ử ươ ấ ạ
ấ ử ng 1 c u t o nguyên t ủ
ặ ử ủ
ử
o = 1) nên :
ố ố ạ
ổ ố ệ ằ
Z X
ạ Z = T ng s h t proton = t ng s h t electron. ổ ố ạ Ch 1.1. C u trúc electron c a nguyên t 1.1.1. Các đ c tr ng t ng quát c a nguyên t ư ổ 1.1.1.1. Thành ph n nguyên t ầ Proton (p) 1,0072 u = 1,6725. 10-27 Kg + 1,602. 10-19 (C) = +eo Notron (n) 1,0086 u = 1,6748. 10-27 Kg 0 Electron (e) 5,4858. 10-4 u = 9,11. 10-31 Kg - 1,602. 10-19 (C) = -eo 1.1.1.2. S đi n tích h t nhân - S kh i h t nhân ạ ệ ố ạ
ố A ệ
ộ ồ ố ị
ừ ấ ử ấ ọ ặ mà Z = ∑e => Z đ c
ư
có cùng Z. ử ề ạ ỗ
35
ể 1H ; 3 ụ
có cùng Z. ố
ử hóa h c đ - Z b ng t ng đi n tích các h t proton (do +e ổ - A = Z + N. - Ký hi u hóa h c c a m t nguyên t ọ ủ 1.1.1.3. Nguyên t hóa h c - đ ng v ọ - T c u hình electron → tính ch t hóa h c nguyên t hóa h c. tr ng cho nguyên t ọ ố hóa h c có th có nhi u d ng nguyên t - M i m t nguyên t ọ ố ộ 1H ; 2 1 1H ạ 17Cl ; 37 17Cl … hóa h c là t p h p các d ng nguyên t ợ ạ ậ c a m t nguyên t ộ ử ủ ồ c g i là đ ng ọ ượ ọ ộ ạ ố
ố
hóa h c có cùng proton khác notron ồ ộ ố ọ
ợ ọ ồ
ị ủ ỗ ợ
=
A
+ aA bB + a b đ ng v có s kh i A, B ố
Ví d : H có 3 d ng Cl có 2 d ng ạ -V y: Nguyên t ọ ậ - M i m t d ng nguyên t ỗ đó. v c a nguyên t ị ủ - V y các đ ng v c a m t nguyên t ị ủ ậ => A khác nhau. hóa h c là h n h p các đ ng v nên nguyên t - Vì đa s các nguyên t ử ỗ ố ố kh i c a các nguyên t kh i trung bình c a h n h p các là nguyên t ố ủ ử ố ố đ ng v . ị ồ
ố ị ử ồ
ố ố ị ị
ng t c a Bohr và s l ng c a nguyên hóa năng l a , b : S nguyên t ố A : s kh i c a đ ng v 1 ố ủ ồ B : s kh i c a đ ng v 2 ố ủ ồ ử ủ ẫ ự ượ ượ ử ủ
ử
ứ ự ọ
c đ dài sóng và t n s ánh sáng có th b h p th hay đ ầ ố ượ
i ta đã xác đ nh đ . Ng 1.2. M u nguyên t tử 1.2.1. Ph nguyên t ổ - 1913 nhi u công trình nghiên c u th c nghi m c a các nhà khoa h c đã ề đo đ ượ ộ b i nguyên t ở ụ c r ng m i m t lo i nguyên t ộ ệ ủ ể ị ấ ỗ c phát ra ử ượ ằ ườ ử ạ ị
ỉ ấ ể ặ
i đi u này ng ị t (đ c tr ng) và ư H là ử ể ặ ả
ề ổ ơ ử ơ ả
ầ ố ệ i ta dùng nguyên t ườ ấ H t o thành m t s dãy và v trí c a các dãy đ n gi n nh t và có ph đ n gi n nh t. ạ ủ ử ị
ch có th phát ra hay h p th ánh sáng có t n s riêng bi ụ xác đ nh nghiêm ng t. Đ lý gi nguyên t ấ - Các v ch ph nguyên t ạ đ ể ượ c bi u di n chính xác b ng bi u th c c a Ritz: ằ ổ ễ
)
ể s = -
s là: ứ ể ố
-1); c : v n t c ánh sáng = 3.10
ệ ữ s : S sóng; bi u th c liên h gi a s ả ộ ố ứ ủ 1 1 HR ( 2 ,2 n n , l và n n 1 = = l
c ậ ố ổ
ằ
ệ
8 m/sec. ượ
c. H. Trong i thích đ ử ả ớ ữ ố ố ệ ầ ụ ể ố ớ ộ ọ
thuy t v nguyên t Bohr ạ ạ ư ế ề ả ử ẫ (m u
RH : h ng s Rydberg (109677,6 cm V i các s li u th c nghi m c th đ i v i ph nguyên t ự nh ng năm đ u th k XX không m t nhà bác h c nào gi ế ỷ 1.2.2. M u nguyên t ử ẫ - Năm 1913 Bohr đã m nh d n đ a ra gi nguyên t ử
ể ạ ộ
electron chuy n đ ng xung quanh h t nhân trên ử ỹ ạ ừ ồ ị ỹ ạ ượ ng
Bohr) • Trong nguyên t nh ng qu đ o tròn đ ng tâm xác đ nh (qu đ o d ng hay qu đ o l ỹ ạ ữ t ).ử
• Khi chuy n đ ng trên qu đ o này electron không thu hay phát năng ng (năng l ỗ ộ ộ ủ ỹ ạ ượ
ỹ c bão toàn). Nh v y m i m t qu ư ậ ng xác đ nh (nghĩa là năng ị ượ
ủ l ượ đ o d ng t ạ ừ l ượ ng c a electron đ ứ ng t ử
hóa). ng, electron chuy n t
i) ượ qu đ o có m c năng ể ừ ỹ ạ ng cao h n. (và ng ơ ứ c l ượ ạ
ng c a electron ố ộ ượ ủ
c ph c a nguyên t H (m t s các ion gi ng H: ỹ ạ ổ ủ ộ ố ượ ử ố
ể ượ ng ng v i m t m c năng l ớ ộ ươ ứ c l ng c a electron đ ượ ượ • Khi h p thu năng l ượ ấ l ng th p đ n qu đ o có m c năng l ỹ ạ ế ượ ứ ấ thuy t trên: - K t qu thu đ gi c t ượ ừ ả ế ế ả • Tính đ c bán kính qu đ o b n, t c đ và năng l ượ ề ỹ ạ khi chuy n đ ng trên qu đ o đó. ể ộ • Gi i thích đ ả Li2+ , He+ ) -H n ch c a mô hình nguyên t
Bohr: tr ộ ừ ườ ở
i thích đ ế ủ ạ • Đ t nguyên t ặ ệ ứ ử H vào m t t ề ứ ạ ng, quang ph H tr nên ph c t p ổ ế ủ c b ng lý thuy t c a ượ ằ ể ả
ử (hi u ng Zeeman) đi u này không th gi Bohr.
• V i nh ng nguyên t ữ
ớ ề ơ ữ nhi u electron h n, lý thuy t Bohr cho nh ng ế
ả ệ
ng t hóa, v trí và t c đ ớ ố ủ c l ượ ượ ử ố ộ
• Năng l c a electron đ ủ
ử k t qu không đúng v i th c nghi m. ự ế ng t c c a electron đ ị c xác đ nh chính xác là hoàn toàn sai l m. ượ ượ ầ ị
ẫ ệ ế ủ ộ ề ả
ậ ng t " đã bác b hoàn toàn mô hình nguyên t ỏ ờ ử ệ ơ ọ ượ
ậ
i Pháp) cho r ng "m i d ng v t ch t ấ ộ ọ ạ ậ ươ ứ ể ấ ộ
ễ ấ
ằ ng ng v i m t sóng g i là sóng v t ch t de Broglie" ọ ạ l ng giao thoa, nhi u x ) ệ ượ Z ] ấ
h mc
Z
- Vi c phát hi n ra tính sóng c a electron d n đ n m t n n t ng v t lý m i ra đ i "C h c l ử ớ Bohr. 1.2.3.Tính ch t sóng - h t c a electron ạ ủ ấ - 1924 Louis de Broglie (ng ườ chuy n đ ng t ớ Tính ch t sóng (hi n t V t ch t (ánh sáng) ậ l =
] Tính ch t h t (hi u ng quang đi n, compton…) m ấ ạ ệ
h : h ng s planck = 6,6256.10 ằ ố
h mc
ệ ứ -34 J.s = 6,6256.10-27 ec.s l = ) v : t c đ chuy n đ ng c a h t (đ i v i photon thì ủ ạ ố ộ ố ớ ể ộ
ố ượ ng m t t n, chuy n đ ng v i t c đ v = 100 ộ ớ ố ộ ộ ấ ể ế
6 m/s ; me =
l c a sóng de Broglie và cho nh n xét đ i v i t ng ố ớ ừ
H chuy n đ ng v i v n t c v = 10 ử ớ ậ ố ể ộ
ậ ủ
34
38
=
2, 4.10
m
6, 6256.10 5
Bài t p áp d ng: ậ ụ 1.M t chi c ôtô có kh i l ộ km/h. 2.Electron trong nguyên t 9,1.10-31 kg. Tính b tr ườ Bài gi c sóng ướ ng h p. ợ i:ả - -
h mc
3 10 .
1. l = = . B c sóng quá nh . ỏ ướ
10 3600 ố ớ ạ 34
10
l =
=
=
7, 2.10
7, 2
0 A
m
31
6
6, 6256.10 9,1.10 .10
ư ậ - - - 2. =
Nh v y đ i v i h t vĩ mô sóng de Broglie hoàn toàn vô nghĩa. h mc V i h t vi mô sóng de Broglie gi m t vai trò quan tr ng. ớ ạ
ọ thuy t de Broglie thì ánh sáng thuy t v photon và gi ữ ộ ả ậ ả ế
ế ề ừ ấ ạ ạ
ấ ị ấ ệ
Nh n xét: Theo gi cũng nh các h t vi mô v a có tính ch t sóng v a có tính ch t h t. ư 1.2.4.Nguyên lý b t đ nh Heisenberg.(h qu c a nguyên lý de Broglie) l mà l không Theo de Broglie: p = mv = c sóng ố ủ ướ
ừ ả ủ h l ; p là hàm s c a b ể
ờ c di n t ố ủ ọ ộ ấ ị ạ ễ ả ượ
ph i là hàm s c a t a đ nên p cũng không th là hàm c a t a đ . ả ủ ọ ộ N i dung nguyên lý b t đ nh " không th đ ng th i xác đ nh chính xác c ả ị ể ồ ộ v trí và t c đ c a vi h t". Nguyên lý này đ qua h th c g i là ị ệ ứ ọ ố ộ ủ h th c b t đinh Heisenberg. ệ ứ ấ
x p .
h p 2
D D (cid:0)
ng
e = 9,1.10-31 kg ; kích th
càng nh thì i : đ b t đ nh v t a đ ề ọ ộ : đ b t đ nh v đ ng l ề ộ pD ỏ ượ càng l n và ng ớ c l ượ ạ
ướ ủ c c a
8 m/s. Cho bi
ử
xD ộ ấ ị pD ộ ấ ị xD Theo h th c ệ ứ Bài t p áp d ng: ậ ụ 1. S chuy n đ ng c a electron có m ủ ộ ự ể -10 m. nguyên t d = 10 V n t c c a electron là 3.10 thuy t.ế
t tính nghi m đúng c a gi ậ ố ủ ế ủ ệ ả
34
D = D x p .
x m v . .
x
(cid:0) 10-10 = 1 0A
h �� p 2
6, 6256.10 31 8 2.3,14.9,1.10 .3.10
xD
xvD
- D D D - D
h m v . ng 200 g và
27
22
=
5.10
xvD
8
= � p 2 . ố ượ 6, 6256.10 2.3,1416.200.10
2.M t qu bóng có kh i l = ? ả ộ = 10-8 cm. V y ậ - - (cid:0) - cm/sec (m t giá tr r t bé) ị ấ ộ
Nh v y: ư ậ
h m đ cũng nh đ b t đ nh v t c đ là 1 giá tr vô cùng bé không đáng k . ể ộ
-V i v t th vĩ mô thì giá tr ị ề ọ là r t nh nên đ b t đ nh v t a ộ ấ ị ớ ậ ể ấ ỏ
ư ộ ấ ị ề ố ộ ị
không nh nên khi đã bi t chính xác v ỏ ớ ậ -V i v t th vi mô giá tr ị ể ế ị
h m t chính xác t c đ c a h t (và ng c l ượ ạ ố ộ ủ ạ t chính xác năng l ủ
ể ế
ứ ế
ậ ị
trí thì không th bi Quang ph v ch cho bi ổ ạ ủ ỉ ể
ị ứ
i). ng c a electron t c là t c ố ượ đ chính xác c a electron vì v y ta không th bi ủ t chính xác v trí c a ể ế ộ ộ i m t electron, ta ch có th xác đ nh kh năng xu t hi n c a electron t ệ ủ ấ ả ạ đi m nào đó nhi u hay ít, t c là bi ộ i m t t xác su t xu t hi n electron t ạ ệ ấ ấ ế ề th i đi m đã cho. ể ờ ể
ng t " (c h c sóng) ơ ọ ử ộ ờ ơ ọ ượ
ơ ọ 1.2. Hàm sóng - ph
ươ 1926 Schrodinger đã đ xu t ph ng trình ph i h p đ M t môn c h c m i ra đ i "C h c l ớ rodinger ươ ố ợ ượ ấ c tính ch t
ng m và tính ch t sóng bi u di n qua hàm sóng ng trình Sch ấ ề ố ượ ể ể ễ
. ử
x y z t ( , , ) ,
h t bi u di n qua kh i l ấ ễ ạ Y c a vi h t đ t n n móng cho c h c l ng t ơ ọ ượ ạ ặ ề , tr ng thái c a electron trong nguyên t ủ ơ ọ ượ Y ử ạ ượ ặ ư
2 dv
Y ế ố ể ử ở ể đi m ặ . Xác su t có m t ấ ấ . Xác su t tìm th y ấ
2
1
= dv
ủ Theo c h c l M và th i đi m t đ ờ ể electron ể ở ờ electron trong toàn b không gian ph i b ng 1. ng t c đ t tr ng b ng hàm sóng ằ th tích dv là ả ằ th i đi m t trong y u t ộ +(cid:0) Y (cid:0) Vì v y ta có: ậ . Đây là đi u ki n chu n hóa c a hàm sóng. ẩ ủ ề ệ - (cid:0)
c xác su t có m t electron xung quanh h t nhân ướ ấ ặ ạ
ụ ả
Ng i ta quy ườ kho ng 90% - 95% là mây electron. Ví d mây electron c a nguyên t ủ ử H là hình c u có bán kính 0,0529 nm. nguyên t ử ầ
ư ậ ơ ọ ượ ỹ ạ Y c a electron trong ủ
không còn khái ni m qu đ o mà thay ng t Nh v y trong c h c l ệ ử b ng obitan. M t obitan nguyên t là m t hàm ộ ử ộ ằ nguyên t Y ng trình g i là ph ư ọ ể Y , Schrodinger đã đ a ra ph tr ng thái d ng (hàm ừ ở ạ ươ ng ờ
ng th năng U ụ ng m, chuy n đ ng trong tr ườ ươ không ph thu c vào th i gian ộ ộ ố ượ ể ế
2
.ử Đ tìm hàm trình Schrodinger t) đ i v i electron kh i l ố ớ nh sauư
U
E
� h + �� m 2 �
� Y = Y � �
2
2
2
= -
=
U
h
-
Ze pe 4
r
h p 24
0
;
2
2
2
+
+
= �
2
2
2
y
Trong đó: h là h ng s planck rút g n ọ ằ ố (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) là toán t Laplace; ử (cid:0) (cid:0) (cid:0)
E là năng l
z x ng toàn ph n c a electron. ầ ủ i nh sau: ư
= -
H
U
+�
t g n l ươ ượ ng trình Schrodinger có th vi y= E Ph ể ế ọ ạ y H
2 h 2 m
Trong đó: ; H là toán t Hamilton. ử
Y c a electron và
i ph c hàm ẽ ượ ủ
ớ
đ c tr ng cho tr ng thái c a electron trong nguyên Gi ả ươ ng E t năng l ượ 1.3. B n s l ố ố ượ ng trình Schrodinger ta s tìm đ ng ng v i nó. ươ ứ ng t ử ặ ư ạ ủ
.ử t K t qu gi ế ươ
Y c aủ ố ượ
ng t ng t : S l ử ố ượ t hàm sóng ng trình Schrodinger cho bi ế chính (n), s l ng t ử ử
, , n l m l ả
Y
ữ
ấ ử ủ ộ
ệ trên là ố ượ ng ả ử ụ ầ ủ
ng t (AO) ệ ng t ố ượ n a đó là s l ử ữ . ử
i ph ả ả electron ph thu c vào 3 s l ố ượ ộ ụ ử ừ l. t ph (l) và s l m ng t ố ượ ụ g i là m t obitan nguyên t Ký hi u: ử ộ ọ ệ Nh ng k t qu nghiên c u lý thuy t và th c nghi m cho th y vi c mô ự ế ứ ế v i 3 s l t tr ng thái c a m t electron trong nguyên t ử ớ ả ạ ng t không đ y đ mà ph i s d ng thêm m t s l ộ ố ượ s). Chúng ta xét giá tr và ý nghĩa c a 4 s l spin (m t ố ượ ủ ị ử 1.3.1. S l ng t
=
ng c a electron trong nguyên t ượ ủ . ử ố ượ ư ặ
E n
0
(cid:0) ử n: đ c tr ng cho m c năng l 1 2 n chính n ứ 2 4 Z e m . . e he 2 2 8.
1 4pe
0
: h s t l trong t ng tác e: đi n tích c a electron ủ ệ ệ ố ỉ ệ ươ
t nh đi n ệ ỉ
ng c a electron ủ
ạ ng t ử
ử
ng ươ ậ ị
me: kh i l ố ượ Z : đi n tích h t nhân ệ n: S l chính ố ượ n: cũng là s l p electron trong nguyên t ố ớ n nh n các giá tr nguyên d n : 1 2 3 4 5 6 7 Ký hi u l p e: K L M N O P ệ ớ
Q
ớ ượ ấ
xa nhân → m c năng l V i n = 1 → electron có m c năng l ứ n càng l n → electron càng ở ng th p nh t (g n nhân nh t). ầ ấ ng càng cao. ượ ấ ứ
1.3.2. S l ng t
ph ử ụ l l: đ c tr ng cho phân m c năng l ớ ố ượ ư ặ ứ ượ ộ ng c a electron trong cùng m t ủ
l xác đ nh giá tr momen đ ng l ị
l p.ớ
ộ ị ượ ạ ng obitan c a electron và hình d ng ủ
l có các giá tr t Các phân l p obitan đ ớ
c a các obitan. ủ
l
ị ươ ứ ượ ng ng v i n. Đi t ừ ớ ằ 0 đ n n-1. ế ị ủ c ký hi u b ng các ch cái nh theo giá tr c a ữ ệ ỏ
ớ ệ
ố ố ộ ớ
l = 0 ) có m t phân l p 1s ớ l = 0,1) có hai phân l p 2s, 2p ớ l = 0,1,2) có ba phân l p 3s, 3p, 3d
ằ ộ
ớ
ạ ộ
ề ơ ả ớ ộ ớ ể ạ ộ
l: 0 1 2 3 Ký hi u phân l p e: s p d f S phân l p trong cùng m t l p b ng s giá tr c a ị ủ l ớ Ví d : L p K (n = 1, ụ ớ L p L (n = 2, ớ L p M (n = 3, ớ … ố Các obitan trong cùng m t phân l p có hình d ng v c b n gi ng ớ nhau. Không k thu c l p nào, các obitan thu c phân l p s có d ng hình c u, thu c phân l p p có d ng hình s 8 n i, thu c phân l p d có d ng hai ố ầ s 8 n i đan chéo nhau. ố
ạ ạ ộ ớ ổ ớ ộ
ổ
1.3.2. S l ng t t ố ượ ử ừ ml :
ng c a obitan. ộ ớ ủ ộ ị ượ ủ
ml xác đ nh đ l n c a hình chi u momen đ ng l ế ị ủ lcó (2 l + 1) giá tr c a Ứ
ng v i m i giá tr c a ỗ ớ ị ủ ml đi t -ừ l,…, -1, 0,
+1, …+ l do đó phân l p ớ lcó (2 l + 1) obitan.
l= 0) có 2.0 + 1 = 1 obitan l= 1) có 2.1 + 1 = 3 obitan l=2) có 2.2 + 1 = 5 obitan l=3) có 2.3 + 1 = 7 obitan…
Ví d : ụ
M t t h p v i 3 giá tr c a n, ẽ Ứ ớ
l, ml s cho m t obitan. ng v i giá tr ị ị ủ ộ ị ủ l( l= 0,1,2,3,…, n-1), còn ng v i m t giá ộ ị ủ ml( ml= 0, (cid:0) 1, (cid:0) 2, …, (cid:0) l). V y ng v i ớ
Phân l p s ( ớ Phân l p p ( ớ Phân l p d ( ớ Phân l p f ( ớ ộ ổ ợ ớ ộ ớ ứ
ớ ậ ứ
1
2
l
+ = 1)
(2
n
ị ủ
= l
0
2 obitan.
c a n (m t l p) có n giá tr c a ủ ị ủ l có (2 l+1) giá tr c a tr c a m t giá tr c a n có: ộ = - (cid:0)l n obitan
ậ ế
2 = 4 obitan (1 obitan s và 3 obitan p) 2 = 9 obitan (1 obitan s, 3 obitan p và 5
K t lu n: l p n có n L p K (n = 1) có 1 obitan (1 obitan s) L p L (n = 2) có 2 L p M (n = 3) có 3 ớ ớ ớ ớ
obitan d)
s
1.3.3. S l
…
ng t spin: m ố ượ ử
i ph ng trình sóng Schrodinger ng i ta ch a chú ý đ n s ả ế ự
ườ ố ủ ế ươ
ng theo thuy t t i c a spin. Năm 1928 Dirac nhà bác h c ng ng đ i c a Einstein và phát hi n đ ố ủ
ầ ủ ơ
ể ả : chính (n), ph ( ng t Khi gi ươ hi u ch nh kh i l ố ượ ỉ ệ c s t n t hi n đ ệ ượ ự ồ ạ ủ d a vào thuy t t ế ươ ự spin. Nh v y, đ gi ư ậ s l ử ố ượ ư ng đ i c a Einstein nên không phát i Anh đã ọ ườ ệ ượ ự ồ ạ ủ c s t n t i c a , ngoài ba ử th t . Đó là ử ứ ư i thích đ y đ h n v c u t o nguyên t ề ấ ạ (ừ ml), còn có s l ụ l), t ố ượ
s và nh n 2 giá tr ị
l
(cid:0) ng t spin, đ s l ố ượ ử ượ c ký hi u là m ệ ậ
2(2
ml
+
ng t 1 2 1)+l n 2n2
;
+
- 1 0 (1s) 0 2 2
;
- 0 (2s) 0 2
+
;
1 2 1 2 1 2
2 8 - 1 (2p) -1, 0, +1 6 ms 1 2 1 2 1 2
+
;
+
- 2 0 0 (3s)
;
+
- 6 18 3 1 (3p) -1, 0, +1
;
- 10 2 (3d) -2, -1, 0, +1, +2
+
;
0 - 2 0 (4s)
+
;
-1, 0, +1 - 6 1 (4p)
+
;
+
32 4 -2, -1, 0, +1, +2 - 10 2 (4d)
;
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
- 14 3 (4f) -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3
ụ
ế ử l, ml, ms có th có đ i v i l p L ố ớ ớ ể ng ng và v các AO đó. ẽ ươ ứ
Bài t p áp d ng: ậ Cho bi ứ ế ớ a. Tính các s l ố ượ b. Cho bi Bài gi t l p L ng v i n = 2. Hãy: ớ ng t t có bao nhiêu AO t ng t ố ượ ử l, ml, ms có th có đ i v i l p L đ ể ố ớ ớ ượ ể c bi u
ml
ll ,n m ,
ễ ả Y i: các s l ả di n trong b ng sau: l n AO L pớ
+
;
200
Y - 0 0 2s
+
;
2 yp
21 1-
Y - -1
+
;
210
2 zp
L 2 Y - 1 0
+
;
211
2 xp
1 2 1 2 1 2 1 2
Y - +1 ms 1 2 1 2 1 2 1 2
ấ ử
l p electron.
n: S l l: S l ố ượ ố ượ
1.4. C u hình electron c a nguyên t ủ 1.4.1. Các cách bi u di n ễ ể Có hai cách bi u di n c u hình electron: ễ ấ ể xnl ) trong đó Cách 1: dùng ký hi u phân l p ( ớ ệ ng ng v i s th t chính t ng t ớ ố ứ ự ớ ươ ứ ử ng ng v i phân l p electron. ph t ng t ớ ớ ử ụ ươ ứ l = 0 phân l p sớ l = 1 phân l p pớ l = 2 phân l p dớ
ố ố
l khác
l = 3 phân l p fớ i đa trong phân l p ớ ớ
S phân b electron vào các obitan v i các s l n và x: S electron t ố ự ố ượ ử
c bi u di n b ng ễ
electron đ c bi u di n b ng mũi tên ( ); chi u c a mũi tên ch s nhau trong nguyên t Cách 2: Dùng ô l ượ ng t g i là c u hình electron nguyên t . ử ằ m t ô vuông ộ ể ề ủ ử ọ ượ ễ ể , ỉ ố
s = +
l ng t spin n u m thì mũi tên h ng lên trên và ng i… ượ ử ế ướ c l ượ ạ ấ ng t đ ử ượ ằ 1 2
nhi u electron. ậ
l,
ng t n, ề ở ố ượ ử
ượ m i electron đ ượ ặ ố ớ
ạ ừ 1.4.2. Quy lu t phân b electron trong nguyên t ố ư ử ỗ ớ ắ ề
ử
(phân t ) không th có hai hay nhi u electron mà c đ c tr ng b i 4 s l ng t ử Trong nguyên t c đ c tr ng b i 4 s l ml, ms . Các electron đ c phân b vào các l p, phân l p theo nguyên lý lo i tr Pauli, nguyên lý v ng b n và quy t c Hund. ữ 1.4.2.1. Nguyên lý Pauli "Trong m t nguyên t ộ tr ng thái c a chúng đ ủ ể ố ượ ử ố ạ ở
(phân t ) hai electron ít nh t ph i có ử ư Theo Pauli, trong m t nguyên t ử ề gi ng nhau". ả ấ ử
s
ượ ặ ộ khác nhau. ng t ộ ố ượ
l, ml gi ng nhau thì m
Z =
2)
ng t n u có n, ượ ử ế ố ộ
21S ; hai electron này đ u có n = 1,
l = 0, ml= 0 nên n u 1ế
m t s l ụ ph i khác nhau. ử Ví d : Hai electron m t ô l ả He ( ề
+ thì electron kia có ms =
1 2
- electron có ms = . Nghĩa là trong m t ôộ
1 2 ể
1)+l
l i đa 2 electron đ ố ượ ượ ề
ô ị ủ l có (2 c x p ng c chi u nhau. ị ủ ml, nghĩa là có (2
1)+l ố
l ượ ớ
ử ươ ứ ng ng ượ ế giá tr c a i đa trong m t phân l p. ộ chính n, có n phân l p khác nhau t ớ 1)+l (2 electron. i có 2 ớ ạ
n
1
2
+ + + +
+
=
]
l
2(2
+ = 1)
[ 2 1 3 5 ...
(2
n
1)
2
n
= l
0
ch có th có t ng t ử ỉ ng v i m t giá tr c a ớ ộ Ứ 1)+l ử (cid:0) có 2 (2 ng t s electron t ố ng t M i l p v i s l ớ ố ượ ỗ ớ v i ớ l= 0, 1, 2…(n-1). M i phân l p l ỗ i đa trong m t l p: Suy ra s electron t ố ộ ớ ố - (cid:0)
ơ ở i ta có th tính đ ể
ng t i đa trong 1 ô l Nh v y: trên c s nguyên lý Pauli, ng ườ ộ ư ậ ố ử , trong m t phân l p và trong m t l p. ớ ượ ố c s ộ ớ
electron t ượ 1.4.2.2.Nguyên lý v ng b n ề
tr ng thái c b n, trong nguyên t các electron l n l ử ầ ượ c chi m các ế
ng t " Ở ạ ứ
t th t m c năng l ế ổ ế ứ ự ầ tăng d n
ạ ng c a các phân l p nh sau: ữ ơ ả th p đ n cao". ừ ấ ế K t qu th c nghi m v quang ph phát x cho bi ệ ề ủ ượ ả ự c a m c năng l ứ ủ ượ ư ớ
4f » 5d < 6p < 7s » 5f » 6d <
1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s » 4d < 5p < 6s » 7p
Trong dãy trên có m t s xáo tr n th t ộ ứ ự ộ ố
ớ ượ ứ ủ ớ
ng đó. ệ ứ ng, nghĩa phân m c năng l ứ l p xa nhân (n l n) xen vào gi a các phân m c c a l p g n ầ ữ ệ ượ
ả ệ ứ ấ ả ể
ở ấ ể ớ ỗ
ơ ỉ ớ ế
ự ủ ắ
ệ ứ ế
ả ớ
ự ẩ ủ ệ ệ ị ả ắ ệ ứ ủ ạ ụ ệ ệ ứ ở ằ ắ
là phân m c ứ ở ớ nhân (n nh ). Có hai hi u ng gây nên hi n t ỏ - Hi u ng thâm nh p: do b n ch t xác su t c u chuy n đ ng electron ộ ấ ậ b t kì ch nào. Cũng vì mà xác su t th y electron có th l n h n không ấ ấ v y mà gi ả i h n th tích orbital ch v i xác su t trên 90% ch không ph i ứ ấ ớ ạ ậ hoàn toàn 100%. ạ - Hi u ng ch n: vì các electron phía trong che ch n mà l c hút c a h t ắ nhân đ n electron phái ngoài b gi m do có l c đ y c a các electron đó lên ọ electron l p ngoài. Hi u ng ch n làm gi m đi n tích c a h t nhân. G i S là h ng s ch n gây b i hi u ng ch n thì đi n tích hi u d ng c a h t ủ ạ ố ắ nhân là Z' = X - S
t c u hình electron c a các ữ ể ế ấ ủ
11Na: 1s2
2s22p63s1
26Fe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
nguyên t Theo nguyên lí v ng b n ta có th vi ng nh sau: ư ề theo các m c năng l ượ ử ứ
1.4.2.3. Quy t c Hund ắ
ộ ắ ớ
ộ ng t ượ ử ủ ổ
N i dung quy t c: Trong m t phân l p, các electron có khuynh sao cho t ng spin c a chúng là c c ự ự ạ h ướ đ i, t c là t ng s electron đ c thân là c c đ i. ạ ứ ng phân b đ u vào các ô l ố ề ộ ố ổ
ụ ẽ ế ắ
Áp d ng quy t c này s bi ể ị ủ ử ễ ấ ả
ph i bi u di n c u hình electron theo các ô l theo các l p, nghĩa là không đ ý đ n s chèn m c năng l ng ậ t electron hóa tr c a nguyên t . Do v y ố ng t và c n x p electron ế ượ ứ ầ ượ ế ự ể ớ
Ví d tr ng h p c a C (Z = 6). Có ba cách s p x p: ụ ườ ợ ủ ế ắ
I: › fl › fl › fl
T ng s spin b ng 0 ằ ổ ố
II: › fl › fl › fl
III: T ng spin b ng 1 ằ ổ fl › fl › › ›
Cách III phù h p th c t và nó tuân theo quy t c Hund ự ế ợ ắ
ng h p Mn (Z = 25). Vi ứ t c u hình electron theo các phân m c
Ví d tr năng l ợ ng và theo ô l ng t ụ ườ ượ ế ấ các l p electron ớ ượ ử
Mn: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5
› fl › fl › fl › fl › fl › fl › fl › fl › fl › › › › › › fl
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
1.4.2.4. Quy t c bão hòa và n a bão hòa phân l p d ữ ắ ớ
Đây là quy t c ph , nh m gi ợ ả ằ ủ
ắ ớ i quy t hai tr ế ượ
ầ ử ượ ử ề
ề
đi u ch nh (đ ỉ
ằ ơ ở
ệ ề ạ ể ớ ớ
ng h p c a electron d. ụ ườ . N a bão hòa phân ng t Bão hòa phân l p d c n 10 electron trên 5 ô l ữ ầ ữ ng t . Đó là nh ng l p d c n 5 electron nh ng cũng chia đ u trên 5 ô l ư ớ , phân l p d có 9 ho c 4 c u hình b n. V y khi v ngoài nguyên t ử ở ớ ặ ỏ ậ ấ t khi đó nguyên t ể t electron thì sao? Quy t c này cho bi ế ử ự ề ắ cho h b n h n) b ng cách chuy n 1 electron ngay sát phía trong ể (ch ng h n phân l p s), lên phân l p d đ bão hòa (khi đang có 9 electron) ho c n a bão hòa phân l p đó (khi đang có 4 electron). ẳ ặ ử ớ
29Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 fi 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
Ví d : ụ 24Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 fi 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5
Bài t p:ậ
t ố ồ
l ử ỷ ệ ớ ạ ử ồ ồ ứ ấ
trên. v i nhau là g m 2 đ ng v có s nguyên t 1.M t s nguyên t ị ộ ố 27:23. H t nhân đ ng v th nh t ch a 35p và 44n. H t nhân th hai ị ứ ạ nhi u h n 2 n tron. Xác đ nh ị ơ ề ơ ố ứ A và tên nguyên t
2.Tính đ dài sóng de Broglie: ộ
- C a chi c xe n ng 1 t n, v=80km/h ủ ế ặ ấ
d = 1000eV. (1eV=1,6*10-19J)
-24g và đ ng năng E ộ
-C a proton m=1,67*10 ủ
T đó đ a ra nh n xét. ư ừ ậ
ặ
0A = 10-10 m. Hãy rút ra k t lu n t
-31 kg) chuy n đ ng có đ ộ ể ậ ừ ế
ộ k t qu tính ị ế ả
3.M t viên bi n ng 1g và 1electron (m=9,1*10 ộ b t đ nh v giá tr là 1 ề ấ ị c.ượ đ
ng t ố ượ d ử ướ i đây không th là b 4 s l ể ố ượ ộ ử
=
= +
= +
= +
l
n
3;
3;
1;
m l
m s
4.Vì sao m i b 4 s l ỗ ộ c a 1electron trong nguyên t ủ ng t . ử
1 2
=
= -
l
n
3;
1;
2;
= + m l
= + m s
a.
1 2
=
= +
= +
= -
l
n
2;
1;
2;
m l
m s
b.
1 2
=
= +
= -
l
n
4;
3;
4;
m l
= - m s
c.
1 2
d.
ả hóa h c ọ
2.B ng h th ng tu n hoàn các nguyên t ầ ố 2.1. C u t o b ng: có hai lo i b ng ph bi n ổ ế ệ ố ả
ạ ả ỗ ộ ồ
ấ ạ ạ ạ
-D ng ng n g m 8 c t m i c t có hai hàng (nhóm A và nhóm B) ộ ắ -D ng dài g m 18 c t ộ ồ -Có 7 chu kỳ và 8 nhóm.
2.1.1.Chu kỳ:
Chu kì là dãy nguyên t ố ế ệ ề ạ
ầ ở ầ ỏ
ị ở ầ ứ ế ộ
x p theo chi u đi n tích h t nhân tăng d n, có c u trúc v electron ngoài cùng (các electron hóa tr ) nh sau: m đ u là ư ấ 6, t c là m đ u b ng m t kim lo i nguyên t ạ np ằ ki m và k t thúc b ng m t khí hi m. ằ nsố 1, k t thúc là nguyên t ố ế ề ộ
ế Các nguyên t ố ứ ự ố ớ
ộ ố c a chu kỳ b ng s l p electron. ủ trong cùng m t chu kỳ có cùng s l p electron; s th t ố ớ
Z =3→ Z
Li→Ne có 2 l p electron 1s 2s 2p ( ằ H, He có 1 l p electron 1s -Chu kỳ 1: 2 nguyên t ớ ố -Chu kỳ 2: 8 nguyên t ố ớ
=10)
Z =11→
Z =18)
-Chu kỳ 3:8nguyên t Na→Arcó3 l p electron 1s 2s2p 3s3p ( ố ớ
-Chu kỳ 4: 18 nguyên t (ố Z =19→ Z =36); trong đó có 8 nguyên tố
ố c đi n d n vào theo th t ns nhóm A và 10 nguyên t Có 4 l p electron đ ượ ầ ớ ứ ự 2(n-1)d10np6.
nhóm B. ề -Chu kỳ 5: 18 nguyên t (ố Z =37→ Z =54); trong đó có 8 nguyên tố
ố c đi n d n vào theo th t ns nhóm A và 10 nguyên t Có 5 l p electron đ ượ ầ ớ ứ ự 2(n-1)d10np6.
nhóm B. ề -Chu kỳ 6: 32 nguyên t
Ce
Lu
71
58
thu c h Lantanit (t nhóm B và 14 nguyên t ố (ố Z =55→ Z =86); trong đó có 8 nguyên tố ừ ộ ọ ố (cid:0) nhóm A, 10 nguyên t ).
-Chu kỳ 7: ch a đ y đ 32 nguyên t ư ầ ố
i trong t ữ nhiên.Có c u t o t ố ng t cu i chu kì ố chu kỳ 6 ủ r t không b n, không t n t ồ ạ ề ấ vì nh ng nguyên t ấ ạ ươ ự ự
Th
Lr
90
103
( Z =87→ Z =104) trong đó có 14 nguyên t ố thu c h Actinit (t ọ ộ ừ (cid:0) )
i g i là chu kỳ l n. ầ ọ ỏ ạ ọ ớ
ượ ả ạ ả c x p thành m t hàng. B ng ộ ế
Ba chu kì đ u g i là chu kỳ nh , các chu kì còn l Trong b ng d ng dài, m i chu kì đ d ng ng n có hai hàng cho m i chu kì l n. ớ ạ ỗ ỗ ắ
các nguyên ứ ổ ủ ỏ ử
t ố ỗ
2 (n-2)f14(n-1)d10np6 ỏ
Công th c t ng quát v electron ngoài cùng c a nguyên t m i chu kì là: ns Tuy chu kì dài ng n mà v ngoài nguyên t c đi n e vào theo dãy ắ
ở ầ đ ử ượ ế
i tu n hoàn v ngoài cùng c a nguyên t trên th nào, nh ng luôn luôn m đ u là ns và k t thúc ử ỏ ư ầ ủ ề np. ở ặ là nguyên nhân l p
ế S l p l i tu n hoàn tính ch t các nguyên t . ố ấ
có cùng c u t o l p v electron ngoài ự ặ ạ l ầ ạ 2.1.2. Nhóm: ậ ấ ạ ớ ỏ
nhau. ự
Nguyên t ố ng t trong cùng m t nhóm có s electron hóa ộ ố
ố ứ ự ủ ị ằ ằ
c a các nguyên t Nhóm là t p h p các nguyên t ợ ọ ươ ấ ố c a nhóm. ố và do đó có tính ch t hóa h c t c a các nguyên t ử ủ tr b ng nhau và b ng s th t ử ủ ứ trong cùng m t nhóm có cùng công th c ộ
Nguyên t oxit cao nh t.ấ
ả ạ ộ ứ ớ ồ ọ
ố ủ ộ
B ng d ng dài có 18 c t ng v i 16 nhóm g m 8 nhóm A (còn g i là phân nhóm chính) và 8 nhóm B (phân nhóm ph ). Riêng nhóm VIIIB có 3 ụ c t vì các nguyên t ấ c a 3 c t đó trên cùng m t hàng (chu kì) có tính ch t ộ ộ gi ng nhau. ố
s, 10 c t ti p theo là kh i nguyên t ố ố ố
ộ ầ ố ố ố ố ồ
ả
ộ ế p. Nguyên t ộ c tách riêng ra ngoài b ng vì th c ra chúng là hai nhóm nguyên t ự c x p cùng ô v i nguyên t d, ố f g m 2 hàng 14 c t, ộ ố lantan (ô 57, nhóm III, chu kì 6) và actini ế ớ ố
Hai c t đ u là kh i nguyên t sáu c t cu i cùng là kh i nguyên t đ ượ đ ượ (ô 89, nhóm III, chu kì 7)
ồ ố ử ề có electron cu i cùng đi n ố
s, nguyên t -Nhóm A: G m các nguyên t vào phân l p s ho c p (g i là nguyên t ặ mà nguyên t ố ọ ố
ố ị
p). trong cùng nhóm A có electron hóa tr nhóm. ớ Nguyên t b ng electron ằ ố ứ ự ằ
ề có electron cu i cùng đi n ố
f). ố
c a các nguyên t ử ủ l p ngoài cùng và b ng s th t ở ớ -Nhóm B: G m các nguyên t ử ố ồ vào phân l p d ho c f (g i là nguyên t ọ ặ ố ứ ự ủ
mà nguyên t ố c a các nguyên t ở ớ d, nguyên t nhóm B ố l p ngoài cùng, b là s electron ố ớ Cách tính s th t G i a là s electron ố ở phân l p ngoài ớ
(cid:0) thì s th t c a nhóm b ng a+b ằ
ố ứ ự ủ ằ
ọ cùng, ta có: N u a+b ế < + (cid:0) N u ế 8 10 a b < + thì s th t N u ế 10 a b ố ứ ự ủ thì s th t ố ứ ự ủ c a nhóm b ng 8 c a nhóm b ng a+b-10 ằ
2.1.3. C u hình electron c a các nguyên t ố ấ
ầ
ộ ợ
ố ố
1, ns2,
6.
C u hình electron l p ngoài cùng c a các nguyên t nhóm A: ns ủ ố H u h t s electron l p ngoài cùng các nguyên t c a các nguyên t ử ủ ớ ế ố Z =46) là ns0; 1, đ c bi nhóm B là ns2, m t vài tr t Pd ( ng h p là ns ệ ặ ườ đó thu c h lantanoit (lantan); electron cu i cùng đi n vào 4f →nguyên t ọ ộ ố ề electron cu i cùng đi n vào 5f →nguyên t đó thu c h actinoit (actini); ộ ọ ố ề ố ủ ớ
ấ np1 đ n np ế
Ví d : (ụ Z =21) 1s22s22p63s23p63d14s2 nhóm B ( Z =24) 1s22s22p63s23p63d54s1 nhóm B ( Z =29) 1s22s22p63s23p63d104s1 nhóm B ( Z =30) 1s22s22p63s23p63d104s2 nhóm B ( Z =46) 1s22s22p63s23p63d104s24p64d85s2 nhóm B ( Z =59) 1s22s22p63s23p63d104s24p64d104f35s25p66s2 nhóm B ( Z =19) 1s22s22p63s23p64s1 nhóm A ( Z =13) 1s22s22p63s23p1 nhóm A ( Z =53) 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p5 nhóm A
trong b ng h th ng tu n hoàn (HTTH) ệ ố ả ầ ố
ng ion hóa: I ủ ộ ượ
ể ỏ là năng l do ở ể ế ố t t i ơ th khí và tr ng thái c ng c n thi ầ ạ
2.2. Tính ch t c a các nguyên t ấ ủ 2.2.1. Năng l ượ ng ion hóa c a m t nguyên t Năng l ượ ố thi u đ tách 1 electron ra kh i nguyên t t ử ự ể b n; ng v i quá trình sau: ả ứ ớ
Năng l ử ủ ượ ử càng m nh và do ạ
A - e fi A+ ỏ đó tính kim lo i càng đi n hình. ng ion hóa càng nh tính kh c a nguyên t ạ ể
Trên đây là quá trình tách electron đ u tiên ra kh i nguyên t ầ ử
3)... T t nhiên các năng l
ế ế
2), th ba (I ứ
ứ ng ion hóa th hai (I nên đó là ỏ 1). N u tách các electron ti p theo thì s có ẽ ượ ng ấ ng ion hóa th nh t (I ượ ấ ứ
năng l
ượ
các năng l
đó tăng d n Iầ 1 Li = 519,60 ng ion hóa là kJ.mol. Ví d v i Li: I ượ ụ ớ Đ n v c a năng l
ị ủ ề ả ơ
kJ/mol
Trong chu kỳ: đi t
ừ
Trong nhóm A: đi t ề ầ ố trái sang ph i theo chi u tăng c a
trên xu ng theo chi u tăng c a
ừ
ư
Trong nhóm B: s bi n thiên trên còn ch m và không đ u nh ng
ự ế ủ Z . I1 tăng d n.ầ
ủ Z . I1 gi m d n.
ả
ề ậ ườ ng tăng d n.
ầ
ự ớ ủ Ái l c v i electron là năng l i phóng khi nguyên t ự ớ ượ ả ử ậ
nh n thêm 1 electron đ tr thành ion âm, ng v i quá trình sau: ể ở th
2.2.2.Ái l c v i electron c a nguyên t
: E
ử
ng đ
c gi
ượ
ứ
ớ
A +e fi A- Đ n v c a E cũng nh c a I, ví d E ư ủ ị ủ ụ Li = 56,88 Kj/mol ơ ủ ị ể
ng ion hóa c a m t nguyên t Ái l c electron bi u th tính oxi hóa c a nguyên t
ố
ố ế ượ ủ ự
. Rõ ràng là ái l c
bi n thiên cùng chi u.
ế
ự
ng ion hóa tăng thì tính kh gi m, tính oxi hóa tăng do đó ái l c ộ
ử ả Trong b ng h th ng tu n hoàn d ng dài, theo chi u t ự
electron và năng l
Năng l
ượ
electron tăng.
ả ạ ầ ề ừ ượ ự i ( theo nhóm ) thì I và E gi m, ng ố ướ ườ i lên trên, I và E tăng. Do đó, theo đ
ậ ắ ủ ả trái sang ph i
ả
ng ion hóa và ái l c electron tăng. Theo chi u t
ề ừ
ề ừ
i theo chi u t
c l
ượ ạ
ả
ế
ng chéo t
góc Tây nam đ n
ừ
phía b c c a b ng,
ố ở
ấ
phía đông b c ( F ) có giá tr nh nh t.
ị ố ở ậ ắ ỏ I › , E› , æ›
Max min ệ ố
( theo chu kì ), năng l
trên xu ng d
d
ướ
Đông b c c a b ng, I và E đ u tăng. V y nguyên t
ề
I và E đ u tăng. V y nguyên t
C n nh r ng trong b ng trên không có nhóm khí hi m. ắ ủ ả
ề
ớ ằ ế ả ầ Hình 3.4. S bi n thiên c a các đ i l ng I, E và ự ế ạ ượ ủ æ trong b ngả tu n hoàn ầ ng ậ ươ
ng, âm ho c b ng 0 Nh n xét: - I luôn luôn d
ể ươ ặ ằ ấ c (khi) ng có ái ữ ữ ử ớ ớ
ớ ườ ộ ệ ể ự
cũng nh đ phân c c
ư ộ - E có th d
- Các halogen có ái l c v i electron l n nh t.
ự ớ
v i nh ng phân l p bão hòa th
- Nh ng nguyên t
l c v i electron âm (Be, Mg).
ự ớ
2.2.3. Đ âm đi n:
ả
ế ộ c a liên k t ng
ủ
ệ ặ ộ ộ ả năng hút electron c a nguyên t c a nguyên t i. ả ộ ớ Đ kh o sát m t đ electron trong nguyên t
ử
ậ ộ
i ta dùng khái ni m đ âm đi n.
ệ
ệ
ườ
là m t đ i l
Đ âm đi n c a m t nguyên t
ng đ c tr ng cho kh
ộ ạ ượ
ố
ủ
ư
.
đó trong phân t
ử
ố
ử ủ
ủ
Đ âm đi n càng l n kh năng hút electron càng m nh và ng
c l
ượ ạ
ạ
Có hai h th ng đo đ âm đi n đ c s d ng r ng rãi: ệ ượ ử ụ ệ
ệ ố ộ ộ 1 = • Quy
535,55kj/mol c ch n đ âm đi n c a Liti làm đ n v , v i E + I • Mulliken (1934)
• Pauling (1932)
Theo Mulliken
ọ
ướ ủ ệ ộ ơ ớ ị c = +
E I
1
535,55 1 = 1736,36 kj/mol; E = 397,48kj/mol khác đ c tính theo h th c: Khi đó đ âm đi n c a các nguyên t
ệ ủ ộ ố ượ ệ ứ ụ ố ớ = ; 4 F Ví d : đ i v i Flo, có I
c +
1736,36 397, 48
535,55
ể ng pháp này có nh c đi m là ái l c v i electron c a các nguyên ượ ự ớ ủ ng khó xác đ nh. t ị ố Thang đ âm đi n c a Pauling d a trên c s c a năng l ng phân ơ ở ủ ệ ủ ự ượ Ph
ươ
là đ i l
ạ ượ
Theo Pauling
ộ •
ly liên k tế =
c k c
V c
A Hi u đ âm đi n c a hai nguyên t
ệ ủ ệ ộ - A và B:
ố
=
V
B E
. E =
V D B
,
2 D A
,
2 D AB
,
E E ; ; D AB
, - E D B
,
2 D A
,
2 là năng l ng phân ly liên k t c a các phân t ượ ế ủ ử Trong đó:
E
A-B, A2, B2
S bi n thiên đ âm đi n
ệ ự ế ộ trái sang ph i đ âm đi n tăng d n. ừ ả ộ ệ
ệ
trên xu ng đ âm đi n
ừ ầ
ố ộ Trong chu kỳ:đi t
Trong m t nhóm (phân nhóm chính) đi t
ộ
ầ ả •
•
gi m d n
2.2.4. Kim lo i và phi kim
ạ ng electron (tính kh )
ử ả ườ Z = 32) l p ngoài cùng, m t s tr ở ớ ; Sn ( Z =50); Pb ( Z = 82) có 4e ợ ạ
ư l p ngoài cùng; Po ( ộ ố ườ
ng
l p ngoài
ở ớ
Z = 84) có 6e ở ớ - Tính kim lo i: kh năng nh
ạ
- Tính phi kim: khă năng nh n electron (tính oxh)
ậ
ng có 1, 2, 3 electron
- Kim lo i th
ườ
(
h p khác nh : Ge
cùng; Sb ( Z = 51); Bi ( Z = 83) có 5e
ở ớ l p ngoài cùng. ở ớ ng có 4, 5, 6, 7 electron
ạ ự ế l p ngoài cùng.
- Phi kim th
ườ
S bi n thiên tính kim lo i, tính phi kim
ả • Trong chu kỳ ( Z Z ) : tính kim lo i gi m, tính phi kim tăng.
• Trong nhóm A ( Z Z ) : tính kim lo i tăng, tính phi kim gi m
• Trong nhóm B ( Z Z ) : tính kim lo i gi m d n. ả ạ
ạ
ạ ả ầ Z l n l c a các nguyên t t c u hình electron nguyên t có c: 25, Bài t pậ
ế ấ ử ủ ố ầ ượ ế ạ ấ ấ ố ễ ượ ạ ấ t c u hinh electron c a các cation hay anion đó? 1.Vi
30, 35, 37.
a. Suy ra chu kỳ, phân nhóm, kim lo i, phi kim hay khí hi m?
b. S oxh cao nh t, th p nh t?
ấ
c. Cation hay anion nào d đ
hóa h c? vi
ế ấ
ọ c t o thành nh t khi tham gia ph n ng
ả ứ
ủ ớ 2:
3+ và nguyên t t c u hình electron c a ion X ủ X?ử ế ấ phân l p 3d nh th nào? Vi t hàm ớ ủ
ố ượ ố ứ ự
ở , chu kỳ, phân nhóm c a X?
2 có 4 s l
ng t
ử ư ế ế ion M + và ion X2- . Trong phân t
Mử 2X có
ơ ố
ề
+ l n h n s kh i c a
ố ủ
ơ ố ố ạ ố ạ ệ 2- là 31 h t.ạ ớ ố ổ ố ạ
t c u hình electron c a các ion M ủ 2.ion X3+ có phân l p electron ngoài cùng là 3d
a. Hãy vi
b. Xác đ nh s th t
ị
c. Hai electron
sóng c a 2 electron đó?
ủ
3.M t h p ch t ion c u t o t
ấ ạ ừ
ấ
ộ ợ
t ng s h t (n, p, e) là 140 h t, trong đó s h t mang đi n nhi u h n s
ạ
ổ
h t không mang đi n là 44 h t. S kh i c a ion M
ố ủ
ạ
ệ
ạ
+ nhi u h n trong ion X
ion X2- là 23. T ng s h t trong ion M
ề
ơ
+ và X2- ?
a. Vi
b. Xác đ nh v trí c a M và X trong b ng HTTH? ế ấ
ị ủ ả ị Ch ươ ng 2 LIÊN K T HÓA H C VÀ C U T O PHÂN T
Ọ Ấ Ạ Ế Ử 2.1. M đ u ở ầ Trong quá trình phát tri n ngành hóa h c: m t s v n đ đ ộ ố ấ ề ượ ể ọ c đ t ra
ặ đó là: ạ ạ ố ế ớ
ấ ấ ỏ ấ i liên k t v i nhau t o thành vô s các ch t
- T i sao các nguyên t
ấ
l
ử ạ
ấ ắ
khác nhau bao g m: đ n ch t, h p ch t, ch t khí, ch t l ng, ch t r n,
ấ
ơ
i v i nhau t o thành
ch t d n đi n…l c gì đã liên k t các nguyên t l ử ạ ớ ấ ẫ ồ
ự ợ
ế ệ ạ và tinh th ? Các l c đó xu t hi n nh th nào? Đ b n ra sao và
ệ ư ế ộ ề ự ể ấ ể trong phân t liên k t v i nhau theo nh ng t ử ử ế ớ ữ ỷ l ệ * hai nguyên t H k t h p v i nhau đ t o thành phân t phân t
ử
có nh ng đ c đi m gì?
ữ
ặ
- T i sao các nguyên t
ạ
xác đ nh?
ị
Ví d :ụ ử ế ợ ể ạ ớ H
ử 2 mà không là H3, H4... O đ t o thành ử H k t h p v i m t nguyên t
ớ ế ợ ộ ử ể ạ phân t có cùng ki u d ng nh ng c u trúc phân t ử ư ể ấ ạ ử ạ
l
i * hai nguyên t
Hử 2O mà không là H4O…
- T i sao các phân t
ạ
khác nhau
Ví d :ụ Lý thuy t v liên k t hóa h c s giúp chúng ta gi i đáp các v n đ * CO2 có c u trúc ph ng O = C = O
ấ
ẳ
* OH2 có c u trúc góc
ấ
ế ọ ẽ ế ề ả ấ ề trên. ầ ụ ượ ơ ọ ượ ra đ i và đ
ờ ế ộ ề ả ng t
ử
ấ ủ c đ
c khi đi vào b n ch t c a liên k t gi a các nguyên t ế ỷ
ề
ướ ế ọ
c áp d ng vào hóa h c,
c làm
ọ ầ ượ ượ
trong
ữ
ử
ế ấ ủ
ơ ả ủ ả
ư ọ ấ
. Tr
ỏ
. Ta xét nh ng đ c tr ng c b n c a liên k t hóa h c.
ử
ữ ữ
ư ế ặ
ượ Đ nh nghĩa: năng l i phóng khi ả c gi
ượ
tr ng thái khí.
ậ ở ạ ế Đ u th k XX c h c l
nhi u v n đ thu c v b n ch t c a liên k t hóa h c l n l
ề
sáng t
phân t
ặ
2.2. Nh ng đ c tr ng c b n c a liên k t hóa h c
ọ
ơ ả ủ
ng liên k t
2.2.1. Năng l
ế
ng liên k t là năng l
ng đ
ượ
ế
ượ
ị
cô l p
nh ng nguyên t
ử
ọ ừ ữ
ặ hình thành liên k t hóa h c t
ơ i phóng năng l ế ượ ng nên ∆H
o < 0
ng liên k t qua năng l ế Năng l
Ng
ườ
ụ ể ượ
i ta th
ỡ ng c n tiêu
ầ
ượ
ng.
ấ ươ ế ườ
th đ phá v liên k t (hay năng l
Xét v tr tuy t đ i thì năng l Đ n v : kj/mol ho c kcal/mol
ị
o
Ký hi u: ∆H
ệ
ng liên k t gi
ả
ng đánh giá năng l
ượ
ượ ế
ệ ố ề ị ượ
ng phân ly liên k t) có d u d
ư
ng hai quá trình này b ng nhau nh ng ằ trái d u.ấ ể ể ơ ồ N u trong phân t i ta dùng khái Ta có th bi u di n qua s đ sau:
ễ
A + B
ử ề ố ườ ng liên k t trung bình ệ có nhi u liên k t gi ng nhau, ng
ế
ế ượ 4 ∆H0 = -1650 kj/mol Ví d : C + 4H → CH ế
ni m năng l
ụ HC-H = - = - 412,5 kj/mol ủ ế ọ ư 1650
4
ư
ớ 597, 7 ế ặ
ế ề ọ ng liên k t đ c tr ng cho đ b n c a liên k t hóa h c, nh
ộ ề
ng liên k t càng l n thì liên k t hóa h c càng b n.
ế
347, 0 Năng l
ượ
v y năng l
ậ
ượ
=
C CE -
C CE = = = 811, 0 C CE (cid:0)
ộ 0 tham gia liên k t. 2.2.2. Đ dài liên k t
ế
ả ử ủ ế ữ
ơ Đ dài liên k t ph thu c vào b n ch t c a các nguyên t tham gia Là kho ng cách gi a hai tâm c a hai nguyên t
Đ n v là A
ị
ộ ấ ủ ả ử ế
ụ
liên k t và b n ch t c a liên k t.
ấ ủ ộ
ế l = 1,09 A0
l = 1,34 A0 lk tăng. ế
l = 0,74 A0 ;
l = 0,96 A0 ; C-H
C-C ả Là góc đ c t o thành khi có 1 nguyên t liên k t tr c ti p v i hai ả
H-H
H-O
l gi m → E
2.2.3. Góc liên k tế
ượ ạ ử ế ự ế ớ 05
c là 104
4 là 109028
ế nguyên t khác. ử (cid:0) trong phân t ụ n
ử ướ (cid:0) trong phân t Ví d : góc liên k t
ế HOH
Góc liên k t ế CHC CHử
ể ạ ố ặ ữ 2.2.4. Đ b i liên k t là s c p electron chung đ t o liên k t gi a hai
nguyên t ế
trong phân t ộ ộ
ử đ b i liên k t là 3… .
ử
Ví d ụ N N(cid:0) ộ ộ ế ấ 2.3. C u trúc Lewis - Kossel
2.3.1. Quy t c bát t ử ắ ử ấ ạ
ử
thì b t đ u xu t hi n các gi
ấ ế Sau khi khám phá ra c u t o nguyên t
ắ ầ
ệ và l p đ
ậ
thuy t gi
ế
ả
ằ ườ ủ ữ c c u hình electron
ượ ấ
i thích liên k t hóa
ả
ế
i ta cho r ng s t o thành liên k t
ự ạ
có s tham gia c a các electron ngoài cùng đó
ọ
c g i ử
ế ế ượ ữ c a nguyên t
ủ
ệ
h c d a vào khái ni m electron. Ng
ọ ự
hóa h c gi a các nguyên t
ự
ọ
là nh ng electron liên k t y u v i h t nhân. Nh ng electron đó đ
ớ ạ
ữ
là electron hóa tr .ị ọ ề
c coi là tr v m t hóa h c đ u ơ ề ặ ặ ự ế "bão hòa". ơ ượ
ử ủ M c khác, trên th c t
ớ
Ví d :ụ các khí tr , đ
có l p electron ngoài cùng c a nguyên t
l p K (bão hòa)
ở ớ
l p L
ở ớ
l p M
ở ớ
l p N
ở ớ
l p O
ở ớ
l p P
ở ớ Đây là c u hình electron b n v ng, đ c g i là c u hình "bát t " tr He có 2e
Ne có 8e
Ar có 8e
Kr có 8e
Xe có 8e
Rn có 8e
ấ ữ ề ượ ử ấ ọ ừ He. ộ ộ ử ế này có khuynh h N i dung: "Trong m t phân t
ố
ặ ử
ử ủ
c a
ạ ớ ấ
i c u ấ ớ l p ngoài cùng" tr H. khi hình thành liên k t, các nguyên t
ng liên k t v i các nguyên t
ế ớ
ướ
kia ho c v i chính nó sao cho c u trúc c a chúng đ t t
ủ
ừ c a các nguyên t
ủ
nguyên t
ố
trúc b n v ng c a khí tr v i 8e
ủ
ề ữ ơ ớ ở ớ ế ứ ử *Có hai cách đ hình thành liên k t:
- Theo thuy t c a Kossel- Đ c: Các nguyên t
ặ ậ ủ có khuynh h
l p ngoài cùng đ t t
ạ ớ
ở ớ
ấ ạ
ầ
ế ơ ứ
ạ
ệ ọ ọ ữ
ự ề
ằ ể
ng cho đi
ướ
ế ủ
ho c nh n thêm electron sao cho
i c u hình
ấ
ấ
electron b n v ng c a khí tr đ ng g n nó nh t, t o ra các ion trái d u
hút nhau b ng l c hút tĩnh đi n, t o thành liên k t hóa h c g i là liên k t
ế
ion. ữ Ví d : S t o thành liên k t gi a Na và Cl
V y: Liên k t ion là liên k t đ ữ
c hình thành do l c hút tĩnh đi n gi a ự ệ ậ ế
ế ượ ng xung quanh nó→liên k t ion xãy ế ụ ự ạ
ế
các ion trái d u.ấ
- Đ c đi m:
ặ
• M i ion đ u t o ra đi n tr
ề ạ ườ ng (không có h ể
ỗ
ra theo m i h
ọ ướ ệ
ướ • Không bão hòa: m i ion đ u có th liên k t đ c nhi u ion xung ng).
ề ế ượ ể ỗ ề quanh nó i thích h p lý s t o thành liên k t gi a các nguyên t ữ ế ấ ề
ợ • Liên k t ion r t b n.
ả ự ạ ử ề ệ có đ âm đi n khác nhau nhi u.
ỹ i c u hình b n v ng nguyên t
ề ữ ế
Thuy t này gi
ế
ộ
- Theo thuy t c a Lewis-M : Đ đ t t
ể ạ ớ ấ
ạ ế ủ
ế ặ ử
tham gia liên k t đã góp chung electron t o thành c p electron dùng chung
hình thành nên liên k t hóa h c g i là liên c ng hóa tr .
ị ộ ọ ọ ế
V y: Liên k t CHT là liên k t đ ậ ế ự ế c hình thành do s góp chung
ự
G m Liên k t CHT phân c c, liên k t CHT không phân c c,
ử ế ượ
ự
ng h p trái v i quy t c bát t
ớ ườ ắ ợ ế ố ề ữ ư electron.
ồ
ế
- Nh ng tr
liên k t ph i trí
ữ
nh ng cũng b n v ng, nh :
ư
NO N có 7e l p ngoài cùng ở ớ BN
PF5
SF6 B có 6e
P có 10e
S có 12e l p ngoài cùng
ở ớ
l p ngoài cùng
ở ớ
l p ngoài cùng
ở ớ ị ươ 2.4. Liên k t c ng hóa tr - Ph
Hi n nay đang t n t ng pháp liên k t hóa tr (ph
ế
ng pháp gi i hai ph ồ ạ ng pháp
ươ
ị
ấ
i thích b n ch t
ả ươ ả ế ộ
VB)
ệ
c a liên k t CHT
ủ ế ế • Ph
• Ph ng pháp VB→Valence Bond)
ng pháp MO→Molecular Orbitan) ươ
ươ ự ạ ử 2.4.1. S t o thành phân t
Heitler-London l n đ u tiên đã áp d ng c h c l ng đ gi ng pháp liên k t hóa tr (ph
ươ
ị
(ph
ng pháp Obitan phân t
ươ
ử
hai nguyên t
ử 2 t
H
ừ
ụ ầ ể ả H.
ơ ọ ượ
ứ ự ạ i thích
H
ử 2 ầ
ế ử ế ả c hình thành khi 2e c a hai ỉ ượ ủ nguyên t ế
có mử 2→
H b n ch t c a liên k t CHT trên c s nghiên c u s t o thành phân t
ơ ở
ả
ấ ủ
H. K t qu cho bi
hai nguyên t
t:
t
ế
ừ
H ch đ
- Liên k t gi a hai nguyên t
ử
ữ
s trái d u nhau.
ấ
H 1S1 2: H : H ho c H - H (công th c Lewis). H 1S1 ứ ấ ạ ủ ứ ặ xen ph ị ủ ử ở ủ
khu v c không gian gi a hai h t nhân tăng
ử ữ
ạ ữ ả Công th c c u t o c a H
- Khi hình thành liên k t, các obitan hóa tr c a hai nguyên t
ế
nhau, m t đ mây electron
ạ
ự
lên. Th hi n rõ khi so sánh kho ng cách gi a hai h t nhân trong phân t
H2 và t ng s bán kính c a hai nguyên t H. ậ ộ
ể ệ
ố
ổ ử ủ d H-H = 0,074 nm < 2rH = 2*0,0529 nm +
+
+ +
+
+ ng pháp liên k t hóa tr (ph ươ ế ị ươ
ng ơ ả ủ ể ậ 2.4.2. Nh ng lu n đi m c b n c a ph
ữ
pháp VB) s khác d u c a hai nguyên t
ủ - M i liên k t CHT đ ế ỗ ự ằ ượ ạ
ấ ộ
c t o thành b ng s góp chung hai electron đ c
tham gia liên k t. Hai
ử ế thân có các giá tr mị
electron này thu c s h u c a c hai nguyên t ộ ở ữ ủ ả .
ử ạ t ử ế ả
ự ng sao ế
ng. H ng c a liên k t là h
ủ ị ủ
ề
ế ướ ế ế - Khi t o liên k t x y ra s xen ph các obitan hóa tr c a hai nguyên
ự
ủ
tham gia liên k t. S xen ph càng l n thì liên k t càng b n.
ớ
ủ
ế
- Liên k t CHT là liên k t có h
ủ ướ
cho có đ xen ph các obitan hóa tr l n nh t.
ấ ướ
ị ớ ộ ng pháp VB. ươ ừ ậ ủ theo ph
ươ ng pháp VB ta có th suy ra đi u ki n đ
ể ề ệ 2.4.3. Hóa tr c a nguyên t
ố
ị ủ
- T lu n đi m 1 c a ph
ể
ữ ế ể
ộ
là chúng ph i có electron đ c ử ả t o ra liên k t hóa h c gi a hai nguyên t
ọ
ạ
thân. › fl › fl Ví d :ụ
N (Z = 7) 1S2 2S2 2P3
› › ) 2 ( ›
N N(cid:0) N có 3e đ c thân →N có hóa tr 3 → N ; NH3 ; NF3 . ộ ị P (Z = 15) 1S22S22P63S23P33d0
1S2 2S2 2P6 3S2 3P3 3d0 › fl › fl › fl › fl › fl › fl ộ ›
P có 3e đ c thân →P có hóa tr 3 PH
Tuy nhiên trong th c t ị
t n t ấ ư ể
c gi ›
›
3 ; PF3 .
i nh ng h p ch t trong đó P th hi n
ể ệ
ữ
ợ
ủ
ng h p này, theo lu n đi m 1 c a
ợ
ườ
i thích
ộ ả ự ế ồ ạ
5. Nh v y trong tr
ư ậ
ả ề ớ ấ *) m t electron
ng nên ph i nh y lên m c năng l
ả phân l p 3S sau khi h p th
ng cao h n 3d, khi đó P ụ
* có hóa tr 5 nh : PCl
ậ
ị
thuy t VB photpho ph i có 5 electron đ c thân. Đi u này đ
ượ
ế
nh sau:
ư
tr ng thái kích thích (P
Ở ạ
ượ ở
ượ ộ
ứ ả ơ năng l
5e đ c thân
ộ
1S2 2S2 2P6 3S1 3P3 3d1 › fl › fl › fl › fl › fl › › › › ả M)đ ớ
i thích các tr ừ ặ ứ
ng h p:
ợ ườ ố
ư ư i h n, nghĩa là có là có gi ớ ạ ủ ộ ợ ›
N không có hóa tr 5 vì electron 2S không th nh y lên l p th 3 (l p
ớ
ị
ể
cượ
N - P, ta có th gi
T c p nguyên t
ể ả
O không có hóa tr 4, 6 nh S, Se, Te
ị
F không có hóa tr 3, 5, 7 nh Cl, Br, I.
ị
Suy ra s liên k t CHT c a m t nguyên t
ố
ế
ng h p liên k t ion.
ế
ớ ườ
ng c a liên k t CHT
ủ ố
tính bão hòa, khác v i tr
2.4.4. Tính đ nh h
ị ướ ế 2.4.5. Liên k t ph i trí (liên k t cho nh n) ế ế ậ ố 2 có v 4 electron và d ô l - B và Al trong các h p ch t BeCl ng t ấ ợ ư ỏ ượ ử tr ng:ồ Cl - Be - Cl còn d ô l ử ố ượ ử ư ễ - Các phân t
ng v i phân t ư ữ ế ế ặ
c t o ra b ng cách dùng chung nh ng c p electron đó. ả
tr ng d tham gia ph n
ng t
có nguyên t
ử
ọ
có d nh ng c p electron không liên k t, liên k t hóa h c
ử
ằ ứ
ớ
đ
ượ ạ ữ ặ - Liên k t t o thành g i là liên k t c ng hóa tr đ c bi ế ạ ọ ệ ị ặ ị ữ ệ m t nguyên t , nguyên t t. (Là c ng hóa
ộ
t vì đôi electron dùng chung
tr ng ra ng t đ i tác ch đ a ô l ử ế ộ
ặ
ử ố ử ố ỉ ư ượ tr vì dùng chung nh ng đôi electron, là đ c bi
xu t x t
ấ ứ ừ ộ
"dùng chung") ố ọ ế ậ - Ng
ườ
cho là ph n t ư ạ +. D u mũi tên t ữ
ầ ử
ạ ặ
ng t ầ
i ta còn g i đó là liên k t ph i trí hay liên k t cho - nh n. Ph n
có d nh ng đôi electron ch a liên k t. Đó là nh ng phi
ư
ữ
tr ng. Đó
ng t
nh n là ph n t
ầ ử
ử ố
d vì ti m tàng
ề
ầ
cho đ n ph n
ế ế
ế
có ô l
ượ
t là kim lo i thu c nhóm các nguyên t
ố
ph n t
ầ ử ậ
ộ
ấ ừ H H + t
ầ ử
ử
kim m nh (F, Cl, N, O). Ph n t
là kim lo i (đ c bi
ệ
ạ
nhi u ô l
tr ng) và ion H
ử ố
ượ
ề
nh n là kí hi u liên k t ph i trí
t
ệ
ử ậ ế ố H : [ H H ] 3 |
N
| |
N
| H H - fi - + (cid:240) H+ fi i c a NH Ví d : ụ hay , là d ng t n t
ạ ồ ạ ủ .. |.. + trong dung d ch n c. ị ướ H : [ H H ] O
| O
| H H - fi - + (cid:240) H+ fi hay H3O+ 3: S t o thành đime c a AlCl ự ạ ủ ng t . - S t o ph c ch t cũng có c ch t
ấ ơ ế ươ ự ạ ứ ự - Tuy là đ c bi ấ ủ ư ả ố ữ ệ ề
ặ
ẫ
ộ
ộ ề ủ ạ
ị
ế ộ ị ặ ệ ậ ng cùng ki u. Ví d : trong ion t v cách t o thành liên k t nh ng b n ch t c a liên
ế
k t ph i trí v n là c ng hóa tr (đôi electron dùng chung gi a hai nguyên
ế
ộ ề
t cũng b ng đ b n
t ). Vì v y, đ b n c a liên k t c ng hóa tr đ c bi
ằ
ử
4NH + , cả c a liên k t c ng hóa tr bình th
ủ ế ộ ườ ụ ể ị ng gi ng nhau. b n liên k t N-H đ u có giá tr năng l
ề
ố ế ị ượ ố 2SO4, PF5 ta có m tộ 3 - Đ phân bi t v i các tr ng h p c a S, P trong H ể ệ ớ ườ ợ ủ ví d khác đó là N trong HNO ụ O H – O – N O B ng 3.4. Đ ion c a m t s liên k t
ế
ủ ộ ố ộ ả d % HF HCl HBr HI H p ch t
ấ ợ 41 17 11,6 5 Có th so sánh đ ion c a liên k t A-B v i hi u đ âm đi n c a A
ế ủ ủ ệ ể ệ ộ ớ ộ và B B ng 3.5. M c đ ion c a liên k t AB và hi u đ âm đi n ệ ộ ứ ộ ủ ế ệ ả D ? æ d 0
.
0 0
.
2 0
.
4 0
.
6 0
.
8 1
.
0 1
.
2 1
.
4 1
.
6 1
.
7 1
.
8 2
.
0 2
.
4 2
.
6 2
.
8 3
.
0 3
.
3 % 0 1 4 9 1
5 2
2 3
0 3
9 4
7 5
0 5
5 6
3 7
0 8
2 8
6 8
9 9
2 1
0
0 Nh v y, liên k t gi a các nguyên t th c t ữ ế n m gi a hai lo i liên
ử ự ế ằ
ạ
d % =
d % = 100%) và liên k t c ng hóa tr thu n túy (
ế ộ ữ
ầ ư ậ
ầ k t ion thu n túy (
ế ị c cho r ng liên k t có đ ion t ư ướ ế ằ ộ ừ i đã đ a ra quy
0%). Paulling là ng
ườ
50% tr lên có th g i là liên k t ion.
ể ọ ế ở ng t 3.3.3. Quan ni m c a c h c l
ệ ủ ơ ọ ượ ử ề v liên k t c ng hóa tr
ế ộ ị 3.3.3.1. Quan ni m c b n
ơ ả ệ ể ễ ứ ệ ả Các lí thuy t c a Kossel và Lewis đã bi u di n thành công nhi u
ề
c dùng r ng rãi. Tuy nhiên, b n ch t
ấ
ề
c sáng t ộ
đ gi
ỏ ể ả i thích nhi u v n đ
ề ượ
ư ượ ẫ ấ ọ ế ủ
công th c hóa h c và hi n còn đ
ọ
c a liên k t hóa h c v n ch a đ
ế
ủ
khi hình thành liên k t.ế Ví d nh : Không t n t ụ ồ ạ ợ ưở ầ ư
ủ ớ i h p ch t ion lí t
ấ
ế ộ
i thích đ ế
ẫ ị
ả ượ ư ả ư ế ạ ị ế
ng mà ch nói đ n
ỉ
ph n trăm ion c a m t liên k t. V i liên k t c ng hóa tr , tuy nói đ n đôi
ế
ộ
c b n ch t l c liên
electron dùng chung nh ng v n ch a gi
ấ ự
k t c ng hóa tr và các đ c thù c a lo i liên k t này nh tính đ nh h
ng,
ị
ủ
ế ộ
ng h p không tuân theo quy t c bát t
không gi ư
ặ
c các tr i thích đ ướ
.
ử ượ ườ ả ắ ợ Nh có c h c l ng t mà b n ch t c a liên k t l n l t đ ơ ọ ượ ử ế ầ ượ ượ
c ấ ủ ả ờ
.ỏ
làm sáng t ng t , m i nguyên t Theo quan ni m c a c h c l ỗ ệ ử ủ ơ ọ ượ ứ ộ ệ ố ủ ẽ ả ệ ượ ễ ạ ấ
h p c a hai h sóng ban đ u. Sóng t ủ ầ ầ ổ ợ
ớ ỏ ơ ế ầ tr ng thái
ử ở ạ
ệ ế ạ ầ
d ng là m t h th ng sóng đ ng c a các electron, Khi hai h ti n l
i g n
ừ
ng nhi u lo n làm xu t hi n m t h th ng sóng
nhau s x y ra hi n t
ệ
ộ ệ ố
m i là t
h p có t n s và năng
ổ ợ
ệ
ớ
ố
ng m i. N u năng l
ng h m i nh h n h ban đ u thì liên k t hóa
l
ệ
ượ
ế
ượ
ng h tăng lên s không có liên k t hóa h c.
h c hình thành. Khi năng l
ọ ệ ớ
ệ ượ ế ẽ ọ ứ ể ế ầ ọ Có hai ph
ng t ươ
ử ự ế ng pháp g n đúng đ nghiên c u liên k t hóa h c trong
ị
, d a vào hai thuy t khác nhau: thuy t liên k t hóa tr ,
t là MO , vi ế
t là VB (Valance Bond) và thuy t orbital phân t
ử ế
t t
ế ắ ế c h c l
ơ ọ ượ
vi
t t
ế ắ
(Molecular Orbital) Thuy t VB có lu n đi m c b n là: khi t o thành phân t
ơ ả ậ ạ ử
nguyên ki n trúc electron c a mình, và liên k t đ ế
còn gi , các
ế ượ
c ể
ế ủ ử nguyên t
ữ
hình thành nh s trao đ i electron.
ờ ự ổ Thuy t MO, trái l i, coi phân t là m t h t th ng nh t, trong đó có ộ ạ ử ế ấ ạ
các electron chuy n đ ng gi ng nh trong nguyên t ư ể ộ ố ố
.
ử ủ ẫ ủ ứ
liên k t. Hình 3.5 cho bi t các tr C hai thuy t đ u l y m c đ xen ph l n nhau c a các AO làm
ợ
ng h p ế ề ấ
ể
ọ ộ
ế ả
ẩ ườ ế ả tiêu chu n quan tr ng đ mô t
có th :ể - S che ph d ủ ươ ự ấ ở , d n đ n s hút nhau c a hai nguyên t ữ ng làm tăng xác xu t tìm th y electron
ấ
ế ự vùng
ử ử ẫ ủ n m gi a hai h t nhân nguyên t
ạ
ằ
và t o ra liên k t m nh.
ế ạ ạ - S che ph âm làm gi m xác xu t tìm th y electron ủ ự ấ ấ ủ ữ ế ạ ẫ ử ằ
vùng n m
ở
ế
và liên k t ả
gi a hai h t nhân d n đ n s đ y nhau c a hai nguyên t
ự ẩ
không hình thành. - Che ph tri t tiêu không tăng c ng c l c hút và l c đ y c a hai ự ẩ ủ ả ự ủ ệ
. Các nguyên t ườ
tr ng thái không liên k t. nguyên t ử ế ử ở ạ Tóm l i:ạ - Liên k t đ ấ ủ
c t o thành khi hai electron có spin trái d u nhau c a
ế ượ ạ
ế ộ
che ph nhau, t o ra orbital liên k t. Vì v y liên k t c ng ế ậ ủ ử ạ hai nguyên t
hóa tr có tính bão hòa. Ch có phân t H ỉ ị ử 2 ch không có phân t ứ ử 3.
H - Đám mây che ph càng l n thì liên k t càng b n (nguyên lí che ủ ế ề ớ ph c c đ i).
ủ ự ạ ể ế - Các AO tham gia liên k t ph i có cùng ki u đ i x ng đ i v i tr c
ố ớ ụ
ướ
ng ố ứ
ế ả
ử ụ liên k t (tr c n i nhân hai nguyên t ) và các AO liên k t ph i có h
ố
xác đ nh. Đó cũng là tính đ nh h ả
ng c a liên k t c ng hóa tr .
ị ế ộ ế
ị ướ ủ ị 3.3.3.2. Thuy t hóa tr spin c a Heitler - London (1927) trên c s ơ ở ủ ế ị thuy t VBế Theo thuy t hóa tr spin thì hóa tr c a m t nguyên t cũng nh s ế ư ố
ị ủ
ố
ộ
c quy t đ nh b i s electron đ c
ở ố ộ
ế ị ượ ị
ử ủ ế liên k t mà nguyên t
thân khi nguyên t c a nó t o ra đ
tham gia ph n ng. ạ
ả ứ ử Nói đ n lúc tham gia ph n ng là nói đ n nh h ả ứ ế ả ưở ng c a môi
ủ tr ng ph n ng đ n hóa tr c a nguyên t . ế
ả ứ ườ ị ủ ế ố Hiđro và kim lo i ki m ch có hóa tr I dù
ề ỉ ị ườ ớ
ng nào, vì v i môi tr
ạ
1, chúng ch có m t electron đ c thân.
ộ v electron hóa tr ns
ỏ ở
ộ ỉ ị ổ ạ ơ ả ộ ng c a môi tr ượ ủ tr ng thái c b n có hóa
ở ạ
ờ
tr ng thái kích thích (nh
Ở ạ
ng) chúng có hai electron đ c thân, nghĩa là có
2 ta ộ
ng h p ch t BeCl ể ạ ườ ụ ế ấ ợ ị 324 kJ . mol ố 2)
ns
Be và kim lo i ki m th (nguyên t
ề
tr b ng không vì không có electron đ c thân.
ị ằ
năng l
ườ
th t o hai liên k t và có hóa tr II. Ví d trong tr
có (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) Be (1s2 2s2) Be (1s2 2s12p1) ho cặ › fl › fl › fl › › Bo ấ ở ạ
ậ ơ ả
ị ư ể ị 532 kJ / mol tr ng thái c b n có 1 electron đ c thân vì có c u hình
1s22s22p1. Vì v y nó có hóa tr I nh ng kém b n, d chuy n sang hóa tr III
ề
khi chuy n sang tr ng thái kích thích b i môi tr ộ
ễ
ng ườ ể ạ ở (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) B (1s22s22p1) B(1s22s12p3) ho c:ặ › fl › fl › fl › › › Cácbon có hóa tr II nh ng kém b n. H u h t trong các h p ch t nó
ề ư ế ấ ầ ợ ị 400 kJ / mol tr ng thái kích thích: có hóa tr IV vì
ị ở ạ (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) C ( 1s12s22p2 ) C ( 1s22s12p3 ) Ho cặ › fl › fl › fl › › › › Nit có hóa tr III ơ ị ở ạ ơ ả ể ị tr ng thái c b n. Có th có hóa tr IV khi t o
ạ
2 ra dùng ế ố khác. C u hình electron nh sau: liên k t ph i trí b ng cách đ a c p electron không phân chia 2s
ư ặ
ằ
chung v i nguyên t
ấ
ử
ớ ư N › fl › fl › fl › fl › fl 1s2 2s2 2p3 3s0 C p electron 2s ặ ể ị ở ng 3s ộ ứ 2 không th b kích thích b i môi tr
ộ ớ
ượ
ớ ộ ng đ có 5
ể
ườ
0 thu c l p th 3 nên t
ừ
ng quá l n đ kích thích,
ể ượ ứ electron đ c thân. Vì phân m c năng l
phân m c 2s
môi tr ứ
2 c aủ l p th 2 c n m t năng l
ẩ
ớ
ng không đ cung c p.
ấ
ủ ứ
ườ Oxi và flo có c u hình ấ › fl › fl › fl › › và › fl › fl › fl › fl › nên ch có th có hóa tr II và I. Lý do nh tr . ư ườ ể ỉ ị ng h p c a nit
ợ ủ ơ 22s22p6. Nó không có
khác. V y : Ne có hóa Neon có v electron bão hòa b n: Ne 1s ề ỏ ộ ạ ậ electron đ c thân, không t o liên k t v i nguyên t
tr không. Đ kích thích nó c n m t năng l ế ớ
ộ ử
ng r t l n.
ấ ớ ượ ể ầ ị 2S ). Xét l p electron hóa tr c a S: tr ng thái c b n có 2 electron đ c thân nên L u huỳnh có Z = 16,
có hóa tr II ( ví d trong h p ch t H
ụ ở ạ
ấ ư
ị ợ ơ ả
ớ ộ
ị ủ › fl › fl › fl › fl 3s2 3p4 3do tr ng thái kích thích th nh t, S có 4 electron đ c thân nên có hóa ứ ấ ộ 2 ) Ở ạ
tr IV ( ví d h p ch t SO ị ụ ở ợ ấ S › › › › › 3s1 3p3 3d2 tr ng thái kích thích th 2, S có 6 electron đ c thân nên có hóa tr Ở ạ ứ ộ ị 3 ) VI ( ví d h p ch t SO ụ ở ợ ấ › › › › › › 3s1 3p3 3d2 Mangan có Z = 25, tr ng thái c b n có c u hình electron v ở ạ ơ ả ấ ỏ ngoài nh sau: ư Mn › › fl › fl › fl › fl › › › › › fl 3s2 3p6 3d5 4s2 Do có 2 electron l p ngoài ( 4s ớ ị ị ề ư ớ ệ ậ ị 2) nên hóa tr ph bi n là II. Đó là hóa
ổ ế
tr b n, vì tuy còn 5 electron đ c thân nh ng đã bán bão hòa phân l p d nên
ộ
ng mà Mn còn th thi n các hóa tr cao
khá b n. Tuy v y, tùy môi tr
ườ
ề
ỏ
h n t
ề
ế
ơ ừ
c a khí hi m.
ủ III đ n VII. Hóa tr VII b n h n c do có v electron b gi ng v
ơ ả ề ố ể
ỏ ị ế i thích đ Áp d ng quy t c hóa tr spin nêu trên ta gi ả ắ ụ ị
. Tuy nhiên trong m t s tr ử ợ ủ ụ ư
i thích đ ượ ắ ị ng giá tr năng l
ị ượ ự ị ị ủ
c hóa tr c a
ượ
ng h p, quy t c này không
nhi u nguyên t
ộ ố ườ
ề
ắ
ư
c nghi m đúng. Ví d nh : hóa tr đ c tr ng c a Fe và Cr là III nh ng
đ
ư
ị ặ
ệ
ượ
c. Nguyên nhân là do quy t c hóa tr spin
quy t c này không gi
ắ
ả
ng E c a liên
không d a trên c s tính toán đ nh l
ủ
ượ
ơ ở
k tế 2.4.6. Liên k t ế s và p là liên k t đ ố ứ ế ậ ọ - Liên k tế s
ế
c hình thành khi các AO tham gia liên k t
ế ượ
ế s
che ph l n nhau d c theo tr c liên k t. V y liên k t
có đ i x ng quay
ủ ẫ
ụ
quanh tr c liên k t.
ụ ế Các orbital xen ph càng nhi u thì liên k t càng b n, theo th t ứ ự ủ ề ế ề s p-p s-s < s s-p < s sau: có đ i x ng quay nên hai nguyên t ố ứ ể ng đ n đ b n c a liên k t. Nó giúp phân t hay hai nhóm
ả
trong liên k t đó có th quay quanh tr c liên k t mà không nh
ụ
đi u ch nh linh đ ng khi
ử ề ế
ộ ề ủ ử
ế
ỉ ế ộ ưở - Do liên k tế s
nguyên t
ử
h
ế
tham gia ph n ng. ả ứ c t o ra do s xen ph l n nhau c a các - Liên k t ế p là liên k t đ ủ ẫ ủ ự orbital d c theo hai s ọ ế ượ ạ
n c a tr c liên k t.
ụ ế ườ ủ ế p
- Các orbital s có đ i x ng c u không t o ra liên k t ố ứ ạ ầ ộ ề ủ
ng liên k t ượ ượ ơ ế s
- Liên k tế p có đ xen ph kém h n nhi u so v i liên k t
, do đó có
ớ
ơ
ế p cũng nh h n năng l
ng liên
ỏ ơ
ế
khi có c hai liên k t này (liên k t đ b n kém h n. Năng l
ộ ề
k tế s . Vì v y mà gi a hai nguyên t
ữ ử ế ậ ả . Hiđrocacbon ả ứ ễ ỡ ơ ế s
đôi) thì liên k tế p d v trong ph n ng h n liên k t
không no d tham gia ph n ng c ng, còn hiđrocacbon no thì không.
ộ ả ứ ễ hay nhóm nguyên t không quay đ ử - Trong liên k tế p , các nguyên t
do quanh tr c n i tâm các nguyên t ử
. Vì v y h p ch t có n i đôi có th
ấ c
ượ
ể ử ậ ố ợ ụ ố t
ự
có đ ng phân cis-trans. ồ cũng là liên k t ợ ộ ẳ ằ ớ ế s (H-Cl);
- Trong các h p ch t, liên k t đ n bao gi
ế ơ
ờ
ấ
ế p (C = C), liên k t ba g m
ế s
ồ
và m t liên k t
liên k t đôi g m m t liên k t
ế
ộ
ế
ồ
m t ộ s
và hai p ; hai liên k tế p n m trên m t ph ng vuông góc v i nhau
ặ
(N ” N) 2.5. Thuy t lai hóa các orbital liên k t c a Paulling (1931) ế ủ ế - Liên k t c ng hóa tr có tính đ nh h ng trong không gian, t o ra các ế ộ ị ị ướ ạ 0 góc hóa tr đ c tr ng.
ị ặ ư ủ ể ấ ế
mà th - D a vào các đám mây xen ph ta th y góc liên k t ch có th là 180
ớ
ng là góc l n ỉ
ườ ự ế ự
0. Tuy nhiên, không có góc 900 trong th c t
ho c 90ặ
0.
h n 90
ơ - Ví d : các góc liên k t trong phân t PH ế ụ ử ổ ằ ế
ủ ẩ ộ 3 là 930, trong H2S là 920.
Trong khuôn kh thuy t hóa tr spin, Heitler và London đã gi
i thích r ng,
ả
ị
do các đám mây xen ph cùng di n tích nên đã đ y nhau, làm cho các góc
ử 2O và NH3, m cặ
liên k t h n 90
ế ơ
ị
dù N và O là nh ng nguyên t
ư H
v i P và S nh ng các góc hóa tr ng t ệ
0m t chút. Tuy nhiên, trong các phân t
ữ t
ố ươ ự ớ 0 nhi u: góc HNH là 107 0, góc HOH là 1050. V n đ còn ề ấ i l n h n 90
l
ơ
ạ ớ
khó khăn h n khi gi i thích các phân t ch a C, Si, Be, Hg... ơ ề
ả ử ứ ả ế ụ ệ ượ - Đ gi
ể ị i thích nh ng hi n t
ữ
ư ạ ế ử không tham gia m t cách riêng r ộ ử ủ
ữ
ẽ ớ ộ ộ ẫ
ạ h p v i v i nhau t o thành liên k t b n h n. Các t
ng nhau. Hi n t ế ề
ng t ng đ ươ ệ ượ
ế ọ ệ ượ ử
ươ ươ ạ ể
ng đó, Paulling ti p t c phát tri n
thuy t hóa tr spin khi đ a ra quan ni m lai hóa c a các orbital trong m t
ộ
ệ
ế
ị ủ
. Theo ông, khi t o thành liên k t, nh ng electron hóa tr c a
nguyên t
m t nguyên t
v i nhau mà các hàm
sóng c a chúng, các AO, tr n l n v i nhau, và v m t toán h c g i là
ọ
ủ
ọ
ớ
ề ặ
h p đó là
chúng t
ớ ớ
ổ ợ
ơ
ổ ợ
h p gi a các orbital
các hàm sóng t
ữ
ổ ợ
ươ
trong m t nguyên t
ng lai hóa. Các
khi tham gia liên k t g i là hi n t
ộ
hàm sóng t
ố
ng nhau ( có kích thích và hình d ng hoàn toàn gi ng
ng đ
nhau ) g i là các orbital lai hóa. ọ - Các orbital lai hóa có d ng b t đ i x ng. Ph n âm c a nó bé l ạ ầ ầ ươ ủ ấ ố ứ
ẽ ạ
ẽ ề ủ
ủ ớ
ế ữ ớ ơ ạ
i.
ng c a nó l n ra và do đó s t o đám mây xen ph l n khi tham
Ph n d
ớ
gia liên k t. Liên k t hình thành s b n h n so v i liên k t gi a các
ế
ế
orbital không lai hóa. 2.5.1. Lai hóa sp3 ( lai hóa t di n ) ứ ệ - Đây là s t ộ 3 ( AO-sp3 ) h ng các ph n d ự ổ ợ ủ
ướ h p c a m t AO - s v i ba AO - p t o ra b n AO lai hóa
ộ ứ ệ
di n ạ
ng đ n b n đ nh c a m t t
ỉ ơ
ươ ố
ủ ế ố ki u spể
đ u v i tâm là h t nhân nguyên t
ạ
ớ
ề ầ
.
ử - Tr c c a các AO - sp ữ ớ ể 3 t o v i nhau nh ng góc 109
ộ 028'. Có th hình
ng thì b n đ nh
ố di n khi đ t nó vào m t hình l p ph ụ ủ
ư ộ ứ ệ ậ ỉ ươ dung nh m t t
c a nó chi m n a s đ nh c a hình này.
ử ố ỉ
ủ ạ
ặ
ủ ế 4 3 là nguyên t C trong CH M t ví d v lai hóa sp
ụ ề ộ ử tr ng thái c b n, tr ng thái kích thích ị ủ ơ ả ở ạ C* và - V electron hóa tr c a C
ỏ
tr ng thái lai hóa C (sp
ở ạ ở ạ
3 ) nh sau:
ư 3 hoàn thi n có - Ki u lai hóa sp C, Si, Ge... ể ệ ở 3 khi m khuy t x y ra
m t s tr
ở ộ ố ườ
ặ - Ki u lai hóa sp ng h p, ví d ể ế ợ ụ ở
ế ả
N và O trong NH3 và H2O. Khi đó có 1 ho c 2 orbital lai hóa không ch a
ứ
electron đ c thân mà ch a m t c p electron không phân chia.
ộ ặ ứ ộ 2.5.2. Lai hóa sp2 ( lai hóa tam giác ) 2. Các AO - Đó là s t h p m t AO - s v i hai AO - p t o ra ba AO - sp ạ 0. - sp2 n m trong m t ph ng, t o v i nhau nh ng góc 120 ữ ằ ạ ự ổ ợ
ặ ộ
ẳ ớ
ớ 2 x y ra
ả - Ki u lai hóa sp trong BF3, ể ở ế ơ s
B, Al, t o ra các liên k t đ n ạ AlCl3... các nguyên t khác, ví d C, N. Khi đó có ả ở ụ ở ố
2H4, NO3. - Lai hóa sp2 cũng x y ra
và p nh trong C
s
ư t o liên k t đôi
ạ ế 2H4: cacbon lai hóa sp2 có c u hình sau: Tr ườ ng h p C
ợ ấ › › › › Sp2 pz z c a hai nguyên t ế s
Trên m t ph ng (x,y) có 5 liên k t ặ ứ còn có liên k t ế p gi a các orbital p ủ ụ
. Trên m t ph ng ch a tr c z
ặ
ẳ
cacbon.
ử ẳ
ữ 2.5.3. Lai hóa sp ( lai hóa th ng ) ẳ Đó là s t ằ
h p m t AO - s v i m t AO - p t o ra hai AO - sp n m 0. ớ
ng ng ạ
c nhau, t o ra góc 180 ự ổ ợ
th ng hàng v i nhau nh ng h
ớ ộ
ư ẳ ộ
ượ ạ ướ Ki u lai hóa này x y ra Be, Zn, Cd, Hg... ể ả ở Ki u lai hóa sp cũng x y ra ế ạ ả ở ể
và hai p n m vuông góc nhau). Ví d tr ng h p C trong phân t C, N.. Khi đó có t o ra liên k t ba
ử ụ ườ ằ ợ ( m t ộ s
C2H2. - Ở ạ ử cacbon có hai AO - sp và còn hai
. Các AO - p t o ra liên ỗ
ạ ạ tr ng thái lai hóa, m i nguyên t
ế s
AO - p(py,pz). Các AO - sp t o ra các liên k t
k t ế p n m vuông góc v i nhau. ằ ớ 2 ( O = C = O ) cũng có lai hóa sp Trong phân t nguyên t COử ở ử cacbon. . ế s
Nh n xét: các AO lai hóa ch t o ra liên k t ỉ ạ ậ ế các kim lo i thu c các nguyên t - Ngoài các AO lai hóa trên còn có lai hóa liên quan đ n các AO - d, hay
ở ả
b ng d trong ph c ch t, nêu
ứ ạ ấ ộ ố g p
ặ ở
sau. B ng 3.6. Các ki u lai hóa và hình d ng phân t ể ả ạ ử ể Ví dụ Ki u phân
tử Ki u lai
ể
Aở
hóa Hình dáng
phân tử Góc hóa
trị AB2 sp 1800 ZnCl2, CO2, BeCl2 ngườ
đ
th ngẳ AB3 Sp2 tam giác 1200 SO3, BF3, AlCl3 +, CH4, CCl4 AB4 Sp3 109028' NH4 t
di n
ứ ệ 2 2 - ( ) PtCl N H 4 43 AB4 Dsp2 vuông 900 AB5 Sp3d PCL5 ngưỡ
l
chóp 900 và
1200 )
6CN AB6 sb3d2 900 bát di nệ SF6, SiF2-
6,
] -4
[
(
Fe 2.5.4. D đoán ki u lai hóa ự ể - G i a là t ng s nguyên t trung tâm ổ ố ọ ử liên k t tr c ti p v i nguyên t
ế ế ự ớ ử trong phân t trung - b là s c p electron (ho c m t electron) hóa tr c a nguyên t
ộ ị ủ ử ặ 3 2 ư 2. C u hình electron c a nguyên t có ki u lai hóa sp
có ki u lai hóa sp
có ki u lai hóa sp .ử
ố ặ
tâm ch a tham gia liên k t.
ế
• N u a + b = 4 → phân t
ử
• N u a + b = 3 → phân t
ử
• N u a + b = 2 → phân t
ử ể
ể
ể Be là 1S BeHử ấ ử ủ 1 c a hai nguyên t ị 2 là H - Be - H. Nh v y xung quanh Be có hai nguyên t ủ ứ ử 22S2 , Be là
2. Hai electron này đã tham
hidro. Công th c Lewis
ử
Be không còn electron hóa tr nào không tham ư ậ ử ị ế
ế
ế
Ví d :ụ
Xét phân t
trung tâm, có hai electron hóa tr 2S
nguyên t
ử
gia liên k t v i hai electron 1S
ế ớ
c a phân t
BeH
ử
ủ
liên k t v i nó, nguyên t
ế ớ
gia liên k t.ế ị ủ 2 có c u d ng th ng, góc liên k t HBeH là 180 0. ủ Ta có: a = 2; b = 0 → a + b = 2 nên các AO hóa tr c a Be có lai hóa sp.
Hai obitan lai hóa này xen ph l n nh t v i hai obitan 1S c a hai nguyên
t
ử ủ ớ
ấ ạ
ử
3. C u hình electron c a nguyên t BeH
ấ ấ ớ
ẳ
ủ H. Do đó phân t
Xét phân t
BFử
ử ế
B là 1S
ử
ả 3. Nh v y xung quanh B có 3 nguyên t ị
ị ủ ử ư ậ ử 22S22P1 , B là
22P1. C ba electron này đ u
ề
nguyên t
trung tâm, có ba electron hóa tr 2S
ứ
Flo. Công th c
tham gia liên k t v i ba electron hóa tr c a ba nguyên t
ế ớ
ế
Lewis c a phân t
liên k t
BF
ử
ủ
v i nó, nguyên t
B không còn electron hóa tr nào không tham gia liên
ử
ớ
k t.ế ị ị ủ 2.
ử 3 có c u d ng tam giác, góc lien k t FBF là 180 0 . ấ ớ ủ ủ ớ
ạ BFử ế ấ Ta có: a = 3; b = 0 → a + b = 3 nên các AO hóa tr c a B có lai hóa sp
Ba obitan lai hóa này xen ph l n nh t v i ba obitan 2P c a ba nguyên t
F. Do đó phân t
Bài t p:ậ
1.→ lk CHT
[
]
] +
[
; Cu