BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CHƯƠNG 3

CÁC GIẢI PHÁP DUY TRÌ MẠNG

www.ptit.edu.vn Trang 1 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

KHÁI NIỆM DUY TRÌ MẠNG

 Duy trì mạng: khi mạng truyền dẫn xảy ra sự cố thì vẫn có khả năng tiếp tục cung cấp được dịch vụ (truyền tin vẫn thông suốt)  Thực tế, chỉ có 99,999% khả năng là duy trì được mạng (thời gian

sự cố < 5 phút/năm)

 Một kết nối giữa nguồn và đích: gồm nhiều node mạng và cáp: các

phần tử này có thể bị hỏng

 Để đảm bảo duy trì được mạng: sử dụng kĩ thuật chuyển

mạch bảo vệ  Các kĩ thuật bảo vệ thường cung cấp một số dung lượng dự trữ

trong mạng và khi có sự cố kết nỗi sẽ được định tuyến lại lưu lượng bằng cách sử dụng dung lượng dự trữ này (còn gọi là phục hồi)  Đối với mạng tốc độ cao: yêu cầu phải tự phục hồi khi có

sự cố

www.ptit.edu.vn Trang 2 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC CẤU HÌNH THIẾT BỊ

 PDH

 SDH

 Đầu cuối (TE)  Xen rẽ (D/I)  Lặp (REG)

 Đầu cuối (TRM)  Xen rẽ (ADM)  Lặp (REG)  Nối chéo số (DXC)

www.ptit.edu.vn Trang 3 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC CẤU HÌNH THIẾT BỊ SDH

www.ptit.edu.vn Trang 4 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC CẤU HÌNH MẠNG SDH

T R M

R

STM - N

STM - N

T R M

T R M

ADM / HUB

T R M

T R M

ADM

STM-M (M

T R M

STMSTM--NN

A D M

A D M

DXC

ADM

DXC

DXC

STM - N

STM - N

STM - N

T R M

T R M

ADM

ADM

DXC

DXC

www.ptit.edu.vn Trang 5 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ MẠNG SDH

Mạng SDH có nhiều cấu hình đa dạng Nhiều phương thức bảo vệ mạng khác nhau

Khả năng bảo vệ mạng rất cao

Đặc biệt là cấu hình mạng vòng

www.ptit.edu.vn Trang 6 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ MẠNG SDH

Khi xảy ra sự cố thì quá trình chuyển mạch bảo vệ trong mạng SDH được thực hiện hoàn toàn tự động

Chuyển mạch bảo vệ tự động APS

(APS: Automatic Protection Switching)

www.ptit.edu.vn Trang 7 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN MẠCH

BẢO VỆ (1)

 Chế độ chuyển mạch

 Đơn hướng (Un-direction)  Hai hướng (Bi-direction)

 Chế độ hoạt động

 Trở về (Revertive)  Không trở về (Non-revertive)

 Các nguyên nhân cần chuyển mạch bảo vệ

 Lỗi tín hiệu (SF: Signal Failure): LOS, LOF, AIS,…  Suy giảm tín hiệu (SD: Signal Degrade)  Đợi phục hồi (WTR: Wait To Restore)  Yêu cầu đảo chiều (RR: Reverse Request)

www.ptit.edu.vn Trang 8 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN MẠCH

BẢO VỆ (2)

 Các loại lưu lượng

 Lưu lượng được bảo vệ  Lưu lượng không được bảo vệ  Lưu lượng mở rộng

 Yêu cầu đối với chuyển mạch bảo vệ

 Thời gian phát hiện lỗi  Thời gian chuyển mạch bảo vệ  Phạm vi bảo vệ  Phương thức chuyển mạch bảo vệ  Phương thức hoạt động  Giao thức và thuật toán

www.ptit.edu.vn Trang 9 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ TỰ ĐỘNG APS (1)

 Cơ chế APS 1+1

Hệ thống hoạt động

Hệ thống hoạt động

MUX E/O E/O MUX

Hệ thống bảo vệ

Hệ thống bảo vệ

m ạ c h

C h u y ể n

MUX E/O E/O MUX

OLTM OLTM

Head End

Tail End

www.ptit.edu.vn Trang 10 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ TỰ ĐỘNG APS (2)

 Cơ chế APS 1:N (N≥1)

Hệ thống hoạt động 1

PSM

Hệ thống hoạt động 1

MUX E/O O/E DMUX

1:N Bus

Hệ thống hoạt động N

Hệ thống hoạt động N

O/E DMUX MUX E/O

Hệ thống bảo vệ

Hệ thống bảo vệ

OLTM

OLTM

O/E DMUX MUX E/O

PSC

Tail End

Head End

www.ptit.edu.vn Trang 11 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CHUYỂN MẠCH BẢO VỆ TRONG MẠNG SDH

Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép (MSP) Chuyển mạch bảo vệ tuyến (PPS)

 Chú ý: Thời gian hồi phục của MSP chậm hơn so với PPS do cần

xử lí hai byte K1, K2 trong MSOH

www.ptit.edu.vn Trang 12 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

ĐOẠN VÀ TUYẾN

Tuyến

VC

ĐoĐoạạnn llặặpp

ĐoĐoạạnn llặặpp

ĐoĐoạạnn llặặpp

Tuyến

ĐoĐoạạnn ghghéépp

VC

VC

VC

Container ảo (Kết nối POH) Thiết bị lặp (Kết nối RSOH) Thiết bị TRM, ADM, DXC (Kết nối MSOH)

Các dịch vụ: 2Mb/s, 34Mb/s, 140Mb/s, ATM, B-ISDN và các dịch vụ khác

www.ptit.edu.vn Trang 13 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

TÍN HIỆU QUẢN LÍ VÀ BẢO DƯỠNG (1)

 Cấu trúc SOH/ POH trong STM-N

www.ptit.edu.vn Trang 14 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

TÍN HIỆU QUẢN LÍ VÀ BẢO DƯỠNG (1)

 Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép MSP

 MSOH: K1, K2 – Kênh CM bảo vệ tự động APS

K1

K2

P

R

R

R

ID

ID

ID

ID

ID

ID

ID

ID

Ty

S

S

S

Nhận dạng kênh

Mức ưu tiên 0 – Thấp 1 – Cao

P/thức bảo vệ 0 – 1+1 1 – 1:N

Trạng thái 111 – AIS đoạn 110 – RDI xxx – CM do suy giảm chất lượng yyy – CM do mất TH

Nhận dạng node

Yêu cầu CM 0 – CM đấu vòng 1 – CM chặng

Yêu cầu CM 0 – CM đấu vòng 1 – CM chặng

Mức yêu cầu: 111- CM bắt buộc 110 – Mất tín hiệu 101 – Giảm chất lượng TH 100 – CM nhân công 011 – Đợi hồi phục 010 – Hoàn thành CM 001 – Y/c trở lại vị trí ban đầu 000 – Rỗi

 Chuyển mạch bảo vệ tuyến PPS

 POH: K3/V5 – Kênh CM bảo vệ tự động APS

www.ptit.edu.vn Trang 15 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ tuyến (UPSR- 2F: Unidirectional Path protection Switching Ring – 2 Fibers)

B

B

C

A

C

A

D

D

Sự cố

Bình thường

www.ptit.edu.vn Trang 16 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (ULSR- 2F: Unidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers)

B

B

A

C

C

A

D

D

Bình thường

Sự cố

www.ptit.edu.vn Trang 17 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng vòng 2 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-

2F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers)

A

B

F Các kênh bảo vệ

Các kênh hoạt động

E

C

D

Bình thường

www.ptit.edu.vn Trang 18 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng vòng 2 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-

2F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers)

A

B

F

Các kênh bảo vệ

Các kênh hoạt động

E

C

D

Sự cố

www.ptit.edu.vn Trang 19 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng vòng 4 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-

4F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 4 Fibers)

A

B

F

E

C

D

Bình thường

www.ptit.edu.vn Trang 20 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng vòng 4 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-

4F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 4 Fibers)

A

B

F

E

C

D

Sự cố đứt cáp

www.ptit.edu.vn Trang 21 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng đa vòng

O N H G

 

P F

A E M Ring Ring STMSTM--1#11#1

Các luồng nhánh 2/34 Mbps

 

Ring Ring STMSTM-- 1#21#2

 

I D

B C K L

Bình thường

www.ptit.edu.vn Trang 22 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)

 Mạng đa vòng

O N H G

 

P F

A E M Ring Ring STMSTM--1#11#1

Các luồng nhánh 2/34 Mbps

 

Ring Ring STMSTM-- 1#21#2

 

I D

B C K L

Sự cố

www.ptit.edu.vn Trang 23 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1