Bài giảng Excel
lượt xem 472
download
Tài liệu trình bày những nội dung căn bản về excel. Giới thiệu về excel: Đây là phần mềm do hãng Microsoft xây dựng và đưa vào sử dụng song song với hệ điều hành Windows trên dòng máy tính cá nhân. Là phần mềm chuyên biệt dùng để thiết lập các bảng tính (như bảng tính tiền lương, điểm,…) Hiện nay đây là phần mềm không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức sử dụng máy tính nào
Bình luận(2) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Excel
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 GIỚI THIỆU VỀ EXCEL Đây là phần mềm do hãng Microsoft xây dựng và đưa vào sử dụng song song với hệ điều hành Windows trên dòng máy tính cá nhân. Là phần mềm chuyên biệt dùng để thiết lập các bảng tính (như bảng tính tiền lương, điểm,…) Hiện nay đây là phần mềm không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức sử dụng máy tính nào Khởi động Vào StartV Run Nhập MsExcel ậ OK Giao diện Thanh tiêu đề: Cho biết tên tập tin đang mở (Book1 ) Thanh Menu Lệnh: File, Edit, View, Insert, Format, Tools, Data, Windows, Help Các thanh công cụ: Formating, Formular, Standard,… Vùng chứa dữ liệu: (thông tin và số liệu) được chia theo 65536 dòng, 256 cột, 255 Sheet Ô (Cell): Là giao giữa cột và dòng; có địa chỉ xác định A2, A5,… Vùng (Range): Là gồm nhiều ô chứa dữ liệu liên tiếp A2:A5, A3:B5,… Sheet (Trang bảng tính): Mặt định có 3 Sheet, để tạo thêm Sheet ta chọn ọInsertI Wordsheet Format bar: Thanh chứa địa chỉ con trỏ và dữ liệu hoặc công thức CÁC THANH LỆNH THƯỜNG DÙNG New (Ctrl+N):: Tạo trang mới Open (Ctrl+O):: Mở trang đã có Save (Ctrl+S):: Lưu bảng tính lần đầu Save As (F12):: Lưu bảng tính tại vị trí khác Page Setup…… đặt trang bảng tính Cài Print AreaP In bảng tính theo từng vùng Print PreviewP Xem bảng tính trước khi in Print (Ctrl+P)( In bảng tính Exit (Alt+F4) Thoát khỏi Excel Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 1 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Undo (Ctrl+Z) U Quay lại một thao tác Repeat (Ctrl+Y) R ới một thao tác T Cut (Ctrl+X) C chuyển Di Copy (Ctrl+C) CSao chép Paste (Ctrl+V) PDán dữ liệu Paste Special… PDán dữ liệu đặt biệt Clear C Xoá dữ liệu, định dạng, chú thích trong ô Delete DXoá dòng, cột, ô trong bảng tính Delete Sheet D Xoá bảng tính Sheet Move or copy Sheet M ạo ra sheet mới cùng T nội dung Chức năng dán đặt biệt (Paste Special..) All ADán tất cả Formulas FDán công thức Values VDán nội dung Formats FDán phần định dạng Comments CDán phần chú thích All except borders ADán tất cả ngoại trừ khung Column widthC Dán độ rộng cột Formulas and number formatsF Dán kết quả và công thức Values and number formatsVDán giá trị và không định dạng Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 2 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Chức năng chèn các đối tượng (Insert) Cells CChèn ô Rows RChèn dòng Columns CChèn cột WordSheet WChèn thêm Sheet Chart… CChèn biểu đồ Symbol… SChèn ký tự đặc biệt Page Break PChèn vị trí ngắt trang Function… FChèn công thức Name NChèn tên cho vùng dữ liệu Comment CChèn chú thích Picture PChèn hình ảnh; Word Art, ClipArt, AutoShape,… Hiệu chỉnh dữ liệu (Format) Cells… C ệu chỉnh trong ô Hi Row R ệu chỉnh dòng; độ rộng, ẩn, hiện Hi Column C ệu chỉnh cột Hi Sheet SHiệu chỉnh lại Sheet AutoFormat A ọn khung định dạng Ch Conditional Formatting C ịnh dạng nâng cao Đ ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN HIỂU THỊ Các thẻ công cụ FORMATFCELLS… NumberNCho phép định dạng dữ liệu General GDữ liệu mặt định Number NDữ liệu số (Decimal places: ? số lẽ) Currency C ữ liệu ngoại tệ D Data (Time) D ữ liệu ngày tháng và thời gian D Percentage PDữ liệu theo tỷ lệ phần trăm Text TChuyển kiểu số liệu sang ký tự Custom CCho phép người dùng tự thiết lập các kiểu dữ liếu số theo yêu cầu cụ thể; và nhập cách định dạng trong mục Type Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 3 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Alingment ACho phép canh dữ liệu trong ô Text alignment:TCanh dữ liệu theo các trục Top:THướng canh trên Left:LHướng canh trái Right:RHướng canh phải Bottom:BHướng canh dưới Center:CHướng canh giữa Orientation:OHướng chiều xoay dữ liệu Wrap text:W ộn dữ liệu trong ô Cu Shrink to fit:SDữ liệu vừa trong ô Merge cells:M ộp và tách ô G Border BKẻ khung cho bảng tính Border:BChọn khung kẻ theo những đường nào Style: SChọn đường kẻ khung Color: CMàu đường Và một số định dạng khác Khi trang bảng tính không thực hiện kẻ khung thì in ra sẽ không có các dòng; do đó để giống như trình bày ta phải thực hiện kẻ khung cho bảng Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 4 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 MỘT SỐ KHÁI NIỆM KHÁC KIỂU DỮ LIỆU CÁC LOẠI ĐỊA CHỈỈ Sử dụng trong biểu thức 1. Kiểu ký tự:: Khi nhập tự động canh trái ô 1. Tương đối:: Làm thay đổi gái trị khi di 2. Kiểu số:ốKhi nhập tự động canh phải ô chuyển qua các ô khác (A1, A1:A4,…) 3. Kiểu ngày tháng:: Nhập đúng sẽ canh phải ô. 2. Tuyệt đối:ốKhông làm thay đổi giá trị khi di Nếu ở bên trái thì ta phải nhập ngược lại và chuyển qua các ô khác ($A$1, $A$1:$A$4) định dạng theo cách hiển thị, hoặc chỉnh lại hệ - Để tuyệt đối cho dòng hay cột ta đặt ký tự “$” thống phía trước 4. Kiểu công thức:: Luôn bắt đầu bằng dấu - A$1, $A1:$B$5, A$4:$C7 “=” or “+”, sau đó là công thức; - F4:- Chuyển qua các loại địa chỉ 5. Toán tử:: +, -, *, /, & (nối chuỗi), phép toán so sánh >, >=,
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 =Round(123.456, -1)=120 Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 6 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 HÀM THỐNG KÊ AVERAGE( )AHàm tính trung bình COUNTA( )CHàm đếm ô khác rỗng Cf: =Average(Number1, [Number2],…) Cf: =Counta(Value, [Value], ….) Cn: Trả về trung bình của các Number Cn: Đếm số ô khác rỗng trong các đối số Vd: =Average(B2:B5)=25 Vd: =Counta(A2:B5)=8 =Average(B2,2)=6 =Counta(B2, 2, “a”)=3 COUNT( )CHàm đếm ô chứa giá trị số COUNTBLANK( )CHàm đếm số ô rỗng Cf: =Count(Value, [Value],…) Cf: =Countblank(Range) Cn: Trả về số ô chứa giá trị số, hay các đối số Cn: Trả về số ô rỗng trong vùng chọn chứa số Vd: =Countblank(A2:B5)=0 Vd: =Count(A2:B5)=4 =Countblank(A2:C5)=3 =Count(B2, 2)=2 MIN( )MHàm Trả về giá trị nhỏ nhất SUMIF( )SHàm tổng có điều kiện Cf: =Min(Number1, [Number2],…) Cf: =Sumif(Range, Criteria, [Sum_range]) Cn: Trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số Cn: Trả về tổng các số trong Sum_Range thoả Vd: =Min(4, 7, 9)=4 điều kiện =Min(A2:B5)=10 Trong đó: Range: Vùng Xác định điều kiện (chứa điều MAX( )MHàm trả về giá trị lớn nhất kiện) Criteria: Điều kiện (Có thể là số, “Chuỗi”, địa chỉ ô)) điều kiện không được là một hàm Cf: =Max(Number1, [Number2],…) Sum_range: Vùng cần tính tổng Cn: Trả về giá trị lớn trong các đối số Vd: =Max(1, 5, 7)=7 COUNTIF( )CHàm đếm có điều kiện =Max(A2:B5)=40 Cf: =Countif(Range, Criteria) Cn: Đếm số ô thoả điều kiện (giống Sumif) A B 1 MAHANG SO LUONG =Sumif(A2:A5, “280GH”, B2:B5)=30 2 150CRB 10 =Sumif(A2:A5, “*CRB”, B2:B5)=10 3 280CSC 20 =Sumif(B2:B5, 10)=20 4 280HK 10 5 280GH 30 =Countif(A2:A5, “280HK”)=1 Chú ý: =Countif(A2:A5, “280*”)=3 Các giá trị là chuỗi trong hàm ta phải đặt vào dấu nháy “ chuỗi ” Ứng dụng để tính tổng, đếm trên một điều kiện • * Thay thế cho chuỗi ký tự cho trước • ? ?Thay thế cho 1 ký tự tại vị trí xác định Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 7 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 CÁC HÀM LOGIC AND( )AHàm điều kiện kết hợp và IF( )I Hàm điều kiện rẽ nhánh Cf: =And(Logical, [Logical],….) Cf: =If(Logical, [BT 1], [BT 2]) Cn: Hàm trả về giá trị TRUE, khi tất cả điều Cn: Hàm trả về [Biểu thức 1] khi điều kiện kiện Logic đều đúng, ngược lại chỉ cần một đúng, ngược lại hàm trả về [Biểu thức 2] điều kiện sai thì hàm sai (FALSE) Vd: =And(3>5, 7>5)=False • Các hàm If có thể lồng nhau để trả về =And(5>3, 7>5)=True nhiều biểu thức, phụ thuộc vào điều kiện • Có n điều kiện thì có n-1 hàm If lồng OR( )OHàm điều kiện kết hợp Hoặc nhau • Chú ý cách mở và đóng ngoặc cho phù Cf: =Or(Logical, [Logical],….) hợ Cn: Hàm trả về True khi một trong các Logical là Vd: =If(3>5, “đúng”, “sai”)V sai True hoặc tất cả là True, ngựơc lại hàm trả về =If(and(3>5, 5>3), “sai”, “dung”)=dung False =If(or(3>5, 4>6, 7>5), 1, 0)=1 Thường ứng dụng các hàm logic để xác định =If(ĐTB>=8, “Gioi”, If(ĐTB>=6.5, “khá”, nhiều điều kiện kết hợp If(ĐTB>=5, “T.Bình”, “Yếu”))) Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 8 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 1.đưa con trỏ đến vị trí A B C D E F G H I J ST TEÂN PHA WI WOR ÑT T.COÄ XLOAÏ GHI thêmt Insert/ columns 3 T HV ÙI N D EXCEL B NG I CHUÙ =If(C4=1,“Nam”, “Nữ”) 4 1 Queâ 1 2 6 4.5 5 2 Höông 0 6 3 4 2. =Average(D4:F4) 6 3 Laø 0 9.5 6 6 7 4 Chuøm 1 7 7.5 9 3. =If(C4=0, G4+1, G4) 1 4 Cao nhaát ? ? ? ? 1 4. if(H4
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 HÀM XỬ LÝ CHUỖI MID( ) MHàm lấy ký tự giữa VALUE( ) V Hàm chuyển chuỗi số ra số Cf: =Mid(Text, m, n) Cf: =Value( chuỗi số) Cn: Trả về n ký tự trong chuỗi Text; bắt đầu từ Cn: Chuyển chuỗi số ra số (hiểu thị bên phải ô) vị trí thứ m (tính từ trái sang) Vd: =Value(“03”) V3 Vd: Mid(“Text”, 2,1) M“e” Mid(“Tin Học”,5,2) ọ “Họ” Ví dụ: =Mid(“Text”, 2,2) = …… LEN( ) L Hàm trả về chiều dài của chuỗi =Mid(A1,3,2) = …… =Value(Mid(A1,3,2)) = ……. Cf: =Len(Text) =Len(A1) = ……. Cn: Trả về chiều dài trong chuỗi (Số ký tự) =Mid(B1,7,Value(Mid(A1,3,2))-6) =……. Vd: =Len(“text”) V4 LEFT( ) L Hàm lấy ký tự bên trái A B 1 QN10A Quảng Ngãi 2 ĐN20B Đồng Nai Cf: =Left(Text, n) 3 QN20B Quảng Ngãi Cn: Trả về n ký tự bên trái trong chuỗi Text 4 HN10A Hà Nội Vd: =Left(“Text”, 2) VTe =Left(“Quang ngãi”, 2) = ……… =Left(A1,3) = ………… RIGHT( ) R Hàm lấy ký tự bên phải =Right(A1,2) = ………… Cf: =Right(Text, n) =Right(A1) = ………… Cn: Trả về n ký tự bên phải trong chuỗi Text =Right(B1,2) = ………… Vd: =Right(“Text”, 2) Vxt UPPER( ) U Hàm chuyển về chữ HOA =Upper(B1) = “QUANG NGÃI” Cf: =Upper(Text) =LOWER(A1) = “qn10a” Cn: Chuyển chuỗi về chữ HOA Vd: =Upper(“Text”) V“TEXT” * Nếu trong quá trình nhập liệu ta nhập chữ thường mà muốn chuyển về dạng chữ Hoa đầu LOWER( ) L Hàm chuyển về chữ thường tư ư áp dụng như sau Cf: =Lower(Text) =Proper(địa chỉ ô)ỉ Kéo cho các ô còn lại ạ Copy Cn: Chuyển chuỗi Text về chữ thường vùng đã chuyển dữ liệuệ Vào Edit Paste Vd: =Lower(“Text”) V“text” SpecialSValues Cách áp dụng các hàm chuyển chuỗi khác cũng PROPER( ) P Hàm chuyển chữ hoa đầu từ thực hiện như trên Cf: =Proper(Text) Cn: Ký tự đầu từ là chữ hoa Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 10 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Vd: =Proper(“Nguyễn văn a”) ễNguyễn Văn A CÁC HÀM TÌM KIẾM VLOOKUP( ) VHàm tìm kiếm theo cột A B C D E F G Sử dụng hàm VLOOKUP khi cột trị dò trong 1 Mã Tên Ngày SL Đơn TT Thuế bảng dò được thiết kế dạng cột hàng hàng giá VNĐ 2 PC01I ? 01/01 6 ? ? ? 3 PC02L 10/01 20 Cf: =Vlookup(Lookup_Val, Table_Array, 4 PC02I 19/01 50 Col_Index_Num, [range_Lookup]) 5 HD03L 25/01 70 Cn: Thường ứng dụng hàm Vlookup, khi muốn Bảng phụ đưa dữ liệu từ bảng phụ về bảng chính dựa Tỉ lệ thuế trên trị dò tra trong bảng phụ Mã Tên hàng Đơn giá Nhập Nội hàng Trong đó: Khẩu địa [Lookup_Val]: Là giá trị dò; được xác định 6 PC01 M.tính 486 7500000 5% 2% trong bảng chính để kiểm tra với cột đầu tiên 7 PC02 M.tính Pentium 8000000 10% 5% trong bảng dò (có thể kết hợp hàm - thường 8 HD03 ổ cứng Compact 9500000 20% 10% hàm chuỗi) Vd: [Table_Array]: Bảng dò; chọn trong bảng phụ * Dựa vào mã hang; tra trong bảng phụ để lấy tên có cột đầu tiên chứa trị dò, chứa cột trả về và hang luôn tuyệt đối bảng dò Phân tích: Dựa vào cột đầu tiên trong bảng phụụlà [Col_Index_Num]: Số thứ tự cột cần đưa giá các ký tự trong bảng chính trừ ký tự cuối; mã hàng trị về trong bảng dò (cột đầu tiên trong bảng được thiết kế dạng cột. Do đó dùng hàm Vlookup dò là 1) B2=Vlookup(Left(A2,4), $A$6:$G$8, 2, 0) [Range_Lookup]: Cách dò =0; gọi là dò tuyệt đối (Nghĩa là trị dò trong bảng phụ phải giống * Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong bảng 1, với cột đầu tiên trong bảng dòảsẽ đối chiếu nhưng giảm 10% cho những mặt hàng là máy tính qua cột trả về lấy giá trị ị không tìm thấy ấ#N/ E2=If(Left(A2,2)=“PC”,0.9,1)*Vlookup(Left(A2, A) 4), $A$6:$G$8, 3, 0) Cách dò =1; gọi là dò tương đối (Nghĩa là trị dò gần đúng với cột đầu tiên trong bảng dòdđối chiếu và lấy giá trị) HLOOKUP( ) OHàm tìm theo dòng *Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ thuế, lấy số nguyên, Sử dụng hàm Hlookup khi trị dò trong bảng dò Biết rằng được thiết kế trên dòng Tỉ lệ thuế: dựa vào Mã hàng tra trong bảng 1 và dựa vào ký tự cuối của ký hiệu hàng Cf: =Hlookup(Lookup_Val, Table_Array, G2=Round(Vlookup(Left(A2,4),$A$6:$G$8, Row_Index_Num, [Num_Range]) if(Right(A2,1)= “I”, 4,5), 0), 0) Cn: Sử dụng hàm Hlookup khi trị dò trong bảng phụ được thiết kế theo dòng; cách áp dụng giống với Vlookup MATCH( )M ả về vị trí tìm được trong Tr bảng =Match(Left(A2,4), $A$6:$A$8,0) = 1 Thường được ướng dụng kết hợp với hàm =Match(Left(A3,4), $A$6:$A$8,0)+1 = 3 Vlookup/Hlookup trong đối số thứ 3 của hàm Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 11 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Cf: =Match(Lookup_Val, Array, [Num_Range]) Cn: Hàm trả về vị trí của trị dò trong bảng dò Array: Chỉ có một dòng/ một cột; chính là dòng/ cột trị dò trong bảng dò INDEX( ) I Hàm trả về giao dòng và cột thường ứng dụng cho bảng phụ theo dạng 2 chiều Cf: =Index(Array, Row_Num, [Col_Num]) Cn: Trả về giá trị tại ô là giao giữa dòng và cột Vd: =Index(A6:G8,2,2) V“M.tính Pentium” A B C D E F G Đơn Giảm 1 Mã hàng Tên hàng Ngày bán SL Thành tiền giá giá 2 CG01A ? 1/5/2006 30 ? ? 3 NE01B 1/2/2006 50 4 TK01C 2/5/2006 50 5 CG01A 2/12/2006 70 6 TK02C 11/18/2006 55 7 NE01B 12/20/2006 20 8 LX01A 7/12/2006 20 Bảng phụ 1 Bảng 2 9 Đơn giá Mã Tỷ lệ 10 Mã hàng Tên sản phẩm Loại 1 Loại 2 Hàng Giảm 11 CG Chả giò 50000 40000 CA 10% 12 LX Lạp xưởng 55000 50000 NB 5% 13 NE Nem 30000 15000 TC 15% 14 TK Tôm khô 180000 150000 LA 7% Các ví dụ cụ thể: 1. Dựa vào Mã hang tra trong bảng 1 để xác định tên sản phẩm =Vlookup(Left(A2,2), $A$11:$B$14, 2, 0) = “Chả giò” 2. Dựa vào mã hàng và bảng phụ để xác định đơn giá cho đúng (chú ý ký tự thứ 4) C1: =Vlookup(Left(A2,2), $A$11:$D$14, If(Mid(A2,4,1)=“1”, 3,4), 0) (Vì hàm Mid đưa ra là chuỗi nên ta đặt “1” trong đó mới hiểu) C2: =Vlookup(Left(A2,2), $A$11:$D$14, If(Value(Mid(A2,4,1)=1, 3,4), 0) (Ta có thể dung hàm Value để chuyễni chuỗi về dạng số để so sánh với số 1) C3: =Vlookup(Left(A2,2), $A$11:$D$14, Match(“*”&Mid(A2,4,1), $A$10:$D$10, 0), 0) (Cho biết ký tự cuối cùng là 1 or 2 còn trước đó là gì cũng được, chú ý bảng dò) C4: =Hlookup(“*”&Mid(A2,4,1), $A$10:$D$10, Match(Left(A2,2), $A$10:$A$14, 0), 0) Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 12 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 C5: =Index($A$10:$D$14, Match(Left(A2,2),$A$10:$A$14,0), Match(“*”&Mid(A2,4,1), $A$10:$D$10, 0)) 3. Giảm giá =tỷ lệ giảm* Đơn giá (Tỷ lệ giảm tra trong bảng 2) = Vlookup(Left(A2,1)&Right(A2,1), $F$10:$G$10, 2, 0)*E2 Đôi lúc ta còn kết hợp hàm Len, Value trong trị dò để xác định cho dúng; chú ý cách dò =1 HÀM DATE/TIME DAY( ) DHàm trả về Ngày A B C Ngày Số Cf: =Day(BT Ngày) 1 Thời gian nhận người Cn: Trả về giá trị ngày trong biểu thức Ngày 2 7/16/2009 3 12:10 Vd: =Day(“20/10/1983”) V20 3 4/18/2009 3 1:10:50 MONTH( ) MHàm trả về Tháng 4 4/18/2009 2 5:30:50 =Day(A2) =16 Cf: =Month(BT Ngày) =Month(A3) =4 Cn: Trả về giá trị tháng trong biểu thức ngày =Year(A2) =2009 Vd: =Month(“20/10/1983”) V10 YEAR( ) Y Hàm trả về Năm Cf: =Year(BT Ngày) Cn: Trả về giá trị Năm trong biểu thức ngày Vd: =year(“20/10/1983”) V 1983 TODAY( )TTrả ngày tháng năm hệ thống WEEKDAY( )WCho biết thứ trong tuần Cf: =Today( )=không có tham số Cf: =Weekday(Ngày) Cn: Hàm trả về ngày tháng năm của hệ thống Cn: Trả về thứ máy trong tuần, 1ầChủ nhật; Vd:=Today( ) VNgày tháng năm thành lập hàm 22Thứ 2;… Vd: =Weekday(“20/7/2009”) V2 DATE( ) DHàm trả về ngày theo định dạng =Weekday(Today()) =Thứ của ngày hiện tại Cf: =Date(Year, Month, Day) HOUR( ) HHàm xác định giời Cn: Trả về ngày tháng năm theo định dạng trong hệ thống Cf: =Hour(Number) Vd: =Date(2009,7,23) V23/7/2009 Cn: Trả về giời trong biểu thức giờ =Date(2009,5,32) =1/6/2009 Vd: Hour(“10:12:50”) V 10 MINUTE( ) MHàm trả về phút =Hour(C2) =12 Cf: =Minute(Number) =Minute(C2) =10 Cn: Trả về phút trong biểu thức giờ =Second(C3) =50 =Weekday(A2) = 5 Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 13 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Vd: =Minute(“10:12:50”) V12 A2>Date(2009,7,15) ATrue SECOND( ) SHàm trả về giây If(A2>Date(15,7,2009), “dung”, “Sai”) I dung Cf: =Second(Number) A2 chạy từ 15/7/09 đến 20/7/09 Cn: Trả về giá trị giây trong biểu thức giờ =And(A2>=Date(2009,7,15), A2
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 A B C D E 4 Số CT Ngày Nhập Mã hàng SL(Tấn) *Tính tổng số lượng từ ngày 11/5/87ừ1/3/99 5 DT05 10/18/97 N15 250 A 6 LA01 5/20/98 N15 150 15 ĐK loc 7 TG02 12/28/98 X05 520 16 =And(C5>=Date(1987,5,11), C5=100 ĐK1 =And(Left(D5,1)=“N”, E5>=100) XỬ LÝ DỮ LIỆU SẮP XÉP DỮ LIỆU LỌC DỮ LIỆU ỆFILTER Sau khi bài toán đã được tính toán xong. Ta cần sắp xếp dữ Để rút trích (Lọc) dữ liệu theo một điều kiện nào đó, điều liệu sao cho phù hợp với yêu cầu bài toán: kiện có thể trên nhiều ô nhưng phải liên tiếp nhau Chọn DataBase (Có cả tiêu đề)ềDataDSort DataDFilterFAutoFilterAXH hộp thoại lọc -Chỉ lấy 1 giá trị trong danh sách; Top 10 giá trị đầu tiên; hoặc theo giá trị nhập vào ậTa nên thực hiện lọc cao cấp bằng Advanced Thao tác này chỉ lọc đơn giản không thưc hiện trên nhiều điều kiện được ADVANCED FILTERALọc cao cấp B1: Tạo vùng điều kiện bên ngoài (giống với điều kiện của các hàm DataBase) B2: Chọn DataBase (có cả tiêu đề) B3: DataDFilterFAdvanced FilterAxh hình B4: Chọn các vùng cho đúngọOK Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 15 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Chú ý: Các địa chỉ trong các vùng trên ta dùng List ragne: Chọn Vùng DataBase (ta đã chọn chuột để chọn trước) -Kiểm tra lại kết quả sau khi trích lọc (Rút trích) Criteria: Chọn Vùng chứa điều kiện Copy to: Chọn nơi để hiển thị dữ liệu lọc được BIỂU ĐỒ -CHAR Cho phép người dùng thiết lập các biểu đồ nhầm phân tích tình hình hoạt động của cơ quan (tổ chức) tốt nhất. Các dạng biểu đồ *Column: Biểu đồ dạng cột *Bar: Biểu đồ Khối *Line: Biểu đồ đường kẻ *Pie: Biểu đồ Hình Tròn *XY: Biểu đồ Hình số *Area: Biểu đồ Miền,.. Chọn dữ liệu cần tạo biểu đồ (thường bảng 2 ớChọn một mẩu biểu đồồNextNData range: Chọn dữ chiều)) Insert ChartCXuất hiện bảng dưới liệu nguồn Row hoặc Column: Chọn cách thể hiệnệNext Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 16 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Các tuỳ chọn cho biểu đồ: Nhập tên biểu đồ ồ Chart NData Lable: Chọn hiển thị dữ liệu ệNext Title; Nhập tên trục tung ụ Category(X) axi s ; Finish Nhập tên trục hoành ụValue(Y) axi s . . Next FKhi đó hiệu chỉnh lại biểu đồ CÁC PHẦN KHÁC –TÌM HIỂU CỐ ĐỊNH HÀNG Ị CỘT ẨN HÀNG - CỘT - Cố định hàng hoặc cột: Ta chọn hàng hoặc cột -Chọn chỉ số hang (Cột) cần ẩn ẩ Window đó đ Window Freeze Panes Hide - Để huỷ ta chọn ngược lại: : WindowW Unfree -Huỷ chức năng này ứWindow W Unhide Panes LÀM VIỆC GIỮA CÁC SHEET CỐ ĐỊNH CẢ HÀNG VÀ CỘT -Khi bạn cần lấy dữ liệu giứa các sheet, thực -Chọn giao giữa hang và cột ộWindow W Freeze hiện phương thức Copy ứPaste Special Panes Pđể bỏ ta làm ngược lại -Khi bạn thực hiện tính toán giữa các Sheet thì -Chia màn hình làm 2 phần:ầ Window Split công thức chung có dạng như sau -Huỷ chức năng WindowWRemove Split =NameSheet1! Địa Chỉ+NameSheet2! Địa chỉ TẠO PASSWORD CHO BẢNG TÍNH IN TRANG BẢNG TÍNH Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 17 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
- Trung Tâm Phát Triểu Công Nghệ Thông Tin TTTH - Kỷ Nguyên: 0985176144 Vào Menu ToolM OptionsOCecurity nhập ạFileFPrintPxuất hiện hộp thoại password 2 lần tại 2 hộp thoại AllA tất cả; Page FromPtừ trang nào đến trang In nào; Number of copiesN ố trang in s CÀI TRANG IN FileFPage SetupPxuất hiện Print area: Chọn phạm vi cần in Row to repeat at top: Dòng phía trên được lập lại qua các trong Columns to repeat at left: Cột bên trái được lập lại Row and column heading: dòng và cột tiêu đề Gridlines: In lưới Black and white: In trắng đen Draft Quality: In chất lượng Phiên Bản Thử Nghiệm Trang 18 Lưu Hành Nội Bộ - 09/2009
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng MS Excel nâng cao - GV. Phạm Thanh An
12 p | 425 | 152
-
Bài giảng Excel căn bản - Chương 4 Hàm trong excel
77 p | 445 | 96
-
Bài giảng Excel - Lê Thị Minh Thùy
70 p | 313 | 78
-
Bài giảng Ứng dụng Excel tài chính và thẩm định dự án - Ths. Phạm Thanh An
132 p | 197 | 69
-
Bài giảng Excel 2010: Chương 1
38 p | 320 | 64
-
Bài giảng Excel 2010: Chương 6
63 p | 220 | 59
-
Bài giảng Excel 2010: Chương 7
40 p | 226 | 54
-
Bài giảng Excel 2010: Chương 2
34 p | 182 | 45
-
Bài giảng Excel 2010: Chương 5
11 p | 147 | 39
-
Bài giảng Excel 2010: Chương 3
17 p | 157 | 39
-
Bài giảng Excel 2010: Chương 4
20 p | 157 | 37
-
Bài giảng Excel căn bản - Chương 2 Các thao tác trong bảng tính
14 p | 311 | 35
-
Bài giảng Excel căn bản - Chương 2 Xử lý dữ liệu trong bảng tính
65 p | 286 | 31
-
Bài giảng Excel căn bản - Chương 5 Lập biểu đồ, đồ thị
30 p | 236 | 29
-
Bài giảng Excel căn bản - Chương 1 Khởi động màn hình Excel
14 p | 241 | 19
-
Bài giảng Excel căn bản - Chương 7 In bảng tính
16 p | 206 | 14
-
Bài giảng Chương 4: Công thức & hàm số
21 p | 99 | 10
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 5 - Giới thiệu bảng tính và MS Excel
12 p | 93 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn