1
D CH V DNS
I. T ng quan v DNS
II. C ch phân gi i tên mi nơ ế
III. Phân lo i Domain Name Server.
IV. Cài đ t và c u hình d ch v DNS
2
I.T ng quan v DNS
I.T ng quan v DNS
1.
1. Gi i thi u DNS
Gi i thi u DNS
Máy tính mu n b t tay v i nhau c n ph i bi t đ a ế
Máy tính mu n b t tay v i nhau c n ph i bi t đ a ế
ch
ch IP
IP c a nhau, vi c nh đ a ch
c a nhau, vi c nh đ a ch IP
IP là r t khó.
là r t khó.
Ngoài đ a ch
Ngoài đ a ch IP
IP ra còn hostname, tên máy
ra còn hostname, tên máy
th ng d nh tính tr c quan g i nh ườ
th ng d nh tính tr c quan g i nh ườ
h n đ a ch ơ
h n đ a ch ơ IP
IP. th , ng i ta nghĩ ra cách làm ế ườ
. th , ng i ta nghĩ ra cách làm ế ườ
sao ánh x đ a ch
sao ánh x đ a ch IP
IP thành tên máy tính
thành tên máy tính
ng c l i.ượ
ng c l i.ượ
3
B t đ u t m ng ARPANET
M t t p tin đ n ơ HOSTS.TXT (trên 1 máy ch )
Tên máy ch là 1 chu i văn b n không phân c p
Khi quy mô m ng l n h n, s d ng t p tin ơ
HOSTS.TXT nh c đi m sau:ượ
1. Quá t i: l u l ng m ng máy ch duy trì t p ư ượ
tin HOSTS.TXT do hi u ng “c chai”.
2. Xung đ t tên: do n máy không phân c p và
không có c ch đ m b o đ ngăn ch n vi c t o ơ ế
2 tên trùng nhau nên có nguy c b xung đ t tênơ
4
2. Không đ m b o s toàn v n: vi c duy trì 1
t p tin trên m ng l n r t khó khăn.
d : khi t p tin HOSTS.TXT v a c p nh t
ch a k p chuy n đ n máy ch xa thì đã s ư ế
thay đ i đ a ch trên m ng r i.
HOSTS.TXT kng phù h p cho m ng l n vì
HOSTS.TXT kng phù h p cho m ng l n
thi u c ch phân n m r ng.ế ơ ế
thi u c ch phân n m r ng.ế ơ ế
5
C ch ho t đ ng c a d ch v DNSơ ế
Ho t đ ng theo mô hình Client-Server:
Ph n Server g i máy ch ph c v tên Name
Server, ch a các thông tin CSDL c a DNS.
Ph n Client trình phân gi i tên Resolver,
ch các hàm th vi n dùng đ t o các ư query
g i chúng đ n ế Name Server.
DNS đ c thi hành nh m t giao th c t ng ượ ư
Application trong m ng TCP/IP.