07/05/2018
26
Sơ đồ kếtoán tng hp
TK 911
TK 615,632,642
TK 511,512,514
(1)
(8a)
(2)
TK 821
(7)
TK 421
TK 431,353
(9)
TK 811
(4)
TK 421
(8b)
TK 611,612,614
TK 515,531
(5)
TK 711
(3)
(6)
Chương 4: Kếtoán ngun vn các qu
trong đơn vhành chính snghip
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi
102
Kếtoán thng dư(thâm ht) ca các hot
động
4.1
4.2
Kếtoán ngun ci ch tin lương
4.3
Kếtoán các qucơquan
4.4
Kếtoán ngun vn kinh doanh
4.1. Kếtoán thng dư(thâm ht)
ca các hotđộng
4.1.1. Quy đnh kếtoán thng dư(thâm ht) ca
các hotđộng
4.1.2. Phương pháp kếtoán thng dư(thâm ht)
ca các hotđộng
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi103
4.1.1. Quy định kếtoán
1. Hch toán chi tiết thng dư(thâm ht) ca tng hotđộng
2. Cui k, trước khi x kết quthng dư(thâm ht) ca
các hotđộng:
-
Kết chuyn sang TK 468 ngun ci ch tin lương đã tính
trong năm
-
Kết chuyn vào Quphát trin hotđng snghip các khon :
+ Skhu hao tài sn hình thành tngun NSNN hoc ngun gc
NSNN trong năm
+ Chi phí mua sm TSCĐ đưc kết cu trong giá dch v
+ Chênh lch thanh tài sn hình thành tngun NSNN hoc hình
thành tcác qu
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi104
07/05/2018
27
TK 421
-
Thâm ht phát sinh do chi
trong kln hơn thu trong k
-
Kết chuyn ngun ci cách
tin lương phi trích trong k
-
Kết chuyn thng dưcác hot
động n li sau thuếvào các
TK liên quan
-
Thng dưphát sinh do chi trong
kln hơn thu trong k
-
Kết chuyn sthâm ht các hot
động vào các TK liên quan
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi
105
- Sthng dư(lãi) còn li chưa x
4.1.2. Phương pháp kếtoán thng dư(thâm ht) ca các
hotđộng
- Sthâm ht (l) còn li chưa phân
phi
T1
Sơ đồ kếtoán tng hp
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi106
TK 421
TK 468 TK 911
TK 338
TK 353, 431
TK 431(4)
(3)
(4)
(5)
(6)
(2)
(1)
Skếtoán
-
Skếtoán tng hp
-
Skếtoán chi tiết:
+ Schi tiết TK 421
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi107
4.2. Kếtoán ngun vn kinh doanh
4.2.1. Ni dung ngun vn kinh doanh
4.2.2. Phương pháp kếtoán ngun vn kinh doanh
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi108
Slide 105
T1
sai
THMai, 3/23/2018
07/05/2018
28
4.2.1 Ni dung ngun vn kinh doanh
B môn Kế tn qun tr - Trưng Đi hc Thương Mi
Ngun vn
kinh doanh
Vn góp ca
các tchc, cá
nhân
Chênh lch
thu chi HĐ
SXKD
Các khon
khác
Ngun hình thành
4.2.2. Phương pháp kếtoán ngun vn kinh doanh
Chng tkếtoán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Phiếu nhp kho, phiếu xut kho
-……….
Tài khon sdng
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi110
TK 411
-
Hoàn trvn kinh doanh cho
các tchc, nhân đã góp
vn
- Các trường hp gim khác
- Nhn vn p ca các t
chc, nhân
- Bsung ngun vn kinh
doanh tchênh lch thu, chi
hotđộng SXKD
- Ngun vn kinh doanh hin
còn cui k
TK 411
TK 111,112,152,
153…
TK 421 (4212)
TK 211,213
(1)
(2)
TK 111, 112, 152,
153, 156
TK 214
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi
111
(3)
(4)
Sơ đồ kếtoán tng hp
Skếtoán
-
Skếtoán tng hp
-
Skếtoán chi tiết:
+ Stheo dõi chi tiết ngun vn kinh doanh
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi112
07/05/2018
29
4.3. Kếtoán ngun ci cách tin lương
4.3.1. Ni dung ngun ci cách
tin lương
4.3.2. Phương pháp kếtoán
Ni dung ngun kinh phí thc hin ci cách tin
lương
4. Ngun tiết
kim chi
thường xuyên
5. Ngun tăng thu
ngân sách địa
phương theo quy
định
1.
Ngun thc hin
ci cách tin lương
năm trước chưa s
dng hết chuyn
sang (nếu có)
2. Chênh lch
thu chi thot
động dch v
3. Sthu
đượcđể li
theo quy định
Các cơquan nh chính Nhà nưc,
ĐVSN công lp,… sdng các
ngun khác nhau theo quy định
Phương pháp kếtoán
Chng tsdng
- Phiếu chi
- Giy báo N
-………….
TK sdng
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi115
TK 468
-
Ngun ci cách
tin lương gim
-
Ngun ci cách
tin lương tăng
-
Ngun ci cách tin
lương hin còn cui
k
B môn Kế toán qun tr - Trường Đại hc Thương Mi
116
1. Trong năm, phát sinh các khon chi tngun ci
cách tin lương
2. Các nghip vphát sinh cui năm:
-Kết chuyn ngun ci cách tin lương đã tính
trong năm trước khi phân phi thng dư(thâm
ht) theo quy định ca quy chếtài chính
-Kết chuyn phnđã chi tngun ci cách tin
lương trong năm
Tnh thch toán