9/26/2011
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN P1 (KẾ TOÁN EXCEL)
CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC
30 Tiết lý thuyết (10 tuần) 30 Tiết thực hành (10 tuần)
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
Tên học phần HỆ THỐNG THÔNG
TIN KẾ TOÁN PHẦN I 1113272013 3(2,1,3)
Mã học phần Số tín chỉ Trình độ Cho sinh viên năm thứ 2 Phân bố thời gian Lý thuyết Thực hành Tự học
2 1 3
1
9/26/2011
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
Mục tiêu của học phần - Giúp sinh viên có khả năng áp dụng Microsoft Excel để
hỗ trợ tốt công tác kế toán.
- Có khả năng thiết lập một hệ thống thông tin kế toán đơn
giản dựa vào Microsoft Excel.
Excel để hoàn thành các báo cáo trong kế toán.
Hƣớng dẫn sử dụng và lập báo cáo thuế trên phần mềm
HTKK.
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
Mô tả vắn tắt nội dung học phần Hƣớng dẫn sinh viên sử dụng các hàm, các chức năng của
chế của BGD&ĐT. Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính
Heä thoáng thoâng tin keá toaùn P1, Khoa Kế Toaùn – Kieåm Toaùn
Tài liệu tham khảo Trần Văn Thắng, Hướng dẫn thực hành kế toán trên Excel. Caùc trang web, dieãn ñaøn veà Excel vaø keá toaùn:
Nhiệm vụ của sinh viên Tham dự học và thảo luận đầy đủ. Thi và kiểm tra giữa học kỳ theo qui
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
ĐỐI VỚI CÁC BUỔI HỌC LÝ THUYẾT Tham dự từ 80% thời gian học trở lên Tuân thủ nội quy học tập Mang theo máy tính xách tay khi học (nếu có) Ôn lại nội dung bài cũ Xem trước nội dung bài mới Đặt ra những câu hỏi xây dựng bài Làm đầy đủ các bài tập do giảng viên giao về
2
www.giaiphapexcel.com, www.webketoan.vn
9/26/2011
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
ĐỐI VỚI CÁC BUỔI HỌC THỰC HÀNH
Tham dự đủ 100% thời gian học Tuân thủ nội quy học tập, phòng máy Đem theo giáo trình, USB Storage, tài liệu tham khảo,
máy tính xách tay (nếu có)
Bảo quản máy móc khi thực tập Thực hành lại nội dung bài cũ ở nhà Chuẩn bị trƣớc nội dung bài mới Nêu lên mọi thắc mắc gặp phải khi thực hành Làm đầy đủ các bài tập do giảng viên giao về Không ăn, uống, xả rác trong lớp thực hành.
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
ĐỐI VỚI CÁC BUỔI TỰ HỌC - Xem laïi, thöïc haønh laïi caùc baøi hoïc lyù thuyeát vaø thöïc
haønh treân lôùp.
phöông dieän keá toaùn.
- Nghieân cöùu saâu veà caùc vaán ñeà ñöôïc hoïc treân lôùp theo
- Tham gia vaøo caùc dieãn ñaøn chuyeân ngaønh treân maïng, tìm hieåu nhöõng khoù khaên maø caùc thaønh vieân gaëp phaûi, cuøng tham gia giaûi quyeát vaán ñeà. - Tham khaûo caùc saùch keá toaùn Excel khaùc.
CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
KIỂM TRA THƢỜNG KỲ
KIỂM TRA GIỮA KỲ
THI HẾT MÔN
3
9/26/2011
HÌNH THỨC THI, KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM
THỰC HÀNH TRÊN MÁY
NỘI DUNG HỌC PHẦN PHẦN I: EXCEL CĂN BẢN
Chƣơng 1: Tổng quan về Microsoft Excel Chƣơng 2: Định dạng bảng tính Chƣơng 3: Công thức và hàm Chƣơng 4: Một số chức năng khác Chƣơng 13: Bài tập căn bản
NỘI DUNG HỌC PHẦN PHẦN II: ỨNG DỤNG TRONG KẾ TOÁN Chƣơng 5: Giới thiệu về các hình thức kế toán và
kế toán Excel
Chƣơng 6: Tổ chức dữ liệu kế toán Chƣơng 7: Kế toán tiền lƣơng Chƣơng 8: Kế toán tiền mặt Chƣơng 9: Kế toán vật tƣ – hàng hóa – thành
phẩm
Chƣơng 10: Kế toán công nợ NB – NM Chƣơng 11: Lập bảng CDTK và Sổ cái TK Chƣơng 12: Lập BC tài chính và BC thuế
4
9/26/2011
CAÙCH GIAÛI QUYEÁT MOÄT BAØI TOAÙN BAÈNG EXCEL
Baøi toaùn
Giaûi baèng tay
NO
Loãi
KEÁT THUÙC
Höôùng giaûi quyeát
Thieát laäp Coâng thöùc
YES
Giaûi baèng maùy
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ EXCEL
1.1 Tổng quan về Excel 1.2 Thao tác cơ bản trong Excel 1.3 Thao tác lựa ô – chọn khối 1.4 Thao tác nhập liệu và hiệu chỉnh 1.5 Xử lý dòng, cột, sheet
CHƢƠNG 2: ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
Các kiểu định dạng bảng tính Định dạng font chữ Trình bày vị trí dữ liệu trong ô Kẻ khung – tô nền Định dạng kiểu khối có phân cách hàng nghìn Định dạng kiểu % Định dạng kiểu ngày Định dạng kiểu chuỗi
5
9/26/2011
CHƢƠNG 2: ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
Các chức năng khác Chức năng điền số liên tiếp Sao chép dữ liệu hoặc công thức Sao chép đặc biệt Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ tƣơng đối Đặt tên khối, xóa tên khối Trình bày trang in
CHƢƠNG 3: CÔNG THỨC VÀ HÀM
Các hàm thƣờng dùng trong Excel Dạng tổng quát của hàm:
Tên hàm (tham số 1, tham số 2,…)
Các hàm thƣờng dùng trong Excel Dạng tổng quát của hàm:
Tên hàm (tham số 1, tham số 2,…)
6
9/26/2011
CÁC LOẠI HÀM THÔNG DỤNG
Các hàm toán học Các hàm xử lý chuỗi Các hàm luận lý Các hàm điều kiện Các hàm dò tìm Các hàm cơ sở dữ liệu Các hàm tra cứu thông tin
CÁC HÀM TOÁN HỌC
INT(number): làm tròn số xuống đến số
nguyên gần nhất
MOD(number, divisor): Chia lấy phần dƣ MAX(number1, number2,…): Trả về giá
trị lớn nhất trong dãy số
MIN(number1, number2,…): Trả về giá
trị nhỏ nhất trong dãy số
ROUND(number, num_digits): làm
tròn số đến vị trí xác định bởi num_digits
CÁC HÀM TOÁN HỌC
AVERAGE(number1, number2,…): Trả về
giá trị trung bình
VALUE(text): Chuyển chuỗi Text thành số SQRT(Number): Kết quả là căn bậc 2 của 1
số
RANK(Number, Ref, Order): Xếp hạng của
số trong danh sách các số
7
9/26/2011
CÁC HÀM TOÁN HỌC
chứa dữ liệu trong phạm vi.
COUNT(Value1, value2,…): COUNTA(Value1, value2,…): Hàm đếm số ô có
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
COUNTBLANK(Dãy giá trị): Đếm số ô rỗng
HÀM LUẬN LÝ
AND(Logic1, Logic2,…):
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các biểu thức
logic1, logic2,… đều là TRUE
Trả về FALSE nếu có ít nhất 1 biểu thức sai
LEFT(Text, Num_Chars): RIGHT(Text, Num_Chars): MID(Text, Start_Num, Num_Chars): TRIM(Text): TEXT(Value, Format_Text): UPPER(Text): LOWER(Text): PROPER(Text): LEN(Text)
Trả về giá trị FALSE nếu tất cả các biểu thức
logic1, logic2,… đều là FALSE
Trả về TRUE nếu có ít nhất 1 biểu thức TRUE
NOT(Logical)
8
OR(Logic1, Logic2,…):
9/26/2011
CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
IF (Logical_Text, Value_if_true,
Value_if_false):
SUMIF (Range, Criteria, Sum_ Range) SUMIFS (Sum_ Range, Range1, Criteria1,
Range2, Criteria2,…)
COUNTIF(Range, Criteria) COUNTIFS(Range1, Criteria1, Range2,
Criteria2,….)
HÀM XỬ LÝ NGÀY GIỜ
TODAY( ): Trả về giá trị là ngày tháng năm của hệ thống. NOW( ): Trả về giá trị là ngày tháng năm và giờ - phút
DAY(biểu thức ngày – tháng – năm): Trả về phần ngày
của hệ thống.
MONTH(biểu thức ngày – tháng – năm): Trả về phần
của biểu thức ngày – tháng – năm
YEAR(biểu thức ngày – tháng – năm): Trả về phần năm
tháng của biểu thức ngày – tháng – năm
WEEKDAY(biểu thức ngày – tháng - năm, kiểu trả về)
của biểu thức ngày – tháng – năm
HÀM XỬ LÝ NGÀY GIỜ
9
HOUR( ) MINUTE() SECOND()
9/26/2011
HÀM DÒ TÌM
VLOOKUP(Lookup_value, table_array,
Col_index_num, range_lookup)
HLOOKUP(Lookup_value, table_array,
Row_index_num, range_lookup)
MATCH(Lookup_value, Lookup_array,
match_type)
INDEX(array, row_num, column_num)
CÁC HÀM CSDL
Cú pháp: Tên hàm(database, field, criteria)
DMAX() DMIN() DSUM() DAVERAGE() DCOUNT() DCOUNTA()
CÔNG THỨC MẢNG
Cú pháp một công thức mảng đơn giản: ={SUM(IF(điều kiện1,1,0)*IF(điều
kiện2,1,0)*cột tính toán)}
Các lƣu ý: Công thức mảng kết thúc bằng lệnh Ctrl + Shift + Enter. Lúc này Excel sẽ tự động thêm vào công thức cặp dấu {}.
Nếu trong công thức có nhiều hơn 1 mảng thì
các mảng phải bằng nhau.
10
9/26/2011
CÁC LỖI THÔNG DỤNG TRONG CÔNG THỨC
Lỗi
Giải thích
#DIV/0!
Trong công thức có phép chia cho 0 (zero) hoặc chia ô rỗng
#NAME?
Do đánh sai tên hàm hay tham chiếu hoặc đánh thiếu dấu nháy
#N/A
Công thức tham chiếu đến ô mà có dùng hàm dò tìm để kiểm tra sự tồn tại của dữ liệu hoặc hàm không
có kết quả
#NULL!
Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của 2 vùng mà 2 vùng này không có phần chung nên phần giao rỗng
#NUM!
Vấn đề đối với giá trị, ví dụ nhƣ dùng nhầm số âm trong khi đúng phải là số dƣơng
#REF!
Tham chiếu bị lỗi, thƣờng là do ô tham chiếu trong hàm bị xóa
#VALUE!
Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng
CHƢƠNG 4: CHỨC NĂNG KHÁC
Sắp xếp dữ liệu Trích lọc dữ liệu Kiểm tra ô nhập liệu SubTotal Consolidation Macro
TRÍCH LỌC TỰ ĐỘNG
DataFilter
11
9/26/2011
TRÍCH LỌC TỰ ĐỘNG
Điều kiện trích lọc
Ví dụ: Lọc ra những người có điểm trung bình >5 và < 6.5
TRÍCH LỌC NÂNG CAO
Vùng dữ liệu
Vị trí copy dữ liệu đến
Data/Advanced Filter
Vùng điều kiện
TRÍCH LỌC NÂNG CAO
Data/Filter/Advanced Filter
12
9/26/2011
Ô NHẬP LIỆU VALIDATION
Công dụng:
Giới hạn dữ liệu Thông báo khi nhập sai
CÁCH TẠO Chọn ô cần tạo Vào Data Validation Tại Tab Setting.
Mục Allow chọn List, WHOLE NUMBER Mục Source: Dữ liệu chuẩn đưa vào ô Validation
Mục Data: Kiểm tra dữ liệu đưa vào ô (Whole
(LIST)
Tại Tab Error Alert: Tạo thông báo khi nhập
liệu sai Mục Style: Kiểu hộp thoại Title: Tiêu đề hộp thông báo Error Message: Nội dung thông báo trên hộp
Number)
MACRO
Khái niệm Tạo và sử dụng Macro
13
thoại
9/26/2011
CÁCH TẠO MACRO
B1: Tool Macro Record New Macro
CÁCH TẠO MACRO
B2: Thực hiện các thao tác B3: Ngừng ghi
SỬ DỤNG MACRO
Sử dụng phím tắt đã gán cho Macro Tạo nút lệnh chạy Macro Dùng thanh công cụ.
14
Tools Macro Stop Recording
9/26/2011
HIỆU CHỈNH MACRO
Vào Menu Tools Macro
Macros ( Alt +F8)
Chọn Macro cần chỉnh Edit Xuất hiện cửa sổ Microsoft Visual
Basic module Chỉnh sửa
CÁC CHỨC NĂNG KHÁC Freeze Panes Sao chép đặc biệt Kiểm tra đánh giá công thức Hyperlink Condition formating Bảo vệ bảng tính
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
15