X X

ƯƠ ƯƠ

NG KH P CHI D Ớ NG KH P CHI D Ớ

I ƯỚ I ƯỚ

ủ ủ

i. ướ i. ướ ng ng

t đ ế ượ t đ ế ượ đ ả ượ đ ả ượ

ng kh p chi d ớ ng kh p chi d ớ ng đùi, x ươ ng đùi, x ươ

ươ ươ

ọ ậ ọ ậ c ch c năng c a x ươ ứ c ch c năng c a x ươ ứ ng ch u, x c các x ậ ươ ng ch u, x c các x ươ ậ ng c ng chân. ẳ ng c ng chân. ẳ ị ị

ươ ươ c tên và v trí c a các x c tên và v trí c a các x ớ ớ

M c tiêu h c t p ụ M c tiêu h c t p ụ 1. Bi 1. Bi 2. Mô t 2. Mô t bánh chè, x bánh chè, x ng bàn chân. t đ 3. Bi ủ ươ ế ượ ng bàn chân. t đ 3. Bi ủ ươ ế ượ c kh p hông và kh p g i. đ 4. Mô t ố ớ ả ượ c kh p hông và kh p g i. đ 4. Mô t ố ớ ả ượ ng c a g ng chày c c u t o đ i c t đ 5. Bi ọ ủ ạ ươ ấ ạ ế ượ ng c a g ng chày c c u t o đ i c 5. Bi t đ ạ ươ ấ ạ ế ượ ọ ủ bàn chân mác, tên và v trí c a các kh p ớ ở ủ bàn chân mác, tên và v trí c a các kh p ớ ở ủ

ị ị

ng chi d

ng sau:

ươ

ng bánh chè.

ng c ng chân: x

ng chày và x

ng

ươ ẳ

ươ

ươ

ươ

ng c chân, các x

ng đ t bàn chân

ươ

• I. X i ươ ướ • X ng chi d i g m có các x ướ ồ ươ • - X ng ch u. ậ ươ • - X ng đùi, x ươ • - Các x mác. • - Các x và các x

ng đ t ngón chân.

ươ ươ

ươ ươ ng c chân ổ ng đ t bàn ố

ng đ t ngón ươ ố

• 1. X ng ch u ậ ươ • 2. X ng cùng ươ • 3. X ng đùi ươ • 4. X ng bánh chè ươ • 5. X ng chày ươ • 6. X ng mác ươ • 7. Các x • 8. Các x chân • 9. Các x chân

ng th ng đ ng

ặ ươ

ẳ ra ngoài. h ng xu ng d

ươ

i. ướ

ng có l ế ớ

1. X ng ch u ươ ậ ng: đ t x 1.1. Đ nh h ướ ị - M t có lõm hình chén ặ - Ph n x ỗ ổ ầ - B có khuy t l n ra sau. ờ ả 1.2. Mô t X ng ch u là m t x ậ ươ ng ch u bên này n i ti p v i x

ộ ươ ố ế

ng đôi, hình cánh qu t, ng ch u bên ậ

ớ ươ

ươ

ng cùng phía sau thành khung ậ ậ ậ

gi a, ch ỗ ắ ở ữ ứ ụ ệ b ng và chuy n tr ng

ổ ụ

ng thân mình xu ng chi d

i.

ướ

x ươ đ i di n và x ệ ố ch u. Khung ch u hình cái ch u th t ậ th t là eo ch u trên. Khung ch u có nhi m v ch a ắ đ ng các t ng trong ạ ự l ố ượ

ệ ươ i v i nhau. Trung tâm k t n i là c i, n i đây có v t tích c a s n hình ch Y. ụ

ng di n phôi thai, x ố ạ ớ ế

ng ch u do ậ ế ố ữ

1.3. C u t o ấ ạ V ph ươ ề ng n i l ươ ơ ng là:

ba x ổ ố Ba x

ươ

ươ

c, g m có: thân và hai

ng

ươ

trên, g m có hai - X ng cánh ch u: ồ ở ậ ng cánh ch u. ph n: thân và cánh x ươ ầ - X ng mu: ươ ngành: trên và d ồ - X ng ng i: ươ ng i và ngành x ồ

sau, g m có: thân x ồ ng ng i. ồ

tr ở ướ i.ướ ở ươ

• 1. Kh p cùng ch u

ớ 2. X ng cùng ươ • 3 . X ng ch u ậ ươ • 4. X ng c t ụ ươ • 5. Kh p mu ớ • 6. Eo ch u trên

•Hình 2. Khung ch uậ

i ph u h c ẫ

ươ

ể ậ

ả ươ

ng d t có 2 m t và 4 b . ờ

gi a có h lõm hình chén g i Ở ữ ươ

c i đ ti p kh p c i ch ti p kh p v i ch m b ng m t ộ ớ

ọ ổ ố ể ế ớ ầ c i nhô lên thành vành

ố ng đùi; ổ ố ệ ữ c i; mép ổ ố ố ổ ố c i b khuy t phía d

c i,

ế

1.4. Đ c đi m gi X ng ch u là x 1.4.1. M t ngoài ặ - ch m x ỉ ế ỏ di n hình ch C là di n nguy t, ph n đáy không ti p ế ệ ệ kh p là h c i, ổ ố ớ vành khuy t

ế ổ ố c i b t ngang qua.

ổ ố ị ế ổ ố

i g i là khuy t ổ ố ắ ơ

ướ ọ c i có dây ch ng ngang ổ ố ướ ổ ố

ệ b t, có màng b t che ph , phía tr ị ỗ ị

ướ

- Trên c - D i b t có rãnh ( ng) b t đ cho m ch máu và th n kinh b t ị

c i là di n mông đ các c mông bám. ể c i là l ố

ị ể

l ỗ ị đi qua.

i

c d i ướ c trên

ậ ậ ậ

•Hình 3. X

ng ch u (nhìn sau và nhìn tr

c)

ươ

ướ

• • • • • • • • • • • • • • • • • • • •

1. Gai ch u sau trên ậ 2. Gai ch u sau d ướ ậ 3. Khuy t ng i l n ồ ớ ế 4. Gai ng iồ 5. Khuy t ng i bé ế ng i 6. Ụ ồ 7. L b t ỗ ị 8. C mu ủ 9. Mào b t ị c i 10. H ố ổ ố 11. Di n nguy t ệ ệ 12. Gai ch u tr ướ 13. Gai ch u tr ướ 14. Mào ch u 15. L i c ch u ồ ủ 16. Di n tai ệ 17. Di n mu ệ 18. Gò ch u mu ậ 19. Đ ng cung ườ 20. H ch u ậ ố

i ra

ng cung, ch y ch ch t ừ ế ng ch u cùng ậ ươ ườ ủ

trên xu ng d ướ ố nhô phía sau ụ ậ

ướ ầ ậ ậ

1.4.2. M t trong ặ gi a là đ - ạ ườ Ở ữ ng cung c a hai x c. Hai đ tr ướ t o thành eo ch u trên. Eo ch u trên chia khung ch u làm hai ậ ậ ạ i là ch u bé. Eo ch u trên ph n: phía trên là ch u l n, phía d r t quan tr ng trong s n khoa. ấ ậ ớ ả

ệ ậ ậ ố ớ ọ - Trên đ ườ

ố ng cùng. Trên di n tai ng cung là h ch u, sau h ch u có di n kh p ớ ươ ệ ớ

hình vành tai là di n tai đ kh p v i x ệ có l ơ ậ

ể i c ch u, là n i bám c a dây ch ng cùng l ng cung là di n vuông t ồ ủ - D i đ i ch u. ậ ồ ng ng v i đáy ớ ằ ươ c i ổ ố ủ ệ ứ

phía sau. D i di n vuông là l b t. ệ ỗ ị

ướ ườ ướ ờ

gai ch u tr 1.4.3. B trên Là mào ch u, b t đ u t ậ ướ ế ậ

c trên đ n gai ch u sau trên. N i cao nh t c a mào ch u ngang m c đ t s ng L4. ắ ầ ừ ấ ủ ố ố ậ ậ ứ ơ

1.4.4. B d Do ngành x

ng mu

i ờ ướ ng ng i h p v i ngành d ươ

ồ ợ

i x ướ ươ

t o thành. ạ

i có:

i.

ướ c trên c d ướ

c là mào b t, c nh sau là mào l ạ ặ

1.4.5. B tr óc ờ ư T trên xu ng d ố - Gai ch u tr ướ ậ - Gai ch u tr ậ ướ - Gò ch u mu. ậ - D i gò ch u mu có m t di n hình tam giác mà đ nh ậ ướ là c mu, c nh tr ị ủ C mu có dây ch ng b n bám. M t trong và d ẹ mu có di n mu đ kh p v i x ố

ỉ c. ượ i c a c ủ ướ ủ ng mu bên đ i di n. ệ

ướ ằ ể

ớ ươ

trên xu ng d

i có:

i lõm t

ướ

ỗ ồ

ộ ọ

ơ

ượ

ng c ơ

1.4.6. B sau ờ Có nhi u ch l ề - Gai ch u sau trên. ậ - Gai ch u sau d i. ướ ậ - Khuy t ng i l n. ồ ớ ế - Gai ng i.ồ - Khuy t ng i nh . ỏ ng i: là n i ch u toàn b tr ng l - ị ể

ế Ụ ồ th khi ng i. ồ

2. X ng đùi ươ X ng đùi là m t x

ng dài g m có thân và

ươ

ộ ươ

hai đ u.ầ

ng ng đ ng th ng:

ướ ứ ỏ

ng s c và rõ ra sau.

2.1. Đ nh h ị Đ t x ẳ ặ ươ - Đ u có ch m tròn lên trên và vào trong. ầ - B c a thân x ờ ủ

ươ

ngươ

2.2. Mô tả 2.2.1. Thân x Hình lăng tr tam giác g m ba m t: tr ụ ờ ướ ặ i và s c g i đ ọ ườ ắ ồ c, trong, ngoài; ba b : ờ ng ráp có nhi u c ơ ề

ồ trong, ngoài và sau. B sau l bám.

Đ ng ráp g m 2 mép: mép ngoài và mép trong mà đ u ở ầ

ướ ư ế ụ

ồ i hai mép đ đ u trên c a thân x ườ trên và đ u d ầ Ở ầ ủ ượ ươ

l i ừ ề ạ c ti p t c nh sau: ng. ấ i ạ ở ồ

ể c c mông, là n i bám c a c mông l n. - + Mép ngoài ch y v phía m u chuy n to và ng ng l ơ ủ ơ ủ ớ ơ

ấ ạ ể ụ

đ ườ

ng ch y v m u chuy n bé g i ọ ộ ườ ề ấ ể ạ

đ c đ cho c l ơ ượ

ng đùi ể ướ

t c bám. i hai mép ch y v hai m m trên l ề ạ ộ i c u x ồ ầ ệ ọ

+ Mép trong ch y vòng quanh m u chuy n bé và liên t c v i ớ ng gian m u. ấ + Ngoài ra còn có m t đ ng l ượ ườ đ u d - Ở ầ ng ng; hai mép gi ứ ươ ươ ỏ i h n m t tam giác g i là di n kheo. ớ ạ

ổ ấ ể ớ Đ u trên ầ ỏ ể

tr ỏ ướ ỏ

ổ ể ỏ

ố ụ ọ

ớ ộ ổ ọ ng đùi v n đ ng d dàng. V m t lý thuy t ế ộ

ễ ữ

t đ bù đ p khuy t đi m trên ề ặ ị ự ế ổ ươ ấ ạ ệ ể ữ ẽ ể ắ

2.2.2. G m có ch m đùi, c đùi, m u chuy n l n và m u chuy n bé. ấ ồ - Ch m đùi: hình 2/3 kh i c u, h ng lên trên vào trong và ra ố ầ ướ c. Có hõm ch m đùi đ dây ch ng ch m đùi bám. ằ ể - C đùi: n i ch m v i hai m u chuy n, nghiêng lên trên và ấ vào trong. Tr c c a c h p v i tr c thân m t góc 1300 g i góc ớ ụ ủ nghiêng, giúp cho x ậ ươ góc nghiêng gi a c và thân s không v ng khi ch u l c, do đó ẽ ổ ng đùi s có c u t o đ c bi c x ặ là:

ng đ c m t trong thân x ng s kéo dài lên đ n ươ ặ ở ặ ươ ẽ ế

ỉ ừ ươ ặ + L p x ớ c kh p. ớ + Ở ặ

ng dù x m t trên c đùi có tăng c ươ ở ở ặ ng đ c ch d ng l ổ i ngang ạ ng m t ườ ộ ư ấ

m t ngoài thân x m u chuy n l n, nh ng ể ớ ng đ c. l p v x ớ ỏ ươ ặ

c

ặ ướ B. M t sau AM t tr . • 1. X ng ch u. 2. M u ậ

ườ c. 5.

ấ ươ

• 6. M u chuy n nh . 7.

ươ chuy n l n. 3. Đ ng gian ể ớ m u. 4. M t tr ặ ướ X ng mác. ấ

ươ

ươ

X ng bánh chè. 8. X ng chày. 9. Ch m đùi. 10. C ổ ỏ đùi.

• 11. M u chuy n nh . 12. M t ể trong. 13. M m trên LC trong. ỏ 14. L i c u (LC) trong.

ồ ầ

• 15. Mào gian m u. 16. M t ặ ngoài. 17. Đ ng ráp. ườ 18. M m trên LC ngoài.

• 19. L i c u ngoài. 20. H ố

i c u.

gian l

ỏ ồ ầ ồ ầ

•Hình 4. X

ng đùi

ươ

l + ắ ế

t ạ ạ ủ ươ ặ ng s p x p thành t ng bè hình nan qu t t ừ ệ ố

ọ i vùng x ữ ổ ệ ố

ặ + Gi a c và thân có h th ng cung nh n mà chân c a cung ng. Riêng cung ngoài các th ớ ươ

ch m, x i Ở ỏ ạ ụ ạ ng đ c c a c , đây là h th ng qu t chân đ . ế ươ ủ ổ t a vào v x ỏ ươ ự ch y đ n t n ch m đùi. ế ậ

ạ Gi a hai h th ng này có m t đi m y u là ch hay x y ra gãy ể ế ả ỗ

c x ng đùi nh t là ữ ổ ươ ng đ c c a thân x ủ ỏ ệ ố ấ ở

ng Ngoài góc nghiêng gi a c và thân; c x ữ ộ i già. ườ ổ

ổ ươ ữ ợ ướ ụ ổ

ngã tr đ ườ ng đùi còn có góc c kho ng 300. Góc này là góc h p gi a tr c c a c và ủ ẳ ồ ầ

ng th ng n i hai l - M u chuy n l n. Là n i bám c a kh i c xoay, có th s và i c u. ơ ể ờ ủ

ả ố ể ớ c trên ng ố ơ i s ng. M t trong m u chuy n l n, có h ố ấ ể ớ ị

ấ đ nh v đ ị ượ m u chuy n là n i bám c a c b t ngoài. ể ặ ơ ị ấ ơ

ấ ể

ng gian m u m t sau và trong x ươ c b ng đ ằ ể ấ ng đùi. ườ ấ ườ ố ủ Ở ặ ố

- M u chuy n bé. Hai m u chuy n n i nhau phía tr và n i nhau phía sau b i mào gian m u. ố ướ ấ

i ướ

i có: ầ ướ

i c u ngoài.

ồ ầ i c u liên t c nhau, có di n bánh chè ồ ầ ụ ệ ở

ng bánh chè ữ ớ ươ

i c u cách nhau b ng h gian l ồ ầ

ằ i c u ngoài có m m trên l 2.2.3. Đ u d Đ u d ầ - L i c u trong và l ồ ầ c hai l -Phía tr ướ gi a ti p kh p v i x ớ ế phía sau hai l ồ ầ ố ồ ầ i c u. ồ ầ i c u ngoài; m t ặ

i c u trong và c c khép. ỏ i c u trong có m m trên l ồ ầ ỏ ủ ơ

ng bánh chè.

- Ở M t ngoài l ặ trong l ồ ầ 3. X ươ Là m t x trên đ nh ẹ ở ỉ ở

ng d t hình tam giác, đáy i,có hai b : trong và ngoài; hai m t: d ướ

i, xù xì là n i bám c a c t đ u đùi. ồ ặ ủ ơ ứ ầ

ặ ớ ệ ặ

ớ ể 4/5 trên m t này là di n kh p ươ

ượ

đ đ u đùi nên ng v ng. Có vai trò trong đ ng tác du i g i. ỗ ố ng đùi. c b c trong gân c t ơ ứ ầ ộ

ộ ươ ờ c: l - M t tr ơ ặ ướ - M t sau hay m t kh p: ớ ở ặ đ kh p v i di n bánh chè x ớ ệ ng bánh chè đ ọ ươ c g i là x ừ ươ ọ X ượ

ươ

ng chính c a c ng chân, ch u g n toàn b s c n ng c ơ ị

ộ ứ

ủ ẳ

i

ướ

c.

ướ

ng chày là m t x

ng dài có m t thân và hai đ u.

ươ

ộ ươ

i ra tr

c. Có ba m t và ba b : ờ ặ

ướ

ơ

đ u d

i x ướ ươ

ơ ố

ở ầ

ặ ặ

ng thì m t ngoài tr ở

ng c dép ch y ch ch t

ngoài vào trong xu ng d

i

c. ườ

ơ

ế

ướ

ư ặ

ng chày khi b gãy d đâm ra da gây gãy h , đ ng th i x

ng khó

ờ ươ

ở ồ

ờ ễ

ươ

ị ng. ngoài,

d

i b này tách ra hai tr đ ôm l y khuy t

ở ướ ờ

ố ở

ẻ ể

ế

ng chày 4. X Là x ươ th t trên d n xu ng. ồ ể ừ ng. 4.1. Đ nh h ướ ị - Đ u nh xu ng d ầ ố ỏ - M u c a đ u nh phía trong. ấ ỏ - B s c và rõ ra tr ờ ắ 4.2. Mô tả X 4.2.1. Thân x ngươ Hình lăng tr tam giác h i cong l ụ - M t trong: ph ng, sát da. ẳ - M t ngoài: lõm, h i u n v n nên thành m t tr ặ ướ - M t sau: có đ đ cho c dép bám. ơ - B tr c s c, sát da. B này cũng nh m t trong n m sát da nên ờ ướ x ươ lành khi t n th - B gian c t, ờ mác. B trong: không rõ ràng. ờ

ng đùi, g m có: ể ỡ ấ ươ ồ

4.2.2. Đ u trên ầ Loe r ng đ đ l y x - L i c u trong. - L i c u ngoài, l i c u trong, phía d i và sau có

ộ ồ ầ ồ ầ ớ i h n l ồ ơ ồ ầ ớ ệ ầ

M t trên m i l ướ ng mác. ươ ứ ộ ệ

ươ ng ng đ ể ớ ng đùi, di n kh p trong lõm h n di n i c u x di n kh p mác đ ti p kh p đ u trên x ể ế i c u có m t di n kh p trên t ỗ ồ ầ ươ ớ ồ ầ ớ ơ ệ ế ệ

ặ ti p kh p l kh p ngoài.

ớ Hai di n kh p trên cách nhau b ng vùng gian l ớ ệ ằ ồ ầ

i c, vùng gian l ồ ầ

i c u i c u. Gò gian l ồ ầ vùng gian l ồ Ở ủ

c và sau có ch bám c a dây ch ng chéo c a kh p i c u sau và gò gian l ồ ầ ỗ i c u trong và ngoài. ằ ủ ồ i ớ ủ ướ

tr ướ c u có hai c gian l ầ c u tr ầ g i.ố

c c a hai l i da là l i M t tr ồ ầ i c u có c n m ngay d ủ ằ ướ ồ

c chày, n i bám c a dây ch ng bánh chè. ủ ủ ằ ặ ướ ủ ơ

ướ

i: nh h n đ u trên, g m có: i xu ng ố

ướ

ắ ấ ạ

i: ti p kh p di n trên c a ròng

ồ ướ ặ ế ng sên. ươ ệ

ế

m t ngoài ti p kh p đ u d ế

ở ặ

i ướ

4.2.3. Đ u d ỏ ơ - M t cá trong: do ph n trong đ u d ầ i da, m t ngoài m t c d th p t o thành, s đ ắ ờ ượ cá trong có di n kh p m t cá trong ti p v i di n ệ ắ ớ ệ m t cá trong c a ròng r c x ủ ọ - Di n kh p d ướ ệ r c x ng sên. ươ ọ - Khuy t mác: ế ng mác. x

ươ

ng dài, mãnh n m

ươ

5. X X ươ ngoài x

i.

ướ phía sau.

ng mác ươ ng mác là x ng chày. ươ 5.1. Đ nh h ng ướ ị - Đ u d t và nh n xu ng d ọ ẹ - H c a đ u này - M m nh n đ u này ra ngoài. ầ

ầ ố ủ ỏ

ầ ọ

ng có:

ng: thân x

ươ

i chia

ướ

ỏ ắ

5.2. Mô tả 5.2.1. Thân x ươ - Ba m t: ngoài, trong và sau. ặ - Ba b :ờ + B tr c: m ng, s c, phía d ờ ướ ấ ẻ ờ

hai tr ôm l y m c cá ngoài. ố

c t bám.

+ B gian c t: phía trong có màng gian ố + B sau: tròn ít rõ.

mác x

ế c d

ớ i da.

ướ

ờ ượ

5.2.2. Đ u trên ầ Còn g i ch m mác, ti p kh p di n kh p ỏ ọ ng chày, s đ i ướ ầ

ắ ấ

ự ướ ủ

ươ 5.2.3. Đ u d D p và nh n h n đ u trên, t o thành m t ầ ơ ạ ọ i c a m t cá ngoài th p cá ngoài, c c d ướ ủ i c a m t cá trong, m t trong h n c c d ắ m t cá ngoài có di n kh p m t cá ti p di n m t cá ngoài c a ròng r c x

ng mác và đ u d

ặ ắ ế ng sên. ọ ươ ầ

i x ướ ươ

ơ ắ ắ Đ u d ầ ạ

ủ i x ướ ươ ọ

ng chày t o nên g ng chày mác có vai trò r t ấ quan trong trong vi c đi đ ng.

ng mác.

c.

•Hình 5. X

1. L i c u ngoài. ồ ầ 2. Ch m mác. ỏ 3. C x ổ ươ 4. B gian c t. ố ờ 5. M t ngoài. ặ 6. B tr ờ ướ 7. M t trong. ặ 8. M t cá ngoài. ắ 9. L i c u trong. ồ ầ 10. L i c chày. ồ ủ 11. M t cá trong ắ

ng mác (A) và x

ng chày (B)

ươ

ươ

ươ ng bàn chân g m có: các x

6. Các x Các x ươ

ng bàn chân. ồ

ươ ng đ t bàn chân, các x

ng

ươ

ng ươ

ổ ố

c chân, các x đ t ngón chân. 6.1. Mô tả 6.1.1. Các x

ng c chân: g m 7 x

ng

ươ

ươ

ế

ng: x

ng sên và

s p x p thành hai hàng: - Hàng sau: có hai x ươ

ươ

x

ươ

c: có 5 x

ng: ghe, x

ng h p

ươ

ươ

và ba x

ướ ng chêm.

ng gót. - Hàng tr ươ

ươ ươ ươ ươ

ươ

1. X ng sên. 2. X ng ghe. 3. X ng chêm gi a. 4. X ng chêm trong. ng đ t bàn. 5. Các x ố 6. X ng chêm ngoài. 7. X ng h p. ộ 8. X ng gót.

ươ ươ ươ

•Hình 6. Các x

ng c chân (nhìn t

trên

ươ

)

ồ ng ghe

ươ ỏ

ng gót, phía trên ti p ế ng chày, hai bên ươ

ng

i x ướ ươ

ươ

ng sên. Phía trong

ươ ế

i ra nh ban ư

- X ng sên: hình con sên g m ba ph n: + Ch m sên: n i v i x ố ớ ươ i + C sên: ch th t l ỗ ắ ạ + Thân sên: t a lên x ươ ự kh p di n kh p d i c a x ướ ủ ớ ệ ớ kh p v i hai m t cá trong và m t cá ngoài. ớ ắ ớ ng sên, sau x - X ng gót: n m d ươ h p, có 6 m t: ặ + M t trên ti p kh p x ế ặ m t trên có m m chân đ sên l ỏ ặ công nhà.

i: lõm

ơ ấ

ế

ướ

ng h p. i xu ng d ạ ố i c gót có m m trong c gót và

i ra sau t o ủ

+ M t d ặ ướ + M t ngoài ặ + M t trong: lõm sâu, có rãnh gân c g p ngón cái ặ dài n m d i m m chân đ sên. ướ ằ ế + M t tr c: ti p kh p x ặ ướ ớ ươ + M t sau: l i có c gót l ủ ồ ặ nên gót chân. d ướ ủ m m ngoài c gót. ủ

ng ghe: d t tr ng sên, x

ng h p và ba x

c sau, có 6 m t ti p kh p ẹ ướ ộ ươ

ươ

ỏ - X ươ v i x ớ ươ

ng chêm g m x

ươ

ươ

t t

ồ ng chêm I, II, III) l n l

ươ

ữ trong ra ng ghe, sau

ặ ế ng chêm. ng chêm trong, gi a ầ ượ ừ c x ướ ươ

ng h p, tr ộ

ươ

ươ

- Các x và ngoài (x ngoài, n m trong x ằ ng đ t bàn I, II, III. các x

ng ươ ng gót, sau

ằ c x ướ ươ

ng h p: hình h p n m ngoài x ộ ng chêm III, tr ươ ng đ t bàn IV và V. ố ố

ố ng đ t bàn chân ng đ t bàn k t ể ừ

ng đ t bàn I,..., Đ t bàn V. m i x

trong ra ngoài là ng có ỗ ươ

ươ ươ X ố n n, thân và ch m.

- X ươ ghe và x các x ươ 6.1.2. X Có 5 x ươ ề

ng đ t ngón g n, ng

ỏ ng đ t ngón chân ươ ố ươ ỉ

ầ ươ

ỗ ươ

ươ

ng ố

6.1.3.Các x ố M i ngón có ba đ t: x ố gi a và xa. Ngo i tr ngón I ch có hai x ạ ừ ữ ng đ t ngón g n và xa. M i x là x ầ cũng có ba ph n là n n đ t ngón, thân đ t ề ngón và ch m đ t ngón. ỏ

ố ố ố

A. X ng đ t bàn chân. ố ươ B. X ng đ t ngón g n. ầ ố ươ C. X ng đ t ngón gi a. ữ ố ươ D. X ng đ t ngón xa. ố ươ ng đ t bàn chân. 1. N n x ươ ề ng đ t bàn chân. 2. Thân x ươ 3. Ch m x ng đ t bàn chân. ươ ỏ ng đ t ngón chân. 4. N n x ươ ề ng đ t ngón chân. 5. Thân x ươ 6. Ch m x ng đ t ngón chân. ươ ỏ

ố ố ố

ươ

•Hình 7. X

ng đ t bàn chân và đ t ngón chân

c ra sau.

ướ

ồ ừ

trên xu ng trong ra ngoài và tr d i ừ ướ

trong

trong. ừ

ư ộ

ươ ng chêm và các x

ươ ỉ

6.2. C u t o bàn chân. ấ ạ 6.2.1. Nhìn t ố ừ L i t 6.2.2. Nhìn t Lõm ở 6.2.3. Nhìn t C nh trong bàn chân cong nh m t vòm, g i là vòm d c bàn chân mà ph n trong c a ng: gót, sên, ghe, ba vòm này là các x ng đ t bàn I, II, III. x ố ươ ng sên, chân vòm là m m Đ nh vòm là x ươ trong c gót và đ u (ch m) x ầ ủ

ỏ ng đ t bàn I ố

ươ

ngoài

ng gót, x

ng h p và hai x

ươ

ươ ỏ

6.2.4. Nhìn t Th y ph n ngoài vòm d c bàn chân, c u t o b i ấ ạ ọ ng bàn IV và V, ng đ t ươ

ơ

x ươ ộ đi m t a là m m ngoài c gót và ch m x ể bàn V. ầ ị

ơ

Ph n trong vòm gan chân cong h n vòm ngoài là n i ch u đ ng s c n ng khi đi đ ng ch y nh y. Còn vòm ngoài là n i ch u s c n ng khi đ ng yên.

ị ứ ặ

ơ

ạ ứ ươ

ng ghe, x

ng h p và 5 x

ươ

ọ ươ

Ngoài vòm d c còn có vòm ngang do x ố ộ

ươ

ng chêm x ng đ t bàn chân giúp cho bàn chân thêm d o dai và cho phép m ch ẽ máu th n kinh đi qua mà không b chèn ép.

i

ướ

ng đùi, ti p kh p v i di n nguy t

II. Kh p chi d ớ 1. Kh p hông ớ Kh p hông là m t kh p ch m l n nh t c th . ấ ơ ể 1.1. M t kh p ặ - Di n nguy t c a ệ - Ch m x ỏ

ớ c i. ệ ủ ổ ố ế

ươ

ệ ổ

c i.ố

c i, ch b t ngang qua khuy t

ề ổ ố ỗ ắ

c i: là m t vòng s n s i bám vào chu ợ ụ c i g i là dây ế ổ ố ọ c i. M c đích c a s n vi n là tăng ụ

- S n vi n ụ ổ ố ằ

1.2. Ph

vi ch ng ngang ổ ố thêm đ sâu c a c i. ủ ổ ố ộ ng ti n n i kh p ố ệ

ươ

chu vi c i và m t ngoài s n ở ổ ố ụ ặ

vi n

ng đùi: m t tr ớ ườ

1.2.1. Bao kh pớ Là bao s i ch c: ắ ợ ng ch u: bám - Phía x ậ ươ c i. ề ổ ố - Phía x ấ ướ ỗ ố

ư ậ ở ặ ng c bao kh p bám vào đ ch n i 2/3 trong và 1/3 ngoài c ổ m t sau có m t ộ

ặ ươ gian m u; m t sau bám ở ặ đùi, cách mào gian m u 1cm. Nh v y ấ ph n c đùi n m ngoài bao kh p. ằ ổ

ớ có hai lo i:ạ

ầ 1.2.2. Dây ch ng:ằ - Dây ch ng ngoài bao kh p; do bao kh p dày lên mà có: ằ + Dây ch ng ch u đùi: ớ m t tr ặ ớ ở ằ ậ

ớ ằ

c i thu c x ướ ấ ủ ộ ậ ằ

c d ạ ậ

ế ấ

ủ ầ ắ

c và trên bao kh p, r ng và dài. Là dây ch ng kh e nh t c a kh p hông. Dây ỏ ộ ch ng này bám vào vành ng cánh ch u và ươ ổ ố i, hình tam giác mà hai c nh dày lên gai ch u tr ướ ướ ng gian m u. Dây thành hai th s i và đi đ n bám vào đ ớ ợ ườ c nên khi b ch ng này r t ch c và che ph g n h t m t tr ị ặ ướ ế ấ tr t kh p do ch n th ng th ng tr t kh p ra sau. ớ ằ ậ ườ ớ ấ ậ ươ

+ Dây ch ng mu đùi: m nh mai, n m phía d

ằ ng mu, vành

i ướ c i ổ ố

ươ

ế

ngành trên x ừ ầ

i đ ướ ườ

ấ ằ

bao kh p. Đi t ớ đ n bám vào ph n d ằ

ph n

ng gian m u. Dây ch ng mu đùi cùng v i dây ch ng ch u đùi ớ t o thành ba th s i hình ch Z ữ ạ m t sau bao kh p, đi t ở ặ ồ ế

l p sâu

ớ ể ớ ở ớ

ở ặ

ế ổ ố

ch m đùi ít quan tr ng.

ớ ợ + Dây ch ng ng i đùi: ồ ằ ng ng i đ n m u chuy n l n. c i c a x ấ ầ ổ ố ủ ươ + Dây ch ng vòng đùi: là th s i dày ớ ợ ằ m t sau c đùi. c a dây ch ng ng i đùi ổ ằ - Dây ch ng trong bao kh p: đó là dây ch ng ớ ằ hõm ch m đùi đ n khuy t ch m đùi đi t c i, m c ế ỏ ng ch m đùi nh đích chính là c a nó là nuôi d ờ ỏ ưỡ ủ đ ng m ch dây ch ng ch m đùi, còn ch c năng ứ ạ ch ng gi ữ ỏ

ạ ị

ấ ặ ớ

ằ ỏ ỏ ư ằ ớ

0 n u g i du i.

ế ố ấ ế ố ỗ

1.3. Bao ho t d ch Lót m t trong bao kh p, tuy nhiên vòng l y dây ch ng ch m đùi nên dây ch ng ch m đùi là dây ch ng trong bao kh p nh ng ằ ngoài bao ho t d ch. ạ ị 1.3. Đ ng tác ộ 0 n u g i g p và 80 - G p đùi 130 ấ 0 . - Du i đùi 15 ỗ - Khép 300 - D ng 45 0 - Xoay trong 300

- Xoay ngoài 450

ỏ c i. ổ ố ượ c c a ủ ặ

c i.

• 1. Di n nguy t ệ ệ • 2. H c i. ố ổ ố • 3. Dây ch ng ch m đùi. ằ • 4. Nhánh ĐM • 5. Gân qu t ng c th ng đùi. ơ ẳ • 6. S n vi n ụ ề ổ ố • 7. Bao kh p. ớ • 8. Dây ch ng vòng đùi. ằ

t đ đ ng ngang qua kh p hông

ế ồ ứ

Hình 8. Thi

Hình 9. Kh p hông (nhìn tr

c)

ướ

1. Gân qu t ng

c c a c th ng đùi. 2. DC ch u đùi 3. Bao kh p. 4. DC mu đùi

5. ng b t. 6. Màng b t 7. .C th ng đùi 8. C mông bé 9.C th t l ng ch u ậ

ơ ẳ

ặ ị

ượ ủ ơ ẳ ị

ớ ơ ắ ư

ậ ơ

1. C th ng đùi. 2. Gân qu t ng c c a c th ng đùi. 3.Bao ơ ẳ Hình 10. Kh p hông (nhìn sau) ơ ẳ ớ ặ ượ ủ

ạ ị ớ ơ ồ

kh p. 4.C mông nh ỡ ơ 5. Bao ho t d ch 6. C vuông đùi 7. DC ng i đùi. 8. DC vòng đùi. 9. C th t l ng ch u ơ ắ ư ậ

2. Kh p g i ố ớ Kh p g i là m t kh p ho t d ch g m hai ớ

ạ ị

ớ kh p.ớ

ng đùi và x

ng chày

ươ

ng đùi và x

ng bánh

ươ

chè thu c kh p ph ng.

ươ i c u. ươ ẳ

ữ ớ ồ ầ ữ ớ ớ

i c u ngoài x

ng

- Kh p gi a x ớ thu c lo i kh p l ạ ộ - Kh p gi a x ớ ộ 2.1. M t kh p ặ - L i c u trong và l ồ ầ

ồ ầ

ươ

đùi.

ng chày.

ủ ươ

ng bánh chè.

ệ ệ

ớ ớ

ươ

- Di n kh p trên c a x - Di n kh p x

ế ụ ợ ằ

ằ ươ

ủ ụ di n kh p trên x ớ ệ

ớ ụ ữ ằ

ụ ướ ể ằ ỗ ố

S n chêm trong và ngoài: đây là hai mi ng s n s i n m ụ ng chày nh m m c đích gia tăng đ ở ệ ộ ụ sâu c a di n kh p trên. s n ngoài hình ch O, s n trong ụ hình ch C. Hai s n n i v i nhau phía tr c b ng dây ch ng ngang g i. S n chêm d dàng di chuy n khi g p du i g i. Nó tr ố ớ ễ ố ấ ấ ỗ

Nh ng s n chêm d t n th ụ ượ ữ ữ ố t ra sau khi g i g p và ra tr ươ c khi g i du i. ố ỗ ố ạ

t ẳ ễ ổ ở ư ế

ị ổ ụ ạ ả

ề ng kém có th tr thành v t ch ể ở ướ ng khi du i g i quá m nh th xoay ngoài hay xoay trong. Khi ng, s n chêm ít có kh năng li n s o do m ch ẹ ng ng i gây ạ ướ ưỡ ậ

ng ti n n i kh p ớ ố

ươ

lúc c ng chân đang b t n th ươ máu nuôi d k t kh p. ớ 2.2. Ph ệ ươ 2.2.1. Bao kh pớ Bao kh p bám vào m t ngoài s n chêm, phía trên bám ớ c bám vào b ờ ng chày. ặ ng đùi trên di n bánh chè. Phía tr i c u x i bám hai l ệ ng bánh chè, phía d ướ ướ ươ ồ ầ

vào x x ươ

Hình 11. M t sau kh p g i.

ơ ụ

ơ

ố 4. DC khoeo cung. 5. C khoeo. 1. Bao kh p. 2. Đ u ngoài c b ng chân. 3. DC bên mác. ơ

ớ ơ

ầ ớ

6. Gân c a c khép l n. 7. Đ u trong c b ng chân. 8. Gân c bán m c. 9. DC khoeo chéo. ơ ụ 10. DC bên chày.

ơ

đ u đùi.

• • • •

bánh chè trong (ph n

bánh chè trong (ph n

• •

ng bánh chè.

i x ướ ươ

• •

bánh chè ngoài (ph n

bánh chè ngoài ( ph n

i bánh chè.

c.

ướ

• • • •

1. C kh p g i. ớ ố 2. Túi ho t d ch trên bánh chè. ạ ị 3. Gân c t ơ ứ ầ 4. M c gi ữ ạ ngang). 5. M c gi ạ đ ng)ứ 6. Bao kh p.ớ 7. Túi ho t d ch d ạ ị 8. DC bên chày. 9. M c gi ạ ngang). 10. M c gi ạ đ ng). 11. Kh i m d ỡ ướ ố 12. DC bên mác. 13. DC ch m mác tr ỏ 14. Màng gian c t. ố

Hình 12. M t tr

ặ ướ

c kh p g i ố ớ

ớ ằ

c: g m dây ch ng bánh chè, m c gi ạ ữ 2.2.2. Các dây ch ngằ Kh p g i có 4 h th ng dây ch ng: ệ ố ố - Dây ch ng tr ằ ướ ồ

ằ bánh chè trong và ngoài. ằ ồ ằ

ch ng kheo cung.

ằ ằ ằ

ị ậ ồ ớ ố

- Dây ch ng sau: g m dây ch ng kheo chéo và dây ằ - Dây ch ng bên: g m dây ch ng bên chày và dây ch ng bên mác.giúp cho kh p g i không b tr t ra ngoài và vào trong.

ằ ằ - Dây ch ng chéo: g m dây ch ng chéo tr ồ

ằ ắ

ố ậ

ắ c gi ướ ng chày không tr t ra tr x ữ ươ ướ ớ ậ

ươ

t ra tr

ư ọ ấ

c và chéo ướ sau. Hai dây ch ng này b t chéo nhau hình ch X. Hai DC ữ c và sau. DC chéo r t ch c, không cho kh p g i tr t ra tr ớ ấ c đ i v i chéo tr ố ướ ng đùi, còn dây ch ng chéo sau không cho tr t ra sau. x ậ ằ c hay ra ng chày có th tr ng thì x Khi t n th ướ ể ượ ươ ươ ổ nên g i là d u hi u ngăn kéo. sau nh ta kéo ngăn t ệ ủ

Hình 13. Dây ch ng chéo c a kh p g i.

ồ ầ

ồ ầ

1. X ng đùi. 5. S n chêm ngoài.

c.

7. S n chêm trong.

4. Dây ch ng chéo sau. ằ 8. X ng chày

ươ ụ

2. L i c u ngoài. 6. Dây ch ng chéo tr ằ

3. L i c u trong. ướ

ươ

ạ ị

ặ ằ

2.3. Bao ho t d ch Lót m t trong bao kh p (chú ý r ng các dây ch ng chéo ằ phía trên bao ho t d ch ề ớ ạ ạ ị ị

Ở ạ ị ằ ố

ủ ộ ộ ớ ố

t t đ u n m ngoài bao ho t d ch). kh p g i phát tri n thành túi ho t d ch trên bánh chè. ể ớ 2.4. Đ ng tác: đ ng tác ch y u c a kh p g i là: ủ ế th g p và 1200 n u đùi - G p 1400 n u đùi ở ư ế ấ th ở ư ế ế ế ấ

du i. ỗ

00 - 50

- Du i t - Khi c ng chân g p thì kh p có th d ng, khép, xoay ớ ỗ ừ ẳ ể ạ ấ

trong và xoay ngoài chút ít. 3. Kh p chày mác d i ướ ng c ng chân đ Hai x ớ ươ ẳ ượ ố ớ ớ

ớ ớ ớ

c n i v i nhau b ng kh p chày i. Trong đó i là m t kh p b t đ ng s i ki u màng ng di n ch c năng ấ ộ ươ ộ ọ ề

ph n này ằ mác trên, màng gian c t và kh p chày mác d ướ ố kh p chày mác d ợ ướ (Syndesmose), r t quan tr ng v ph ệ ấ cũng nh b nh lý do đó chúng ta s nghiên c u ứ ở ể ứ ầ ư ệ ẽ

i m t trong m t cá ngoài. ớ

3.1. M t kh p ớ ặ Khuy t mác và di n l ế 3.2. Ph ệ ươ DC chày mác tr

gian c t (ph n d ớ

ệ ồ ặ ng ti n n i kh p ố c và DC chày mác sau và DC ướ i c a màng gian c t). ố ướ ủ ầ i t o thành g ng chày mác Kh p chày mác d ọ ướ ạ r t quan tr ng trong vi c đi d ng. Nên khi t n ệ ọ ấ th

ng ph i đi u tr thích h p.

ng sên. Là

ớ ớ

ươ 4. Các kh p bàn chân ớ 4.1. Kh p c chân (kh p sên - c ng chân) Là kh p gi a g ng chày mác và x ộ

ổ ữ m t kh p ho t d ch ki u b n l ạ ị

ươ (ròng r c). ọ

ả ề

i x ng chày, x ng mác và ầ ươ ướ ươ

x ươ

ớ ố ệ

4.1.1. M t kh p ớ ặ M t kh p c a đ u d ủ ớ ặ ng sên. ng ti n n i kh p 4.1.2. Ph - Bao kh p: Bám chu vi di n kh p, hai bên bao kh p ệ ớ ở ớ

ươ ớ dày lên thành dây ch ng.ằ

- Dây ch ng: có các dây ch ng: + Dây ch ng bên trong:có 4 ph n: ph n chày - ghe, ph n ầ ằ ằ ầ ầ

c và ph n chày sên sau. chày - gót, ph n chày sên tr ầ ướ ầ

+ Các dây ch ng bên ngoài: DC mác sên tr c; DC mác ằ ướ

sên sau và DC mác gót.

ủ ộ ớ ỗ ả ấ

4.1.3. Đ ng tác ộ Đ ng tác c a kh p là g p bàn chân kho ng 200, và du i th du i thì bàn chân t ở ư ế ỗ ấ

bàn chân (g p gan chân) 400, khi có th d ng khép kho ng 50. ể ạ ả

ươ

Hình 24. Kh p c chân. ớ 1. X ng chày 2. X ng mác. 3. DC chày mác sau. 4. DC bên trong (ph n chày sên ươ sau).5. DC bên trong (ph n chày gót). 6. DC sên gót sau. 7. DC sên gót trong.

ướ

c). 10. DC sên ghe. 13. DC h p ghe gan chân.

1. DC h p ghe ộ 14. DC

8. Bao kh p.9. DC bên trong (ph n chày sên tr mu chân.12. DC gian h p mu chân. ộ

ộ gót h p gan chân.15. DC gót ghe gan chân.

16. DC gan chân dài.

ướ ố ươ

ươ ươ ớ ớ ổ i sên: n i x ổ

ng h p phía tr ng gót. ng gót, x ướ ng ươ c. G m ồ ộ ươ

ng ghe phía sau và các ớ

x c. ươ ướ

ng chêm phía sau, 5 x ng ươ ươ ố

ữ đ t bàn chân phía tr ố

ng đ t bàn chân. ố ặ

ươ ố

4.2. Các kh p gian c chân: g m có: ớ ồ ng sên và x 4.2.1. Kh p d 4.2.2. Kh p ngang c chân: n i gi a x ữ ố ng ghe, x sên phía sau và x ươ kh p sên gót ghe và kh p gót h p. ộ ớ 4.2.3. Kh p chêm ghe: n i x ố ươ ng chêm phía tr 4.3. Các kh p c bàn chân ổ ớ ng h p và x N i gi a x ộ ươ c. ướ 4.4. Các kh p gian đ t bàn chân ố ớ N i m t bên n n các x ố ề 4.5. Các kh p đ t bàn đ t ngón ố ớ N i gi a ch m x ng đ t bàn v i n n x ng đ t ngón ớ ề ươ ữ ỏ ố ố ươ ố

g n.ầ

ố ớ

ố ố ớ 4.6. Các kh p gian đ t ngón chân N i các đ t ngón chân v i nhau.

t đ cheo ngang kh p chày mác d

i)

ướ

i. ướ

ươ ớ ươ

ớ ươ

i sên.

ươ

• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • •

ng đ t bàn chân.

(Thi ế ồ 1. X ng chày. ươ 2. Kh p chày mác d ớ 3. Kh p c chân. ổ ớ 4. DC bên trong. 5. X ng sên. 6. Kh p sên gót ghe. 7. X ng ghe. 8. DC h p ghe. ộ 9. Kh p h p ghe. 10. X ng mác. 11. DC gian c t.ố 12. DC mác gót. 13. Kh p d ướ ớ 14. X ng gót. ươ 15. DC sên gót gian c t.ố 16. Kh p gót h p. 17. DC ch đôi (DC ch Y). 18. X ng h p. ộ 19. DC gian c t gian chêm. ố 20. DC gian c t gian x ố

ươ

•Hình 35. Các kh p bàn chân ớ

ÂN THÀNH C M N XINXIN CH CHÂN THÀNH C M N

Ả Ơ Ả Ơ