05/02/2017

Mục tiêu chương

Chương 4

1. Hiểu được môi trường truyền thông xã hội 2. Áp dụng truyền thông xã hội hiệu quả trong marketing

Nội dung chương

1

1. Khái niệm 2. Hoạt động của truyền thông xã hội 3. Các công cụ truyền thông xã hội 4. Viral marketing 5. Forum seeding

1

05/02/2017

 Kết nối  Chia sẻ  Gắn kết  Danh tiếng Mạng xã hội được xem là các dịch vụ dựa trên nền tảng web có thể cho phép các cá nhân: Xây dựng một trang hồ sơ cá nhân công khai hoặc bán công khai trong giới hạn của hệ thống; Thể hiện được danh sách những người dùng khác mà họ kết nối với nhau; Xem hoặc ghé thăm các trang hồ sơ cá nhân của những người khác trong hệ thống thông qua việc kết nối.

(Danah & Nicole, 2008)

 Công cụ lắng nghe Google Alert, social listening Truyền thông xã hội: cách thức truyền thông giữa các cá nhân trong cộng đồng Web 2.0 là nền tảng của truyền thông xã hội  Công cụ đo lường Google Analytics, Facebook insight  Công cụ xuất bản Wordpress, forum, blogger …..  Công cụ chia sẻ Youtube, slideshare, flickr, …..  Công cụ tương tác trực tiếp Facebook, twitter …

2

05/02/2017

Không phải là phương tiện “nhồi nhét” các thông điệp bán hàng vào tai của khách hàng

 Lan truyền thông qua tương tác xã hội  Nội dung do người dùng tạo ra  Xuất bản dựa trên môi trường và kỹ thuật Internet, web 2.0

MARKETING TRÊN PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI (SOCIAL MEDIA MARKETING) SMM

SMM liên quan đến việc kết bạn, tạo dựng các mối quan hệ chân thành và tin cậy

 Tạo ra các cuộc đối thoại tương tác có tính chất đa chiều

Tuy nhiên việc kết nối bạn bè này có thể giúp việc Bán hàng trong tương lai

 Tăng độ nhận biết thương hiệu  Tìm kiếm khách hàng tiềm năng & bán hàng  Nâng cao danh tiếng thương hiệu  Duy trì khách hàng trung thành  Điều chỉnh dư luận có lợi cho thương hiệu  Ngăn ngừa & Quản trị khủng hoảng  Truyền thông xã hội là miễn phí  Truyền thông xã hội tốt là phải đi “viral”  Truyền thông xã hội có thể thay thế truyền thông truyền thống  Truyền thông xã hội tốt phải đạt được hàng triệu fan  Truyền thống xã hội tốt có thể sữa chữa hầu hết các vấn đề khác  Truyền thông xã hội nên độc lập với truyền thông truyền thống

3

05/02/2017

1 Lắng nghe – (Social Listening)

Chọn nền tảng MXH (Publishing)

Blog cá nhân/ công ty

Nội dung (Content)

Các kênh phân phối thông tin

2

2

3

4

- Mạng xã hội - Diễn dàn - Nhóm - Site chia sẻ Video - Site đánh dấu nội

dung xã hội

- Bài viết - Video - Podcast - Báo cáo - Phỏng vấn - Comment - Sự kiện … - …..

- Độc giả của những

người khác

Phản hồi (Responding)

Giám sát các từ khóa

- Danh mục bài viết - Site podcast - Danh sách email

- Cải thiện dịch vụ khách hàng - Tiếp cận khách hàng mới - Cung cấp thông tin và hỗ trợ sản phẩm - Thu thập phản hồi của khách hàng - …

 Xây dựng tài sản thương hiệu (brand equity)  Tăng sức mua  Mục tiêu khác:  Xác định mục tiêu  Lên kế hoạch nội dung  Phân phối và quảng bá nội dung  Đo lường hiệu quả

4

05/02/2017

ĐỊNH DẠNG

Ưu điểm

Nhược điểm

Một số nội dung có giá trị:

Video

Chi phí sản xuất cao

Đa năng – mọi nội dung đều có thể làm video

White paper

Thông tin phong phú

Chỉ kêu gọi người dùng theo chuyên ngành, chủ yếu được sử dụng trong B2B

Webinar

Thông tin phong phú

Chỉ kêu gọi người dùng theo chuyên ngành, chủ yếu được sử dụng trong B2B

Infographic

Kêu gọi nhiều người dùng

Chỉ có một số nội dung có thể làm được Infographic

Bài viết trên blog

Tạo ra nhiều visits trên web

Người dùng thường muốn nội dung ngắn gọn, dễ hiểu

Podcast

Thông tin phong phú

Chi phí sản xuất cao

Bài báo

 Hài hước  Ưu đãi/ giảm giá  Các cuộc thi/ bản vẽ  Ý tưởng hữu ích/ thực tiễn  Kiến thức nội bộ  Cập nhật sản phẩm  Tin tức mới từ chủ doanh nghiệp (Icon)  Đào tạo/ giáo dục  Cộng đồng

Xuất phát từ bên thứ ba, để cung cấp một sự chứng nhận độc lập

Công ty không thể kiểm soát khi người khác tạo một bài viết có giá trị

Everywhere you go, you hear people talk about it

Words of Mouth

Buzz Marketing

 Viral  Forum seeding

VIRAL MARKETING

“Cái gì không đúng, nói mãi rồi sẽ đúng” Napoleon

Viral Marketing

Mưa dầm thấm lâu

5

05/02/2017

 Viral marketing (marketing lan truyền): là nỗ lực đưa thông điệp từ người này sang người khác và phát tán theo cấp số nhân.  Thông điệp phải vui | có ý nghĩa, ngắn gọn. Chỉ tâp trung vào thương hiệu trong 1 - 3 giây cuối

 Kênh lan truyền: Email, chat, video, social network  Nguyên lý hoạt động: Khách hàng luôn kể cho người khác nghe về sản phẩm/ dịch vụ mà họ cảm thấy hài lòng và tin tức được lan truyền giống như cách lan truyền của một con virus

 Khách hàng không phát tán thương hiệu của bạn, nhưng họ yêu thích nội dung của bạn và họ sẽ phát tán nó đi. Điều đó kèm theo phát tán về thương hiệu  Khách hàng đã quá mệt mỏi và không tin vào quảng cáo  70% mua hàng là do lời khuyên của bạn vè, người thân  Khách hàng thích chia sẻ các tin tức đặc biệt, vui, ý nghĩa đến những  Nội dung được phát tán bắt đầu từ người hướng dẫn dư luận nhóm người cùng sở thích (KOL – Key Opinion leader)  Nếu làm đúng, thông điệp sẽ trở nên gần gũi và đi vào lòng người. Tạo nên hiệu ứng truyền miệng lớn  Nếu thất bạn, thông điệp sẽ bị gián đoạn ngay lập tức

6

05/02/2017

Dựa vào tâm lý con người:  Giải trí:

Buồn cười, hài hước, chơi khăm , vấn đáp, video, bài hát ….

 Tính tham lam:

Quà tặng, khuyến mại, may mắn, trúng thưởng, kiếm tiền

 Lòng nhân đức

Giúp đỡ người nghèo, gây xúc động …

 Cảnh báo người khác

Chia sẻ thông tin sản phẩm độc hại. Khuyến cáo hút thuốc ….

 Môi trường chúng:

Vì môi trường, cứu trái đất

KHÔNG ĐẶT NỘI DUNG TRÊN SERVER WEBSITE DOANH NGHIỆP

 Khác

Sex, nâng cao giá trị bản thân, năng khiếu bẩm sinh, tài lẻ bản thân

 Video: youtube, clip.vn …  Social: Facebook ..  Chat: YM, Skype …  Forum: webtretho, 5giay, vatgia, enbac  Email  PR online  Blog  Mobile  Website/ microsite

 Forum seeding: chỉ những gieo mầm trên các cộng đồng mạng (forum) nhằm truyền đạt thông điệp về chương trình marketing của doanh nghiệp  Có thể sử dụng để tạo ra dư luận, xu hướng, định hướng người tiêu dùng theo ý đồ nào đó của doanh nghiệp

Forum seeding

7

05/02/2017

FORUM SEEDING KHÔNG PHẢI LÀ SPAM !!!

 Seeding mà như không seeding  Theo sát chủ đề, trả lời câu hỏi kịp thời  Tạo quan hệ tốt với admin forum  Phân tích phản ứng người dùng  Thu hút sự chú ý về sản phẩm  Thu hút khách hàng tiềm năng  Thu hút traffic – lên top với những từ khóa đơn giản  Tạo nguồn backlink chất lượng, giá trị cho SEO  Tăng nhận diện thương hiệu  Định hướng đúng luồng thông tin  Tương tác trực tiếp với khách hàng, lắng nghe ý kiến, phản hồi về sản phẩm dịch vụ - điều chỉnh

 Quan hệ với cộng đồng trong forum - Tài trợ offline - Tặng quà cho members - Ủng hộ từ thiện ….  Lắng nghe đánh giá và giải đáp thắc mắc của cộng đồng  thấu hiểu mong muốn khách hàng

 Phân tích, xác định mục tiêu, đối tượng  Lựa chọn forum  Lựa chọn thông điệp, dạng thức seeding  Thực hiện (tạo tài khoản, post bài)  Đo lường, điều chỉnh - Lường trước các đánh giá khen chê, có phương án trả lời - Xóa các comment phản cảm của đối thủ - Xóa topic (trong trường hợp bị phản ứng ngược)

 Đem giá trị mới cho forum và quyền lợi cho người dùng - Cung cấp kiến thức - Nội dung độc đáo - Hoạt động trãi nghiệm - Tư vấn ….

8

05/02/2017

Total budget

Reach

Engagement

Post

Type

Organic

Paid

Post Clicks

Likes, Comments & Shares

300.000đ

A

Photo 2000

1000

1000

500

200.000đ

B

Link

1000

500

300

250

C

Text

700

300

500

300

100.000đ

Đo lường thị phần (volume)  Total Number of Likes/ Subscribers/ Followers  New Likes/Subscribers/Followers  Lost Likes/Subscribers/Followers  Impressions/Views Đo lường mức độ tham gia (engagement)  Re-Posts/Re-Tweets/Re-Pins  Likes/Comments  Click-Through Rate Đo lường mức độ chuyển đổi (conversion)  Conversion Rate  Purchase Frequency/Likelihood

THẢO LUẬN & TRAO ĐỔI

9