Bài giảng Đo ảnh và viễn thám: Chương 3 - Trần Trung Anh
lượt xem 44
download
Chương 3 Cơ sở đo ảnh lập thể thuộc bài giảng đo ảnh và viễn thám. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: mắt người và khả năng nhìn của mắt người, cảm giác lập thể nhân tạo, cặp ảnh lập thể và mô hình lập thể, hiệu ứng lập thể, các phương pháp nhìn lập thể, tiêu đo, các yếu tố hình học cơ bản của cặp ảnh lập thể,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đo ảnh và viễn thám: Chương 3 - Trần Trung Anh
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O M CL C M t ng i và kh Q QJ QKìn c a m t ng i TR NG IH CM A CH T C m giác l p th nhân t o C p nh l p th , mô hình l p th Hi u ng l p th CH NG 3 Các ph ng pháp nhìn l p th C S 2 NH L P TH Tiêu ÿo Các y u t hình h c c b n c a c p nh l p th Các y u t ÿ nh h ng c p nh l p th Tr n Trung Anh Tính toán t a ÿ ÿL m ÿ a v t Các y u t ÿ nh h ng t ng ÿ i B P{Q R nh và Vi n thám Các y Anh t ÿ nhPhotogrammetry and Remote Sensing Tran Trung u h ng tuy t ÿ i 2 M t ng i Nguyên lý c m nh n hình nh Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 3 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 4
- Kh Q QJ QKìn c a 1 m t Kh Q QJ QKìn c a 2 m t B B a Chênh l ch . f . b . . A A . b góc giao h i e 0,0035mm δ′I′ = ρ′′ = fe 16mm 206265′′ = 45" Δγ = γ A − γ B . a YB δ′′ . δ′II = I ≈ 20′′ ′ 2 . YA a B O1 O2 Th sai sinh lý B . . Δγ . .. A σ = a ′b′ − a ′′b′′ = . f . f f b’ a” M t m t không có kh Q QJ QKìn không gian . . Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 5 a’ Tran Trung Anh . b” Photogrammetry and Remote Sensing . 6 Kh Q QJ QKìn g n xa C m giác l p th nhân t o B B B B Y= ρ′′ Ymax = ρ′′ b b . . A A γ γ min γ min = Δγ min = 30′′; B = 65mm Ymax = 450m . a . a B Y 2 Δγ min P1 a b dY = − ρ′′dγ ΔYmin = − ⋅ . a2 b2 P1 a1 b1 a2 b2 P2 ρ′′ 1 1 γ2 . . . B . . . P2 O1 O1 . . .. B . O2 . .. b’ . O2 Y(m) 0,25 1,0 50 100 200 450 Ymin (m) 0,0001 0,002 5,6 22,4 89,5 453 . b’ . a” . b’ . a” a’ b” a’ b” σ = a′b′ −a′b′′ = k(a1b1 −a28 2 ) . . σ = a ′b′ − a ′′b′′ . . Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 7 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing b
- C m giác l p th nhân t o C p nh l p th ph d c i m nh cùng tên Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 9 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 10 Th sai d c, th sai ngang i u ki n hình thành c m giác l p th nhân t o a2 1. Ch p ÿ c c p nh l p th A a1 y2 . . y1 . . 2. V trí ÿ t c p nh sao cho B các tia ng m cùng tên giao . x1 . x2 nhau (t o thành các m t ph ng ÿáy ch a c nh a1 b1 a2 b2 Th sai d c: q = y1- y2 ÿáy m t). Th sai ngang: p = x1 – x2 3. M i m t m t ch o1 B nhìn 1 t m nh t ng ng o2 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 11 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 12
- Hi u ng l p th thu n, ngh ch Tính ch t c a hi u ng l p th M r ng c nh ÿáy quan sát B’=n*B B’ P1 a1,b1 . a2 b2 P2 P1 a1,b1 . b2 a2 P2 A’ B O1 O2 O1 O2 P1 b1,a1 b2 a2 P2 P1 b1,a1 b2 a2 P2 A B B P1 P2 P1 P2 B’=n*B A O1 Trung B O2 O’ B’=n*B O’2 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing A 13 Tran Anh Photogrammetry and Remote Sensing 1 14 Tính ch t c a hi u ng l p th Tính ch t c a hi u ng l p th Thay ÿ i tiêu c quan sát f’=v*f ng th i m r ng c nh ÿáy quan sát B’=n*B B” B’ Và WKD\ ÿ i tiêu c quan sát f’=v*f A” B A’ A B A B’=n*B P1 P2 P1 P2 f’=v*f P1 P2 . f’=v*f . . f . f’=v*f P1 P2 . f’ O1 B O2 O1 B f O2 . O’1 B O’2 O”1 B’ O”2 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 15 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 16
- Các ph ng pháp nhìn l p th Kính l p th ph n quang 1. Kính l p th ÿ Q JL n Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 17 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 18 Kính tách màu b sung Nguyên lý xây d ng c p nh l p th b sung màu C p nh ÿen tr ng B l c + = Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 19 nh trái Tran Trung Anh nh ph i Photogrammetry and Remote Sensing 20
- Nguyên lý xây d ng c p nh l p th Kính tách m u b sung tách màu C p nh màu Tách màu + = nh trái Tran Trung Anh nh ph i Photogrammetry and Remote Sensing 21 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 22 Kính ch p tinh th l ng LCS Liquid Crystal Shutter Tr m ÿo nh s Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 23 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 24
- Mô hình l p th S1 S2 P1 P2 Th c ÿ a Mô hình l p th Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 25 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 26 Tiêu ÿo th c o l p th b ng tiêu ÿo th c Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 27 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 28
- Tiêu ÿo o Tiêu ÿo s S1 S2 P1 P2 Tiêu ÿo th c Tiêu ÿo o là hình nh c a 2 WLrX Mô hình l p th ÿo th c Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 29 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 30 Tiêu ÿo s Các y u t hình h c c a mô hình l p th WN WA Tâm ch p S1 trái, S2 ph i n2 C nh ÿáy ch p B=S1S2 a1 o a2 M t ph ng ÿáy WA n1 o2 1 n’1 M t ph ng ÿáy ÿ ng WN n’2 M t ph ng ÿáy chính WO1, WO2 (a1, a2) là c p ÿi m nh B cùng tên S1 S2 S1a1, S2a2 – tia chi u cùng tên A O2 N N2 O1 Photogrammetry and Remote Sensing Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 31 Tran Trung Anh 1 32
- Tính toán t a ÿ ÿL m ÿ a v t t t a ÿ ÿL m Các y u t ÿ nh h ng c a mô hình l p th nh c a c p nh l p th ÿm ÿ nh h ng R = R S1 + m1A1r1 . m1, m2 - m u s t l ÿL m nh trái và Các y u t ÿ nh ® ph i. ¯R = R S2 + m 2 A 2 r2 h ng trong (ch p cùng 1 máy ªX G º ªX S1 º ªX S2 º Véc t t a ÿ ÿL m ÿ a v t, ÿL m tâm « Y »; R = « Y »; R = « Y » R = « G » S1 « S1 » S2 « S2 » ch p nh): f, x0, y0 ch p trái, tâm ch p ph i trong h « ZG » ¬ ¼ « ZS1 » ¬ ¼ « ZS 2 » ¬ ¼ t a ÿ tr c ÿ a. Các y u t ÿ nh h ng ngoài: ªx1 − x 0 º ªx 2 − x 0 º Véc t t a ÿ ÿL m nh trái và ÿL m P1: XS1, YS1, ZS1, r1 = « y1 − y 0 »; r2 = « y 2 − y 0 » « » « » nh ph i trong h t a ÿ không gian « −f » « −f » nh trái và h không gian nh ph i 1, 1, 1 ¬ ¼ ¬ ¼ Ma tr n xoay nh trái và ph i P2: XS2, YS2, ZS2, 2, 2, 2 ª a11 a12 a13 º ª a11 a12 a13 º A1 = A ω1ϕ1κ1 = «a 21 a 22 « » a 23 » ; A 2 = A ω2ϕ2 κ 2 = «a 21 a 22 « a 23 » » «a 31 a 32 ¬ a 33 » ω ϕ κ ¼ 111 «a 31 a 32 ¬ a 33 » ω ϕ κ ¼ 222 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 33 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 34 Tìm m u s t l ÿL m nh trái và ph i *Tìm m1, m2 ′ ª X1 º ªX′2 º ªB X º ªX S2 − X S1 º m1R 1 ∧ R ′2 = B ∧ R ′2 + m 2 R ′2 ∧ R ′2 ′ ′ « Y′ » = A r ; R1 = « 1 » R ′2 = « Y2 » = A 2 r2 ; ′ B = «B Y » = « YS2 − YS1 » 11 « » « » « » ª Y1′ ′ Y2 º ª BY ′ Y2 º ′¼ « Z1 » ¬ « Z′2 » ¬ ¼ « B Z » « ZS2 − ZS1 » ¬ ¼ ¬ ¼ « ′ » « » « Z1 Z′2 » « B Z Z′2 » ª0º Tìm m1 và m2 « Z′ Z′2 » « B Z Z′2 » « » B Z X′ − BX Z′2 m1 « 1 »=« » + m 2 «0» m1 = Z′ X′ − X′ Z′ 2 ′ X′2 » « BX ′2 « X1 X » «0» 1 2 1 2 R = R S1 + m1R 1 ′ ′ « X1 X′2 » « BX X′2 » ¬ ¼ ® R S1 + m1R 1 = R S 2 + m 2 R ′2 ′ ¯R = R S 2 + m 2 R ′2 « Y′ ¬ 1 Y2 » « BY ′¼ ¬ Y2 » ′¼ m1R 1 ∧ R 1 = B ∧ R 1 + m 2 R ′2 ∧ R 1 ′ ′ ′ ′ BZ X1 − BX Z′ ′ ∴ m1R 1 = B + m 2 R ′2 ′ m2 = 1 Z1X′2 − X1Z′2 ′ ′ ⇔ m 2 R 1 ∧ R ′2 = B ∧ R 1 − 0 ′ ′ Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 35 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 36
- Tính toán t a ÿ ÿL m ÿ a v t t t a ÿ ÿL m Yêu c u ÿ tính ÿ c t a ÿ ÿL m nh c a c p nh l p th ÿm ÿ nh h ng ÿ a v t t c p nh l p th R (*) = R S1 + m1R 1 ° ′ ® (**) ã xác ÿ nh giá tr các y u t ÿ nh h ng °R = R S2 + m 2 R ′2 ¯ trong f, x0, y0 (l y t công tác ki m ÿ nh) ã xác ÿ nh giá tr 12 y u t ÿ nh h ng ngoài ªX G º (*) ªX S1 º ′ ªX1 º ½ ° c a c p nh: nh trái, nh ph i. Ph i xác ÿ nh «Y » « Y » + m « Y′ » = « S1 » « G» 1« 1 » ° ªX G º (*) ªX G º (**) ½ thông qua bài toán ÿ nh h ng c p nh (ho c ° ªX G º « ZG » ¬ ¼ « ZS1 » ¬ ¼ ¬ ′¼ « Z1 » ° « » 1 °« » « » ° t ng dày kh ng ch nh). (**) ¾ ∴ « YG » = ®« YG » + « YG » ¾ ªX G º ªXS2 º ªX′ º ° « Z » 2 °« Z » « ZG » ° Công tác ÿ nh h ng ngoài c a c p nh chia «Y » « Y » + m « Y′ » ° ¬ G ¼ 2 ¯¬ G ¼ ¬ ¼ ¿ « G» = « S2 » 2 « 2 »° thành 2 công ÿo n: ÿ nh h ng t ng ÿ i (5 « ZG » ¬ ¼ « ZS 2 » ¬ ¼ « Z′2 » ° ¬ ¼¿ y u t ) và ÿ nh h ng tuy t ÿ i (7 y u t ). Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 37 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 38 nh h ng t ng ÿ i Mô hình l p th ÿ c l p Xác ÿ nh v trí W QJ ÿ i t m nh ph i so v i t m Z G c: O ≡ S1 Z nh trái c a c p nh l p th QK Oúc ch p nh, Y Y S1S2 ≡ B ≡OX sao cho các tia chi u cùng tên giao nhau trong O ≡ S1 B S2 không gian t o thành mô hình l p th . X . 1=0 κ1 ω2 κ2 5 y u t ÿ nh Mô hình l p th này xác ÿ nh trong h t a ÿ ϕ1 ϕ2 không gian ÿo nh (hay h t a ÿ mô hình) . a1 h ng t ng ÿ i c a mô hình ÿ c o1 . a2 o2 ÿ c ch n tùy ý. Cách ch n: - Mô hình l p th ÿ c l p l p là 1, 1, 2, - Mô hình l p th ph thu c A 2, 2 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 39 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 40
- Mô hình l p th ph thu c i u ki n xây d ng mô hình l p th Z Z S2 Y G c: O ≡ S1 i u ki n ÿ ng ph ng c a 3 vector B, R’1, R’2 1= 1= 1=0 Y B Bz X . S2 By ω 5 y u t ÿ nh B F = (R 1 ∧ R ′2 )B = 0 S1 τ κP2 Bx X ϕ h ng t ng ÿ i S1 R’2 P2 ′ . a1 . a2 o2 c a mô hình ph BX BY BZ P1 R’1 P1 o1 thu c là là BX, F = X1′ Y1′ ′ Z1 = 0 BY, , , Ho c , , , X′2 Y2′ Z′2 , A W Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 41 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 42 S n ph m c a ÿ nh h ng t ng ÿ i Quá trình ÿ nh h ng mô hình l p th S2 S1 S2 Các y u t ÿ nh h ng t ng ÿ i S1 P2 P1 P2 Mô hình l p th : P1 Có t l t GR AO c ÿ nh v trong h t a ÿ mô hình (tùy RO ch n cho t ng mô hình) Yêu c u ti p theo: th p • nh v trong h t a ÿ tr c ÿ a (d ch chuy n l g c, xoay tr c t a ÿ ) Th c ÿ a nh hì ô • Thu phóng v m t t l nh t ÿ nh M i m KC Mô hình l p th Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 43 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 44
- nh h ng tuy t ÿ i Các n i dung c n n m b t ÿ c ZG YG Y Z 7 y u t ÿ nh Kh Q QJ QKìn không gian c a m t ng i ZG X h ng tuy t C p nh l p th , mô hình l p th S2 O S1 XG ÿ i là: Các ph ng pháp nhìn l p th R RGS A XGS, YGS, ZGS, Các y u t hình h c c b n c a c p nh l p th YG M.A.R , , K, M Các y u t ÿ nh h ng c p nh l p th RG R G = R GS + M ⋅ A ΩΦΚ ⋅ R Tính toán t a ÿ ÿL m ÿ a v t XG O Các y u t ÿ nh h ng t ng ÿ i ªX G º ªX GS º ª A11 A12 A13 º ªX º i u ki n xây d ng mô hình l p th « Y » = « Y » + M ⋅ «A A 22 A 23 » ⋅ «Y » « G » « GS » « 21 » « » Các y u t ÿ nh h ng tuy t ÿ i « ZG » « ZGS » ¬ ¼ « A 31 A 32 A 33 » « Z » Tran Trung Anh ¬ ¼ Photogrammetry and Remote Sensing ¼ ¬ ¼ ¬ 45 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 46
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng học HỆ SINH THÁI BIỂN
12 p | 622 | 120
-
Bài giảng Viễn thám đại cương: Chương 2 - TS. Lê Thị Kim Thoa
8 p | 291 | 66
-
Bài giảng Đo ảnh và viễn thám: Chương 5 - Trần Trung Anh
12 p | 259 | 66
-
Bài giảng Đo ảnh và viễn thám: Chương mở đầu - Trần Trung Anh
16 p | 210 | 43
-
Bài giảng Đo ảnh và viễn thám: Chương 2 - Trần Trung Anh
20 p | 162 | 37
-
Bài giảng Đo ảnh và viễn thám: Chương 4 - Trần Trung Anh
7 p | 165 | 30
-
Bài giảng Kỹ thuật viễn thám: Chương 8 - Hoàng Thanh Tùng
15 p | 90 | 8
-
Bài giảng Vật lý đại cương 3 - Chương 5: Phân cực ánh sáng
14 p | 41 | 5
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - Học viện Nông nghiệp việt Nam
18 p | 95 | 4
-
Đánh giá biến động đường bờ và địa hình đáy khu vực quân cảng vùng 5 Hải quân, Phú Quốc, Kiên Giang bằng ảnh viễn thám đa thời gian
10 p | 38 | 3
-
Bài giảng Khí tượng nông nghiệp: Chế độ nhiệt của đất và ảnh hưởng của chúng trong nông nghiệp
6 p | 20 | 3
-
Thiết kế tiện ích hỗ trợ dạy và học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông tích hợp sẵn trong Microsoft Office trên nền tảng ngôn ngữ Visual Basic for Application
5 p | 23 | 3
-
Bài giảng Khí tượng nông nghiệp: Áp suất khí quyển và gió
7 p | 25 | 3
-
Bài giảng Khí tượng nông nghiệp: Chương 5
9 p | 16 | 2
-
Bài giảng Khí tượng nông nghiệp: Chế độ nhiệt của không khí và ảnh hưởng của chúng trong nông nghiệp
8 p | 21 | 2
-
Phân tích biến động lòng dẫn sông Chu qua tài liệu đo đạc và ảnh viễn thám
13 p | 60 | 2
-
Đánh giá diễn biến rừng ngập mặn vùng bờ Cà Mau – Kiên Giang bằng ảnh viễn thám và GIS
3 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn