CHƯƠNG

CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH

2

ỤM C TIÊU M C TIÊU  Tìm hiểu bản chất của chi phí và giá thành Phân biệt chi phí và giá thành Phân loại chi phí và giá thành và ý nghĩa từng loại

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

ỘN I DUNG CHÍNH N I DUNG CHÍNH

 Khái niệm

- Chi phí

- Giá thành

 Phân loại

- Chi phí

- Giá thành

CHI PHÍ CHI PHÍ

Là những phí tổn thực tế phát sinh gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp để đạt được một loại sản phẩm, dịch vụ nhất định  phát sinh cho một SP, dịch vụ hoặc do một hoạt động nào đó tạo ra

là những nguồn lực (tài nguyên, vật chất, lao động…) mà doanh nghiệp phải hy sinh hoặc phải bỏ ra để đạt được những mục tiêu cụ thể

CHI PHÍ CHI PHÍ

KTTC

Chi phí

KTQT

ề ề

ộ ộ ế ế

GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH ộ ề toàn b  hao mòn v  lao  ằ ể Bi u hi n b ng ti n  ộ ề toàn b  hao mòn v  lao  ằ ể Bi u hi n b ng ti n   tính cho m t ộ đ i ạ ậ ộ đ ng s ng, lao đ ng v t hóa  tính cho m t ộ đ i ạ ậ ộ đ ng s ng, lao đ ng v t hóa ả . ng, k t qu , SP hoàn thành ả ng, k t qu , SP hoàn thành .

ệ ệ ố ố ượ l ượ l

ỉ ỉ

Giá thành là kết quả của Giá thành là kết quả của việc tích lũy chi phí việc tích lũy chi phí

ữ Ch  tính cho nh ng  ữ Ch  tính cho nh ng  ệ hoàn  công vi c đã  ệ hoàn  công vi c đã  thành thành

ề ề

(hoàn thành?­ sx  (hoàn thành?­ sx  nhi u quy trình) nhi u quy trình)

SO SÁNH SO SÁNH CHI PHÍ – GIÁ THÀNH CHI PHÍ – GIÁ THÀNH

Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động Phân loại chi phí theo mối quan hệ với BCTC Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động Các cách phân loại khác

Ạ PHÂN LO I CHI PHÍ Ạ PHÂN LO I CHI PHÍ

Ạ Ạ

Ứ THEO CH C NĂNG HO T  Ứ THEO CH C NĂNG HO T  Đ NGỘ Đ NGỘ

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Chi phí NVL trực tiếp Chi phí NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung

Ự Ự Ế CHI PHÍ NVL TR C TI P Ế CHI PHÍ NVL TR C TI P

Được tập hợp trực tiếp và dễ dàng vào từng sản phẩm

Gồm các NVL và các bộ phận thiết yếu để cấu thành nên thành phẩm cuối cùng

Nếu những NVL không được tập hợp trực tiếp vào Nếu những NVL không được tập hợp trực tiếp vào sản phẩm, những NVL đó sẽ được coi là gián tiếp sản phẩm, những NVL đó sẽ được coi là gián tiếp và được tính vào chi phí sản xuất chung. và được tính vào chi phí sản xuất chung.

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C Ự CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C Ự TI PẾ TI PẾ

ự ế ả ự ế ả

Ti n l Ti n l

ấ . ề ươ  c a ủ công nhân tr c ti p s n xu t ề ươ  c a ủ công nhân tr c ti p s n xu t ấ .

ng ng

ữ ữ

ấ ả ấ ả

ẩ ẩ

Nh ng công nhân  Nh ng công nhân  ự ế ả đang tr c ti p s n  ự ế ả đang tr c ti p s n  xu t s n ph m xu t s n ph m

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ự Ự Ế CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI P Ế CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI P

ề ươ ề ươ

ự ế ả ự ế ả

Ti n l Ti n l

ng c a  ng c a

ấ . ủ công nhân tr c ti p s n xu t ủ công nhân tr c ti p s n xu t ấ .

ủ ủ

ữ ữ

ấ ả ấ ả

ẩ ẩ

Nh ng công nhân  Nh ng công nhân  ự ế ả đang tr c ti p s n  ự ế ả đang tr c ti p s n  xu t s n ph m. xu t s n ph m.

ữ Chi phí c a nh ng công  ữ Chi phí c a nh ng công  ự ế nhân không tr c ti p  ự ế nhân không tr c ti p  ẩ ấ ả ả s n xu t s n ph m  ấ ả ẩ ả s n xu t s n ph m  ượ c coi là chi phí gián  đ ượ đ c coi là chi phí gián  ượ ế c tính vào  ti p và đ ượ ế c tính vào  ti p và đ ấ ả chi phí s n xu t chung. ấ ả chi phí s n xu t chung.

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ả Ả Ấ Ấ CHI PHÍ S N XU T CHUNG CHI PHÍ S N XU T CHUNG

ả ả

ự ế ự ế

ả ấ ấ ả T t c  các chi phí s n xu t mà không ph i là chi  ả ấ ấ ả T t c  các chi phí s n xu t mà không ph i là chi  ự ế phí NVL tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p ự ế phí NVL tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p

Bao gồm: Bao gồm:  CF NVL gián tiếp.  CF NVL gián tiếp.  CF nhân công gián tiếp.  CF nhân công gián tiếp.  CF cho máy móc thiết bị.  CF cho máy móc thiết bị.  CF khác  CF khác

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ả Ả Ấ Ấ CHI PHÍ S N XU T CHUNG CHI PHÍ S N XU T CHUNG

ả ả

ự ế ự ế

ả ấ ấ ả T t c  các chi phí s n xu t mà không ph i là chi  ả ấ ấ ả T t c  các chi phí s n xu t mà không ph i là chi  ự ế phí NVL tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p ự ế phí NVL tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p

ồ ồ

ti p.ế ti p.ế

t ế t ế

Không bao g m chi  Không bao g m chi  phí bán hàng và chi  phí bán hàng và chi  ả phí qu n lý doanh  ả phí qu n lý doanh  nghi pệ nghi pệ

b .ị b .ị

Bao g m:ồ Bao g m:ồ Bao gồm: Bao gồm: • Chi phí NVL gián ti p.ế • Chi phí NVL gián ti p.ế  CF NVL gián tiếp.  CF NVL gián tiếp. • Chi phí nhân công gián  • Chi phí nhân công gián   CF nhân công gián tiếp.  CF nhân công gián tiếp.  CF cho máy móc thiết bị. • Chi phí máy móc, thi  CF cho máy móc thiết bị. • Chi phí máy móc, thi  CF khác  CF khác • Chi phí liên quan đ n ế • Chi phí liên quan đ n ế ệ trách nhi m pháp lý. ệ trách nhi m pháp lý.

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ấ Ấ Ả Ả CHI PHÍ S N XU T CHUNG CHI PHÍ S N XU T CHUNG

ẩ ẩ

ơ ị ả CF SX 1 đ n v  s n  ơ ị ả CF SX 1 đ n v  s n  ồ ph m bao g m: ồ ph m bao g m:  CF NVL tr c ti p ự ế  CF NVL tr c ti p ự ế  CF NC tr c ti p ự ế  CF NC tr c ti p ự ế  CF SX chung  CF SX chung

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ả Ả Ấ Ấ CHI PHÍ S N XU T CHUNG CHI PHÍ S N XU T CHUNG

ổ ổ

ẩ ẩ

ẩ ẩ

ơ ị ả CF SX 1 đ n v  s n  ơ ị ả CF SX 1 đ n v  s n  ồ ph m bao g m: ồ ph m bao g m:  CF NVL tr c ti p ự ế  CF NVL tr c ti p ự ế  CF NC tr c ti p ự ế  CF NC tr c ti p ự ế  CF SX chung  CF SX chung

ấ ả Chi phí s n xu t chung  ấ ả Chi phí s n xu t chung  ả ượ c phân b  cho  ph i đ ả ượ ph i đ c phân b  cho  ơ ị ả ừ t ng đ n v  s n ph m  ơ ị ả ừ t ng đ n v  s n ph m  thông qua   thông qua   ổ ệ ố h  s  phân b  đã  ổ ệ ố h  s  phân b  đã  ướ . ị ượ c c xác đ nh tr đ ượ ướ . ị c c xác đ nh tr đ ứ ẽ ượ c nghiên c u  (S  đ ứ ẽ ượ c nghiên c u  (S  đ ỹ ơ ở ươ ng sau.)  ch k  h n  ỹ ơ ở ươ k  h n  ng sau.)  ch

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ả Ả

Chi phí sản phẩm (product cost) Chi phí thời kỳ (period cost)

Ụ Ụ Ớ THEO MQH V I CÁC KHO N  Ớ THEO MQH V I CÁC KHO N  M C TRÊN BCTC M C TRÊN BCTC

ượ

t

ả Chi phí s n ph m  ượ đ c ghi nh n là  chi phí (GVHB)  ể ả ạ i th i đi m s n  ặ ị ẩ ph m ho c d ch  ụ ụ ượ v  đ c tiêu th

Chi phí s n ả ph m ẩ là nh ng ữ c xác  chi phí đ ữ ị đ nh cho nh ng  c ượ hàng hóa đ ặ ượ c  mua ho c đ ụ ấ ả s n xu t cho m c  đích bán

Ẩ Ẩ Ả CHI PHÍ S N PH M Ả CHI PHÍ S N PH M

ượ

ị ủ ỳ

CHI PHÍ TH I KỜ Ỳ CHI PHÍ TH I KỜ Ỳ

ờ ỳ Chi phí th i k   là nh ng chi phí  không bao g m ồ trong giá tr  hàng  ồ t n kho c a k  đó

­ Đ c ghi nh n  vào chi phí khi nó  phát sinh ượ ị ­ Đ c xác đ nh  ộ ỳ ụ cho m t k  c   ể ơ th  h n là cho  ẩ ả s n ph m đem  bán

Ẩ Ẩ

Ả CHI PHÍ S N PH M &  Ả CHI PHÍ S N PH M &  CHI PHÍ TH I KỜ Ỳ CHI PHÍ TH I KỜ Ỳ

Tất cả chi phí

CF sản phẩm Các chi phí sản xuất

CF th i kờ ỳ chi phí ngoài sản xuất

NVL trực tiếp

Chi phí bán hàng

CF chính Prime cost

NC trực tiếp

Chi phí quản lý DN

ổ ể CF chuy n đ i Conversion cost

Chi phí SX chung (OVH)

Ẩ Ẩ

Ả CHI PHÍ S N PH M &  Ả CHI PHÍ S N PH M &  CHI PHÍ TH I KỜ Ỳ CHI PHÍ TH I KỜ Ỳ

ố ế ố ế

ả B ng cân đ i k  toán ả B ng cân đ i k  toán

ẩ CF s n ph m  (chi phí s n ả xu tấ )

ả ư ộ Tài s n l u đ ng  ả ư ộ Tài s n l u đ ng  và HTK và HTK

khi phát  sinh

ế ế

Khi bán  Khi bán  hàng hóa hàng hóa

ả Báo cáo k t qu   ả Báo cáo k t qu   kinh doanh kinh doanh

ế

ờ ỳ chi  CF th i k  ( ạ ộ phí ho t đ ng và  ậ ) thu  thu nh p.

ầ ầ

Doanh thu Doanh thu GV hàng bán GV hàng bán Lãi g pộ Lãi g pộ Chi phí Chi phí ậ Thu nh p thu n. ậ Thu nh p thu n.

khi phát  sinh

ố Đ u k  công ty xe đ p Th ng nh t còn 50,000 ậ ệ ở  trong kho.

Nguyên v t li u

ố ỳ

ử ụ

Trong k  công ty mua 180,000 và t n kho cu i k  là 30,000. S  NVL đã s  d ng là bao nhiêu?

50,000 + 180,000 – 30,000 = 200,000

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ề Ề VD V  DÒNG CHI PHÍ VD V  DÒNG CHI PHÍ

ự ế

CF nhân công tr c ti p trong k  là 105,500.

CFSX chung trong k  là 194,500.

T ng CFSX phát sinh trong k  là bao nhiêu?

ự ế CF NVL tr c ti p ự ế CF nhân công tr c ti p CFSX chung T ng CFSX

200,000   105,500   194,500 $500,000

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ề Ề VD V  DÒNG CHI PHÍ VD V  DÒNG CHI PHÍ

ả ử

Gi

s  CFSX d  dang đ u k  là 30,000,

ở ố ỳ

ỳ và cu i k  là 35,000.

Giá tr  thành ph m trong k  là bao nhiêu?

30,000

CFSX d  dang đ u k ổ T ng CFSX ố ỳ CFSX d  dang cu i k

500,000     35,000

ở ẩ

Thành ph m

495,000

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ề Ề VD V  DÒNG CHI PHÍ VD V  DÒNG CHI PHÍ

ả ử

Gi

ầ ẩ  s  giá tr  thành ph m t n kho đ u k  là  ố ỳ 10,000 và cu i k  là 15,000

Tr  giá v n hàng bán là bao nhiêu?

10,000    495,000

15,000

ẩ ỳ ồ Thành ph m t n kho đ u k ố Tr  giá v n hàng bán              ố ỳ ồ ẩ Thành ph m t n kho cu i k           Cost of goods sold

490,000

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ề Ề VD V  DÒNG CHI PHÍ VD V  DÒNG CHI PHÍ

495,000

SDĐK           ử ụ NVL s  d ng        CF NCTT CFSX chung         SDCK

CFSX d  dang   30,000 200,000 105,500 194,500   35,000

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ề Ề VD V  DÒNG CHI PHÍ VD V  DÒNG CHI PHÍ

490,000

CF SX d  dang

ở 495,000

Thành ph mẩ   10,000 495,000   15,000

ố   Giá v n hàng bán 490,000

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

Ề Ề VD V  DÒNG CHI PHÍ VD V  DÒNG CHI PHÍ

BC KQKD

Ệ Ả Ệ Ả Ấ DOANH NGHI P S N XU T Ấ DOANH NGHI P S N XU T

B NG CĐKT

ồ CF  t n kho

Khi bán SP

Thành  ph mẩ

NVL

Doanh thu Trừ Giá v n ố hàng bán ộ ằ B ng lãi g p  Trừ

CFSX  ở d  dang

CF th i kờ ỳ ằ B ng lãi thu n

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

BC KQKD

Ệ Ệ ƯƠ ƯƠ DOANH NGHI P TH DOANH NGHI P TH Ạ NG M I Ạ NG M I

B ng CĐKT ồ CF t n kho

Khi bán

Mua hàng

Hàng hóa

Doanh thu Trừ Giá v nố hàng bán ộ B ng lãi g p Trừ

CF th i kờ ỳ Laĩ thu nầ

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

 Trong quá trình sản xuất xe đạp, một công ty có những chi phí sau: lốp xe, lương trả cho công nhân lắp lốp vào vành bánh xe, khấu hao nhà xưởng, ốc lắp vào vành, đũa (căm) xe đạp, lương của các quản đốc nhà máy, tay lái, lương cho nhân viên bảo dưỡng. Hãy phân loại những chi phí này theo nhóm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, hoặc chi phí sản xuất chung

© The McGraw­Hill Companies, Inc., 2002

McGraw­Hill/Irwin

VÍ DỤVÍ DỤ

Ự Ự XÂY D NG CHI PHÍ XÂY D NG CHI PHÍ

T ng chi phí

Chi phí qu n lý DN

ấ Chi phí s n xu t

Chi phí bán hàng

Chi phí ban đ uầ

SXC

ế

NVL gián ti pế

ự NVL tr c ti p

ế

NC gián ti pế

ự NC tr c ti p

ế

Chi phí gián ti p #ế

ự Chi phí tr c ti p #

VÍ D  1­ ỤVÍ D  1­ Ụ

T ng chi phí=?

Qu n lý DN=?

ả Chi phí s n xu t=?

Chi phí bán hàng=?

Chi phí ban đ u=?ầ

SXC=?

ế

NVL gián ti p=?ế

ự NVL tr c ti p=?

ế

NC gián ti p=?ế

NC tr c ti p=?

ế

ự Chi phí tr c ti p=?

Chi phí gián ti p=?ế

Ứ Ộ Ứ Ộ Ạ Ộ Ạ Ộ THEO M C Đ  HO T Đ NG THEO M C Đ  HO T Đ NG

 Biến phí (variable cost)  Định phí (fixed cost)

Ứ Ộ Ứ Ộ Ạ Ộ Ạ Ộ THEO M C Đ  HO T Đ NG THEO M C Đ  HO T Đ NG

Bảng tổng hợp chi phí biến đổi và chi phí cố định

Chi phí

Tổng

Trên một đơn vị

Biến phí

Tổng CP biến đổi sẽ thay đổi tỷ lệ theo mức độ hoạt động

CP biến đổi/ 1 đơn vị SP sẽ không đổi trong một phạm vi hoạt động rộng.

Định phí

Tổng chi phí cố định sẽ không thay đổi ngay cả khi mức độ hoạt động thay đổi

CP cố định/ 1 đơn vị SP sẽ giảm khi mức độ hoạt động tăng

Ứ Ộ Ứ Ộ Ạ Ộ Ạ Ộ THEO M C Đ  HO T Đ NG THEO M C Đ  HO T Đ NG

ổ ế CF bi n đ i

ố ị

CF c  đ nh

T ổ n g

c h

i

p h

í

ả ượ

S n l

ng

&

d o a n h

th u

Ạ Ạ CÁC CÁCH PHÂN LO I KHÁC CÁC CÁCH PHÂN LO I KHÁC

 Chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được  Chi phí chênh lệch và chi phí cận biên Chi phí chìm Chi phí cơ hội

Ể Ể

 Chi phí kiểm soát được (controllable cost): Là chi phí mà nhà quản trị xác định được chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ, và có quyền quyết định về sự phát sinh của nó

C & C & ƯỢ ƯỢ Ể Ể ỰƠ CF  KI M SOÁT Đ ỰƠ CF  KI M SOÁT Đ CF KHÔNG KI M SOÁT Đ CF KHÔNG KI M SOÁT Đ C C

Ví dụ: Chi phí không kiểm soát được (uncontrollable  cost): Là chi phí mà nhà quản trị không thể dự đoán chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ cũng như không có thẩm quyền quyết định sự phát sinh của nó

Ví dụ:

Ể Ể

C & C & ƯỢ ƯỢ Ể Ể ỰƠ CF  KI M SOÁT Đ ỰƠ CF  KI M SOÁT Đ CF KHÔNG KI M SOÁT Đ CF KHÔNG KI M SOÁT Đ C C

Tiêu chí phân biệt:

ể ể

ồ ồ

ả ả

ặ Đ c đi m, ngu n  ặ Đ c đi m, ngu n  ố g c phát sinh chi phí  ố g c phát sinh chi phí

ấ ự S  phân c p qu n  ấ ự S  phân c p qu n  lý lý

 Ý nghĩa

Ệ Ệ

=

Lượng tăng của tổng chi phí Lượng tăng của sản lượng

MC =

(cid:0) TC (cid:0) Q

CHI PHÍ CHÊNH L CH & CHI PHÍ CHÊNH L CH & Ậ CHI PHÍ C N BIÊN Ậ CHI PHÍ C N BIÊN Chi phí và doanh thu chênh lệch (differential  costs) là sự khác biệt giữa các CF và thu nhập của các khoản mục tương ứng giữa các phương án SX kinh doanh đang được xem xét. Chi phí cận biên (marginal costs): là CF tăng thêm cho việc SX thêm một đơn vị sản lượng.

Ệ Ệ

Ví dụ:

Ý nghĩa:

- Giúp so sánh khi lựa chọn các phương án kinh doanh

- Giúp nhà quản trị thấy được sự khác biệt chi phí, lợi ích trong các phương án tốt hơn

CHI PHÍ CHÊNH L CH & CHI PHÍ CHÊNH L CH & Ậ CHI PHÍ C N BIÊN Ậ CHI PHÍ C N BIÊN

CHI PHÍ CHÌM (sunk costs) CHI PHÍ CHÌM (sunk costs)

Là những chi phí  Đã phát sinh

 Luôn tồn tại trong các quyết định hoặc phương án

sản xuất kinh doanh khác nhau

Chi phí chìm # Định phí

Ý nghĩa:

 Lựa chọn phương án kinh doanh

 Giảm bớt thông tin, tính phức tạp

Ơ Ộ CHI PHÍ C  H I (Opportunity  Ơ Ộ CHI PHÍ C  H I (Opportunity  Costs) Costs)

Là nguồn thu nhập tiềm tàng bị mất hay phải hy sinh khi lựa chọn một P/A SXKD khác

Không xuất hiện trên các tài liệu Chi phí ở phạm vi của kế toán tài chính

Ý nghĩa:

Ạ Ạ PHÂN LO I GIÁ THÀNH PHÂN LO I GIÁ THÀNH

- Căn cứ vào phạm vi chi phí trong giá thành

- Căn cứ vào thời điểm và cơ sở số liệu tính giá thành

Ứ CĂN C  VÀO Ứ CĂN C  VÀO CF TÍNH VÀO GIÁ THÀNH CF TÍNH VÀO GIÁ THÀNH

Giá thành sản xuất toàn bộ Giá thành sản suất theo biến phí Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ theo biến phí

Ả Ả Ấ Ấ

GIÁ THÀNH S N XU T  GIÁ THÀNH S N XU T  TOÀN BỘ TOÀN BỘ

Là Zsp bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết tính cho đại lượng, sản phẩm hoàn thành

Công thức tính Zsx(tb) = CF NVLtt + CF NCtt+ CF SXC

Ý nghĩa:

Ấ Ấ

Ả Ả Ế Ế GIÁ THÀNH S N XU T  GIÁ THÀNH S N XU T  THEO BI N PHÍ THEO BI N PHÍ

Là Zsp trong đó chỉ bao gồm biến phí sản xuất Tính cho đại lượng, sản phẩm hoàn thành

Công thức tính Zsx(bf) = CF NVLtt + CF NCtt + CF SXCbđ

Ý nghĩa:

GIÁ THÀNH TOÀN B  Ộ GIÁ THÀNH TOÀN B  Ộ SP TIÊU THỤ SP TIÊU THỤ

Bao gồm giá thành sản xuất toàn bộ và chi phí thời kỳ

Công thức tính: Ztbsptt = Zsxtb + CF thời kỳ (?)

Ý nghĩa:

Ụ Ộ GT TOÀN B  SP TIÊU TH   Ộ Ụ GT TOÀN B  SP TIÊU TH   Ế THEO BI N PHÍ Ế THEO BI N PHÍ

Bao gồm giá thành sản xuất theo biến phí và chi phí thời kỳ biến đổi tính cho khối lượng SP hoàn thành

Công thức tính: Ztbsptt(bf) = Zsx(bf) + CF thời kỳ (biến phí)

Ý nghĩa:

Ể Ể

Giá thành kế hoạch Giá thành định mức Giá thành thực tế

Ờ Ứ CĂN C  VÀO TH I ĐI M  Ờ Ứ CĂN C  VÀO TH I ĐI M  Ơ Ở Ố Ệ VÀ C  S  S  LI U TÍNH  Ơ Ở Ố Ệ VÀ C  S  S  LI U TÍNH  GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH

GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH

Thời điểm tính? Thời điểm tính?

Căn cứ tính? Căn cứ tính?

Tác dụng? Tác dụng?

GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC

Thời điểm tính? Thời điểm tính?

Căn cứ tính? Căn cứ tính?

Tác dụng? Tác dụng?

GIÁ THÀNH THỰC TẾ

Thời điểm tính? Thời điểm tính?

Căn cứ tính? Căn cứ tính?

Tác dụng? Tác dụng?

Ế Ế ƯƠ ƯƠ K T THÚC CH K T THÚC CH NG 2 NG 2