1
1
HÖ thèng th«ng tin ®Þa lý
G.I.S
2
HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ
G.I.S – GEOGRAPHICAL INFORMATION SYSTEM
3
NỘI DUNG
Chương I: GII THIU V H THNG THÔNG TIN ĐA
(GIS) VÀ KH NĂNG !NG D#NG GIS
Chương II: C$U TRÚC D' LIU KHÔNG GIAN TRONG GIS
Chương III: THU TH)P VÀ TIN X, LÝ D' LIU ĐA LÝ
Chương IV: PHÂN TÍCH D' LIU VÀ SAI S TRONG GIS
Chương V: H THÔNG TIN ĐA LÝ VÀ INTERNET
TÀI LIU THAM KHO
4
Chương I
GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) VÀ
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG GIS
Chương I gi2i thi4u quá trình hình thành h4 th;ng
thông tin đ>a lý, các thành phEn cFa GIS và các chHc
năng hoKt đLng chính cFa phEn mOm GIS và khQ năng
Hng dSng cFa GIS trong các ngành kinh tT kU thuVt
đWng thXi trình bày m;i quan h4 gi[a các thành phEn
đ\ th]y rõ đư_c đ>nh nghĩa vO GIS
2
5
1.1. Sơ lược về hệ thống thông tin
Đ>nh nghĩa h4 th;ng thông tin: (Booke at al 1982)
H4 th;ng thông tin là 1 công cS tg chHc nó có th\
thông báo cho nh[ng ngưXi làm vO công tác
quQn lý i t]t cQ các c]p hành chính vO sk thay
đgi cFa hi4n tKi và nh[ng Qnh hưing cFa sk thay
đgi này trong lĩnh vkc tg chHc.
Hệ thống thông tin là gì?
6
1.1. Sơ lược về hệ thống thông tin
Input Management Output
Các bộ phận cơ bản của một hệ thống thông tin
Các bộ phận của hệ thống thông tin?
7
1.1. Sơ lược về hệ thống thông tin
Sơ đồ hệ thống thông tin (Brooke at al, 1982)
8
1.1. Sơ lược về hệ thống thông tin
Các đmc tính cFa mLt h4 th;ng thông tin
n Dicision oriented reporting: Có 1 quyTt đ>nh cS th\, xp lý
thông tin phQi phù h_p v2i ngưXi nhVn tin đó
n Effective processing of the data: xp lý đư_c s; li4u mLt
cách có hi4u quQ
n Effective management of the data: QuQn lý thông tin có
hi4u quQ gWm có lưu tr[, cVp nhVt, trao đgi s; li4u có hi4u
quQ.
Đ\ quQn lý hi4u quQ cEn có hai điOu ki4n:
+ Adequate flexcibility: Mm hoá mô hình thông tin
+ A satisfying use enviroment: Môi trư ng s! d"ng ph$i
phù h&p.
Hệ thống thông tin có những đặc tính gì?
3
9
1.1. Sơ lược về hệ thống thông tin
Các bư2c tg chHc mLt h4 th;ng thông tin
QuQn lý tgng quát: Trư2c hTt cEn xây dkng mô
hình chung, xác đ>nh mSc đích tgng quát tu đó
m2i đO ra các mô hình thông tin
nQuQn lý sp dSng: Tri\n khai các mSc đích cFa
quQn lý chung
Progam
Modul
Submodul
Tu modul xp lý các v]n đO cS th\ cFa Program.
kTt n;i các modul và submodul khác nhau đ\ xp
lý điOu khi\n các v]n đO cS th\.
Quá trình tổ chức một hệ thống thông tin như thế nào?
10
1.2. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ
Khái ni4m thông tin đ>a lý đư_c hình thành tu ba khái
ni4m: H4 th;ng; Thông tin; Đ>a lý và đư_c viTt twt là GIS
(Geographyic Infomation Systems):
Đ>a lý (geographic) đư_c sp dSng i đây vì GIS trư2c hTt
liên quan đT các đmc trưng đ>a lý hay không gian. Các đmc
trưng này th\ hi4n trên đ;i tư_ng không gian.
Thông tin (inforamtion) đO cVp đTn kh;i d[ li4u khgng lW
do GIS quQn lý.
H4 th;ng (System) đO cVp đTn cách tiTp cVn h4 th;ng cFa
GIS.
Hệ thống thông tin địa lý là gì?
11
1.2. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ
Mét c¸ch tæng qu¸t, th«ng tin ®Þa lý cã thÓ ®ù¬c ®Þnh nghÜa nh− l
mét tËp hîp liªn quan tíi:
Th«ng tin liªn quan tíi mét vËt thÓ hay mét hiÖn t−îng no ®ã
trong thÕ giíi thùc, ®−îc mét c¸ch Ýt nhiÒu trän vÑn bëi
b¶n chÊt, thuéc tÝnh cña chóng,
(m« ny thÓ bao gåm nh÷ng mèi quan víi c¸c vËt thÓ hay hiÖn
t−îng kh¸c)
VÞ trÝ cña chóng trªn bÒ mÆt tr¸i ®Êt, ®−îc m« t¶ theo mét hÖ thèng
qui chiÕu râ rng
12
Khoa học thông tin địa lý “Chuyên ngành sử dụng GIS dưới dạng công cụ để
khám phá thế giới thông qua mô tả và tìm hiểu quan hệ giữa con người và thế
giới”
4
13
1.3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GIS
1977 – ODYSSEY GIS đư_c xây dkng
Các d)ng *ng d"ng chung c+a GIS.
Phòng thí nghi2m c+a đ)i h4c Harvard
1980’s – Thương mKi hoá GIS
Công nghi2p s$n xu6t các ph7n mm GIS
Nhiu ph7n mm v9i tích h&p m)nh hơn ra đ i vào th<p k>
80 ArcInfo 1981; MapInfo – 1986
1988 – GIS v2i khoa h~c
Trung tâm qu;c gia Hoa Kỳ vO Thông tin và phân tích thông tin
đ>a lý
Phòng thông tin nguWn cFa Anh qu;c
Sự ra đời và phát triển của GIS như thế nào?
14
1.3 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GIS
GIS cho phép: trình di‚n thông tin và s; li4u (c]t gi[, quQn
lý, d[ li4u đEu vào, tính toán, tìm kiTm, và thông tin ra..)
KH bQn đW
Đ7u 1960: không s! d"ng máy tính do tính năng ch<m và
đHt
CuIi 1970 (TK): Các đơn vO l<p b$n đP chính bHt đ7u s!
d"ng máy tính
Ngày nay: Máy tính và Internet
GIS, khoa học bản đồ và Lập bản đồ trên máy tính
Sự phát triển nhanh và mạnh của GIS có liên
quan của ngành nào?
15
1.4 ĐỊNH NGHĨA GIS
Mçi G.I.S ®ßi hái: thèng tin häc vÒ phÇn cøng, phÇn mÒm v
qui tr×nh ®Ó cho phÐp thu thËp, qu¶n lý, thao t¸c, ph©n tÝch, h×nh
ho¸ v hiÓn thÞ liÖu qui chiÕu kh«ng gian. ®ã gi¶i quyÕt nh÷ng
vÊn ®Ò phøc t¹p trong qu¶n v qui ho¹ch lJnh thæ
Nh÷ng chøc n¨ng c¬ b¶n cña GIS cã thÓ ®−îc tãm t¾t bëi:
"nguyªn t¾c 5 ®iÓm sau"
Thu thËp liÖu
L−u tr÷ (l−u, thay ®æi, cËp nhËt, kiÓm tra)
ChÊp nhËn
Ph©n tÝch
HiÓn thÞ...nh÷ng th«ng tin ®Þa lý ®−îc ®Þnh vÞ!
GI S = C¬ së d÷ liÖu ®Þa lý
+ C¬ së d÷ liÖu chuyªn ®Ò & d÷ liÖu quan hÖ
16
1.4 ĐỊNH NGHĨA GIS
GIS là 1 h4 th;ng đư_c máy tính hoá cho phép ta
nhVp và lưu tr[ s; li4u, xp lý s; li4u và trình di‚n d[
li4u đmc bi4t trong các trưXng h_p chúng ta phQi làm
vi4c v2i các s; li4u có thuLc tính gwn v2i thông tin đ>a
Định nghĩa GIS đề cập đến vấn đề gì?
5
17
Không phải là GIS
H4 th;ng đ>nh v> toàn cEu GPS
MLt bQn đW th;ng kê bình thưXng (đây là sQn ph„m cFa
GIS)
Các phEn mOm chuyên dSng cho GIS (ArcView, ArcGIS,
ERDAS, ENVI, ILWIS‡)
Các thiTt kT, bi\u th> mang tính công ngh4 cFa máy tính
Hãy phân biệt GIS với các thành phần khác?
18
Phần mềm GIS
19
Bản đồ h sản phẩm của GIS
20
GIS, khoa học bản đồ và lập bản đồ trên máy tính
Khoa h~c bQn đW và xây
dkng bQn đW trên máy tính
không phQi là GIS
Chúng chˆ là các phương
pháp bi\u di‚n thông tinh
không gian