c ng ~5 đê th đô
Thach cao
2
̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ư
c ng ca c khoa ng vât. Đô c ng tuyêt đô i đ c xa c đinh cu thê qua
Calcite
3
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́
ư ̣ ̣ ̣ ca c thiê t bi đo a p suâ t va m c đô xuyên că t va o bê măt khoa ng
Fluorite
4
vât.̣
Apatite
5
Ma u khoa ng vât: Môt khoa ng vât co thê co nhiê u ma u kha c nhau
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
6
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̀
do ha m l ng tap châ t lâ n trong đo . Ma u quan sa t trên bê măt
Orthoclase
(Feldspar)
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ khoa ng vât không phai luôn luôn phan a nh đu ng ma u cua khoa ng vât
Thach anh
7
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̉ so s giao thoa va ta n să c cua a nh sa ng trên bê măt. Ma u thât cua ̣
Topaz
8
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ khoa ng vât (ma u vê t vach – ma u bôt) la ma u quan sa t đ c khi ta
Corundum
9
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ́
vach khoa ng vât đo lên bê măt tâ m s . (vd. Pyrite nhi n co ma u
Kim c
ngươ
10
̀ ̀ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̀
va ng r m nh ng ma u thât lai la ma u đen)
A nh: la đăc điêm a nh sa ng phan xa trên bê măt khoa ng vât. Theo
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ̉ ươ
c ́
̀
ng đô phan xa ma chia tha nh a nh kim, a nh thuy tinh, a nh nh a
̀ ́ ́ va a nh đâ t.
Hi nh tha i tinh thê: Mô i khoa ng vât co môt hi nh tha i tinh thê đăc
́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ tr ng khi kê t tinh. Hi nh tha i đo ca ng pha t triên hoa n thiên khi tinh
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ượ ư ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ thê đ c kê t tinh châm chap, nhiêt đô ha thâ p t t . Theo m c đô
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ự ̉ ̉ kê t tinh hoa n chinh co the chia tha nh ca c câ p: t hi nh, ba n t hi nh
̀ ̀ va tha hi nh.
́
́
́
́
́
Ca c ti nh châ t vât ly cua khoa ng vât
̣ ̉ ̣
Ti nh ca t khai: la xu h
́
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ́
ng cua khoa ng vât bi ta ch v theo ca c
̀ ́ ́ ́ ́ ở ự ử ̣ ̣ ̀
́
bê măt nhâ t đinh ma đo co l c liên kê t nguyên t yê u. Thông
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ th ng măt ca t khai tru ng v i măt tinh thê khoa ng vât. Go c tao
́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ở
b i gi ̃
ư
a ca c bê măt tinh thê khoa ng vât th ư
ng đăc tr ng cho
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ca c nho m khoa ng vât kha c nhau, co thê đ c nhân biê t bă ng
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ươ ̣ ươ ư ̉ ̣ ́
mă t th ng hoăc d ́
i ki nh hiên vi va la môt trong nh ng dâ u
́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ hiêu đ n gian đê nhân biê t nhanh khoa ng vât.
T ti nh: môt sô khoa ng vât co ch a să t th
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́
ư ư ươ ư ̣ ̣ ̣ ng bi nhiê m t
̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ tr ̀
ng cua tra i đâ t trong qua tri nh kê t tinh (vd. Magntite –
́ ̀ ́ ̣ ư ươ ̉ ̉ ̣ Fe3O4). Truc t ̀
cua ca c tinh thê khoa ng vât na y th ̀
ng đ ượ ử
c s
́ ư ự ̀
̉ ư ̣ ̉ dung đê nghiên c u s đao t .
Ty trong cua khoa ng vât: khô i l
́ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ng/thê ti ch. Trong l ng riêng
́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ cua khoa ng vât: ty trong cua khoa ng vât/ty trong cua n ́
c. Do ty
̀ ́ ̉ ươ ượ ơ ̣ ̣ ̣ trong cua n ́
c bă ng 1 nên trong l ng riêng (không co đ n vi đo)
ơ ̉ ̣ ̣ ́
= ty trong (co đ n vi đo).
Căn c
́ ́ ́ ̀ ́ ư ượ ̉ ̣ ̣ va o ty trong khoa ng vât đ c chia tha nh hai nho m:
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
khoa ng vât năng (>2.9 g/cm3) va khoa ng vât nhe (<2.9 g/cm3).
ĐÁ
Đa la tâp h p t
̀
́
́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ nhiên cua môt hoăc nhiê u
ợ ự
̀ ̣ ̣ khoa ng vât tao tha nh.
Đa tao tha nh t
̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̣
ư
́
́ ̀
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣
̣ ́
̀
môt khoa ng vât goi la đa
ơ
đ n khoa ng (đa vôi – calcite), đa tao tha nh
̀
ư
t
nhiê u khoa ng vât goi la đa đa khoa ng
(granite: thach anh, feldspar, mica,…)
Theo nguô n gô c tha nh tao, đa đ
́
́ ̀ ̀ ượ ̣ c chia
́ ̀ tha nh ba nho m:
1.
́ đa magma,
2.
́ ́ ̀
đa trâ m ti ch
3.
́ ́
́
đa biê n châ t
́ ̀ ̣ Chu tri nh tao đa :
Đa magma khi xuâ t lô trên bê măt tra i đâ t bi phong ho a d
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́
̀
́
i ta c dung cua th i tiê t, ca c khô i đa
́
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
ư
c ng bi pha huy, ho a tan tao tha nh dung dich hoăc ca c manh vun đa
Dung dich va ca c manh vun đ
̀
ượ ươ
c n
́
̀
́
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ c, gio , băng ha vân chuyên, lă ng đong ca c đia hi nh thâ p, chôn
̀ ́ ̀ ́ ̣ vu i, gă n kê t tao tha nh đa trâ m ti ch
Đa trâ m ti ch tiê p tuc bi chôn vui, biê n châ t tao tha nh đa biê n châ t. Khi nhiêt đô, a p suâ t tăng cao se
̃
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́
́ ̀ ́ ̀ ́
ư ̉ ̣ no ng chay tha nh dung nham magma xuyên lên trên đông c ng tao tha nh đa magma
Không chi co đa magma, ca c đa trâ m ti ch va đa biê n châ t cu ng xuâ t lô, phong ho a va bo c mo n.
̀
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣
Đa magmaf va đa biê n châ t cu ng bi biê n châ t khi co ta c dung cua nhiêt đô va a p suâ t cao
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́
ĐA MAGMA
Đa magma: hi nh tha nh do s đông c ng vât châ t no ng chay t
ự
́
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̀
̉ ư ươ
d ng đi cua dung
ư
i sâu đ a lên. Đ
́
́ ́
ư
́ ̃ ́ ̀ ươ ́
ư ́
ư ơ ̉ ̣ ̣ ́
nham no ng chay th ̀
ng la ca c hê thô ng đ t ga y, khe n t, ca c măt ta ch l p, vvv
Nê u vât châ t no ng chay đông c ng bên d
́
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ươ
̃ ̀
́
i bê măt tra i đâ t se tao tha nh đa magma xâm nhâp, nê u
̀ ́ ̀ ̣ ̣ dung nham magma tra o lên bê măt tra i đâ t se tao tha nh đa magma phun tra o.
́
̀
Ự
̣ ̣
S PHÂN DI VA PHÂN LOAI ĐA MAGMA
Khi dung nham magma nguôi lanh, ca c phan
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
̉ ư
ng ho a hoc diê n ra tao tha nh môt loat ca c khoa ng vât kha c
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ nhau. Qua tri nh đo goi la phân di magma. S phân di magma diê n ra theo hai nha nh:
Nha nh gia n đoan: Ca c khoa ng vât theo nha nh na y đ
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ c hi nh tha nh ̀
ca c khoang nhiêt đô riêng biêt va
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ không tha nh tao liên tiê p nhau khi nhiêt đô ha thâ p. Đăc tr ng cua khoa ng vât nha nh gia n đoan la co la m
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ l ng Fe, Mg cao, tao lên ca c khoa ng vât tô i ma u (xanh đen – đen). Tri nh t kê t tinh: Olivine => pyroxene =>
amphibole => biotite
Nha nh liên tuc: tao lên ca c khoa ng vât nho m plagioclase feldspar, ti lê Ca/Na giam liên tuc khi nhiêt đô ha thâ p
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ tao lên ca c khoa ng vât feldspar co ma u să c thay đôi t ma u hô ng => tan => nâu => tră ng
́
̉ Ơ ̣
́
MÔ TA S BÔ ĐA MAGMA CHI NH
̀ ́ ́ ̣ ĐA MAGMA PHUN TRA O ĐA MAGMA XÂM NHÂP
́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ Siêu mafic (siêu baz ): la loai đa i t phô biê n, hoa n
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ toa n chi co ca c khoa ng vât gia u Fe, Mg ma không
́ ́ ́ ̣ ̣ co ca c khoa ng vât thach anh, feldspar (<45% Silic).
̀ ̀ ́ ượ ́
Đa đ ̀
dung nham d ́
ươ ơ
i l p mantle
ư
c hi nh tha nh t
́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ đi lên, chu yê u la ca c khoa ng vât olivine, pyroxene
̀ ́ tô i ma u.
́ ́ ̀ ư ơ c kê t tinh t ̀
̀
du ng nham gia u Fe, Mg v i ̀ ượ Mafic (gabbro): Silic >50%, hoa m l ́
ng Fe,Mg kha Basalt: đ
̀ ượ
̀ ̀ ́ ̣ tha nh phâ n Silic t ̀
́
ư
2550%; Đa co ma u xanh đâm, ̀ ́ ́ cao, đa tô i ma u ́ xa m, đen
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ Diorite: silic 50 – 65%, đa co ca ca c khoa ng vât gia u
̀
́
Fe, Mg va Si, ma u să c sa ng dâ n khi chuyên dâ n vê ́ Andesite: co ma u xanh xa m nhat h n, gia u ha m
ơ
ượ ơ ng feldspar plagioclase h n so v i basalt. l ́
đa acid
́ ̀ ̀ ́ ̣ Rhryolite: la loai đa magma acid gia u silic nhâ t ̀ ́ ượ ̉ ́
ng Silic =>65%, tinh thê kha ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ (>65%) va râ t i t Fe, Mg la m cho đa co ma u tan, ̀ ́ ́
Granite: đa co ha m l
̀
ự
hi nh, ma u sa ng. t ̀ ̣ hô ng hoăc kem
́
́
́
́
̀
̣
CÂ U TAO VA KIÊ N TRU C ĐA MAGMA
Kiê n tru c: thê hiên tri nh đô kê t tinh
́
́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣
̉ ̉ ̣ ̣ ́
cua tinh thê khoa ng vât tao đa .
Ca c đa magma phun tra o đ
́ ́ ̀ ượ c
́ư ̣ ̣ ̉ đông c ng khi nhiêt đô giam nhanh
̀ ́ ́ ́ ươ ̣ th ́
ng co kiê n tru c kê t tinh hat
́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ nho, hoăc thuy tinh hoăc kiê n tru c
́ ̀ ̣ ̉ porphyr (gô m ca c ban tinh hat to nôi
́ ̀ ̀ ̉ ̣ trên nê n la thuy tinh hoăc ca c tinh ̀ ̀ ́ ươ ̣ ươ ́
Basalt câ u gô i phun tra o d ́
i đa y đai d ngt ̉ ̣ ̉ thê hat nho).
́ ́ ́ ơ ̣
Ca c đa magma xâm nhâp co th i
̀
̀
̀
va lâu da i
̀ ̣ ̣ gian nguôi lanh t ̀
ư ư
t
́ ́ ́ ự ̣ ̀
hi nh
nên co kiê n tru c hat to, t
h n.ơ
́ ̣ ̉ ̣ ̉
Câ u tao: phan a nh đăc điêm phân bô
́
́
́
́
không gian cua ca c khoa ng vât. Đa
́ ̉ ̣
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ xâm nhâp th ̀
ng co câ u tao khô i, ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ́ Côt đa basalt hi nh lăng tru
Hi nh tha nh khi kê t tinh ́
Đa magma granite xuyên că t
Va o đa vây quanh ́ ́ ́ câ u tao dyke mach xuyên că t va o
́
ca c đa vây quanh trong khi ca c đa
̀ ̀ ́ ươ ̣ phun tra o th ́
̀
ng co câ u tao do n
́ ́ ơ ̉ ̣ ̉
́ ́ chay, câ u tao phân l p, xuyên phu
́ươ lên ca c đa bên d i.
Ầ
ĐÁ TR M TÍCH
Các đá b phong hóa, phá h y d
ủ ị ướ ụ i tác d ng
ậ ệ ộ ộ ẩ ủ
c a khí h u (nhi t đ , đ m, gió, băng
ượ ậ ậ ệ
hà,..). Các v t li u này sau đó đ c v n
ấ ướ ể ố ị chuy n xu ng các vùng đ a hình th p d i
ủ ụ ự ọ ướ ặ tác d ng c a tr ng l c, n c trên m t,
ướ ướ ấ ắ ọ n c d i đ t, băng hà, gió, … l ng đ ng,
ế ạ ầ ắ chôn vùi và g n k t t o thành đá tr m tích.
Đá tr m tích ch chi m kho ng 5% tr ng
ế ả ầ ọ ỉ
ượ ủ ế ư ấ ỏ l ng v trái đ t nh ng bao ph đ n 75%
ệ ấ ề ặ
di n tích b m t trái đ t.
R t nhi u đá tr m tích có giá tr kinh t
ầ
ề ấ ị ế cao
ỏ ầ ư ầ ủ nh d u khí, than, các m tr m tích c a Au,
Ti,…
Đ c tr ng c b n c a đá tr m tích là có tính
ơ ả ủ ư ầ ặ
phân l p.ớ
Đáy = vách
ơ ấ ạ ỏ Nóc = Vách
ặ
L p đá: là đ n v đ a t ng nh nh t có d ng
ị ầ
ị
ở
ư
ớ
đó l p đá đ
c đ c tr ng b i
ắ
t.
ượ
ấ ạ ệ ớ
ở
ấ
t m mà
ầ
thành ph n, màu s c, c u t o,… riêng bi
ể ạ
Đáy = trụ ề
V m t hình thái, l p đá phát tri n m nh v
ớ
ề
ề ộ
chi u dài và chi u r ng, chi u dày kém phát
tri n h n.
ề ặ
ề
ể ơ
Các l p đá đ
ớ
ớ
Đáy = trụ ượ ớ ở Thế nằm đảo Thế nằm thuận ạ
ớ
ạ ượ ớ
Trong không gian, m t l p n m d
ớ c ngăn cách v i nhau b i
ặ
ặ ớ
m t phân l p. M t l p đá thành t o s m
ọ
ấ
c g i là đáy l p, m t thành t o
nh t đ
ấ ượ ọ
ộ
mu n nh t đ ặ
c g i là nóc l p.
ặ ụ
ặ ớ
ệ ằ
ườ
ộ
ằ
ướ ọ
ặ ớ
i g i là
ọ
ặ
m t tr , m t l p n m trên g i là m t vách.
ụ
ề
ng thì tr ~đáy và vách
Trong đi u ki n th
ư
ị ả
ế ằ
~ nóc nh ng khi th n m b đ o l n thì
i.
ng ượ ạ
c l Hạt chuyển cấp Cấu tạo xiên chéo
Trong các l p đá tr m tích th
ớ
ầ ứ
ườ
ấ ữ ạ
Khe nứt trên mặt đá bùn ệ ề
ng có ch a
các hóa th ch – đây là nh ng d u tích quan
ể
ổ
ị
ọ
tr ng đ xác đ nh tu i và đi u ki n thành
ầ
ạ
t o đá tr m tích
ườ ộ ớ
ố
Trong n i b l p đá th
ộ
ấ
ng có c u t o
ể
ặ
ả ấ
kh i, d i, t m, xiên chéo ho c chuy n c p
ấ
ườ
ng có các d u v t
h t. Trên m t l p th
ứ
ậ
ho t đ ng c a sinh v t, các khe n t khi đá
ể
co rút th tích,…
ạ
ấ
ế ạ Hóa thạch ặ ớ
ủ ạ ộ
ầ
ạ
Phân lo i đá tr m tích
ượ
ụ ạ
Đá tr m tích đ
ầ
c chia thành ba ph lo i
ầ
Tr m tích
ầ
Đá tr m tích
ụ
chính:
ườ
Đ ng kính
ả
m nh v n
(mm)
ầ
ượ
ơ ọ
ạ ừ
c thành t o t
T ngả
ị
ả
256
ụ
ộ ế
ắ
các
ả
ế ạ ớ
ắ
đá b phong hóa, tr i
i v i
Cu iộ
Cu iộ
ụ ắ
ế ế
1. Đá tr m tích c h c: đ
ủ ừ
ụ
m nh v n phá h y t
ọ
qua quá trình l ng đ ng và g n k t l
ượ
ướ
ả
ả
ế
Cu i k t (n u m nh v n tròn
c nh)ạ
ả
Dăm k t n u m nh v n s c
canh
64
c đ
ộ ả
ạ
ỏ
ộ
S iỏ
ươ
ứ
ng ng
ả
ụ
nhau. M nh v n theo kích th
c chia
thành sét, b t, cát, s n, s i, cu i, t ng. Khi
ế ạ
ắ
ượ ọ
c g i theo tên t
g n k t t o đá đ
ế
ế
là sét k t, … t ng k t
2
Cát
Cát k tế
ầ
1/16
ự ắ
ị
ế ừ
ế ủ
ự
ọ
đ ng, k t t a tr c ti p t
ọ
2. Đá tr m tích hóa h c: hình thành do s l ng
các dung d ch hòa
ầ
ạ
B tộ
ộ ế
B t k t
ố
tan. Vd: các lo i mu i, tr m tích cacbonate,
…
1/256
Bùn
Đá bùn k tế
ả
3.
Sét
ế
Sét k tế
ặ
Ho c đá phi n
sét
ơ ể
ư ừ
ế
ừ
các m nh
ậ
các c th sinh v t khi ch t
ọ
ầ
Tr m tích sinh h c: Hình thành t
ụ
v n tàn d t
ượ
c chôn vùi nhanh chóng.
đ
Ấ
ự ế ầ ầ ổ ọ
ướ ủ ủ ế
Ế
ĐÁ BI N CH T
Hình thành do s bi n đ i thành ph n hóa h c, thành ph n khoáng
ụ
i tác d ng c a
ấ ạ
ậ
v t, ki n trúc, c u t o c a các đá có t c d
ấ ị ấ ố ừ ướ
tr
ệ ị ệ ộ t đ , áp su t cao và các dung d ch nhi t d ch cùng các ch t b c
nhi
trong lòng đ tấ
ặ ư ơ ả ủ ấ ạ ế ế ấ ả
ệ ượ ừ ế ế ặ ẩ ố
Đ c tr ng c b n c a đá bi n ch t: C u t o phân d i, phân phi n,
ng
cà nát, s ng ho c kh i, ki n trúc bi n tinh, n tinh, có hi n t
tái k t tinh,...
ế
Gơnai
Ạ Ấ Ế PHÂN LO I ĐÁ BI N CH T:
ấ ự ệ ộ ớ ị
Đá bi n ch t nhi
ế
tác đ ng c a nhi
ủ ộ ệ ộ ấ
ạ ố
t đ ng (khu v c): phân b trên quy mô l n, ch u
ổ ế
t đ và áp su t cao. Ph bi n cho nhóm này là các
ơ ế
lo i đá phi n, đá g nai.
Đá bi n ch t nhi
ế
ấ ệ ở ữ ệ ộ t: hình thành ơ
nh ng n i có nhi t đ cao (500
Biến
Chất
Nhiệt
Đá phiến
ấ ớ ừ 1200oC), áp su t l n (3000 bar): đá s ng, đá hoa, đóa quaczit.
Vành biến chất
tiếp xúc
ấ ộ
ự
ế
ướ
ị ậ
ả
ấ
ỡ
ộ
ị
ướ
ớ ậ
Đá bi n ch t đ ng l c: d
i tác đ ng cu áp su t cao, các đá b d p v và đ nh h
ng trong các đ i d p
ỡ
ướ
ấ ộ
ự ượ
ụ
ả
ứ ộ ậ
ỡ ế ạ
v ki n t o. Theo m c đ d p v cà nát và kích th
ế
c m nh v n, đá bi n ch t đ ng l c đ
c chia thành:
ụ ừ
ế
ặ
ả
ả
dăm k t (h t dăm >2 mm), kataclazit (m nh v n t
ụ
12 mm), milonit (m nh v n <12 mm), blatomilonit
ậ
ạ ấ
ủ
ậ
ố
(không nh n bi
ế ượ
t đ
ế
c khoáng v t nguyên th y) và filonit (h t r t min đi kèm vi u n n p)
ả ứ
ữ
ế
ế
ấ
ầ
ổ
ọ
ổ
Đá bi n ch t trao đ i: hình thành khi có ph n ng hóa h c trao đ i thay th thành ph n gi a đá magma có
ề
ầ
ạ
ớ
ơ
ể
thành ph n axit, axit ki m v i các đá cacbonat. Đi n hình cho nhóm đá này là các thành t o scacn .
Scacnơ
t
t
ấ
h
c
n
ế
i
b
g
n
ớ
ư
t
ả
ấ
h
c
n
ế
i
b
ộ
đ
h
n
ì
r
t
ả
i
t
ô
m
ồ
đ
u
ể
B
i
t
ô
m
ồ
đ
u
ể
B
ể ể ế ặ ấ i ta đ a ra khai khái ni m:
ườ
ườ ế ả ộ ư
ộ ế ệ
ụ ấ ướ ấ ọ Đ mô t
Trình đ (c ả ứ ộ
m c đ và đ c đi m bi n ch t, ng
ấ
ộ ườ
ng đ ) bi n ch t: ph n ánh c ng đ bi n ch t d i tác d ng c a tác nhân quan tr ng nh t là ệ ộ ộ ấ ế ấ ấ ấ nhi
T
ấ ằ ề ậ ượ ế ế ậ ấ ợ ệ ề ộ ướ ủ
ế
ạ t đ và áp su t (chia thành bi n ch t trình đ th p, trung bình, cao, siêu bi n ch t,…)
ng bi n ch t: T p h p các đá bi n ch t n m k c n nhau và đ c thành t o trong cùng m t đi u ki n
hóa lý (T,P).
Đá magma ầ
Đá tr m tích ấ
ế
Đá bi n ch t
ố ồ ế ồ ố
ồ
ề ế ế ạ ộ
ộ
Ngu n g c n i sinh: k t tinh
dung nham magma nóng ch y ả
ở ấ t đ cao.
ở ặ ặ
ể ặ trên ho c i sâu ho c
ướ ề ặ Hình thành
ặ ệ ộ
nhi
ể
Có th hình thành
bên d ấ
i b m t trái đ t ạ
ố
Ngu n g c ngo i sinh, hình trong
ệ
ấ
ệ ộ
t đ và áp su t
đi u ki n nhi
ề ặ
ặ ầ
trên ho c g n b m t trái đ t.
ở
ề
ầ
ph n trên cùng b
ấ
m t trái đ t. ộ
Ngu n g c n i sinh, liên quan
ể
đ n các chuy n đ ng ki n t o
ạ ộ
ho c các ho t đ ng magma.
ướ
Có th hình thành d
ấ
ề ặ
gàn b m t trái đ t.