ướ
ứ
ẫ
ọ
ọ
H ng d n nghiên c u khoa hoc cho h c sinh trung h c
ậ
ượ
ệ
ứ
ẫ
ư ế
ọ
ế ả ỏ Câu h i th o lu n: c giao N u đ ụ ướ ọ nhi m v h ng d n h c sinh nghiên c u ẽ ế ầ ọ khoa h c, th y/cô s ti n hành các công ẫ ướ ệ vi c h ng d n h c sinh nh th nào?
ấ ấ ứ ề ề {Giai đo n đ xu t v n đ nghiên c u, hình thành đ tài
ề ạ nghiên c u}ứ ặ
ệ ề
ự ả
ế ấ ự ế thuy t (Construct Hypothesis): ể ứ ỏ 1) Đ t câu h i (Ask Question): ứ ổ 2) Nghiên c u t ng quan (Do Background Research): ứ ề ả ạ {Giai đo n gi i quy t v n đ , th c hi n đ tài nghiên c u} 3) Xây d ng gi 4) Thí nghi m ki m ch ng (Test with an Experiment):
ệ (Dùng th c ự
5) Phân tích k t qu và k t lu n (Analyze Results Draw
ế ế ả ậ
Conclusion): ạ ụ ế ậ ả
ế ậ ả {Giai đo n báo cáo k t qu và th o lu n, v n d ng} ả 6) Báo cáo k t qu (Report Results):
ỏ ự
ứ ớ ụ ủ ề i nghiên c u t
ự
ứ ấ
ễ ụ ứ ậ ườ ứ i nghiên c u. Câu h i th ọ ậ
ồ ả
ể ộ ứ ặ ệ Vi c đ t câu h i nghiên c u ph thu c vào s am hi u ườ ư ủ duy i ch đ quan tâm, vào t c a ng ủ ọ ệ ả ph n bi n, s tò mò, say mê nghiên c u khoa h c c a ệ ườ ỏ ng xu t hi n trong quá ng ự ế trình h c t p, v n d ng ki n th c vào th c ti n, tham ọ ừ các ngu n khác nhau, qua kh o thông tin khoa h c t ả quan sát, tr i nghi m hay các thí nghi m v đ i t
M t s câu h i th
ệ ướ ượ ặ ỏ
c đ t ra tr ể ừ ế ỏ
ề ố ượ ng… ắ ể ẫ c tiên đ d n d t ể lý thuy t này có th ừ i nh ng h qu nào; có th xem xét đ i t ng t
ệ ườ ng đ ứ ả ừ ố ượ ụ ế
ố
ư ế ề
ộ ố ớ i câu h i nghiên c u có th là: t t ể ệ ữ ẫ ớ d n t ộ ể ứ ữ lý thuy t này có th ng d ng trong nh ng góc đ nào; t ư ế ộ ề ấ ồ ạ ự ế i trong cu c s ng nh th nào; v n đ gì còn t n t th c t ế ữ ả ượ ườ ư i quy t; nh ng gì con ng c gi i đang quan tâm ch a đ ố ơ ấ ề ả ế t h n không; có gi i quy t nhi u nh t; có cách nào khác t ươ ẩ ả ể ả ế ng lai, đi u gì th c i ti n s n ph m này nh th nào; t ẽ ả s x y ra…
ọ
ổ
ng khoa h c" cho h c sinh
ờ ố
ộ GV trao đ i nh ng v n đ th i s c a đ i s ng xã h i
ạ
ọ ưở ng; ổ ề ờ ự ủ sinh ho t l p, đi dã ngo i...
ộ
ổ
ờ
ộ
ứ phát đ ng cu c thi, trong đó m i m t nhà
ờ trong gi T ch c ọ
ộ ứ ưở T ch c cu c thi "Ý t ể ườ trong toàn tr ng, tri n lãm ý t ấ ữ ạ ớ ộ ế khoa h c thuy t trình v NCKH
ụ
ề ứ
ọ ặ
ườ
ủ
ề M chuyên m c và di n đàn v nghiên c u khoa h c, ng ho c
ủ
ả
ấ
ộ
ọ
ọ
ứ ễ ở ậ ỹ k thu t trên website chính th c c a nhà tr ủ ộ http://thikhoahockithuat.edu.vn). c a B ( ứ ổ ườ
ứ
ợ
ớ
ộ
T ch c “H i th o khoa h c c a h c sinh” c p ng theo hình th c phù h p v i cu c thi
tr
ớ ế ứ ơ ả i
Tìm ki m và xem xét nh ng ki n th c c b n liên quan t c
ứ ế ự
ả ạ ượ
ế ư ệ
ướ
ướ ứ c thông qua i th vi n, trên Internet…Qua đó, ầ ng nghiên c h ả ử ụ ủ ế c s d ng ch y u là nghiên c u tài li u
ứ ọ ữ
ế
ủ ố
ệ ề ơ i đ tài. Đó là nh ng thông tin khoa h c v c ả ế ự c; k t qu ẩ c công b trên các n ph m; các ng, chính sách liên quan…Trên
ồ ạ ủ ự
ả i c a các công ủ ả ộ
ứ ặ ỏ ữ lĩnh v c nghiên c u và các công trình nghiên c u tr ữ đây có liên quan và nh ng k t qu đã đ t đ ạ ể ệ vi c tìm hi u thông tin t ế ượ ữ ượ ẽ c nh ng sai l m và bi s tránh đ t đ ự ầ ự ứ c u có th c s c n và kh thi không. ượ ươ Ph ng pháp đ ớ ề liên quan t ạ ượ ế ở s lý thuy t; các thành t u lý thuy t đã đ t đ ượ ấ ứ nghiên c u c a đã đ ủ ươ ố ố ệ s li u th ng kê; ch tr ơ ở ụ c s đó, hình thành danh m c tham kh o; đánh giá ư ữ ữ nh ng thành t u cũng nh nh ng t n t ứ trình có liên quan; xem xét m c đ ý nghĩa và kh thi c a câu h i nghiên c u đã đ t ra.
ờ
ệ
ặ
ậ
ọ
ổ ọ M i nhà khoa h c chuyên ngành trao đ i ư ệ Truy c p th vi n khoa h c (đ c bi
t internet)
ả ờ ự i d
thuy t đ
ứ
ả
Đ ng th i gi
ư ế ượ c xem nh câu tr l ỏ ki n cho câu h i nghiên c u ầ thuy t cũng c n đ
ả Gi ế ồ ự
ờ ự
ơ ở ể
ứ
ọ
ứ
ệ
ể
ượ ế c xây ế ữ d ng d a trên nh ng c s lý thuy t và ễ căn c khoa h c và phát bi u sao cho d dàng cho vi c đánh giá và ki m ch ng.
ế ế ượ ộ M t gi
ộ ứ ậ thuy t đ ả
ậ ủ ể ậ ườ ế ượ thuy t đ ổ ọ c ki m ch ng là đúng thì phát bi u ở c th a nh n và tr thành m t lu n ứ
ứ i và c s d ng trong các công trình nghiên c u ti p theo.
ể ượ
ế ị ứ ượ ằ ị
ẳ ư ả ả ọ
ờ thuy t đã nêu ra. Trong ng, Genle vi t: “Khi
ấ ế ủ ướ ế ủ thuy t ph i lùi b
ướ ả ưở ộ c cu c t n công c a ế thuy t đã ch t m t cách ế c tr ng m i có nghĩa gi
Ví d : “xe máy, ô tô cháy là do xăng không chu n” hay “xe ệ ố
ả ừ trong gi ể đi m khoa h c b sung cho nh n th c c a con ng ử ụ ế ượ đ ư ộ ế ỏ ả ộ M t gi c coi nh m t k t thuy t b bác b cũng có th đ ả c r ng trong khoa qu nghiên c u vì nó đã kh ng đ nh đ ế h c, không có b n ch t nh gi ưở ự bài, s ra đ i và cái ch t c a các ý t ộ ấ ả ả ộ m t gi ế ớ ữ nh ng ý t ẻ v vang” ụ ẩ
ệ ậ máy, ô cháy là cho ch p h th ng đi n”…
ộ
ệ
ự
ể ể
t k và th c hi n đ ki m ch ng
ủ
ẽ ượ ả
ế
ứ ệ ả
ng gi
c ti n hành v i đ tin c y cao và đ nh h ả
ệ
ấ ự
ế
ầ
ượ ế ố trong khi các y u t ộ ệ ế
ầ ả
ứ
ữ
ả
ấ
ị
ế ế ệ M t thí nghi m s đ c thi ề ế ọ thuy t. Đi u quan tr ng là thí nghi m tính đúng, sai c a gi ướ ế ớ ộ ậ ị ả ượ i quy t ph i đ ớ ế ả ầ ề c ti n hành v i v n đ . Nghĩa là, c n đ m b o thí nghi m đ ữ ượ ộ ế ố ổ ủ khác đ s thay đ i c a m t y u t c gi ặ nguyên. Cũng c n ti n hành thí nghi m m t vài l n ho c theo ổ ượ ể ả nh ng cách th c khác nhau đ đ m b o k t qu thu đ c là n đ nh và chính xác nh t.
ể
ứ
ng có 3 y u t
Trong m t thí nghi m ki m ch ng, th
ọ
ườ ế
ứ
ế
ế ổ ủ
ượ
ạ ự
ộ
ế i s thay đ i đó g i là bi n ph thu c (dependent
ự
ị
tr ng thái n đ nh trong quá trình th c
ọ ữ ở ạ ể ế
ế ố ế ổ ệ ộ bi n đ i ệ ự ượ ầ ế c xem xét trong ti n trình th c hi n. Trong (g i là bi n) c n đ ế ọ ổ ượ ế ủ ộ ườ c g i là i nghiên c u ch đ ng bi n đ i đ đó, bi n do ng ự ế ổ ộ ậ bi n đ c l p (independent variable), bi n thay đ i do s bi n ạ ọ ộ ậ ế c nhà khoa h c đo đ c và đ i c a bi n đ c l p gây ra và đ ụ ổ ghi l ế ổ ầ variable), bi n c n gi ọ ượ ệ nghi m đ c g i là bi n ki m soát (controlled variable).
ượ
ữ ệ
c
Sau khi hoàn thành thí nghi m, các d li u thu đ
ị
ợ
ổ
ầ
ế
ể ể ứ
ườ
ộ
ậ
ủ
ớ ả ể ế
ả
ị
ử
ị
ệ ệ
ng. X lý thông tin đ nh l ượ ề
ể ị
ư
ạ
ự
ể
ị
ữ
ế
ậ
ệ ả
ệ ẽ ượ c s đ ủ ẳ ả phân tích và t ng h p đ kh ng đ nh tính đúng, sai c a gi ự ả ế ả ế thuy t. Gi thuy t thuy t có th sai, khi đó, c n xây d ng gi ệ ế ụ ế ả m i và ti p t c ki m ch ng thông qua thí nghi m. Ngay c khi ể ể ử ụ ế ứ i nghiên c u có th s d ng cách khác đ thuy t đúng, ng gi ậ ế ằ ứ ạ i nh m tăng đ tin c y c a k t lu n. ki m ch ng l ệ ươ ể ượ ả K t qu có th đ ng di n, đ nh c phân tích trên c hai ph ượ ế ắ ượ ị ng là vi c s p x p tính và đ nh l ế ố ộ ố ệ c đ làm b c ra các m i liên h và xu th các s li u thu đ ự ậ ớ ố ờ ạ ủ c a s v t v i nhi u đ nh d ng khác nhau nh con s r i r c, ố ệ ố ệ ả b ng s li u, bi u đ , đ th . X lý đ nh tính là d a trên s li u ề ố ờ ạ r i r c, khái quát hóa và đ a ra nh ng k t lu n khái quát v m i liên h b n ch t gi a các s ki n.
ồ ồ ị ử ư ự ệ ầ
ế ố
ấ ế
ữ Khi phân tích k t qu cũng c n xem xét t
ớ i các y u t ẫ
ả ệ
ư
ể
ố
ố ệ ố
ậ
ố sai s có ố ỹ th có trong thí nghi m nh các sai s ng u nhiên, sai s k thu t hay sai s h th ng.
ầ
ự
ứ
ả
ế
ứ
ể ệ
ể ế ượ
ọ Đ k t thúc d án khoa h c, công trình nghiên c u c n ể c th hi n thông qua báo cáo k t qu nghiên c u đ
ố
ả
ự
ế
ứ
ộ ả
ậ ả ủ M t b n báo cáo k t qu c a nghiên c u, có th trình
ấ
ề
ứ
ụ ụ
ế
ỏ
ọ
ổ
ể
ậ
ứ ụ ữ ệ ề ng phát tri n c a đ tài; l
ệ
ộ
M t báo cáo ph i nêu b t đ
đ trình bày, công b , th o lu n hay tham gia d thi. ể ư ắ ề bày theo c u trúc nh sau: Tên đ tài; tóm t t đ tài ả nghiên c u; m c l c; câu h i nghiên c u và gi thuy t ậ ư khoa h c; báo cáo t ng quan; danh m c các v t t , ệ ự ế ị ả thí nghi m; phân tích d li u và th o thi t b ; trình t ờ ả ơ ủ ướ ế ậ lu n; k t lu n; h i c m n; ả tài li u tham kh o. ả ư ể ệ ế ượ
ậ ượ ượ c ph ư ậ
ớ ủ ứ ậ
ẳ
ị
ề c ý nghĩa, tính m i c a đ ể ươ ng pháp nghiên c u đ c k t lu n đ a ra là chính xác, tin c y và
tài cũng nh th hi n đ kh ng đ nh đ khách quan.
ễ
ứ ướ
c này?
ứ ề {Giai đo n đ xu t v n đ nghiên c u, hình thành đ tài
ự ế Th c t nghiên c u có di n ra ầ ự theo 6 b tu n t ề ạ ấ ấ ề nghiên c u}ứ ặ
ề ệ
ự ả
ế ấ ự ế thuy t (Construct Hypothesis): ể ứ ỏ 1) Đ t câu h i (Ask Question): ứ ổ 2) Nghiên c u t ng quan (Do Background Research): ứ ề ả ạ {Giai đo n gi i quy t v n đ , th c hi n đ tài nghiên c u} 3) Xây d ng gi 4) Thí nghi m ki m ch ng (Test with an Experiment):
ệ (Dùng th c ự
5) Phân tích k t qu và k t lu n (Analyze Results Draw
ế ế ậ ả
Conclusion): ạ ụ ế ả ậ
ế ậ ả {Giai đo n báo cáo k t qu và th o lu n, v n d ng} ả 6) Báo cáo k t qu (Report Results):
ấ ấ
ứ
ề
ề
ề
ạ
{Giai đo n đ xu t v n đ nghiên c u, hình thành đ tài nghiên
c u}ứ
ị
ạ
ề
ệ
ự
ấ ứ ổ ả i quy t v n đ , th c hi n đ tài nghiên c u}
ế ấ ầ ả
i pháp (Create Alternative Solutions):
ề ự
ự
ế
ả ậ
ụ
ế
ả
ệ
ề a) Xác đ nh v n đ (Define the Problem): b) Nghiên c u t ng quan (Do Background Research): ứ ề {Giai đo n gi ị c) Xác đ nh yêu c u (Specify Requirements): ấ d) Đ xu t các gi ả ọ e) L a ch n gi i pháp (Choose the Best Solution): ả ệ f) Hoàn thi n gi i pháp (Develop the Solution): ẫ g) Xây d ng m u (Build a Prototype): ả k) Báo cáo k t qu và th o lu n: ả {Báo cáo k t qu và th o lu n, v n d ng} h) Đánh giá và hoàn thi n thi
ậ ậ ế ế t k (Test and Redesign):