1
vttnhan 2020
KTOÁN QUN TR
Mục tiêu
1. Nhận diện những đặc điểm KTQT
chức năng quản
2. tả các thành phần chi phí sản xuất
3. Phân biệt CPSX với chi phí thời kỳ
4. tả cách tính chi phí sản xuất lập
BCTC cho DNSX
5. Thảo luận xu hướng KTQT trong thời đại
ngày nay
2
KTQT cung cấp thông tin cho
So sánh KTTC KTQT, theo:
Đối tượng sử dụng thông tin
Loại báo cáo
Chu kỳ báo cáo
Mục đích báo cáo
Nội dung chính trong báo cáo
Kiểm soát thông tin trình bày trên báo cáo
Kế toán quản trị
Lập kế hoạch
Điều hành
Kiểm soát
Chức năng quản
P
D
C
A
3
Chi phí
Phân loại chi phí
Theo nội dung kinh tế,
Theo nơi phát sinh,
Theo thời gian,
Theo mức độ hoạt động/ sử dụng,
Theo đối tượng tính chi phí,
Theo báo cáo tài chính,
Theo báo cáo quản trị,
Chi phí & phân loại chi phí
CPSX phát sinh tại
Phân loại CPSX
Theo kế toán tài chính
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Theo kế toán quản trị
Chi phí trực tiếp <> chi phí gián tiếp
Biến phí <> định phí <> chi phí hỗn hợp
Chi phí chìm <> chi phí hội
Chi phí định mức <> chi phí thực tế
Chi phí sản xuất
4
CPSX & CP thời kỳ
Tiêu chí phân loại CP sản xuất CP thời kỳ
Nơi phát sinh
Nội dung kinh tế
Trình bày trên báo cáo
Chuẩn bị
nguồn lực SX
Đưa nguồn lực
vào SX
Hoàn thành
công đoạn SX
Lưu kho và
tiêu thụ
Đặc điểm hoạt động
DNTM: mua hàng hóa v tiêu thụ
DNSX: sản xuất thành phẩm để tiêu thụ
Báo cáo tài chính
DNTM: KQKD CĐKT LCTT
DNSX: BCGTHSX KQKD CĐKT LCTT
Báo cáo giá trị hàng sản xuất
Phản ánh chi phí sản xuất trong 1 thời kỳ
Trạng thái chi phí sản xuất vào cuối kỳ
So sánh báo cáo tài chính
giữa DNTM và DNSX
5
Báo cáo sản xuất
BÁO CÁO GIÁ TRỊ HÀNG SẢN XUẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/XX
Sản phẩm dở dang, 01/01 $ 207.500
Chi phí sản xuất trong kỳ
Chi phí NVL TT
Tồn kho NVL, 01/01 $ ?
Mua NVL trong kỳ 165.000
Tổng lượng NVL sẵn có để sử dụng ?
Tồn kho NVL, 31/12 17.500 190.000
Chi phí NCTT ?
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân công gián tiếp $ 15.000
Chi phí khấu hao nhà máy 36.000
Chi phí năng lượng – nhà máy 68.000 119.000 ?
Tổng tích lũy chi phí sản xuất ?
Sản phẩm dở dang, 31/12 67.000
Giá trị thành phẩm sản xuất trong kỳ $ 550.000
Báo cáo kết quả kinh doanh
Xác định GVHB
DNTM DNSX
Tồn kho hàng hóa đầu kỳ Tồn kho thành phẩm đầu kỳ
+ Mua hàng trong kỳ + Giá trị thành phẩm nhập kho
- Tồn kho hàng hóa cuối kỳ - Tồn kho thành phẩm cuối kỳ
= Giá vốn hàng bán = Giá vốn hàng bán
PP quản
hàng tồn kho
PP tính giá
hàng xuất kho