Ụ Ụ
Ấ Ấ Ể Ể
Ố Ố
Ạ Ạ
Ị Ị D CH V CUNG C P THÔNG TIN D CH V CUNG C P THÔNG TIN Ộ Ộ CHO CÁC Đ I BI U QU C H I CHO CÁC Đ I BI U QU C H I
TS. PHÙNG VĂN HÙNG TS. PHÙNG VĂN HÙNG ố ố Giám đ c Trung tâm TTTV & NCKH Giám đ c Trung tâm TTTV & NCKH
Ấ Ấ
D CH V CUNG C P TT CHO CÁC D CH V CUNG C P TT CHO CÁC
Ụ Ụ Ể Ể
Ố Ố
Ạ Ạ
Ị Ị (ĐBQH) Ộ (ĐBQH) Ộ Đ I BI U QU C H I Đ I BI U QU C H I
Ộ
CÁC N I DUNG CHÍNH
1. Định nghĩa: Thông tin là gì? 2. Tại sao TT lại rất quan trọng đối với
ĐBDC?
3. Dịch vụ thông tin phục vụ các ĐBQH
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
1. Định nghĩa: Thông tin là gì? THÔNG TIN là kiến thức, sự hiểu biết được con
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
người tiếp nhận và thấu hiểu; . Kiến thức thu được từ nghiên cứu, từ hiểu biết và kinh nghiệm của bản thân, hoặc từ các hướng dẫn; . Sự hiểu biết về một sự kiện hay một tình huống ậ bằng việc trao đổi và cụ thể đã được ti p nh n tương tác; . Là tập hợp các dữ liệu: thông tin mang tính thống kê
ế
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
2. Tại sao thông tin lại rất quan trọng
đối với ĐBQH?
2.1. Phương thức hoạt động của cơ quan dân
cử: . Làm việc tập thể, quyết định theo đa số . Sự đa dạng trong chuyên môn, ngành nghề
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của ĐBQH Với vai trò là người đại diện cho ý chí và nguyện vọng của người dân, ĐBQH tham gia vào quá trình thực hiện 3 chức năng quan trọng của Quốc hội là:
. Chức năng lập pháp . Chức năng giám sát . Chức năng quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
2.2.1. Thông tin phục vụ hoạt động lập pháp - TT để đưa ra sáng kiến pháp luật; - TT để thẩm định dự án luật; - TT để thảo luận ở hội trường, tại cuộc họp
Ủy ban;
- TT để biểu quyết.
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
2.2.2. Thông tin phục vụ hoạt động giám sát - TT để thẩm định báo cáo của cơ quan hành
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
- TT để chất vấn các quan chức CP; - TT để giám sát việc ban hành VBQPPL: tính
hợp hiến, hợp pháp, đúng thẩm quyền;
- TT để bỏ phiếu tín nhiệm; - TT phục vụ đoàn giám sát tại địa phương; - TT để giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo.
pháp CP;
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
2.2.3. Thông tin phục vụ ĐBQH quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước - Bổ nhiệm các quan chức cao cấp của NN; - Quyết định các công trình, dự án trọng
điểm;
- Quyết định dự toán, quyết toán NSNN; - Quyết định tuyên bố tình trạng chiến
tranh, tình trạng khẩn cấp.
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
2.2.4. Thông tin phục vụ các hoạt động khác
của ĐBQH: - Tiếp xúc cử tri; - Tiếp xúc với các phương tiện thông tin đại
chúng;
- Thông tin phục vụ đối ngoại và hội nhập.
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
3. Nguồn cung cấp thông tin cho các ĐBQH 3.1. Các báo cáo của CP, các bộ ngành, các
cơ quan của QH,…
3.2. Các cơ quan thông tấn, báo chí, truyền
thông
3.3. Dịch vụ của các cơ quan, đơn vị phục
vụ
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
4. Các cơ quan, đơn vị có chức năng tổ chức dịch vụ cung cấp TT cho ĐBQH:
- Văn phòng Quốc hội - Viện nghiên cứu lập pháp - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
Ị Ị Ạ Ạ Ụ Ụ
Ể Ể
. In ấn và xuất bản.
Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I 4.1. Văn phòng Quốc hội Có 3 chức năm cơ bản là Nghiên cứu, tham mưu tổng hợp và tổ chức phục vụ các hoạt động của QH. a. Trung tâm TT, TV & NCKH . Thư viện; . Điều tra dư luận xã hội; . Tài liệu tham khảo; . Nghiên cứu chuyên đề;
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
b. Các vụ phục vụ HĐDT và các UB của
QH
c. Báo Người đại biểu nhân dân
d. Tạp chí Nghiên cứu lập pháp
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
e. Thông tin qua Website của QH trên Internet
f. Thông tin trên mạng nội bộ Intranet
g. Thông tin từ các Hội thảo, Hội nghị chuyên đề
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
4.2. TT do Viện NCLP cung cấp: . Nghiên cứu chuyên sâu; . Nghiên cứu chuyên đề; . Nghiên cứu so sánh; . Tài liệu tham khảo; . Dịch vụ thông tin hỏi-đáp.
4.3. Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
5. Những khó khăn thách thức trong việc cung cấp thông tin cho ĐBQH - Nhu cầu thông tin đa dạng - Sự khác nhau về trình độ, năng lực và chuyên môn - Sự không bình đẳng trong điều kiện tiếp cận thông tin - Tính kiêm nhiệm của QH Việt Nam
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
- Cơ sở vật chất, phương tiện; - Năng lực của các cơ quan, cán bộ cung cấp thông tin; - Sự phối kết hợp giữa các cơ quan còn hạn chế
Ị Ị Ụ Ụ Ạ Ạ
Ể Ể Ấ Ấ D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I D CH V CUNG C P TT CHO CÁC Đ I Ộ Ố Ố Ộ BI U QU C H I BI U QU C H I
6. Những kỹ năng khai thác thông tin của
ĐBQH:
- Xác định mình cần những thông tin gì? - Thông tin đó có thể lấy ở đâu? - Thông tin đó lấy bằng cách nào? - Độ tin cậy của thông tin tới đâu? - Thời gian nào thì cần đến TT đó?