HƯỚNG
DẪN ÔN THI TỐT TỔNG
TOÁN
MÔN
KẾ
NGHIỆP HỢP
Giảng viên: ThS. Trần Thị
Thu Phong
1
v2.0013106227
MỤC TIÊU MÔN HỌC
những nội dung kiến thức cơ bản của môn Kế toán tài chính
cho thi tốt nghiệp; quát Khái nhằm phục vụ kỳ
2
v2.0013106227
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết và bài tập thi tốt nghiệp;
NỘI DUNG
• Phần 1: Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết
• Phần 2: Hướng dẫn giải các bài tập
• Mỗi phần được bố cục theo các nội dung chính:
Giới thiệu khái quát những vấn đề cơ bản cần trình bày;
3
v2.0013106227
Hướng dẫn, giải thích các đáp án.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
HÌNH THỨC THI TỐT NGHIỆP
tốt nghiệp được thực hiện theo hình thức tự luận trong thời gian •
Đề 180 thi phút;
Cấu trúc mỗi đề thi gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập: • bao
hỏi 1 đề đó có những 2, trong câu có tài toán hỏi hiểu và cơ câu
bản trong nội dung Kế hỏi trực tiếp,
tập cơ bài bản trong nội dung kiến thức của 2 môn
Bài Kế 2; 1
• được chấm theo thangđi ểm 10 (1 câu lý thuyết - 3 điểm, 2 bài lý thuyết là các vấn Câu và chính vận dụng; tập là những và toán thi
4
v2.0013106227
Bài tập - 7đi ểm).
PHẦN 1: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Mục tiêu
lại các kiến thức lý luận cơ bản 1.11 Ôn của Kế tập và củng tài toán cố chính
lời được các câu hỏi lý thuyết thường gặp 1.12 Hiểu và trả trong các đề tốt nghiệp
thi
lý đề vấn thuyết trả để lời các 1.13 Hiểu và vận dụng thể tình huống có
5
v2.0013106227
các gặp trong các câu hỏi lý thuyết
KIẾN THỨC CẦN CÓ
Kiến thức cần có
Kế Kế
6
v2.0013106227
tài 1 toán chính 2 tài toán chính
NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC
1
2
Khái quát
Hướng dẫn
những nội dung
trả
lời
cần ôn tập
câu hỏi
7
v2.0013106227
1. KHÁI QUÁT NHỮNG NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP
• phân loại tính giá tài sản cố định, các phương pháp tính TSCĐ: Khái niệm, toán
Kế khấu hao TSCĐ, kế toán sửa chữa tài sản cố định;
• Kế toán tiền lương, các khoản theo lương;
• công
tồn kho: Tính giá vật liệu, kế cụ tiết hàng tồn kho; Phương chi công cụ toán hàng dụng
• toán Kế Phương toán hàng pháp phí
và kế cụ, sản phẩm, bổ phân loại chi phí sản xuất; trước, phí phí chi tính toán giá chi
thành: phí dụng pháp phân niệm, chi chung, đánh pháp trả giá sản phẩm dở hoá; cụ; Tài phải dang, Kế chi Khái sản xuất sản xuất pháp khoản và phương trả, các khoản thiệt hại trong sản xuất; Phương hoàn tính thành; sản phẩm giá
• thụ toán thành
điều kiện ghi nhận Tài doanh thu; tiêu Tài Kế thu; doanh khoản và phương khoản và phương chi kế toán kế bán lý doanh nghiệp. phẩm và cung cấp dịch toán pháp hàng, phí pháp vụ: Khái niệm, khoản giảm trừ các phí chi
8
v2.0013106227
quản
1. KHÁI QUÁT NHỮNG NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP
• Tài khoản sử toán các khoản đầu
Kế tư toán vào tài con, pháp kinh
• kế doanh khoản sử và dụng vào kết vàđầ u tư nguyên
niệm, giảm giáđầ u tư dự kiểm và nợ chính: liên đầu tư phòng: khoản dự phương sở cơ tắc, tài Khái phòng tài chính, đồng dụng phòng soát; phương phải thu Kế pháp khó công toán kế đòi giảm giá hàng tồn kho;
• toán pháp phải trả: Tài khoản và phương
người bán, trái phiếu phát hành, thuế kế GTGT đầu tư ty khoản dự các các toán phòng dự và phải thu, nợ nợ phải trả hàng, Kế khách khấu trừ;
• toán theo doanh phải thu của pháp phương nghiệp; Kế toán vốn chủ hữu: toán nguồn vốn sở Kế kinh doanh, các quỹ
• doanh: Tài
doanh kinh doanh và phân phối kết quả chính; hoạt động phí tài toán kế thu, kinh thu khoản và phương nhập và chi phí khác; phân
kết quả Kế toán pháp phối lợi nhuận sau thuế chi TNDN;
9
v2.0013106227
• kết cấu và nguyên tắc lập Bảng đối kế toán. cân Báo cáo tài chính: Khái niệm,
2. HƯỚNG DẪN TRẢ
LỜI CÁC CÂU HỎI
hỏi lý thuyết: Trả lời trực tiếp, ngắn gọn, xúc tích các nội dung chính theo •
câu cầu.
• Yêu hỏi vận dụng: cầu giải thích, lập luận hoặc trình bày cách tính, cách
đáp án. Các yêu Các làm
10
v2.0013106227
câu đưa ra được để
CÂU
1A
niệm, điều kiện ghi nhận và phân loại TSCĐ hữu hình tại các
Trình doanh
bày khái nghiệp?
Hướng dẫn:
• Khái
• niệm; ghi nhận TSCĐ: 4 điều kiện theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03;
• Phân quyền sở loại theo hình thái biểu hiện, theo hữu và
loại tài sản cố định: sử mục dụng. Điều kiện Phân theo
11
v2.0013106227
(Xemmục6.1trang125,Kếtoántàichính1) đích
CÂU
1B
Nguyên giá của máy tính: = 10.780.000/(1+10%)= 9.800.000 đ
Theo chuẩn mực kế toán số 03 thì tài sản này chưa đủ điều kiện để ghi nhận là TSCĐ.
thêm loa này độc lập có bộ lắp cho máy tính, nhưng bộ
12
v2.0013106227
(Công không ty mua phải là một bộ loa phận gắn liền với máy tính không thể tách một tài sản là rời).
CÂU
2A
cách xác định nguyên giá của TSCĐ được hình thành qua hình thức
Trình mua
bày sắm.
• Do mua ngay: sắm trả
giá – mại, giảm giá + Thuế Chiết khấu thương không Nguyên =
hoàn đặt chạy thử lại + trước Giá Chi khi liên quan khác có phí +
• Do đầu tư xây dựng thức giao thầu: mua vận chuyển bốc dỡ, kho bãi + Chi phí lắp phí trực tiếp dùng cơ
giá = Chi bản theo phương theo công trình Nguyên
quản lý đầu tại quy chế + Chi phí khác có liên định quy trước bạ (theo phí hiện hành)+ L ệ
• Do mua trả chậm,
giá điểm mua + Thuế không Nguyên quyết Giá toán dựng xây và tư trực tiêp quan góp: trả trả = tiền ngay tại thời
thành tài hình lại + Chi hoàn sản trước khi đưa vào Giá mua phí trực tiếp liên quan đến việc trạng dụng sử thái
13
v2.0013106227
(Xemmục6.1trang125,Kếtoántàichính1)
CÂU
2B
Ví dụ tính nguyên giá của TCSĐHH qua mua sắm:
Doanh nghiệp H-H thực hiện tính thuế GTGT khấu trừ
1. giá thanh
hữu là triển hình, 44.000.000 TGNH quỹ từ 2.000.000đ. Mua đầu tư 10%), chi đã trả tiền mặt
+ = 42.000.000đ 40.000.000đ một TSCĐ phát Nguyên giá = GTGT thuế (cả toán chạy thử đặt, đ, chi phí lắp 2.000.000đ
2. toán giá
ngay
giá có hữu hình thanh toán theo phương TGNH Biết TSCĐ GTGT trả thanh góp, thức trả lại trả đều 10 tháng lãi còn 100.000.000đ, số nếu mua trả chưa có 1 ngay lần sẽ 43.000.000đ. Chi phí vận chuyển và chạy này là
GTGT chi
14
v2.0013106227
430.000.000đ, thuế 5.000.000đ. giá 430.000.000đ + 5.000.000đ = 435.000.000đ một TSCĐ Mua 500.000.000đ, trả góp suất bình quân 12%/năm. là thuế TGNH thử đã Nguyên =
CÂU
3A
nêu các phương pháp khấu hao TSCĐ áp
Trình dụng
và nghiệp hiện nay.
khái các niệm khấu hao TSCĐ doanh
bày trong
Hướng dẫn:
• Khái niệm khấu hao TSCĐ
• pháp tính khấu hao TSCĐ Các
phương hao quân Khấu bình
giảm dần có điều chỉnh
Khấu hao theo số Khấu hao theo số sản phẩm sản xuất dư lượng, khối lượng
15
v2.0013106227
(Xemmục6.7trang153,Kếtoántàichính1)
CÂU
3B
Tính khấu hao TSCĐ phải trích trong tháng 3, 4/N (đơn vị: VNĐ)
• Theo pháp quân: phương khấu
Tháng 3: x / x 122.000.000 = 721.505,4 x 10) hao 22 bình (12
Tháng 4: + 31 x / x 10) = 1.016.666,7 122.000.000 31 (12
• Theo phương 9 dư
721.505,4 pháp 122.000.000 khấu hao theo số 0,1 2,5 x x = Năm thứ nhất:
Tháng 30.500.000 x x = 22 x giảm dần: 30.500.000 1.803.763
Tháng 3: 4:
• Theo phương 31 /12 2.541.666,7 /12)= khấu hao theo khối lượng sản phẩm:
3: 2.000 122.000.000/ x ( 100.000) = 2.440.000
16
v2.0013106227
Mức khấu Mức khấu (30.500.000 pháp hao hao tháng tháng 4: x = 3.000 (122.000.000 /100.000) 3.660.000
CÂU
4A
Trình bày phương pháp kế toán các trường hợp sửa chữa TSCĐ.
Hướng dẫn:
Phương kế toán các trường hợp sửa chữa TSCĐ: pháp
• Kế toán sửa chữa nhỏ
• Kế TSCĐ; sửa chữa lớn TSCĐ;
(Xemmục6.8,trang156,Kếtoántàichính1)
17
v2.0013106227
• Kế sửa chữa nâng cấp TSCĐ. toán toán
CÂU
4B
cấp TSCĐ do việc sửa chữa làm giảm chi phí sử dụng tài sản
Việc sửa chữa được hạch nên (đơn vị 1000 VNĐ). nâng làm thay
là này đổi nguyên giá TSCĐ toán Tập hợp chi phí nâng cấp: •
Nợ TK 2413: 15.000 BT1,
Nợ 1.500
TK Có 16.500
BT2, Nợ TK 133: 112: TK 2413: 2.000
2.000 111: Có TK
• Sửa chữa xong bàn giao:
211: Nợ TK 17.000
18
v2.0013106227
Có 17.000 TK 2413:
CÂU
5A
khoản và phương pháp kế toán tiền lương và các khoản trích
Trình theo bày lương doanh nghiệp:
tài trong khoản sử • Tài 338;
(Xemmục7.1,trang163,Kếtoántàichính1)
19
v2.0013106227
• pháp các dụng: kế tiền lương, các khoản theo lương. Phương 334, toán
CÂU
5B
Trích các khoản KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN của anh A trong tháng 12/N:
• Doanh × = 770.000 nghiệp trích: 3.500.000đ 22% VNĐ.
20
v2.0013106227
• A 3.500.000đ × VNĐ. Anh phải nộp: 8,5% = 297.500
CÂU
6A
các bày phương giá nhược điểm và
pháp của từng Trình điều kiện vận dụng tính phương vật liệu xuất kho. Nêuư u, pháp:
Giá thực tế đích danh; •
Nhập trước - xuất trước; •
Nhập sau - xuất trước; •
(Xem5.1,trang92,Kếtoántàichính1)
21
v2.0013106227
• quân (cả kỳ dự trữ, sau mỗi lần nhập). Bình
CÂU
6B
Tính giá
vật liệu xuất kho theo các phương
pháp (đơn vị: 1.000đ):
• Tính vật liệu xuất kho theo phương pháp giá nhập trước-xuất trước:
Giá xuất kho NV2: 500m x 25 + 200m x = 17.600 thực tế 25,5
kho 300m x + x + 25,8 = 19.340 Giá thực tế xuất NV5: 25,5 400m 26 50 x
vật liệu xuất + Tổng giá thực tế kho trong tháng: 17.600 19.340 = 36.940
• Tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập sau - xuất trước:
Giá xuất kho NV2: 500m x 25,5 + x = 17.750 thực tế 200m 25
kho 100m x + x x 25 = 19.230 Giá thực tế xuất NV5: 25,8 400m 26 + 250m
22
v2.0013106227
vật liệu xuất + Tổng giá thực tế kho trong tháng: 17.750 19.230 = 36.980
CÂU
6B
Tính giá
vật liệu xuất kho theo các phương
pháp (đơn vị: 1.000đ):
• Tính vật liệu xuất kho theo phương pháp bình kỳ dự trữ: quân cả
giá Giá bình quân cả kỳ dự trữ:
+ 100 x 25,8 100 x 26,1) + / (500 + 500 + 400 x 26
đơn vị (500 400 x + 25,5 = + 25,525
Tổng kho trong tháng: (700+750) 25,525 = 37.011,25 x 25 100 thực tế + + giá x 500 100) vật liệu xuất
• Tính quân
giá Giá vật liệu xuất kho theo phương (500 bình sau quân NV1: mỗi lần nhập: + 500) / 25,25 = x + x sau 25,5) (500
x pháp 25 25,25 bình 500 17.657 =
xuất bình
x 25,8) / (300 + 400 + 100) = 25,69 kho quân x 400 26 x 700m NV2: NV4: 100
Giá Giá (300 Giá + xuất x đơn vị thực tế đơn vị 25,25 thực tế 19.267,5 sau + =
23
v2.0013106227
19.267,5 = + 36.924,5 Tổng giá thực tế 25,69 trong = tháng: 17.657 750m NV5 kho kho vật liệu xuất
CÂU
7A
Anh,
chị cho biết có mấy cách phân bổ công cụ xuất dùng;
Nêu kế toán của từng cách.
phương pháp
Hướng dẫn:
• Phân bổ trị giá CCDC (100% xuất dùng);
• bổ xuất dùng);
(Xemmục5.2,trang102,Kếtoántàichính1)
24
v2.0013106227
• bổ Phân Phân 1 lần CCDC 2 lần (50% giá trị lên). 3 lần trở nhiều lần (từ
CÂU
7B
Ví dụ
minh
hoạ:
1. Năm N, xuất kho CCDC 4.000.000 VNĐ bộ phận sản xuất dùng,
bổ bổ
Nợ Phân phân TK 4.000.000
Có 4.000.000
2. TK bổ công
Năm N, xuất kho một dụng vào sẽ phân cụ này bổ cụ chi năm. toán cho phí bộ trong phận văn 2 phòng Kế ty, định giá trị khoản 1 lần: 100%. 6273: 1531: 2 lần: Phân 15.000.000đ, dụng như sau:
• Năm N: BT1, Nợ TK 242: 15.000.000
Có 15.000.000
BT2, Nợ TK 7.500.000
7.500.000 153: TK 6423: 242:
• Năm N+1: Nợ TK TK Có 6423: 7.500.000
25
v2.0013106227
242: 7.500.000 Có TK
CÂU
7B
Ví dụ
minh
hoạ:
Năm N, xuất kho một dụng cho bổ
này sẽ phân bổ vào cụ chi Kế trị ty, khoản cụ phí bộ trong phận văn năm. 3 phòng toán Phân giá như công định
nhiều lần: 15.000.000đ, dụng sau: Năm N: •
Nợ TK 242: 15.000.000 BT1,
153: 15.000.000
BT2, Nợ Có TK TK 6423:
5.000.000 Có TK
• Năm N + 1: Nợ 5.000.000
5.000.000 242: TK Có 5.000.000
6423: 242: TK 6423: TK • Năm N + 2: Nợ
26
v2.0013106227
5.000.000 Có 5.000.000 242: TK
CÂU
8A
Trình bày các phương pháp kế toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ.
Có 3 phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho nói chung, vật liệu, CCDC nói riêng:
Thẻ • song song;
Sổ đối chiếu luân chuyển; •
(Xemmục5.4.1,trang111,Kếtoántàichính1)
27
v2.0013106227
• Sổ dư. số
SỔ
CHI TIẾT VẬT LIỆU
CÂU 8B
Tài khoản: Nguyên vật liệu – 152
Đơn vị
tính: m
chi tiết vật liệu theo số liệu câu 6 (vật liệu xuất kho theo phương pháp
xuất trước).
sổ Mở nhập trước-
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
TK
Đơn
Diễn giải
ĐƯ
Số N-T
SL
Tiền
SL
Tiền
SL
Tiền
Tồn đầu kỳ
giá 25
500
12.500
Nhập
25,5
500
12.750
1
1000
25250
Xuất 621
25
2
500
12.500
500
12.750
621 25,5
200
5.100
300
7.650
Nhập
26
400
10.400
3
700
18.050
Nhập
25,8
100
2.580
4
800
20.630
Xuất 621 25,5
5
300
7.650
500
12.980
621
26
400
10.400
100
2.580
621 25,8
50
1.290
50
1.290
6
Nhập
26,1
100
2.610
150
3.900
1.100 28.340 1.450 36.940
Cộng P/S
Tồn CK
150
3.900 28
v2.0013106227
CÂU
9A
Trình
bày khái niệm, cách phân loại chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp.
Hướng dẫn:
Khái niệm chi phí sản xuất; •
• loại chi phí sản xuất: Theo yếu tố, khoản mục, cách kết chuyển chi phí. Phân
29
v2.0013106227
(Xemmục10.1,trang3,Kếtoántàichính2)
CÂU
9B
Các chi phí đã cho được tập hợp vào các khoản mục như sau:
Chi phí
NVLTT
Chi phí
NCTT
Chi phí
SXC
Vật liệu dùng sửa chữa TSCĐ
Vật liệu chế
tạo sản phẩm
Tiền lương công nhân
Tiền lương nhân viên kỹ
thuật,
sản xuất
tổ trưởng sản xuất
Tiền ăn ca của công nhân
Công cụ
dụng cụ
dùng ở phân xưởng
sản xuất
Khấu hao MMTB, nhà xưởng
Tiền điện, nước dùng cho sản xuất và
phục vụ
sản xuất
Trích trước chi phí
trung tu dây
chuyền sản xuất
Chi phí
thuê ngoài máy sản xuất
Tiền ăn ca của nhân viên phân xưởng
30
v2.0013106227
CÂU
10A
Trình
bày nội dung, phương pháp kế toán và phân bổ chi phí sản xuất chung.
• sản xuất sản
ngoài phí chung: và
• Nội dung chi phí sản xuất NVLTT chi phẩm TK sử phí là nhân sản xuất các công chung”; khoản chi phí phục vụ TT;
• 627 kế
• dụng: pháp chi Phương bổ chung: Biến phí,đị nh phí. “Chi toán; sản xuất phí Phân
31
v2.0013106227
(Xemmục10.2.2trang13,Kếtoántàichính2)
CÂU
10B
• Phân chi phí sản xuất chung cho sản phẩm A và B:
bổ
Phân bổ biến phí
12.244.898
3.000
1.900
3.000
20.000.000 = sản xuất chung cho sản phẩm A
Phân bổ biến phí SXC cho sản phẩm B:
3.000
3.061.224
3.000
1.900
– 20.000.000 12.244.898 = 7.755.102
5.000.000 = Phân bổ định phí sản xuất chung cho sản phẩm A
Phân bổ định phí sản xuất chung cho sản phẩm B:
– 3.061.224 1.938.776
5.000.000 bổ định phí Phân = chung của sản phẩm B theo công suất thực tế: sản xuất
1.900
1.841.836,7
Mức định phí SXC phân
100
bổ theo công thức = 1.938.776 1.900 thực tế
phí Mức định sản xuất chung phân bổ cho phần dưới công suất bình thường:
32
v2.0013106227
1.938.776 = – 1.841.836,7 96.939,3
CÂU
10B
• Định
khoản:
a) Nợ TK 25.000.000
25.000.000 liên quan
b) Nợ A Có TK 15.306.122
15.306.122
c) Nợ 627 TK 154 627 B Có TK 9.693.878
Nợ 96.939,3
33
v2.0013106227
TK Có 9.790.817,3 TK 154 632 TK 627
CÂU
11A
Trình bày khái niệm, nội dung và phương pháp kế toán chi phí phải trả:
• Khái niệm;
• dụng: 335 “Chi phí phải trả”; Tài
(Xemmục10.2.2.5,trang19,Kếtoántàichính2)
34
v2.0013106227
• khoản sử pháp kế Phương toán.
CÂU
11B
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh (đơn vị: 1.000đ):
Tại năm N:
Nợ TK 627 60.000.000
Có 60.000.000 TK 335
Tại năm N + 1:
Tập hợp chi phí phát sinh Khi sửa chữa xong
Nợ TK 2413 134.400.000 BT1: Nợ TK 335 134.400.000
Nợ TK 4.000.000 134.400.000 133 Có TK 2413
Có 70.000.000 BT2: Nợ TK 627 74.400.000 TK 152
Có TK 20.000.000 74.400.000 334 Có TK 335
Có TK 4.400.000 338
35
v2.0013106227
Có TK 44.000.000 111
CÂU
12A
bày khái niệm, nội dung và phương pháp kế toán chi phí trả trước.
Trình
Khái niệm •
• Nội dung
• khoản sử dụng: 142, 242 Tài
(Xemmục10.2.2.4,trang16,Kếtoántàichính2)
36
v2.0013106227
• pháp kế Phương toán
CÂU
12B
Định khoản nghiệp vụ phát sinh (đơn vị: 1.000đ)
Tại năm N:
BT1: Nợ TK 242: 120.000
Nợ 12.000 TK 1331:
Có 132.000 TK 112:
BT2: Nợ TK 60.000 627:
60.000 Có TK 242:
Tại năm N + 1:
Nợ TK 627: 60.000
37
v2.0013106227
Có 60.000 TK 242:
CÂU 13
A. Trình bày phương pháp kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất:
• Kế thiệt hại do sản phẩm hỏng: mức và ngoài định mức; toán trong định
(Xemmục10.2.2.6,trang21,Kếtoántàichính2)
• thiệt hại do ngừng sản xuất: kế và ngoài kế Kế toán trong hoạch hoạch.
B. Tính giá thành sản phẩm sản xuất (đơn vị: 1.000đ)
giá + 36.600 +25.000 = 161.600 Tổng thành: 100.000
Giá 161.600: = thành đơn vị: 2000 80,8
38
v2.0013106227
Tổng chính x = 157.560 giá thành phẩm: 1950 80,8
CÂU
14A
Trình
bày phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang, nêu cách tính, điều kiện
vận dụng điểm của từng phương và ưu nhược pháp:
Cácphươngphápđánhgiásảnphẩmdởdang:
Theo chi phí nguyên vật liệu chính (NVL trực tiếp); •
• đương; Theo sản lượng ước tính tương
• chi phí biến; Theo 50% chế
(Xemmục10.2.2.8,trang26,Kếtoántàichính2)
39
v2.0013106227
• Theo định mức.
CÂU
14B
(Đơn vị tính: 1.000đ)
Xác định trị SPDD theo chi phí vật liệu chính
giá
10
10.000
100.000 10 90
10
10.000
Xác định giá trị SPDD theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
Chi phí nguyên vật liệu chính trong SPDD
100.000 10 90
10
0,3
646,16
=
0,3
90
20.000 10
Chi phí nguyên vật liệu phụ trong SPDD
10
0,3
1.967,74
=
0,3
61.000 10
Chi phí nhân công trực tiếp trong SPDD
10
0,3
1.129,03
=
0,3
90 35.000 10
Chi phí sản xuất chung trong SPDD
90 dang
Tổng
chi
phí
sản xuất dở
cuối kỳ:
3.742,93
40
v2.0013106227
=
CÂU 14B
5
16.105,26
Xác định giá trị SPDD theo 50% chi phí chế biến:
10
90
90
0,5
10
Giá dở
(61.000 20.000 35.000)
sản phẩm trị dang cuối kỳ
41
v2.0013106227
= 100.000 10
CÂU
15A
Trình
bày
các
phương
pháp
kỹ
thuật
tính
giá
thành
sản phẩm,
nêu
điều kiện
ưu,
vận dụng,
nhược
điểm của từng
phương
pháp:
pháp
giản
đơn;
Phương
•
Phương
hệ
•
pháp
số;
Phương
tỷ
•
pháp
lệ;
Phương
chi
phí;
•
pháp
tổng
cộng
Phương
•
pháp
loại trừ
sản phẩm phụ;
Phương
liên
•
pháp
hợp.
(Xemmục10.2.2.9,trang30,Kếtoántàichính2)
42
v2.0013106227
CÂU
15B
(Đơn vị: 1.000đ)
Tổng
loại sản phẩm:
giá
thành
thực tế
các
+
+
+
97.000
–
20.500
=
395.000
30.000
178.500
110.000
Tổng
300
1. Tính giá thành phương pháp hệ số :
sản lượng
sản phẩm quy đổi:
2 + 100
1 = 700
654,286
thành
Giá
đơn vị
sản phẩm gốc:
395.000 700
2
=
1.128,572
Giá
thành
thực tế đơn vị
sản phẩm
A:
564,286
1
Giá
thành
thực tế đơn vị
B:
564,286
sản phẩm
564,286
=
1.128,572
=
338.571,6
Tổng
thực tế
giá
thành
sản phẩm A:
300
=
Tổng
giá
sản phẩm B:
56.428,4
564,286
thành
thực tế
100
43
v2.0013106227
CÂU
15B
100
2. Tính giá thành phương pháp tỷ lệ:
•
Tỷ
chi
100
500
300 1.000
Giá
thành
thực tế
•
sản phẩm
A:
300.000
112,857%
=
338.571
•
thành
B:
–
=
Giá
thực tế
sản phẩm
395.000
338.571
56.429
44
v2.0013106227
lệ phí: 395.000
CÂU 16
•
niệm
•
A) Trình bày khái niệm, điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng:
nhận:
chuẩn mức kế
toán
Việt Nam số
14
Khái Điều kiện
ghi theo
Xác
B)
doanh
thu
bán
hàng
định
(Xemmục11.1,trang47,Kếtoántàichính2) của các nghiệp vụ
•
1:
là
bán
•
Nghiệp vụ Nghiệp vụ
2:
thu ghi
200.000.000đ hàng nhận doanh thu
•
Nghiệp vụ
3:
hàng
là
210.000.000đ
bán
•
Nghiệp vụ
4:
ghi
Doanh Chưa Doanh Chưa
thu nhận doanh thu
45
v2.0013106227
CÂU
17A
Trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
các
khoản giảm trừ
doanh
thu.
Chiết khấu thương
•
mại;
•
giá
hàng
bán;
Giảm
•
bị
Hàng
bán
trả
lại.
(Xemmục11.1,trang47,Kếtoántàichính2)
46
v2.0013106227
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
CÂU
17B
Đơn vị
tính:
1000đ
sinh
chiết khấu thương
mại
Phát
Nợ
TK
521
TK
Nợ
500 50
Có
550
Nghiệp vụ 1:
33311 131 TK Nghiệp vụ
sinh
chiết khấu
thanh
toán
Phát
Nợ
TK
635
Có
500 500
TK
2:
111 Nghiệp vụ
sinh
giảm giá hàng bán
Phát
Nợ
TK
532
Nợ
TK
10.000 1.000
Có
11.000
33311 131 TK
47
v2.0013106227
3:
CÂU
17B
Nghiệp vụ
Phát
sinh
hàng
bán
bị
trả
lại
a)
Nợ
TK
531
30.000
Nợ
3.000
TK
3388
33.000
b)
Nợ
TK
4:
20.000
20.000
Có
TK
632
48
v2.0013106227
33311 TK Có 155
CÂU
18A
Trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
chi
phí
bán
hàng
và
chi
phí
quản
lý
doanh
nghiệp:
Kế
toán
chi
phí
bán
hàng;
•
•
chi
lý
nghiệp.
Kế
toán
phí
quản
doanh
(Xemmục12.12,trang75,Kếtoántàichính2)
49
v2.0013106227
CÂU
18B
Các chi phí đã cho được tập hợp vào các khoản mục như sau:
Chi phí
bán hàng
Chi phí
quản lý doanh nghiệp
quảng cáo sản phẩm
Chi phí văn phòng phẩm cho văn phòng công ty
Chi phí
Hoa hồng trả đại lý
Chi phí đối ngoại để
ký hợp đồng
Chi phí
bảo hành sản phẩm
Chi phí tư vấn kế
toán
Chi phí
hỗ
trợ đại lý bán hàng
Xoá
sổ
nợ
khó đòi của khách hàng
khảo sát, nghiên cứu thị trường
Chi phí
hoa hồng môi giới để thuê địa điểm
Chi phí
50
v2.0013106227
CÂU
19A
Anh,
chị
trình
bày
khái
niệm,
đối tượng
và
nguyên
tắc trích lập dự
phòng
giảm giá hàng tồn kho:
Khái
niệm;
•
Đối tượng;
•
•
Nguyên
tắc trích lập dự
phòng;
•
dụng:
159
phòng
giảm giá hàng tồn
kho”;
Tài
khoản sử
“Dự
•
pháp
kế
Phương
toán.
(Xemmục5.5,trang117,Kếtoántàichính1)
51
v2.0013106227
CÂU
19B
số
Xác
định
dự
phòng
cần trích lập hoặc hoàn nhập cho năm N (đơn vị: 1.000đ)
Số
dự
phòng cần
Số
dự
phòng
Số
dự
phòng
Số
dự
phòng
Loại hàng
trích
1
cần trích bổ
sung
cần hoàn nhập
Sản phẩm a
còn lại của năm N 500
1.500
cho năm N + 2.000
Sản phẩm b
0
200
200
Vật liệu C
0
0
0
Tổng
2.000
700
1.500
200
a)
Nợ
TK
1.500
b)
Nợ
TK
159
(b):
200
1.500
200
632: TK
Có
159
(a):
Có
TK
635:
52
v2.0013106227
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế cuối năm N:
CÂU
20A
bày
khái
niệm,
đối tượng,
nguyên
tắc trích lập và kế
toán
dự
phòng
tài
chính:
Trình giảm giá các khoản
đầu tư
•
Khái
niệm;
•
Đối tượng;
•
tắc trích lập dự
phòng;
•
khoản sử
dụng:
129
phòng
giảm giá đầu tư
tài
chính”;
Ngyên Tài
“Dự
•
pháp
kế
Phương
toán.
53
v2.0013106227
(Xemmục3.6,trang59,Kếtoántàichính1)
CÂU
20B
Xác
định
dự
phòng
cần trích lập hoặc hoàn nhập cho năm N + 1 (đơn vị: 1.000đ)
số
Số
dự
phòng
Số
dự
phòng
Số
dự
phòng
Số
dự
phòng
Loại chứng
khoán
cần trích
cho năm N +
1
còn lại của năm N
cần trích sung
bổ
cần hoàn nhập
Cổ
phiếu NH A
200.000
50.000
150.000
cổ
0
20.000
20.000
phiếu NH B
cổ
150.000
0
150.000
phiếu DH T
Tổng
350.000
70.000
300.000
20.000
Định
khoản
các
nghiệp vụ
phát
sinh
tại cuối năm N (Đơn vị: 1.000đ)
a)
Nợ
TK
300.000
b)
Nợ
TK
129(B):
20.000
150.000
20.000
Có
TK
635:
635: TK TK
Có Có
129(A): 229(T):
150.000
54
v2.0013106227
CÂU
21A
bày
khái
niệm,
đối tượng,
nguyên
tắc và kế
toán
dự
phòng
phải thu
Trình khó
đòi:
•
niệm;
Khái
•
Đối tượng;
•
tắc trích lập dự
phòng;
•
khoản sử
dụng:
139
phòng
nợ
phải thu khó đòi”;
Ngyên Tài
“Dự
•
pháp
kế
Phương
toán.
(Xemmục4.3,trang83,Kếtoántàichính1)
55
v2.0013106227
CÂU
21B
Xác
định
(Đơn vị 1.000đ)
tính: số
phải thu khó đòi
cần trích lập cho năm N + 1
dự
phòng
Số
dự
phòng cần
Số
dự
phòng
Số
dự
phòng
Số
dự
phòng
Loại
trích
1
hàng
cho năm N +
còn lại của năm N
cần trích bổ
sung
cần hoàn nhập
0
240.000
240.000
Công ty H
125.000
120.000
5.000
Công ty Y
Khách
84.000
60.000
24.000
hàng K
Tổng
449.000
180.000
269.000
0
Nợ
TK
269.000
6426
Có
)
240.000
Có
TK TK
(H (Y)
5.000
56
Có
TK
(K
)
24.000
v2.0013106227
139 139 139
Định khoản cuối năm N:
CÂU
22A
khái
tắc,
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
các
Trình khoản
bày đầu tư
niệm, công
nguyên con: ty
vào
•
Khái
niệm;
•
Nguyên
•
dụng:
221
“Đầu tư
vào
công
ty
con”;
Tài
•
tắc; khoản sử pháp
kế
Phương
toán.
57
v2.0013106227
(Xemmục3.2,trang40,Kếtoántàichính1)
CÂU
22B
a)
Nợ
TK
221K
200.000
Có
200.000
TK
111
b)
Nợ
TK
4.700.000
221K
Nợ
500.000
TK
214
Có
200.000
TK
711
Có
TK
5.000.000
211
c)
Nợ
TK
330.000
221K
Nợ
20.000
TK
811
Có
350.000
TK
156
58
v2.0013106227
Định khoản (Đơn vị: 1.000đ )
CÂU
23A
trình bày khái niệm, nguyên tắc, tài khoản đầu tư vào công ty
Khái
•
Anh, liên chị kết:
Nguyên
•
•
dụng:
223
“Đầu tư
vào
công
ty
liên
kết”;
Tài
tắc; khoản sử pháp
•
kế
Phương
toán.
(Xemmục3.3,trang44,Kếtoántàichính1)
59
v2.0013106227
niệm;
CÂU
23B
a/
TK
223K:
Nợ
200.000
b/
Nợ
Có TK
200.000 4.700.000
Nợ
500.000
TK
200.000
111: TK 223K: 214: TK Có TK Có
c/
Nợ
TK
223
5.000.000 330.000
Nợ
TK
711: 211: K: 20.000 350.000 156:
811: TK Có
60
v2.0013106227
Định khoản (đơn vị 1.000đ)
CÂU
24A
bày khoản và phương pháp kế toán
Khái
•
Nguyên
•
•
dụng:
222
“Vốn
góp
liên
doanh”;
Tài
Trình đầu tư niệm, công ty tài đồng kiểm soát: khái vào nguyên liên tắc, doanh
•
kế
Phương
toán.
vào niệm; tắc; khoản sử pháp
61
v2.0013106227
(Xemmục3.4.3,trang53,Kếtoántàichính1)
CÂU
24B
Nợ
TK
222
M:
200.000
a/
200.000
b/
Nợ
Có TK
4.700.000
Nợ
500.000
TK Có
200.000
Có
5.000.000
111: TK 222M: 214: 711: TK 211: TK
c/
Nợ
TK
222M:
330.000
Nợ
20.000
TK
811: Có
TK
350.000
156:
62
v2.0013106227
Định khoản (đơn vị: 1.000đ)
CÂU
25A
tài khoản và phương pháp kế toán chi phí, doanh thu
Anh, hoạt chị động bày chính:
Khái
•
trình tài niệm;
•
hoạt
động
tài
chính”;
635
phí
•
TK TK
động
tài
chính”;
kế
•
Phương
“Doanh “Chi pháp
hoạt toán.
515 thu
63
v2.0013106227
(Xemmục12.1.3,trang77,Kếtoántàichính2)
CÂU
25B
dụ
Cho ví về doanh thu và chi phí hoạt động tài chính:
•
Ví dụ doanh thu động tài hoạt
thu
tài
chính
10.000;
•
tiền trước hạn nên được người bán giảm
5.000.
vật liệu
thanh
về lãi tiền gửi tiết kiệm trong kỳ chính 10.000. (đơn vị: Ghi 1.000đ) doanh nhận
cho
nguyên nhận doanh thu tài chính 5.000;
•
mua
20/1USD
lãi
được
Thu Mua Ghi Bán 10.000 10.000USD
USD 64×
vào doanh
tiền mặt có tỷ Ghi 10.0000. 1=
giá nhận
19/1 thu
USD, chính
giá bán 10.000.
•
20.000.
chính
nhận
20.000.
thu
bán
×
Ghi
2=
tài
10.000 cổ
10.000
•
công
số
cổ
vốn
góp
ty
ty
mà
liên
tài Bán phiếu ngắn hạn của công ty Q có giá gốc 15, bán được với giá 17, lãi cổ do doanh phiếu Nhận được thông báo của được chia từ tức công ty sẽ
công Ghi
công là K
là K ty 20.000.
kết, nhận doanh thu tài chính 20.000.
64
v2.0013106227
toán
CÂU
25B
chi
•
này
20.000.
Ghi
nhận chi phí hoạt
động
tài
chính
Thanh toán lãi tiền vay dài hạn kỳ là
•
cho
trực tiếp
K,
ty cho
thanh ngay toán tiền mặt là 1.330.
Ví dụ về phí hoạt động tài chính (đơn vị: 1.000đ)
công hàng chuyển khoản nên giảm khách
nhận khoản giảm
cho
133.000, và 1% phí
•
19/1USD
lỗ
phải chịu
vào tài
Ghi
10.000 Bán 10.000USDx
USD 1=
phí
•
giá
15,
lỗ
khách hàng bán lại bằng trả hàng 1.330. chính tài chi bán giá USD, 20/1 10.000. chính phiếu ngắn hạn của công ty Q có giá gốc 17, bán được với chi nhận
20.000.
20.000.
Ghi
2=
chính
tài
phí
bán
x
giá khách vào hàng mua giá tiền mặt có tỷ chi nhận 10.000. 10.000
10.000 cổ
•
mà
cổ phiếu được thông báo của ty
cùng
phảim
K ty công chịu với gánh
là K
mà ty công 20.000. là
góp ty công chi nhận Ghi
vốn phí
kết, chính
Bán do Nhận công
liên tài
lỗ số 20.000.
sẽ
65
v2.0013106227
20.000. Bán bằng Ghi
CÂU
26A
trình bày tài khoản và phương pháp kế toán chi phí, thu nhập
Khái
Anh, hoạt chị động khác:
•
niệm;
“
nhập khác”;
•
811
khác”;
•
TK TK
•
Phương
phí “Chi pháp
kế
toán.
711 Thu
66
v2.0013106227
(Xemmục12.1.4,trang80,Kếtoántàichính2)
CÂU 26B
Ghi
nhận thu nhập khác
1.
vốn vào công tyQ m ột TSCĐ
tài
nguyên
sản
trị
hao
hữu hình giá trị mòn
Tỷ
vốn góp đựoc lệ 30.000.
Ví dụ:
giá tại Q là 18%. Chênh lệch lại của tài sản cố định
20.000.
nhập
thu
là
tiền
đòi
có
số
người bán trước
2.
không
định
xác
ai
chấp nhận 900.000, quyền kiểm giá trị giá vốn góp được công nhận lớn hơn giá trị Ghi 20.000. khác nhận nay đây, 31.000.
khác
thu
nhập
nhận
một TSCĐ
hữu
hình
có
giá
trị
3.
là đựoc
tổ nhận là thu nhập
chức quốc tế khác
tặng 600.000.
nghiệp 4.000 tiền mặt do việc cung cấp hàng hoá
4.
là
thu
Ghi
nhập
khác
4.000.
5.
180.000,
trị trị
thanh
giá Giá
hao còn
người mua đã trả mòn lý lại của tài sản cố định nhập bán tài sản là 40.000 chưa có thuế
phí
khác
70.000.
nhận 250.000, ) 44.000. Thu khác. 40.000, khác
chi
Một khoản nợ Ghi 31.000. Doanh 600.000. Khách kịp thời lý Thanh TGNH (cả là 70.000- Ghi GTGT.
nghiệp Ghi thưởng hàng doanh ngoài nguyên GTGT nhận thu
TSCĐ thuế Ghi nhận
doanh thu. giá 10% phí chi nhập
67
v2.0013106227
Góp 890.000, soát còn
CÂU 26B
Ghi
nhận thu nhập khác
vật liệu kiểm kê kho thiếu
không
xác
định
nguyên
nhân
20.000-
Ghi
1.
2.
vào
số
tiên
nhận
trừ
tế
và
đồng
Ví dụ:
số khác chi nghiệp phạt
khác
20.000. ty công 35.000-
A Ghi
vi do nhận
phạm hợp phí chi
3.
60.000,
giá
65.000.
trị quyền kiểm soát tại
nguyên phí cược ngắn hạn Góp kho giữa giá trị
kho
là
ty ghi
vốn vào công ty M nguyên vật liệu, Tỷ vật liệu
4.
xuất giá lệch Chênh 5.000. khác đấu thầu công
lệ vốn góp và giá vật liệu xuất nghiệp 20.000 vìđơn v ị vi nhận ngắn hạn-
doanh số
tiền ký quỹ
Ghi
ty và
kinh 35.000. vốn góp chấp nhận là M công nhận 5.000- phạm hợp khác phí là
chi
lêch8%. 2 phí chi là đồng 20.000.
Công trình Doanh
5.
GTGT
thuế
phạt vào nghiệp bị
K trừ
phải nộp 5.000- Ghi nhận là chi phí khác 5.000.
truy
thu
68
v2.0013106227
lý Xử nhận Doanh ký
CÂU
27A
•
TK
phát
hành”
trái
“Trái Mệnh
phiếu giá
phiếu phát hành
TK TK
Chiết khấu trái phiếu phát hành
TK
trội trái phiếu phát hành
Phụ
•
kế
343 3431 3432 3433 Phương
pháp
toán.
Trình bày tài khoản và phương pháp kế toán trái phiếu phát hành:
69
v2.0013106227
(Xemmục8.7,trang195,Kếtoántàichính1)
CÂU
27B
Định
khoản (đơn vị: 1.000đ)
500
khi
lãi
suất thị
trường
ngang
với lãi suất
•
giá
phiếu phát hành với nghĩa trái phiếu phát hành
phát
hành
theo
mệnh
giá
Trái danh Nợ
TK
111,112:
500.000
giá
Có
TK343
(3431):
lãi
suất thị
trường
khi
>
lãi
suất danh nghĩa
•
500.000 450
giá
phiếu phát hành với phiếu phát hành
Trái trái Nợ
TK
450.000
giá
phát
hành
trái
phiếu dưới mệnh
giá
Nợ
TK
(3432)
50.000
chiết khấu trái phiếu
Có
giá
phiếu
trái
111,112: 343 TK343
(3431)
mệnh
•
trường
thấp hơn lãi suất
lãi suất thị
500.000 phiếu phát hành với giá 550 khi nghĩa trái phiếu phát hành
Trái danh Nợ
TK
111,112:
550.000
giá
phát
hành
trái
phiếu
Có
(3433):
50.000
TK TK
Có
trội trái phiếu phiếu
trái
343 343
(3431):
500.000
phụ mệnh
giá
70
v2.0013106227
CÂU
28A
bày khoản và phương pháp kế toán các khoản thanh
TK
•
“Phải thu của
Anh, toán chị với tài hàng:
hàng”;
•
khách
kế
toán. trình khách 131 pháp Phương
71
v2.0013106227
(Xemmục4.1.1,trang67,Kếtoántàichính1)
CÂU
28B
thanh
về
với
toán
hàng
khách
Ví •
100.000,
thuế
GTGT
10.000,
người mua chưa
giá
80.000
Nợ
b)
80.000 80.000
TK Có
131 TK33311 TK511
632 TK155
•
khách
tiền
trả
thừa tháng trước bằng
tiền mặt
25.000
toán, TK Có Có Thanh toán số Nợ
•
tiền gửi
ngân
hàng
60.000
ứng
dụ Xuất kho thành phẩm bán theo giá chưa có thuế vốn thành phẩm thanh 110.000 Nợ a) 10.000 100.000 A hàng 25.000 25.000 trước tiền hàng bằng 60.000 60.000
•
bán
khách
hàng
T
27.500
bằng
tiền mặt(
thuế
GTGT
2500)
cho
25.000 2.500 27.500
•
TSCĐ
132.000
(trong
đó thuế
GTGT
12000),
người mua chấp nhận nợ
1
bán
131 TK 111 TK Có hàng P Khách 112 TK Nợ 131P TK Có hàng giá Giảm 532 TK Nợ TK33311 Nợ 111 TK Có nhượng về thu Số tháng TK Nợ Có Có
132.000 120.000 12.000
72
v2.0013106227
131 711 TK TK33311
CÂU
29B
bày trình khoản và phương pháp kế toán các khoản thanh
Anh, toán
“
•
TK
TK
•
tài chị với người bán: 331 Phải trả người bán”;
pháp
kế
toán;
Phương
73
v2.0013106227
(Xemmục6.1,trang177,Kếtoántàichính1)
CÂU
29B
1.
đã nhập kho chưa
thanh
toán
người bán, tổng
giá
thanh
toán
2000)
Mua 22.000
Nợ
TK
20.000
vật liệu GTGT
Nợ
TK
2.000
Có
22.000
Đơn vị 1000đ
2.
số
tiền phải trả 20.000,
(cả còn
sửa chữa
GTGT10%) nào
66.000, xong
trước cho toán
TK241
(2413):
Nợ
thuế khi lại
trả thanh
Sửa chữa lớn TSCĐ người nhận sửa chữa tiền mặt 60.000 6.000
Nợ
Có
20.000
Có
46.000
TK133: TK111: TK331:
74
v2.0013106227
nguyên (thuế 152: 133: 331: TK
CÂU
29B
3.
Số
Đơn vị 1000đ
vật liệu
mua
nghiệp vụ
1
khi
nhập kkho phát hiện có một số
chất
đảm bảo
bán
là
1.100
(thuếGTGT
không
đã xuất kho trả
lại người
100)
Nợ
1.100
Có
1.000
Có
100
lượng TK331: TK152: TK133:
4.
Số
trong
trong
33.000,
này sử
5.000 lý
đó bộ nghiệp sử
điện phải trả dụng
tháng hàng
bán
thuế 11.000,
doanh
tiền sản xuất sử 11.000
50.000, dụng
GTGT quản
phận dụng
Nợ
TK
627:
30.000
Nợ
10.000
Nợ
TK TK
10.000
Nợ
TK
5.000
Có
55.000
641: 642: 133: 331: TK
75
v2.0013106227
nguyên
CÂU 30
khoản và phương pháp kế toán thuế GTGT theo phương tài Trình
•
A. pháp
TK
được khấu trừ”
•
kế
“Thuế GTGT
pháp
toán
bày khấu trừ: 133 Phương
(Xemmục8.3,trang182,Kếtoántàichính1)
Xác
B. định số
thuế
GTGT
(Đơn vị: 1.000đ)
•
+
44.000
=
46.000
Số
•
=
25.000
+
GTGT GTGT
đầu đầu
ra
15.000
vào: phát
•
GTGT
2.000 sinh: được khấu trừ
10.000 này:
25.000
kỳ
•
GTGT
còn
0
•
GTGT
còn
chuyển sang kỳ
sau:
46.000
-
25.000
=
21.000
Số Số Số Số
thuế thuế thuế thuế thuế
phải nộp: được khấu trừ
76
v2.0013106227
CÂU 31
TK
“Nguồn vốn
kinh
doanh”;
•
411
•
kế
toán.
Phương
pháp
Trình bày tài khoản và phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh:
77
v2.0013106227
(Xemmục9.2,trang209,Kếtoántàichính1)
CÂU 32
•
Tài
phát
triển”;
•
414 415
dự
phòng
tài
lợi”:
•
352
thưởng,
Tài Tài
Tài
Trình bày tài khoản và phương pháp kế toán các quỹ doanh nghiệp:
chính”; phúc thưởng”;
lợi
hình
thành
TSCĐ”;
khoản khoản khoản khoản khoản khoản
“Quỹ đầu tư “Quỹ “Quỹ 3521 3522 3523
khen “Quỹ “Quỹ “Quỹ
khoản 3534 “Quỹ
khen phúc phúc thưởng
lợi”; đã ban
quản lý điều hành công ty”.
•
Tài
“Quỹ
phát
triển khoa học và công nghệ”.
356 pháp
Tài Tài Tài khoản Phương
kế
toán.
(Xemmục9.6,trang225,Kếtoántàichính2)
78
v2.0013106227
CÂU
33A
khoản và phương pháp kế toán phân phối lợi nhuận sau
TK
•
Trình thuế bày thu nghiệp: doanh
“Lợi
•
toán.
Phương
pháp
kế
tài nhập nhuận chưa phân phối”; 421
79
v2.0013106227
(Xemmục9.5,trang222,Kếtoántàichính1)
CÂU
33B
Bảng
phối lợi nhuận sau thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp năm N
phân
(đơn vị:
1000đ)
Chỉ
tiêu
Số
quyết toán
Số đã phân
Chênh lệch thiếu
Chênh lệch thừa
phối
I. Tổng lợi nhuận KT
1.000.000
trước thuế
TNDN
II. CP Thuế
200.000
50.000
250.000
TNDN
II. Lợi nhuận sau thuế
190.000
560.000
750.000
1. Các quỹ
190.000
335.000
525.000
- Quỹ ĐTPT
150.000
225.000
375.000
- Quỹ
DPTC
0
75.000
75.000
- Quỹ
KT
20.000
17.500
37.500
- Quỹ
PL
20.000
17.500
37.500
2. Trả
cổ
0
75.000
75.000
tức
3. Nguồn VKD
0
150.000
150.000
Cộng
390.000
610.000
80
v2.0013106227
CÂU
34A
•
Khái
niệm;
•
Nguyên
tắc lập.
Trình bày khái niệm, nguyên tắc lập bảng cân đối kế toán:
81
v2.0013106227
(Xemmục14.2,Trang115,Kếtoántàichính2)
CÂU
34B
(Đơn vị 1.000đ)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
Mã số
Số
tiền
A. Tài sản ngắn hạn
1.105.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
605.000
1. Phải thu khách hàng
131
560.000
Trả trước người bán
132
50.000
2.
phòng phảI thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(5.000)
3. Dự
IV.
140
500.000
Hàng tồn kho
141
510.000
1. Hàng tồn kho
2. Dự
phòng giảm giá
hàng tồn kho
149
(10.000)
B. Tài sản dài hạn
200
450.000
II. Tài sản cố định
220.
450.000
1. Tài sản cố định hữu hình
221
450.000
Nguyên giá
222
1.150.000
-
hao mòn luỹ
kế
(*)
223
(700.000)
- Giá trị
82
1.555.000
v2.0013106227
Cộng tài sản
CÂU
34B
(Đơn vị 1.000đ)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NGUỒN VỐN
Mã số
Số
tiền
A. Nợ
phải trả
300
325.000
I. Nợ
ngắn hạn
310
325.000
312
75.000
1.Phải trả người bán
2. Người mua trả trước
313
250.000
sở
hữu
400
1.230.000
B. Vốn chủ
sở
410
1.230.000
I. Vốn chủ
hữu
1. Vốn đầu tư của chủ
sở
hữu
411
1.230.000
Cộng nguồn vốn
1.555.000
83
v2.0013106227