10-Aug-17

Mục tiêu

• Sau khi học xong chương này, người học

p Định giá sản phẩm và dịch vụ

g

có thể: có thể: – Giải thích được vai trò của chi phí trong việc

định giá bán sản phẩm.

– Trình bày cách thức định giá bán sản phẩm

và dịch vụ. y

p

g

– Trình bày cách định giá sản phẩm trong các g trường hợp đặc biệt để đạt mục tiêu mong muốn.

– Giải thích về phương pháp chi phí mục tiêu

2

1

Nội dung

Tổng quan

• Giá cả do thị trường quyết định

Đị h iá bá

Giá

Cung

P0

Cầu

• Tổng quan về định giá • Định giá bán sản phẩm hẩ • Định giá bán dịch vụ • Định giá trong trường hợp đặc biệt • Chi phí mục tiêu

Q0

Lượng

1

3 4

10-Aug-17

Tại sao phải định giá?

Cơ sở cho định giá

• Doanh nghiệp định giá khi: ột ả

– Ra đời một sản phẩm, dịch vụ mới hay đơn

dị h

ới h

hẩ

đ

Giá bán sản phẩm, dịch vụ

R đời lẻ

Chi phí

Lợi nhuận

– Quyết định trong một hợp đồng đặc biệt – Phục vụ cho chiến lược cạnh tranh

Biến phí

Định phí

5 6

2

Định giá trên cơ sở chi phí

Định giá sản phẩm

• Định giá trên cơ sở chi phí • Lựa chọn phương án giá tối ưu iá ối h

L

h

á

Giá bán

Chi phí nền

+ mark-up (% chi phí)

Chi phí chưa tính (nếu có)

Lợi nhuận mục tiêu

2

7 8

10-Aug-17

Dựa trên biến phí

Định giá trên cơ sở chi phí

• Phương pháp 1: Dựa trên biến phí

ROI

x

Định phí Định phí

+ +

( (

) )

Số tiền đầu tư ầ

=

Tỷ lệ bổ sung

Sản lượng dự kiến

x

Giá bán

Biến phí

Biến phí đơn vị

+ mark-up (% biến phí)

x x

Giá bán = Biến phí Giá bán

( (

) )

đơn vị + +

Biến phí đơn vị

Tỷ lệ bổ sung ổ

Định phí

Lợi nhuận mục tiêu

Công ty An Sương

Công ty An Sương

9 10

• Công ty An Sương dự kiến sản xuất sản

phẩm B với biến phí là 200.000 đồng. Tài phẩm B với biến phí là 200 000 đồng Tài sản đầu tư là 1.000 triệu đồng. Định phí một năm là 500 triệu đồng. Sản lượng mong đợi là 10.000 sản phẩm/năm. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) hàng năm là 25%.

• Tính giá bán của sản phẩm B.

3

Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 Định phí 500.000.000 Cộng 750.000.000 Biến phí đơn vị 200.000 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 2.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 37,50% Giá bán 275.000 11 12

10-Aug-17

Công ty An Sương

Định giá trên cơ sở chi phí

• Phương pháp 2: Dựa trên giá thành

Giá bán

Giá thành

+ mark-up (% giá thành)

CP bán hàng và quản lý

Lợi nhuận mục tiêu

Công ty An Sương Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Doanh thu 2.000.000.000 (=200.000 đ x 10.000 sp) Biến phí Số dư đảm phí 750.000.000 Định phí 500.000.000 Lợi nhuận L i h ậ 250.000.000 250 000 000 ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000)

Dựa trên giá thành

Công ty An Sương

14 13

ROI

x

Công ty An Sương

+ +

Chi phí sản xuất, bán hàng và quản lý ả ấ ả

( (

) )

Số tiền đầu tư ầ

CPBH& QLDN

Đơn vị SP Toàn bộ

=

Tỷ lệ bổ sung

Sản lượng dự kiến

x

Giá thành đơn vị

x x

Giá bán = Giá thành Giá bán

CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Biến phí bán hàng và quản lý 10.000 Định phí sản xuất chung Định phí sản xuất chung 200.000.000 200 000 000

) )

đơn vị + +

( ( Giá thành đơn vị

Tỷ lệ bổ sung ổ

Định phí bán hàng và quản lý 300.000.000

4

16 15

10-Aug-17

Công ty An Sương

Công ty An Sương

Công ty An Sương

Lựa chọn phương án tối ưu

• Nhắc lại về đường cầu

Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 Tính giá thành sản xuất sản phẩm B ROI 25% CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Biến phí SX chung 20.000 Cộng 650.000.000 Định phí sản xuất chung 20.000 Giá thành đơn vị 210.000 Giá thành sản phẩm 210.000 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng giá thành 2.100.000.000 Tỷ lệ bổ sung 30,95% Giá bán 275.000 17 18

Giá

Cầu

Lượng

Công ty A Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Giá vốn hàng bán 2.100.000.000 (=210.000 đ x 10.000 sp) Lãi gộp 650.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 250.000.000 Lợi nhuận ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000)

5

19 20

10-Aug-17

Công ty An Sương

Công ty An Sương

• Công ty An Sương tiến hành điều tra thị trường để khảo sát mức giá và sản lượng mà người tiêu để khảo sát mức giá và sản lượng mà người tiêu dùng có thể mua. Kết quả cho thấy ở bảng sau

PA-1

PA-2

PA-3

PA-4

PA-5

Giá bán

265

270

275

280

285

Sản lượng Sản lượng

12.200 11.800 10.000 12.200 10.000 11.800

9.200 9.200

8.000 8.000

PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 265 270 275 280 285 Giá bán Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 200 200 200 200 200 BP ĐV 65 70 75 80 85 SD ĐP ĐV Tổng SDĐP 793.000 826.000 750.000 736.000 680.000 Doanh thu 3.233.000 3.186.000 2.750.000 2.576.000 2.280.000

21 22

3

Nhận xét

Định giá dịch vụ

• Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ: ó tí h đ

– Thường có tính đơn chiếc, mỗi hợp đồng có ó

ỗi h

hiế

đồ

Th ờ công việc khác nhau

• Phương án nào cho số dư đảm phí đơn vị là lớn nhất? Doanh thu lớn nhất? Tổng số là lớn nhất? Doanh thu lớn nhất? Tổng số dư đảm phí lớn nhất?

– Không có sản phẩm tồn kho

• Theo bạn, công ty nên chọn phương án

• Về nguyên tắc, định giá sản phẩm dịch vụ

nào? • Tại sao định phí không nằm trong bài Tại sao định phí không nằm trong bài toán trên?

cũng căn cứ trên chi phí: – Chi phí tiền công dịch vụ – Chi phí vật liệu

6

23 24

10-Aug-17

Định giá dịch vụ

Công ty Bình Phước

• Công ty BP cung cấp dịch vụ sửa chữa xe ô tô

=

x x

x x

Giá dịch vụ

Số Giờ công

Đơn giá Giờ công

+ CP vật liệu + trực tiếp

ế

(1+ % LN cho 1đ CPVLTT)

du lịch với ba bộ phận là: – Bộ phận sửa chữa – Bộ phận phụ tùng thay thế – Văn phòng

• Với các số liệu về kế hoạch kinh doanh và dự

=

+

+

Đơn giá Giờ công

Đơn giá Giờ công LĐTT

Đơn giá CP khác liên quan

Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công

toán chi phí: – Tính đơn giá một giờ công và tỷ lệ tăng thêm tính

trên doanh thu bán phụ tùng trên doanh thu bán phụ tùng

LN mong muốn

Chi phí liên quan

+

=

– Tính giá dịch vụ của hợp đồng sửa chữa MS-007 với số giờ công ước tính là 120 giờ và giá trị phụ tùng bán là 2.000 ngàn đồng

% LN cho 1đ CPVLTT

Tổng chi phí NVL trực tiếp trong kỳ

Công ty Bình Phước

Công ty Bình Phước

26 25

Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Kế hoạch kinh doanh năm 20xx ạ Dự toán chi phí hoạt động năm 20xx Dự toán chi phí hoạt động năm 20xx Số giờ công trong kỳ kế hoạch (giờ) 50.000 (1000đ) BP sửa chữa BP phụ tùng Đơn giá giờ công trực tiếp (1000đ/giờ) 20 Lương quản lý bộ phận 60.000 20.000 Lương văn phòng 30.000 10.000 Giá trị phụ tùng bán trong kỳ kế hoạch (1000đ) 120.000 Chi phí phục vụ 10.000 6.000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công (1000đ) 10 Khấu hao 50.000 12.000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 đ doanh thu phụ tùng (%) 15% Chi phí khác Chi phí khác 10.000 10 000 Cộng 160.000 48.000

7

28 27

10-Aug-17

Công ty Bình Phước

Công ty Bình Phước

Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính tỷ lệ tăng thêm trên giá phụ tùng Bảng tính đơn giá giờ công (1000đ/giờ) Giá trị phụ tùng bán trong kỳ 120.000 Đơn giá giờ công trực tiếp 20,0 Chi phí hoạt động 48.000 Chi phí hoạt động cho 1 giờ công 3,2 Lợi nhuận mong muốn 18000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công 10,0 Cộng chi phí hoạt động và LN mong muốn 66.000 Cộng 33,2 Tỷ lệ tăng thêm trên giá trị phụ tùng 55%

29 30

4

Công ty Bình Phước

Trường hợp đặc biệt

• Một số điều kiện có thể đòi hỏi phải xem

Q y

g

là trường hợp đặc biệt: là trường hợp đặc biệt: – Giá bán vẫn cao hơn biến phí – Định phí trong kỳ không thể tránh khỏi – Doanh nghiệp còn năng suất thừa – Quyết định ngắn hạn – Quyết định không ảnh hưởng đến thị trường

Công ty Bình Phước Bảng tính giá dịch vụ sửa chữa – MS007 Số giờ công 120,0 Đơn giá giờ công 33,2 Tiền công 3.984,0 Phụ tùng thay thế 2.000 Số tiền tăng thêm (55%) 1.100 Tiền phụ tùng 3.100 Cộng đơn giá dịch vụ 7.084,0

8

31 32

10-Aug-17

Công ty An Sương

Công ty An Sương

• Giả sử công ty nhận được một đơn hàng đặc biệt 2.000 sản phẩm với đơn giá 208 đặc biệt 2 000 sản phẩm với đơn giá 208 ngàn đồng. Ban Giám đốc công ty muốn nhận lô hàng này vì hiện công ty đang thừa công suất nên việc nhận lô hàng này không tốn thêm chi phí cố định.

Công ty An Sương Bảng tính giá theo hai phương pháp PP biến phí PP giá thành CP NVL trực tiếp 120.000 CP NVL trực tiếp 120.000 CP NC trực tiếp 50.000 CP NC trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Chi phí SX chung 40.000 Biến phí BH&QL 10.000 Cộng biến phí 200.000 Cộng giá thành 210.000 Tỷ lệ bổ sung Tỷ lệ bổ 37,50% Tỷ lệ bổ sung 37 50% Tỷ lệ bổ 30,95% 30 95% Giá bán 275.000 Giá bán 275.000

Công ty An Sương

Công ty An Sương

34 33

Công ty An Sương Công ty An Sương Lợi nhuận gộp thay đổi nếu nhận đơn hàng Số dư đảm phí thay đổi nếu nhận đơn hàng SL ĐG Thành tiền SL ĐG Thành tiền Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Giá vốn hàng bán 2.000 210.000 420.000.000 Biến phí 2.000 200.000 400.000.000 Lãi gộp (4.000.000) Số dư đảm phí 16.000.000

9

36 35

10-Aug-17

Công ty An Sương

Nhận xét

• Theo bạn, công ty có nên nhận lô hàng

• Phương pháp tính giá dựa trên biến phí

trên hay không? Giải thích trên hay không? Giải thích

(còn gọi là pp trực tiếp) giúp đưa ra quyết (còn gọi là pp trực tiếp) giúp đưa ra quyết định tốt hơn trong trường hợp này. • Cần lưu ý về điều kiện của việc đưa ra

quyết định trên. • Chiến lược “no name” Chiến lược no name • Chính sách giá khác biệt

Metro sản xuất hàng hóa?

Chính sách giá khác biệt

• Bộ phận có thể là sản phẩm, khách hàng,

khu vực địa lý, kênh phân phối… khu vực địa lý kênh phân phối

• Doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá

38 37

Nhãn hiệu riêng của Metro Nhãn hiệu riêng của Metro Gồm các sản phẩm phi thực phẩm như: các loại khăn giấy, hóa mỹ phẩm, bột giặt....

khác biệt cho những bộ phận khác nhau theo chiến lược cạnh tranh của mình

10

40 39

10-Aug-17

Chính sách giá khác biệt

Chính sách chi phí mục tiêu

Giá mục tiêu ụ (dài hạn)

Lợi nhuận

Giá tối thiểu (dài hạn)

Định phí

• Sự thất bại của ngành của ngành sản xuất ô tô Hoa Kỳ vào thập kỷ 1970

Giá tối thiểu (ngắn hạn)

Biến phí

Chính sách chi phí mục tiêu

Chính sách chi phí mục tiêu

Chi phí mục tiêu (target costing) Chi phí mục tiêu (target costing)

Khả năng giảm chi phí sản xuất

41 42

=

-

Giá mục tiêu

Lợi nhuận mục tiêu

Chi phí mục tiêu

Khách hàng Khách hàng Cổ đông Cổ đông Đối thủ

Chiến lược công ty

11

43 44

10-Aug-17

Công ty Linh Xuân

Công ty Linh Xuân

• Công ty Linh Xuân dự định sản xuất sản phẩm X với tài sản đầu tư 3.000 triệu đồng, sản lượng X với tài sản đầu tư 3 000 triệu đồng sản lượng tiêu thụ ước tính 10.000 sản phẩm. Biến phí đơn vị là 300 ngàn đồng. Định phí năm dự kiến 1.000 triệu đồng. ROI mong đợi là 20%. Giá bán sản phẩm tương tự trên thị trường là 500 ngàn đồng.

• Tính giá bán mục tiêu, so sánh với giá thị

trường và xác định chi phí mục tiêu nếu cần thiết.

Công ty Linh Xuân

Công ty Linh Xuân Tính giá sản phẩm X Số tiền đầu tư 3.000.000.000 ROI 20% Số tiền hoàn vốn đầu tư 600.000.000 Định phí 1.000.000.000 Cộng 1.600.000.000 Biến phí đơn vị 300.000 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 3.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 53,33% Giá bán mục tiêu 460.000 46 45

Công ty Linh Xuân Chi phí mục tiêu và số tiền phải tiết kiệm Giá bán thị trường chấp nhận 420.000 Mức hoàn vốn cho 1 ĐVSP 60.000 Chi phí mục tiêu cho 1 ĐVSP 360.000 Chi phí hiện tại cho 1 ĐVSP Biến phí 300.000 Định phí 100.000 Cộng 400.000 Số tiền phải tiết kiệm cho 1 ĐVSP 40.000

12

47