Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Hệ Thống Cung Cấp Điện

EE-3425

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos phụ tải

1

PGS.TS. Bạch Quốc Khánh Bộ môn Hệ thống điện Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

1. Giới thiệu chung

i

2. Các biện pháp nâng cao cosPHI

3. Phân phối dung lượng bù CSPK

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

4. Tụ bù CSPK

- 5 2 4 3 E E

h n á h K c ố u q h c ạ B

2

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

1

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

1. Giới thiệu chung

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Nhu cầu công suất phản kháng:

 Động cơ: Từ hóa, điện năng  cơ năng

i

 Máy biến áp: Từ hóa, điện năng  điện năng

 Đường dây tải điện: Tự cảm, hỗ cảm.

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

Phụ tải CSPK của HTĐ

h n á h K c ố u q h c ạ B

1

3

 Thiết bị khác: Đèn huỳnh quang, các quá trình hồ quang điện, kháng điện...

1. Giới thiệu chung

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Hệ số công suất:

i

) r A V (

Q

θ

Cos  càng lớn, Q0 và PS

P (W)

 Hệ số công suất phụ tải:

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

cost

cosφ(cid:2930) =

- 5 2 4 3 E E

P(cid:2930) (cid:2870) (cid:2870) + Q(cid:2930) P(cid:2930)

Q P cosφ = = ≤ 1 S P S P(cid:2870) + Q(cid:2870) P

Cos  tăng  Qt từ HTĐ đến phụ tải càng giảm HTĐ Phụ tải

h n á h K c ố u q h c ạ B

2

4

Pt, Qt

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

2

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

1. Giới thiệu chung

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Ý nghĩa của việc nâng cao cos phụ tải:

i

 Giảm áp lực phát Q của các nguồn điện

 Giảm tổn thất công suất, tổn thất điện năng trên HTĐ

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

∆P = ∆U = P(cid:2870) U(cid:2870)cosφ(cid:2870) (cid:521) R P(R + X. tanφ) U

 Tăng khả năng tải công suất tác dụng

- 5 2 4 3 E E

P = 3U. I(cid:2913)(cid:2926) − Q(cid:2870)

h n á h K c ố u q h c ạ B

3

5

 Tránh quá tải lưới điện, trì hoãn đầu tư cho phát triển lưới điện.

1. Giới thiệu chung

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Các định nghĩa cos phụ tải:

i

kVArh

kWh

AQ AP  Hệ số cos tức thời BI

 Hệ số cos trung bình

(cid:2870) (cid:2870) + A(cid:2901) A(cid:2900)

(cid:2870) (cid:2870) + Q(cid:2930)(cid:2912) P(cid:2930)(cid:2912)

P(cid:2930)(cid:2912) A(cid:2900) BU = cosφ(cid:2930)(cid:2912) =

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

Qt

- 5 2 4 3 E E

h n á h K c ố u q h c ạ B

2

6

 Hệ số cos tự nhiên: cos trung P(cid:2930)(cid:2912) = ; Q(cid:2930)(cid:2912) = A(cid:2900) T A(cid:2901) T bình của phụ tải khi chưa bù CSPK

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

3

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

2. Các biện pháp nâng cao cos 2.1. Nâng cao cos tự nhiên

 Đối với động cơ

i

‒ Hợp lý hóa quy trình mang tải động cơ để động cơ có thời gian chạy

đầy tải lớn nhất.

‒ Đặt thiết bị hạn chế thời gian làm việc không tải.

 Hạn chế động cơ chạy không tải

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

 Thay động cơ KĐB làm việc non tải bằng các động cơ KĐB có công suất nhỏ phù hợp hơn.

- 5 2 4 3 E E

 Dùng động cơ đồng bộ thay thế cho các động cơ KĐB đối với những ứng dụng ít phải điều chỉnh tốc độ (máy nén khí, bơm nước…)

 Đối với máy biến áp

 Nâng cao chất lượng sửa chữa động cơ.

h n á h K c ố u q h c ạ B

4

7

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Thay MBA vận hành non tải bằng các MBA có công suất nhỏ hơn.

2. Các biện pháp nâng cao cos 2.2. Bù CSPK

 Yêu cầu dung lượng bù CSPK:

i

 Trước bù: Q = Q(cid:2930) = P(cid:2930) × tanφ(cid:2930)(cid:2924)  Sau bù: Q(cid:4593) = Q(cid:2930) − Q(cid:2912) = P(cid:2930) × tanφ(cid:2935)(cid:2913)

cosyc

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

Qb

S

Q

Q(cid:2912) = P(cid:2930) × (tanφ(cid:2930)(cid:2924) − tanφ(cid:2935)(cid:2913))

S’

- 5 2 4 3 E E

tn

Q’

yc

HTĐ Pt, Qt

Pt

h n á h K c ố u q h c ạ B

5

8

Pt, Q’=Qt - Qb Qb

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

4

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

 Các thiết bị bù CSPK:

Các thiết bị bù CSPK

Ưu điểm

Nhược điểm

Tụ điện:

‒ Nhậy cảm với dao động điện

áp vì Qc = C.U2

i

 Dùng trong các lưới điện áp định mức đến 35kV, với dung lượng bù không lớn (Qb < 5000kVAr)

 Vốn đầu tư thấp,  Kết cấu đơn giản, dễ lắp đặt,  Tổn thất CS thiết bị bù thấp,  Hiệu suất sử dụng cao, điều chỉnh dung lượng bù tương đối linh hoạt.

‒ Quá áp trên 10  hỏng. ‒ Tuổi thọ thấp (8-10 năm) ‒ Đóng tụ  Dòng điện xung, Cắt tụ  tồn tại điện áp dư.

Thiết bị bù tĩnh: SVC, STATCOM Dùng đề nâng cao CLĐN

 Có thể thu phát CSPK  Điều chỉnh điện áp.  Nâng cao CLĐN

‒ Vốn đầu tư rất lớn ‒ Vận hành phức tạp ‒ Sinh sóng hài

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

 Làm việc được hai chế độ

‒ Vốn đầu tư lớn. ‒ Quản lý, vận hành, bảo

 Máy bù đồng bộ: Bù tập trung tại các nút phụ tải lớn.

- 5 2 4 3 E E

dưỡng và sửa chữa phức tạp (do có phần quay).

Động cơ KĐB rô to dây quấn được đồng bộ hóa

(thu và phát CSPK),  Công suất bù không phụ thuộc điện áp lưới điện.  Tuổi thọ cao (20-25 năm) Tổn thất CS lớn, khả năng quá tải kém. Chỉ áp dụng khi không có các loại thiết bị bù trên đây

h n á h K c ố u q h c ạ B

6

9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

3. Phân phối dung lượng bù CSPK 3.1. Xây dựng bài toán

 Bài toán phân phối tối ưu dung lượng bù CSPK:

Z: Hàm chi phi HTCCĐ có đặt bù CSPK

i

Qbi: Dung lượng bù CSPK tại nút i (i=1n)

trong HTCCĐ

Z(Q(cid:2912)(cid:2869), Q(cid:2912)(cid:2870), … , Q(cid:2912)(cid:2924)) ⟹ Min

(cid:3041) (cid:3533) Q(cid:2912)(cid:2919) (cid:3036)(cid:2880)(cid:2869)

Qb: Tổng dung lượng bù CSPK của HTCCĐ

 Vị trí đặt bù CSPK

cosyc

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

= Q(cid:2912)

HTĐ  Bù tập trung: Giảm chi phí quản lý vận hành  Bù phân tán: Giảm tổn thất trên HTCCĐ

h n á h K c ố u q h c ạ B

7

10

Bù phân tán Bù tập trung

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

5

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

3. Phân phối dung lượng bù CSPK 3.2. Phân phối Qb tại TBA

 Bài toán phân phối dung lượng bù CSPK phía cao áp và hạ áp

trạm biến áp

i

‒ Qb ít ảnh hưởng đến ĐTPT

B  Giả thiết D Q

Tổng Qb không đổi. QbH QbC

Q(cid:2912)(cid:2887) + Q(cid:2912)(cid:2892) = Q(cid:2912)

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

Z = Z(cid:2869) + Z(cid:2870) ⟹ Min

h n á h K c ố u q h c ạ B

8

11

Q - QbH Q - Qb Q RB Rd  Chi phí tính toán hàng năm QbC QbH

(cid:2870)

(cid:2870)

Z(cid:2869) = k(cid:2930)(cid:2913) + k(cid:2932)(cid:2918) . [Q(cid:2912)(cid:2887)V(cid:2887) + Q(cid:2912)(cid:2892)V(cid:2892)]

i

Z(cid:2870) = (cid:521) R(cid:2886) + (cid:521) R(cid:2914) . τ(cid:2912). α(cid:2885) Q − Q(cid:2912)(cid:2892) U(cid:2870) Q − Q(cid:2912) U(cid:2870)

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

kvh : Hệ số vận hành, ktc: Hệ số thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn VC, VH: Suất đầu tư cho thiết bị bù phía cao và hạ áp của MBA (đ/kVAr) Rd: Điện trở đường dây; RB: Điện trở MBA b: Thời gian TTCS lớn nhất; A: Giá tổn thất điện năng (đ/kWh) Q: CSPK phụ tải (kVAr); U: Điện áp lưới (kV)

h n á h K c ố u q h c ạ B

9

12

Q(cid:2912)(cid:2892) = Q − V(cid:2892) − V(cid:2887) . k(cid:2932)(cid:2918) − k(cid:2930)(cid:2913) . U(cid:2870) 2. R(cid:2886). τ(cid:2912). α(cid:2885) = 0 ⟹ 𝜕Z 𝜕Q(cid:2912)(cid:2892) Q(cid:2912)(cid:2887) = Q(cid:2912) − Q(cid:2912)(cid:2892)

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

6

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

3. Phân phối dung lượng bù CSPK 3.3. Phân phối Qb trong mạng hình tia

 Bài toán phân phối dung lượng bù CSPK trong mạng hình tia

i

‒ Các Qbi ít ảnh hưởng đến ĐTPT

1  Các giả thiết:

r1 Q1 Qb1

Tổng Qb không đổi. r2 0 2

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

(cid:2924) Q(cid:2912) = (cid:3533) Q(cid:2912)(cid:2919) (cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)

- 5 2 4 3 E E

(cid:2924)

(cid:2870)

Q2 Qb2 rn . . . n  Chi phí tính toán hàng năm Qn Qbn

(cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)

Z = (cid:3533) k(cid:2932)(cid:2918) + k(cid:2930)(cid:2913) . V(cid:2912)(cid:2868). Q(cid:2912)(cid:2919) + (cid:521) r(cid:2919). τ(cid:2912). α(cid:2885) Q(cid:2919) − Q(cid:2912)(cid:2919) U(cid:2870)

h n á h K c ố u q h c ạ B

10

13

= Z(Q(cid:2912)(cid:2919), i = 1, n) ⟹ Min

∀i = 1, n

= k(cid:2932)(cid:2918) + k(cid:2930)(cid:2913) . V(cid:2912)(cid:2868) − (cid:521) r(cid:2919). τ(cid:2912). α(cid:2885) = 0 2. Q(cid:2919) − Q(cid:2912)(cid:2919) U(cid:2870) 𝜕Z 𝜕Q(cid:2912)(cid:2919)

i

(cid:521) U(cid:2870) = const ⟹ Q(cid:2919) − Q(cid:2912)(cid:2919) . r(cid:2919) = k(cid:2932)(cid:2918) + k(cid:2930)(cid:2913) . V(cid:2912)(cid:2868) τ(cid:2912). α(cid:2885)

(1) C = Đặt (cid:521) U(cid:2870) ⟹ Q(cid:2919) − Q(cid:2912)(cid:2919) = k(cid:2932)(cid:2918) + k(cid:2930)(cid:2913) . V(cid:2912)(cid:2868) τ(cid:2912). α(cid:2885) C r(cid:2919) ∀i = 1, n

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

Cộng n phương trình ta có

(cid:2924) (cid:3533) Q(cid:2919) (cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)

(cid:2924) − (cid:3533) Q(cid:2912)(cid:2919) (cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)

(cid:2924) = Q − Q(cid:2912) = C. (cid:3533) (cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)

(cid:2879)(cid:2869)

- 5 2 4 3 E E

= C (cid:521) (2) 1 r(cid:2919) 1 R(cid:2930)đ

1 r(cid:2919)

(cid:2924) R(cid:2930)đ = (cid:3533) (cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)

Rút C từ (2) và thay vào (1) suy ra:

∀i = 1, n

h n á h K c ố u q h c ạ B

11

14

Q(cid:2912)(cid:2919) = Q(cid:2919) − Q − Q(cid:2912) . R(cid:2930)đ r(cid:2919)

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

7

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

3. Phân phối dung lượng bù CSPK 3.3. Phân phối Qb trong mạng hình tia

1

i

r1 Q1 Qb1

r2 0 2

Ví dụ 9.1 : Phân bổ Qb = 1200kVAr vào mạng r1 = 0,1; Q1 = 400 kVAr r2 = 0,05; Q2 = 400 kVAr r3 = 0,06; Q3 = 500 kVAr r4 = 0,2; Q4 = 200 kVAr

Giải

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

Q2 Qb2 r4 . . . 4

= 1500kVAr;

Rtđ = r1//r2//r3//r4 = 0,0194

(cid:2924) Q = (cid:3533) Q(cid:2919) (cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)

- 5 2 4 3 E E

= 400 −

= 342kVAr

Q(cid:2912)(cid:2869) = Q(cid:2869) −

1500 − 1200 . 0,0194 0,1

Q − Q(cid:2912) . R(cid:2930)đ r(cid:2869)

Qb2 = 284kVAr; Qb3 = 403kVAr; Qb4 = 171kVAr

h n á h K c ố u q h c ạ B

12

15

Q4 Qb4

; ;

Q23 - Qb23

3

2

0

Q - Qb

N

.

Q3

r0

r3

9 ụ d

í

r1

V

r2

Qb3

1

2

i

Q1

Q2

Qb1

Qb2

r3 = 0,024; Q3 = 50 kVAr r2 = 0,012; Q2 = 200 kVAr r0 = 0,004; Q23 = Q2 + Q3 = 250 kVAr r1 = 0,008; Q1 = 100 kVAr Qb = 250kVAr; Q = Q1 + Q23 = 350 kVAr Xác định Qb1, Qb2, Qb3 ? Rtđ23 = r2 // r3 = 0,008; R023 = Rtđ23 + r0 = 0,012 

Rtđ123 = r1 // R023 = 0,0048

R023

r2

Q23 = 250kVAr Qb23 = 210kVAr

Q = 350kVAr Qb = 250kVAr

Q2 = 200kVAr Qb2 = 173kVAr

Q(cid:2912)(cid:2869) = Q(cid:2869) −

r3

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

Q − Q(cid:2912) . R(cid:2930)đ(cid:2869)(cid:2870)(cid:2871) r(cid:2869)

r1

= 100 −

= 40kVAr

Q1 = 100kVAr Qb1 = 40kVAr

Q3 = 50kVAr Qb3 = 37kVAr

350 − 250 . 0,0048 0,008

- 5 2 4 3 E E

Qb23  Qb – Qb1 = 250 – 40  210kVAr

= 200 −

= 173kVAr

Q(cid:2912)(cid:2870) = Q(cid:2870) −

250 − 210 . 0,008 0,012

= 50 −

= 37kVAr

Q(cid:2912)(cid:2871) = Q(cid:2871) −

250 − 210 . 0,008 0,024

Q(cid:2870)(cid:2871) − Q(cid:2912)(cid:2870)(cid:2871) . R(cid:2930)đ(cid:2870)(cid:2871) r(cid:2870) Q(cid:2870)(cid:2871) − Q(cid:2912)(cid:2870)(cid:2871) . R(cid:2930)đ(cid:2870)(cid:2871) r(cid:2871)

h n á h K c ố u q h c ạ B

16

 Phân phối Qb trong mạng liên thông: Kết hợp nhiều bài toán phân phối Qb trong các mạng hình tia.

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

8

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

4. Tụ bù CSPK 4.1. Kết cấu và đấu nối

 Kết cấu tụ điện

i

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

Tam giác

Sao cách đất

Sao nối đất

h n á h K c ố u q h c ạ B

14

17

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

4. Tụ bù CSPK 4.1. Kết cấu và đấu nối

 Tụ điện 3 pha đấu sao / tam giác:

Đấu nối tụ

Y

i

Điện áp tụ điện

Điện áp dây  Tăng chi phí cách điện

Điện áp pha  Chi phí cách điện thấp

(cid:2870) Q(cid:2912) = ω. C. 𝑈(cid:3017)(cid:3015)

(cid:2870) Q(cid:2912) = ω. C. 𝑈(cid:3017)(cid:3017)

Công suất kVAr tụ điện

(cid:2870) = ω. C. 3. 𝑈(cid:3017)(cid:3015)

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

Không ảnh hưởng

Phụ tải không đối xứng

 KĐX điện áp pha  Qb không đều  Tăng mất đối xứng

Không gây quá áp

Quá tải tụ (quá áp) hai pha còn lại

- 5 2 4 3 E E

Ngắn mạch tụ điện

Lưới điện Uđm > 2400V

Lưới điện Uđm  2400V

Áp dụng (IEEE1036)

h n á h K c ố u q h c ạ B

15

18

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

9

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

4. Tụ bù CSPK 4.1. Kết cấu và đấu nối

 Tụ điện 3 pha đấu sao nối đất / sao cách đất:

Y

i

Y0

Tránh quá điện áp trung tính

Ưu điểm  

Tạo mạch lọc sóng hài

 Giảm sóng hài bậc 3n, dòng thứ không và dòng phóng khi có ngắn mạch chạm đât.

 Giảm điện áp phục hồi đối với thiết bị đóng cắt (máy cắt)

Tránh dòng inrush xuất hiện trong hệ thống nối đất trạm

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

 Quá điện áp trung tính khi có

Tăng nhiễu các đường dây viễn thông do sóng hài

quá điện áp sét.

Nhược điểm

- 5 2 4 3 E E

Sóng hài và dòng inrush có thể làm bảo vệ mất chọn lọc

 Quá điện áp lớn trên 2 pha còn lại khi ngắn mạch tụ 1 pha

Dòng inrush trong mạch nối đất trạm gây hư hỏng BI đo lường

Cho lưới trung tính nối đất

Cho lưới trung tính cách đất

Áp dụng

h n á h K c ố u q h c ạ B

16

19

4. Tụ bù CSPK 4.2. Dòng điện xung kích

 Đóng 1 tụ điện vào lưới

i

(cid:3505) idt

+

u t = L(cid:2892) + L

di dt

⟹ i t = I(cid:2923). sin(2πf(cid:2925)t)

C

C

Tắt dần nếu xét R của mạch

≈ 2 ×

×

I(cid:2923) = U(cid:2923) ×

Uđ(cid:2923) 3

L(cid:2892) + L

L(cid:2892)

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

Im: Dòng điện đóng tụ (inrush current) 1 C

1

- 5 2 4 3 E E

= f (cid:521)

f(cid:2925) =

S(cid:2898) Q

2π L(cid:2892). C

S(cid:2898) =

 fo: Tần số dao động tự nhiên:

(cid:2870) Uđ(cid:2923) 2πf. L(cid:2892)

(cid:2870)

SN: Công suất ngắn mạch của HTĐ tại PCC:

h n á h K c ố u q h c ạ B

17

20

Q: Công suất bù của bộ tụ, Q = 2πf. C. Uđ(cid:2923)

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

10

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

4. Tụ bù CSPK 4.2. Dòng điện xung kích

 Đóng 1 tụ điện vào lưới

1

i

= 2 ×

=

I(cid:2923) Iđ(cid:2923).(cid:2887)

2. S(cid:2898) 𝑄

L(cid:2892). C

Iđ(cid:2923).(cid:2887) = ω. C.

Uđ(cid:2923) 3

Ví dụ 9.3 : Đóng tụ bù cố định 250kVAr với Uđm = 6kV vào lưới có công suất ngắn mạch tại điểm đóng tụ là SN = 250MVA.

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

2.250. 10(cid:2871)

=

=

= 44,7(lần)

Ta có:

- 5 2 4 3 E E

I(cid:2923) Iđ(cid:2923).(cid:2887)

250

2. S(cid:2898) Q

250. 10(cid:2871)

= 50 ×

= 1582(Hz)

f(cid:2925) = f ×

250

S(cid:2898) Q

h n á h K c ố u q h c ạ B

18

21

 Đóng tụ điện thứ n+1 vào lưới khi đã nối n tụ điện

 So sánh Im với dòng điện định mức của bộ tụ:

2

C

×

I(cid:2923) =

× Uđ(cid:2923)

n n + 1

3

L

i

= 2 ×

×

n n + 1

f(cid:2925) f

I(cid:2923) Iđ(cid:2923).(cid:2887)

1

 Dòng điện đóng tụ

2π L. C

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

 Trong đó tần số dao động tự nhiên: f(cid:2925) =

1

- 5 2 4 3 E E

C =

= 18117 Hz

f(cid:2925) =

(cid:2870) = 30,9(μF)

Q ω. Uđ(cid:2923)

L = 𝑙. 𝐿(cid:3042) = 2,5 (μH)

= 2 ×

×

= 342(lần)

2 3

18117 50

2π L. C I(cid:2923) Iđ(cid:2923).(cid:2887)

h n á h K c ố u q h c ạ B

19

22

Ví dụ 9.4 : Đóng bộ tụ thứ 3 của một tủ gồm 3 bộ tụ bù 350kVAr mỗi bộ vào lưới 6kV. Với dây dẫn từng bộ dài 5m, Lo = 0,5H/m.

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

11

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

4. Tụ bù CSPK 4.2. Dòng điện xung kích

 Hạn chế dòng điện xung kích khi đóng tụ điện vào lưới

i

Cuộn kháng hạn chế

Điện trở hạn chế

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

Contactor hạ áp với điện trở hạn chế

Điện kháng hạn chế ghép trực tiếp với mạch tụ điện trung áp

h n á h K c ố u q h c ạ B

20

23

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Đối với tụ hạ áp: Sử dụng mạch tiếp điểm phụ nối với điện trở hạn chế R, ghép kèm với công tác tơ đóng cắt mạch nối tụ. Đối với tủ trung áp: Sử dụng điện kháng ghép nối tiếp với tụ điện.

4. Tụ bù CSPK 4.3. Nguyên tắc điều khiển đóng cắt tụ điện

 Theo thời gian

 Theo dòng điện

i

 Theo điện áp

 Theo chiều CSPK

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

MC

MC

- 5 2 4 3 E E

KĐT

KĐT

BI

A V Điều khiển …

Tụ bù

Tụ bù

h n á h K c ố u q h c ạ B

21

24

Phụ tải

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

12

Bản 2021

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 9

Tài liệu tham khảo

Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.

[2]

i

Ismail Kasikci, Analysis and Design of Low-Power System, An Engineer’s Field Guide, Wiley-VCH Verlag GmhB & Co. KGaA, 2004

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

h n á h K c ố u q h c ạ B

54

25

i

n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H

- 5 2 4 3 E E

h n á h K c ố u q h c ạ B

26

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN

13