CH
NG IV:
ƯƠ
Ệ
CH T BÁN D N ĐI N Ẫ Ấ DIODE BÁN D NẪ
Ệ Ự
Ụ ọ
ấ
ẫ ặ
- t s d ng các lo i diode trong các m ch đi n t ạ ạ ệ ử
M C TIÊU TH C HI N: H c xong bài này h c viên có kh năng: ả ọ - Hi u đ c c u trúc v t lý c a các ch t bán d n. ủ ậ ể ượ ấ - N m v ng b n ch t v t lý s hình thành và đ c ự ữ ắ ấ ậ ả tr ng c a ti p giáp p-n – ph n t c b n c a các ầ ử ơ ả ủ ủ ế ư linh ki n bán d n. ẫ ệ Bi ế ử ụ ch c năng. ứ
Ấ
Ẫ ấ
1. a. ặ ệ
ẫ
I. CH T BÁN D N ĐI N Ệ Đ c tính c a ch t bán d n ẫ ủ Đi n tr su t ở ấ Hai ch t bán d n thông d ng là Silicium và ấ
ệ ở ấ
b.
nhi ng c a nhi ủ ấ ệ ộ ổ ấ ớ ở ủ ệ ấ
ụ Germanium có đi n tr su t là: ρSi = 1014 Ωmm2/m ρGe = 8,9.1012 Ωmm2/m nh h t đ ưở ệ ộ Ả Đi n tr c a ch t bán d n thay đ i r t l n theo ệ ẫ ở ủ t đ , khi nhi t đ tăng cao thì đi n tr c a ch t ệ ộ bán ả d n gi m xu ng. ẫ ố
ưở ủ
i, c. nh h Ả ấ ẫ ở ấ ớ ị
Ch t bán d n có tr s đi n tr r t l n khi b che t ố khi có ánh sáng chi u vào thì đi n tr gi m xu ng. ng c a ánh sáng ị ố ệ ế ở ả ệ ố
t ế
d. nh h Ả ộ ẫ
ng c a đ tinh khi ưở ố ư
ở ủ ệ
ả ẫ ở ả ấ ố ỉ ệ ệ ệ
ủ ộ t có đi n tr r t M t kh i ch t bán d n tinh khi ở ấ ấ ệ ế r t th p các l n, nh ng n u pha thêm vào m t t l ấ ộ ỉ ệ ấ ế ớ ch t thích h p thì đi n tr c a ch t bán d n gi m ấ ợ xu ng rõ r t. T l pha càng cao thì đi n tr gi m càng nh .ỏ
2. Ch t bán d n thu n ầ ẫ ấ
ẫ ầ
Tinh th silicon là m t bán d n thu n n u nh ư ộ trong tinh th đ u là nguyên t ể ề ế ử ể ử
m i nguyên t ọ Silicon.
t t o ượ ệ ạ
ộ ặ
ệ ử ự t t do và l c g i là h t ng nhi Trong ch t bán d n thu n, năng l ầ ẫ tr ng b ng nhau. ằ ỗ ố ng đ tr ng th ượ ọ do và l ỗ ố ườ ạ
ấ ra m t c p đi n t Đi n t ệ ử ự i đi n. ệ t ả
3. Ch t bán d n lo i N (Negative) ẫ ấ ạ
ấ
ẫ ng r t ít t p ch t nguyên t ố ạ ấ ấ ấ ẳ
ế
ng nh cũng giúp đi n t này thoát kh i ượ ỏ
ỏ t p ử ạ ự
ng.
• Khi pha thêm vào ch t bán d n nguyên ch t m t ộ l nhóm 5 ch ng h n ạ ượ pha arsenic (As) vào Ge, phosphorus (P) vào Si thì c a v ngoài cùng c a nguyên t trong s 5 đi n t ử ủ ệ ử ủ ỏ ố tham gia liên k t hóa tr t p ch t P thì có 4 đi n t ị ệ ử ấ ạ v i các nguyên t lân c n. Đi n t th 5 liên k t y u ế ế ệ ử ứ ậ ử ớ xung quanh, ch h n v i h t nhân và các nguyên t ơ ỉ ử ớ ạ m t năng l ệ ử ộ ràng bu c và tr thành electron t do, nguyên t ở ch t tr thành ion d ộ ấ ở ươ
ấ
ấ
ư ậ ạ ấ
ấ
ọ
ấ Vì đi n t
Nh v y t p ch t nhóm V cung c p đi n t ệ ử cho ch t bán d n nguyên ch t nên g i là t p ạ ẫ ch t cho (donor). ệ ử
tr ng là h t ạ ọ
ố ỗ ố ạ
ể ố
d n thi u s nên ch t bán d n lo i này g i là ẫ bán d n đi n t ẫ
là h t d n đa s , l ạ ẫ ẫ ấ - lo i n ạ
ệ ử
4. Ch t bán d n lo i P ( Positive) ạ ẫ ấ
ng ấ ẫ ượ
ạ
ủ
ạ
ế ố ỉ
ỉ ầ ỏ ộ ộ
ế ỉ
ứ ữ ẽ ế t p ch t tr ấ ở
ử ạ tr ng. • N u pha thêm vào ch t bán d n nguyên ch t 1 l ế ấ nhóm III [Indium (In) vào Ge, r t ít t p ch t nguyên t ố ấ ấ boron (B) vào Si], do l p v ngoài cùng c a nguyên t ử ỏ ớ t p ch t ch có 3 đi n t , khi tham gia vào m ng tinh ấ ệ ử ỉ ạ th ch có 3 m i liên k t hoàn ch nh còn liên k t th 4 ế ể ỉ ng nh , m t trong nh ng b h . Ch c n m t năng l ượ ị ở đi n t c a m i liên k t hoàn ch nh bên c nh s đ n ố ạ ệ ử ủ th vào liên k t b h này. Nguyên t ế ỏ ở ế thành ion âm t c là xu t hi n 1 l ỗ ố ấ ứ ệ
ệ ử tr ng,
ỗ ố
c g i là t p ch t nh n (acceptor)
ấ
ậ
là h t
ỗ ố
ạ
ố
ể ố
tr ng – lo i p
Nh v y t p ch t nhóm III nh n đi n t ư ậ ạ ậ ấ ch t c b n đ s n sinh các l t ể ả ừ ấ ơ ả nên đ ạ ượ ọ Vì l tr ng là h t d n đa s , đi n t ệ ử ạ ẫ d n thi u s nên ch t bán d n lo i này ạ ấ ẫ g i là bán d n l ẫ ỗ ố ọ
ẫ ạ
II. DIODE BÁN D NẪ 1. C u t o ấ ạ •
ớ
ẫ
ấ ạ ồ
ạ
ố ế
ớ
ạ ả
ộ ủ
ộ
t. ệ
•
ề ỗ ố
ạ
ạ
ớ
tr ng, vùng do. Khi hai vùng ti p xúc v i ế vùng N qua m i n i sang vùng ố ố
Diode bán d n có c u t o g m hai l p bán d n lo i P ạ ẫ và lo i N ghép n i ti p nhau t o thành m t m i n i P- ạ ố ố N. M i n i này nh y c m v i tác đ ng c a đi n, ệ ố ố quang, nhi Trong vùng bán d n lo i P có nhi u l ẫ lo i N có nhi u e t ự ề nhau s có m t s e t ộ ố ừ ẽ P tái h p v i l tr ng. ợ
ớ ỗ ố
Trong vùng N
ở
ệ
g n m i n i b m t e thì s ẽ ố ố ị ấ ở ầ tr thành mang đi n tích d ng), ng (ion d ươ ệ ươ g n m i n i nh n thêm e tr thành vùng P ở ậ ố ố ở ầ ng này mang đi n tích âm (ion âm). Hi n t ệ ượ ệ i khi đi n tích âm c a vùng P đ ti p di n t ủ ủ ễ ớ ế l n đ y không cho e t vùng N sang n a.. ẩ ớ
ữ
ừ
S chênh l ch v đi n tích
hai bên m i
ề ệ
ệ
ở
ố
nh v y g i là hàng rào đi n áp.
ự n iố ư ậ
ệ
ọ
KÍ HI U VÀ HÌNH D NG C A DIODE
Ủ
Ạ
Ệ
ể ủ
ậ a. Phân c c ng
c Diode
2. Nguyên lý v n chuy n c a Diode ượ
ự
ồ ẽ ỗ ố ủ
ủ
ươ tr ng và e ỗ ố
ng tái • Khi đó đi n tích âm c a ngu n s hút l tr ng c a ủ ng c a ngu n s hút e c a ủ ồ ẽ hai bên m i n i ố ố ở ả ệ ượ
ệ vùng P, đi n tích d ệ vùng N làm cho l càng xa nhau h n nên không x y ra hi n t ơ h p gi a e và l tr ng. ỗ ố ữ ợ
Tuy nhiên, trong tr
ng h p này v n có 1
ợ
ệ ấ
dòng
ả
ệ ệ ỉ
i thi u s gây ra.
ườ ẫ dòng đi n r t nh ch y qua D v i tr s ớ ị ố ỏ ạ kho ng vài nA. Dòng đi n này g i là ọ S) phát sinh do bão hòa ngh ch (dòng đi n r - I ị s tái h p gi a các h t t ữ ự
ể ố
ạ ả
ợ
b. Phân c c thu n Diode ự ậ
ng c a ngu n s đ y các l ệ ươ ồ ẽ ẩ ủ ỗ
Khi đó: Đi n tích d tr ngố
ệ ủ
ồ ẽ ẩ i g n m i n i h n, và khi l c tr ng và e l ủ ạ ầ ố ố ơ ỗ ố ự
ừ
c a vùng P, đi n tích âm c a ngu n s đ y e c a vùng N ủ làm cho l đ yẩ tĩnh đi n đ l n thì e t ệ ủ ớ vùng N qua m i n i sang vùng P ố ố
tái h p v i l tr ng. ớ ỗ ố ợ
ạ
ư ậ
ủ
ươ
ủ
ồ ạ
Nh v y đã có m t dòng e ch y liên t c t ộ ụ ừ c c âm c a ngu n, qua vùng N, sang vùng ồ ự P, v c c d ng c a ngu n, hay nói cách ề ự khác là có dòng đi n ch y qua D theo ệ chi u t
P sang N.
ề ừ
3. Đ c tuy n volt – Ampe c a diode
ủ
ế
ặ
c, ng Khi PCT Diode v i ngu n bi n đ i đ ớ ổ ượ ườ
ồ ệ i ta D trên hai chân A- K
ế đo dòng đi n Iệ D qua D và đi n áp V thì th y:ấ
ư ệ
ớ ắ ầ ệ • Khi VDC = 0 thì ch a có dòng đi n qua Diode. • Khi VDC = Vγ thì m i b t đ u có dòng đi n
qua Diode.
Dmax trên
ằ ằ • Khi D d n đi n thì đi n áp c c đ i V Vγ = 0,6 - 0,7V v i Diode làm b ng Si. ớ Vγ = 0,2 - 0,3V v i Diode làm b ng Ge. ớ ệ ự ạ ệ ẫ
Diode là:
ằ
ằ VDmax = 0,8 ÷ 0,9V v i Diode làm b ng Si. ớ VDmax = 0,4 ÷ 0,5V v i Diode làm b ng Ge. ớ
ng Vγ thì dòng
ượ
ưỡ
ố
c tính b ng công th c:
• Sau khi v t qua đi n áp ng ệ đi n qua D s tăng lên theo hàm s mũ và ẽ ệ đ ằ ượ
ứ
Vq . D TK .
=
I
I
.(
e
)1
D
S
ệ
-23 J/K
q = 1,6. 10-19 Culông VD: đi n áp trên D (V) K: h ng s Bônzman K = 1,38. 10 ố ằ t đ tuy t đ i (0K) T: nhi ệ ố ệ ộ IS: dòng bão hòa ngh ch (A) ị 250C = 2980K
-
=
• Th s vào ta đ c công th c d ng đ n gi n: ế ố ượ ứ ạ ả ơ
I
I
V D e .( 26 mV
)1
D
S
VD >> 1 nên: mV
-
e 26 V 26
D mV
• Khi PCT : VD > Vγ thì
I
D
.= eI S
VD << 1 nên: mV
e 26
• Khi PCN: VD< 0V thì
»
I
I
D
S
ố ỹ
g ấ ế ạ ể và VDmax
S
ệ ệ
ự ạ
Rmax ắ
Nh v y, m t diode có các thông s k thu t c n ư ậ ộ ậ ầ t khi s d ng là: bi ử ụ ế - Ch t bán d n ch t o đ có V ẫ - Dòng đi n thu n c c đ i I ậ ự ạ Fmax - Dòng đi n bão hoà ngh ch I ị - Đi n áp ngh ch c c đ i V ị Thí d : b ng tra các diode n n đi n thông d ng. ệ ụ ả ệ
Mã số
Ch tấ
IFmax
IS
ụ VRmax
1N4004
Si
1A
5m A
500V
1N4007
Si
1A
5m A
1000V
1N5408
Si
3A
5m A
1000V
a. Đi n tr m t chi u ề
ở ộ
ệ
D
R =
D
V I
D
b. Đi n tr đ ng
ở ộ
ệ
4. Đi n tr c a Diode ở ủ ệ
D
r D
=
trên th c t
r : D
ự ế
D »
V I
mV 26 ( I mA )
D
D
D
5. Hình d ng và cách ki m tra Diode
ể
ạ
HÌNH D NG M T S LO I DIODE
Ộ Ố Ạ
Ạ
b. Cách ki m tra Diode ể
Dùng đ ng h V.O.M thang đo Ω v i R×1 đ ki m ể ể ồ ồ ớ
tra Ch tấ Đi ntr ệ ở Đi n tr ngh ch ở ệ ị
thu nậ
Si Vài KΩ Vô c c Ωự
Ge Vài trămΩ Vài trăm KΩ
III. NG D NG C A DIODE
Ứ
Ủ
Ụ
1. M ch ch nh l u bán kỳ ư ạ ỉ
2. M ch ch nh l u c u ỉ
ư ầ
ạ
IV. PHÂN LO I DIODE 1. • ỉ
ư ườ cao h n và th ơ
• ư ặ
ư
• ấ
t p ch t ớ
ệ ư ọ ựơ ượ ệ
ng đ • ệ ổ ườ
Ạ Diode Zener Diode Zener có c u t o gi ng diode ch nh l u nh ng ấ ạ ư ố ng dùng l c pha t p ch t v i t đ ấ ớ ỷ ệ ạ ượ ch t bán d n chính là Si. ẫ ấ tr ng thái PCT: D Z có đ c tính gi ng nh Diode Ở ạ ố ch nh l u thông th ng. ườ ỉ l c pha v i t tr ng thái PCN: do đ ớ ỷ ệ ạ Ở ạ c có tr s th p h n so v i cao h n nên đi n áp ng ơ ị ố ấ ơ Z (VD: 5V; Diode ch nh l u g i là đi n áp Zener V ỉ 6v; 8v; 9v; 12v…) c ng d ng làm linh ki n n đ nh DZ th ị ụ ượ ứ đi n áp trong m ch có đi n áp ngu n thay đ i. ạ ệ ệ ồ ổ
Ệ
Ủ
KÝ HI U VÀ HÌNH D NG C A DIODE Ạ ZENER
Đ C TUY N C A ZENER DIODE Ủ
Ặ
Ế
CÁCH M C ZENER DIODE
Ắ
ấ ạ ư ỉ
ư ủ ệ ầ
ế ậ
2. Diode quang (photo diode) • Photo diode có c u t o gi ng D ch nh l u nh ng ố v b c cách đi n có m t ph n là kính hay th y tinh ộ ỏ ọ trong su t đ nh n ánh sáng bên ngoài chi u vào ố ể m i n i P-N.
ố ố ố ố ị ự
ặ ế
ẽ ệ ổ
ế ộ i: Rngh ch = vô c c Ω ; Rthu n = r t ự ố ấ ị
ế ậ ị
• M i n i P- N phân c c ngh ch khi đ c chi u sáng ế ượ i thi u s qua vào m t ti p giáp s phát sinh h t t ể ố ạ ả m i n i và dòng đi n bi n đ i m t cách tuy n tính ế ộ ế ố ố v i c ng đ ánh sáng (lux) chi u vào nó. ớ ườ Khi b che t ậ ị l n.ớ Khi chi u sáng: Rngh ch 10 kΩ ÷100 kΩ ; Rthu n = vài trăm Ω.
Ệ
Ủ
Ạ
KÝ HI U VÀ HÌNH D NG C A DIODE QUANG
c dùng trong các h th ng ệ ố
Diode quang th t ự ộ ng đ ượ ườ đ ng đi u khi n b ng ánh sáng, báo cháy… ằ ể ề
3. Diode phát quang (Led: Light Emitting Diode)
ộ ớ ế ồ
Diode phát quang có c u t o g m m t l p ti p ấ ạ xúc
c làm t các ch t Ga – As, ượ ừ ấ
P-N, Diode phát quang đ Ga – P, Ga As – P, Si – C.
ườ ng dòng đi n đi qua v t d n đi n s ệ ẽ ậ ẫ ệ
ng d i d ng nhi t. Do đó môt s ch t ượ ướ ạ ệ ở ố ấ
t này khi có dòng đi n đi qua thì có hi n ệ ệ
ng b c x quang (phát ra ánh sáng). Thông th sinh ra năng l bán d n đ c bi ặ ẫ t ượ ệ ứ ạ
• Diode Ga – As: cho ra ánh sáng h ng ngo i ạ
ồ
mà m t nhìn không th y đ
c.
ấ ượ
ắ
• Diode Ga As – P: cho ra ánh sáng kh ki n,
ả ế
ổ
ng photpho s cho ra ánh khi thay đ i hàm l ẽ sáng khác nhau nh đ , cam, vàng.
ượ ư ỏ • Diode Ga – p pha thêm t p ch t s b c x ấ ẽ ứ ạ ấ
ạ cho ánh sáng. Tùy lo i t p ch t mà diode có ạ ạ đ , cam, vàng, xanh lá th cho ra các màu t ừ ỏ ể cây.
• Diode Si – C khi pha thêm t p ch t s cho ra
ấ ẽ
ạ
ánh sáng màu xanh da tr i.ờ
Ệ
Ủ
KÝ HI U VÀ HÌNH D NG C A Ạ DIODE PHÁT QUANG
Khi phân c c thu n: - Led đ : Vỏ
ự
ậ D = 1,4V ÷ 1,8V - Led vàng: VD = 2V ÷ 2,5V - Led xanh lá: VD = 2V ÷ 2,8V
D = 5mA ÷ 20mA (th
ng ch n ườ ọ ệ
ng đ c dùng trong các m ch báo hi u, ch ỉ ạ ệ Dòng đi n qua led: I 10 mA). ườ
Led th ị ạ
th tr ng thái c a m ch… ượ ủ ạ
4. Diode tách sóng
ệ ớ
ề ệ
ệ ỏ Dmax= vài ch c mA) và đi n áp ng
Diode tách sóng là lo i diode làm vi c v i dòng ạ đi n xoay chi u có t n s cao, có dòng đi n ch u ị ầ ố ệ c đ ng nh (I ượ ụ ự c c đ i th p (V Rmax = vài ch c v). Diode tách sóng ự ạ ấ ng là lo i Ge. th ườ
ụ
Diode tách sóng ký hi u nh diode th
ạ
ệ ư
ư ườ ng nh ng ườ ng là thu tinh trong ỷ ệ
v cách đi n bên ngoài th ỏ su t.ố
5. Diode bi n dung ế
Diode bi n dung là lo i diode có đi n dung ký ạ ệ ế
sinh thay đ i theo đi n áp phân c c. ự ệ ổ
D có tr s đ ề
e=
c tính theo công th c: ứ ệ
CD
(cid:215)
Đi n dung C S d ị ố ượ d là b dày đi n môi ệ e : h ng s đi n môi ằ ố ệ t di n m i n i S: ti ố ố ệ ế
Đ C TÍNH C A DIODE BI N DUNG
Ủ
Ặ
Ế
ID
CD
VRmax
Vg
VRmax
Vg
VD
VD