Lập bảng cân đối tài khoản, bảng tổng hợp chi tiết

Chương 2

I: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 3

1. NHẬN XÉT

Cần lấy danh sách tài khoản cấp 3 từ Sheet SDD mang sang Sheet CDTK3 (Xử lý với dữ liệu biến động) Với mỗi tài khoản cấp 3, cần tính cho được các số đầu kỳ, phát sinh, cuối kỳ (Xử lý với kỳ báo cáo thay đổi)

I: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 3

2. CÁCH XỬ LÝ

Lấy danh sách tài khoản cấp 3 từ Sheet SDD Sheet CDTK3:

 Ô A: Xác định giá trị khởi đầu  Ô VITRI: Xác định thứ tự dòng của mẩu

 Ô CB: Có 2 chức năng

tin cần lấy dữ liệu trong Sheet SDD

I: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 3

 Xác định vị trí đặt dòng “Tổng cộng”

2. CÁCH XỬ LÝ

Lập công thức: Số lượng mẩu tin cần lấy + Thứ tự dòng ô VITRI

 Cảnh báo khi số lượng dòng không

SDD_SLMT Row

khớp

Sử dụng định dạng có điều kiện

I: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 3

2. CÁCH XỬ LÝ

Tính các số đầu kỳ, phát sinh, cuối kỳ: Thực hiện 5 bước tính

 Tính số dư đầu quý  Tính số phát sinh từ đầu quý đến trước

 Tính số dư đầu NGAYD  Tính số phát sinh từ NGAYD đến NGAYC  Tính số dư cuối NGAYC

NGAYD

Qui ước về cách ghi địa chỉ tham chiếu trong tài liệu:

 Đối với địa chỉ đã đặt tên:

 Cách nhận diện: Chỉ ghi tên, không có các từ tiếng Việt kèm theo trước tên  Sheet tham chiếu: Theo hướng dẫn trên lớp hoặc dựa theo tên gợi nhớ  Kiểu địa chỉ: Mặc nhiên là Tuyệt đối

Vd:

=NGAYD =SDD_MTD - 1

 Đối với địa chỉ chỉ gọi tên:

 Cách nhận diện: Có ghi các từ tiếng Việt

“ô”, “khối”, “cột” kèm theo tên

 Sheet tham chiếu: - Trường hợp không có tên Sheet: Tham chiếu ngay trên Sheet lập công thức - Trường hợp có tên Sheet: Tham chiếu

 Kiểu địa chỉ: Tùy chọn

theo tên Sheet

Tên: Tương đối Tên: Hỗn hợp cố định dòng $dòng

Tên: Tuyệt đối Tên: Hỗn hợp cố định cột $cột

I: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 3

Vd:

=ô A + 1 =Index(SDD, ô VITRI, 1) =Sumif(Indirect(CT! ô DC_TKN1), ô TK,

Indirect(CT! ô DC_ST1))

=Sum(ô đầu : ô cuối)

$dòng

II: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 1

Giống bảng cân đối tài khoản cấp 3 Điểm khác biệt:

 Lấy danh sách TK cấp 1 từ Sheet HTTK1  Không có sẵn số dư đầu quý  TK cấp 1 có độ dài ngắn hơn TK trong

1. NHẬN XÉT

các Sheet SDD, CT

II: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 1

2. CÁCH XỬ LÝ

Thực hiện các bước giống như bảng cân đối tài khoản cấp 3 Xử lý điểm khác biệt:

 Các ô A, TK, TENTK, CB tham chiếu từ

 Sử dụng hàm Sumif để tính số dư đầu

Sheet HTTK1

 Ghép thêm ký tự “*” vào phần điều kiện

quý

của hàm Sumif

III: LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT

1. NHẬN XÉT

Giống bảng cân đối tài khoản cấp 3 Điểm khác biệt: Chỉ lấy các đối tượng chi tiết (TK cấp 3) liên quan đến TK lập bảng từ Sheet SDD  Sheet THCT (Xử lý với dữ liệu biến động)

III: LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT

2. CÁCH XỬ LÝ

Thực hiện các bước giống như bảng cân đối tài khoản cấp 3 Lấy các đối tượng chi tiết liên quan:

 Ô VITRI: Sử dụng hàm Match dò tìm trên

khối thu hẹp dần  Ô CB: Công thức lập

Số lượng mẩu tin cần lấy + Thứ tự dòng

ô VITRI

Countif Row