Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị Lan
lượt xem 3
download
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 4 Hiệu chuẩn vòng điều khiển trên DCS CENTUM VP được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được thứ tự các bước thược hiện hiệu chuẩn vòng điều khiển theo phương pháp hiệu chuẩn vòng điều khiển hở (theo luật Nichols & Zieglers) và hiệu chuẩu vòng kín xác định tần số tới hạn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị Lan
- TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ PVMTC ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO BÀI 4: HIỆU CHUẨN VÒNG ĐIỀU KHIỂN TRÊN DCS CENTUM VP Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Lan Email: lannt@pvmtc.edu.vn Mobile: 098.917.5925 ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- Bài 4: Hiệu chuẩn VĐK trên DCS Centum VP 2 MỤC TIÊU CỦA BÀI 4: Sau khi học xong bài 4, người học có khả năng: Về kiến thức: Trình bày được thứ tự các bước thược hiện hiệu Ø chuẩn vòng điều khiển theo phương pháp hiệu chuẩn vòng điều khiển hở (theo luật Nichols & Zieglers) và hiệu chuẩu vòng kín xác định tần số tới hạn; Về kĩ năng: Hiệu chuẩn được vòng điều khiển theo phương pháp Ø vòng hở và vòng kín trên DCS Centum VP. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận biết được tầm quan trọng Ø của việc hiệu chỉnh vòng điều khiển trong các nhà máy sử dụng hệ thống điều khiển tự động hóa. Ø Thời lượng: 50 giờ, LT: 04 giờ, TH: 44 giờ, KT: 02 giờ (thực hành). THỜI LƯỢNG: 06 giờ, LT: 06 giờ, TH: 0 giờ,ĐIỀKT: ThS. Nguyễn Thị Lan 0 U KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- NỘI DUNG BÀI 4 3 T U 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở N E 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín Xây dựng đường cong đáp ứng T Xác định các thông số cần thiết cho từng phương pháp hiệu chuẩn Tính P, I vad D theo công thức cho từng phương pháp hiệu chuẩn VĐK U N Vận hành hệ thống với P, I và D ở các chế độ khác nhau Tinh chỉnh P, I và D dựa trên đồ thị đáp ứng của PV và MV E ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 4 4.1.1 ĐĂNG NHẬP VÀO TRẠM VẬN HÀNH HIS0220÷HIS0227 Bước 1: Khởi động máy tính. Bước 4: Đăng nhập vào user-in và hộp thoại sau hiện ra: Bước 2: Sign out sau khi khởi động. Bước 3: đăng nhập vào HIS như sau: Account: CENTUM Password: CENTUM Chờ cho đến khi HIS mở ra màn hình hệ thống các bài LAB. + Nhấn vào mũi tên ở hộp User Name chọn ONUSER + Nhấn vào tab User In Bước 5: Chọn SKID2_LAB1 Bước 6: Nhấn đúp chuột tab “LAB_SELECT” để điều khiển hệ thống. ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 5 4.1.2 CHUẨN BỊ HỆ THỐNG: 1 2 3 Đóng các van: V1-1, Mở máy nén khí Cấp nguồn cho 2 bơm V2-1, V1-4, V2-4, V1-6, Kiểm tra khí nén cấp PP101 và PP102 V2-6, V1-8, V2-8, V1- cho 02 van điều khiển: Kiểm tra chế độ của 2 10, V2-10, V1-11, V2- CV-01 và CV-02. bơm: STOP MODE và SPEED = 0%. 11, V1-13, V2-13, V1- 15, V2-15, V3-1. Mở các van: SV101, SV102 . ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 6 4.1.3 VẬN HÀNH DCS Ở CHẾ ĐỘ MANUAL 1 2 3 4 5 Cài đặt Cài đặt Mở cửa sổ bộ điều bơm ở tuning Xây dựng Xây dựng chế độ của đường đường khiển MAN và FIC2011 cong đáp cong đáp FIC ở SPEED = và ứng ứng MAN 50% FIC2012 Nhập SV = Điều chỉnh MV Chuyển sang đồ Nhấn vào biểu 20% Mở bảng điểu để PV = SV thị xu hướng tượng lưu đồ Nhập MV = khiển của bơm nhưng không TG0101. thị 20% Bật bơm: ON quá 5%/lần. Chọn các thông Sau khi PV = SV số để hiển thị. tăng MV thêm Xác định td, tc 5%. và KP Theo dõi PV. Chờ Van ĐK chuyển Chỉ được bật Nếu không lưu, PV ổn định.. sang màu xanh b ơm k h i v a n đồ thị sẽ bị mất lá sau khi nhập Đ K đ ã m ở. khi chạy hết Mỗi lần thay đổi Sử dụng thước đo MV>0% Nếu vi phạm sẽ màn hình. MV phải chờ PV ở trend group để bị mất hết Vào NAME đáp ứng cho đến đo thời gian. điểm! nhập: FIC2 0 1 1 khi PV ổn định. TUN để mở đồ thị tuning. ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 7 Xác định các thông số dựa trên đường cong đáp ứng PV và MV: %∆Input 100% tổng thay đổi PV %∆Output ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 8 Công thức xác định P, I và D: ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 9 Kết quả: Chế độ KP PB (%) I (phút) D (phút) ĐK P 1.7 60% 9999 0 PI 1.5 67% 0.7 0 PID 2.0 50% 0.4 0.1 ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 10 Thực hành xây dựng đường cong đáp ứng: Hằng số Điểm khảo Thời gian Stt thời gian ∆PV (%) ∆MV (%) sát SV (%) chết (phút) (phút) 1 10 20 2 11 23 3 12 25 4 13 27 5 14 30 6 15 33 7 16 35 SV 8 có số17 TT từ 1 đến 409 thực hiện điều khiển FIC2011 SV có số TT từ 10 đến 18 thực hiện điều khiển FIC2012 9 18 45 ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 11 4.1.4 VẬN HÀNH DCS Ở CHẾ ĐỘ AUT 1 2 3 Mở cửa 4 5 Cài đặt Cài đặt sổ bơm ở Điều bộ điều tuning chế độ chỉnh ĐK ở khiển của MAN & MV để AUT FIC ở FIC2011 SPEED PV = SV MAN & = 50% FIC2012 Chuyển BĐK Nhấn vào biểu Điều chỉnh MV sang AUT. Nhập SV Mở bảng điểu tượng lưu đồ để PV = SV Tăng SV thêm Nhập MV khiển của bơm thị nhưng không 5%. Bật bơm: ON quá 5%/lần. Theo dõi đáp Nhập P, I và D ở ứng của MV và chế độ P. PV để đưa ra kết Nếu không lưu Mỗi lần thay đổi luận. Xác định tình Van ĐK Ch ỉ đ ược b ật đồ thị thì sẽ bị MV phải chờ PV trạng vòng ĐK. chuyển sang b ơm k h i v a n mất khi chạy đáp ứng cho đến Tính thời gian ổn màu xanh lá Đ K đ ã m ở. hết màn hình. khi PV ổn định. định, offset và sau khi nhập Nếu vi phạm Vào NAME giá trị PV, MV. MV>0% sẽ bị mất hết nhập: điểm! FIC2 0 1 1 TUN để mở đồ thị tuning. ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.1 Hiệu chuẩn vòng điều khiển hở PP hằng số thời gian 12 4.1.5 KẾT QUẢ ĐIỀU KHIỂN: KẾT QUẢ ĐIỀU KHIỂN Chế độ Thời gian Stt Trạng thái PV Offset MV ĐK ổn định VĐK (%) (%) (%) (phút) 1 P Ổn định 10 25 3 57 2 PI Ổn định 12 25 0 55 3 PID Mất ổn định Lựa chọn chế độ ĐK tốt nhất từ bảng kết quả để tiếp tục tinh chỉnh bộ ĐK để tìm ra các thông số P, I và D phù hợp nhất để thời gian ổn định hệ thống nhanh hơn, độ vọt lố hoặc dao động của PV thấp hơn hoặc ít hơn. ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 13 4.2.1 ĐĂNG NHẬP VÀO TRẠM VẬN HÀNH HIS0220÷HIS0227 Bước 1: Khởi động máy Bước 4: Đăng nhập vào user-in và hộp thoại sau hiện ra: tính. Bước 2: Sign out sau khi khởi động. Bước 3: đăng nhập vào HIS như sau: Account: CENTUM Password: CENTUM Chờ cho đến khi HIS mở ra màn hình hệ thống các bài LAB. + Nhấn vào mũi tên ở hộp User Name chọn ONUSER + Nhấn vào tab User In Bước 5: Chọn SKID2_LAB2 Bước 6: Nhấn đúp chuột tab “LAB_SELECT” để điều khiển hệ thống. ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 14 4.2.2 CHUẨN BỊ HỆ THỐNG: 1 2 3 Đóng các van: V1-1, V2-1, Mở máy nén khí Cấp nguồn cho 2 bơm V1-4, V2-4, V1-6, V2-6, Kiểm tra khí nén cấp cho PP101 và PP102 V1-8, V2-8, V1-10, V2-10, 02 van điều khiển: CV-01 Kiểm tra chế độ của 2 V1-11, V2-11, V1-13, V2- và CV-02. bơm: STOP MODE và 13, V1-15, V2-15, V3-1. SPEED = 0%. Mở các van: SV101, SV102 . ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 15 4.2.3 TẠO DAO ĐỘNG HÌNH SIN Nhập thông số ĐK ở MAN Cài đặt bộ ĐK ở MAN 1 Nhập SV = 20%. Lưu đồ thị 2 Nhập MV = 20%. FIC2021/2022 Cài đặt bơm: SPEED = Bật bơm. 50%, chế độ MAN. Theo dõi đồ thị PV. Điều chỉnh MV để PV = SV. . Điều chỉnh Giảm P K thêm P (tăng ĐK ở AUT chế độ P 40%). Nhập P = 100%, I = 9999, D Chuyển bộ ĐK sang AUT. = 0. 3 4 Chuyển bộ ĐK sang AUT. Tăng SV thêm 5% Theo dõi đáp ứng của Tăng SV thêm 5%. PV. Theo dõi đồ thị của PV. Khi PV có dao động hình Nếu PV chưa có dao động SIN thì dừng. Ghi lại giá hình sin thì làm lại từ bước 1 trị P. đến bước 2. ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 16 Xác định chu kì tới hạn PU PU Giá trị P làm cho PV dao động hình sin với biên độ không thay đổi được gọi là băng tỉ lệ tới hạn PBU ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 17 Xác định P, I và D: ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 18 Kết quả: Chế độ ĐK KP PB (%) I (phút) D (phút) P 2.0 50.0 9999 0.0 PI 1.8 55.0 13.3 0.0 PD 2.4 41.5 0.0 2.0 PID 2.4 41.5 8.0 2.0 ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 19 Thực hành xây dựng đường cong đáp ứng: Điểm khảo sát SV Dải tỉ lệ tới hạn Chu kì tới hạn Stt (%) (%) - PBU (phút) - PU 1 10 20 2 11 23 3 12 25 4 13 27 5 14 30 6 15 33 7 16 35 8 17 40 SV có số TT từ 1 đến 9 thực hiện điều khiển FIC2021 SV có 18từ 10 đến 1845 9 số TT thực hiện điều khiển FIC2022 ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
- 4.2 Hiệu chuẩn vòng điều khiển kín PP chu kì tới hạn 20 4.2.4 VẬN HÀNH DCS Ở CHẾ ĐỘ AUT 1 2 3 Mở cửa 4 5 Cài đặt Cài đặt sổ bơm ở Điều bộ điều tuning chế độ chỉnh ĐK ở khiển của MAN và MV để AUT FIC ở FIC2021 SPEED PV = SV MAN và = 50% FIC2022 Nhấn vào biểu Điều chỉnh MV để Chuyển BĐK Nhập SV Mở bảng điểu tượng lưu đồ PV = SV nhưng sang AUT. Nhập MV khiển của bơm thị không quá Tăng SV thêm Bật bơm: ON 5%/lần. 5%. Nhập P, I và D ở Theo dõi đáp ứng c h ế đ ộ P ( P = của MV và PV để c o n s t , I= 9 9 9 9 , đưa ra kết luận. D= 0 ). Van ĐK chuyển Ch ỉ đ ược b ật Nếu không lưu đồ Mỗi lần thay đổi Xác định tình sang màu xanh b ơm k h i v a n thị thì sẽ bị mất MV phải chờ PV trạng vòng ĐK. lá sau khi nhập Đ K đ ã m ở. khi chạy hết màn đáp ứng cho đến Tính thời gian ổn MV>0% Nếu vi phạm hình. khi PV ổn định. định, offset và sẽ bị mất hết Vào NAME nhập: giá trị PV, MV. điểm! FIC2 0 2 1 TUN để mở đồ thị tuning. ThS. Nguyễn Thị Lan ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Điều khiển logic
78 p | 215 | 35
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - ThS. Phạm Văn Tâm
51 p | 47 | 10
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 6: Chỉnh định bộ điều khiển PID
32 p | 67 | 9
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi
31 p | 88 | 8
-
Bài giảng Điều khiển nhà máy điện - Chương 2: Tổng quan về tự động hóa quá trình sản xuất và các hệ điều khiển
13 p | 29 | 7
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 2 - ThS. Nguyễn Thị Lan
57 p | 43 | 5
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 3: Các sách lược điều khiển
59 p | 74 | 5
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 1: Mở đầu
51 p | 60 | 5
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 2: Mô tả quá trình (Phần 1)
58 p | 44 | 4
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 1 - ThS. Nguyễn Thị Lan
32 p | 26 | 4
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 0 - ThS. Nguyễn Thị Lan
8 p | 10 | 4
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống
81 p | 62 | 4
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 2: Mô tả quá trình (Phần 2)
40 p | 46 | 4
-
Bài giảng Điều khiển quá trình - Chương 7: Thiết kế cấu trúc điều khiển quá trình đa biến
38 p | 58 | 3
-
Bài giảng Điều khiển nhà máy điện - Chương 6: Điều khiển công nghệ cho phần chính của nhà máy nhiệt điện
21 p | 31 | 3
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Lan
41 p | 14 | 3
-
Bài giảng Điều khiển tự động - Chương 4: Chất lượng của hệ tuyến tính liên tục
22 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn