Ế
Ị
Ả K TOÁN QU N TR Thời lượng: 45 tiết
ễ
ặ
ThS Đ ng Nguy n Ngân Hà
Bộ môn Kế toán Khoa: Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng
Ả Ọ
Ầ
MÔ T H C PH N
ấ
ọ
ả ợ ế ị ấ
ế ấ ả ị
ế ị ứ ể ể
ủ ệ
ươ ấ
ậ ể ứ ầ ậ ả ạ ộ i nhu n là Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l ữ ộ ự ồ ế ố quan tr ng quy t đ nh s t n m t trong nh ng y u t ạ ộ ủ ể ạ i và phát tri n c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh t trong doanh nghi p.ệ ả K toán qu n tr cung c p thông tin cho các nhà qu n ị ạ lý ho ch đ nh, ki m soát và ra quy t đ nh đ đáp ng ể ầ ồ ạ i và phát tri n c a doanh nghi p. Môn yêu c u t n t ỹ ị ẽ ả ế ng pháp k k toán qu n tr s cung c p các ph thu t đ đáp ng nhu c u thông tin đó.
Ộ
Ọ
Ầ
N I DUNG H C PH N
ữ ế ấ ả Bài 1: Nh ng v n đ c b n c a môn k toán qu n ề ơ ả ủ
tr .ị
ạ
ệ ố ố ượ Bài 2: Phân lo i chi phí. Bài 3: Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng –
ợ l
ậ i nhu n. ự
ế ộ
ả ị Bài 4: D toán ngân sách. Bài 5: Phân tích bi n đ ng chi phí. Bài 6: Đánh giá trách nhi m qu n lý – Đ nh giá bán ệ
ẩ ị ụ ả s n ph m d ch v .
ế ị ể ợ Bài 7: Thông tin thích h p đ ra quy t đ nh.
Ữ
Ấ
Ả
Ả
Ề Ơ BÀI 1: NH NG V N Đ C Ế Ủ B N C A MÔN K TOÁN Ị QU N TR
Ồ
Ả
Ố ổ ổ
ệ ệ
Ị Ế 1.1.NGU N G C K TOÁN QU N TR ế 1.1.1. Khuôn kh , quan ni m hình thành k ế 1.1.1. Khuôn kh , quan ni m hình thành k ị toán qu n trả toán qu n trả ị
T ch c là 1 nhóm ng
ườ ự
ể ấ ị
ệ ề
ộ ụ ụ
ạ ượ ổ
ứ ượ ứ ch c đ
c t
ổ ứ i cùng liên ế ớ k t v i nhau đ cùng th c hi n m t ụ m c tiêu nh t đ nh hay nhi u m c tiêu chung nào đó. Căn c vào m c tiêu đ t đ c phân thành 3 nhóm :
5
ạ
T ch c kinh doanh
ể
là t ợ
ch c ho t ậ
ứ ổ i nhu n.
ệ
ho t ạ
ứ ằ
ệ thi n..
ằ
ổ ứ ộ đ ng kinh doanh đ thu l ụ Ví d : doanh nghi p, công ty… T ch c không kinh doanh ổ ộ ừ ụ ộ đ ng nh m m c đích xã h i t ữ ậ ụ ộ Ví d : h i ch th p đ …. ổ ứ T ch c nhà n ụ
ề ự
ụ ể ủ
ư
ộ
ỏ ướ ho t đ ng nh m ạ ộ c ồ ụ ộ m c đích ph c v c ng đ ng v s an ộ ở sinh phát tri n c a xã h i nh các b s ….
6
ậ
ể
ệ
ử
ị
ệ
ứ
ướ
ộ
ượ ị
ế
c đ nh
ư
ạ ộ
ể ụ ụ
ậ
ế
ề
ạ c ho ch ườ ng và tài chính
ạ ố ượ
ế K toán là vi c thu th p, x lý, ki m tra, ế ấ phân tích và cung c p thông tin kinh t , ậ i hình th c giá tr , hi n v t tài chính d ờ và th i gian lao đ ng. ụ ứ Căn c vào m c đích, k toán đ nghĩa nh sau: ượ ộ ế K toán là m t ho t đ ng đ ị đ nh đ ph c v thu th p, đo l truy n đ t thông tin kinh t ử ụ ng s d ng cho các đ i t
7
ế ơ ở T đ nh nghĩa trên, c s hình thành nên k
ị
ầ
C s 1 ủ
ờ ề ử ụ
ự ố ượ
ừ ị ả toán qu n tr là: ơ ở : do có s tách r i v nhu c u thông tin c a các đ i t
ng s d ng thông tin
Bên ngoài Bên ngoài doanh nghiệp doanh nghiệp
Đối tượng Đối tượng sử dụng sử dụng thông tin thông tin
trong BênBên trong doanh nghiệp doanh nghiệp 8
ấ
ố ượ
ng s d ng thông tin
Ế
ậ
Nh ng thông tin k toán cung c p cho ữ ế ử ụ các đ i t bên ngoài doanh nghi p ệ do K TOÁN TÀI ả CHÍNH đ m nh n.
ấ
ố ượ
ng s d ng thông tin
Ế
Ả
Nh ng thông tin k toán cung c p cho ế ữ ử ụ các đ i t bên trong doanh nghi p ệ do K TOÁN ậ Ị ả QU N TR đ m nh n.
9
: k ế
C s 2ơ ởC s 2ơ ở :
ấ ớ
ố
ườ
toán th ng nh t v i môi tr
ng kinh doanh
Môi trường bên Môi trường bên ngoài doanh ngoài doanh nghiệp nghiệp
Môi trường Môi trường kinh doanh kinh doanh
Môi trường bên Môi trường bên trong doanh trong doanh nghiệp nghiệp
10
ợ
ườ
Nh ng thông tin k toán phù h p v i ớ ế ệ ng bên ngoài doanh nghi p
ả
ậ ợ
ườ
ữ môi tr Ế do K TOÁN TÀI CHÍNH đ m nh n. Nh ng thông tin k toán phù h p v i ớ ế ệ ng bên trong doanh nghi p
Ị ả
ậ
ữ môi tr Ả Ế do K TOÁN QU N TR đ m nh n.
11
ươ
ữ
ệ ị ầ
ứ
C s 3ơ ở : ế ử ề ng di n l ch s , nh ng thông tin k V ph ả toán lúc ban đ u mang tính quá kh , ph n ả
ữ
ả
nh nh ng gì đã x y ra.
ủ
ọ ứ ử ệ
ể ừ
ậ
ươ
Ngày nay, nh s phát tri n c a tri th c h c ọ khoa h c s li u ng lai.
ờ ự ế ế thu t đã bi n k toán t ọ ự thành khoa h c d đoán cho t
12
ữ
ế ừ
ị
tính quá kh , ứ ượ là thông tin ng
ị Ế
ươ
ữ
ế
Nh ng thông tin k toán h ủ
ề t ng v Ế
Nh ng thông tin k toán mang ừ v a đ nh tính v a đ nh l ủ c a K TOÁN TÀI CHÍNH. ướ ng lai, Ả là thông tin c a K TOÁN QU N
ồ
ế
ậ
ị đ nh tính TR .Ị ế
=> K toán bao g m 2 b ph n: k toán tài ả
ế
ộ ị chính và k toán qu n tr
13
ử
ế
ả
ị
ị
1.1.2. L ch s hình thành k toán qu n tr
ạ
ượ
ế
ả
ị
ể
ậ ự
ệ
Đ c chia thành 4 giai đo n chính: ướ ạ Giai đo n 1 – Tr c năm 1950, k toán ệ ị ủ ế ậ qu n tr ch y u t p trung vào vi c xác đ nh chi phí và ki m soát tài chính, thông qua ế ỹ ử ụ vi c s d ng các k thu t d toán và k toán chi phí.
14
ạ
ế
ừ
ọ
ế
ả
ị
ị
ể
ủ ệ
ấ
ạ
ạ
ế ậ ử ụ
ể ậ
ư
ế ị
ệ
ả
Giai đo n 2 – T năm 1950 đ n năm 1965, tr ng tâm c a k toán qu n tr đã d ch chuy n vào vi c cung c p thông tin cho ho t ộ đ ng l p k ho ch và ki m soát thông qua ỹ ệ vi c s d ng các k thu t nh phân tích quy t đ nh và đánh giá trách nhi m qu n lý.
15
ế
ừ
ả
ệ
ạ ế ả
ị ậ ồ
ử ụ
ự
ệ
ỹ
Giai đo n 3 – T năm 1965 đ n năm 1985, k toán qu n tr t p trung vào vi c làm gi m hao phí ngu n l c s d ng ạ ộ trong quá trình ho t đ ng , thông qua vi c ậ ử ụ s d ng các k thu t phân tích quá trình ả và qu n lý chi phí.
16
ồ ự
ậ
ị
ổ ứ
ự
ị
ế ế ừ ạ năm 1985 đ n năm 1995, k Giai đo n 4 – t ị ệ ạ ị ậ ả toán qu n tr t p trung vào vi c t o ra giá tr ả ử ụ ệ ằ b ng cách s d ng hi u qu các ngu n l c, ỹ ệ ử ụ thông qua vi c s d ng các k thu t đánh giá ế ố ạ t o nên giá tr cho khách hàng, giá các y u t ổ ổ tr cho c đông và s thay đ i cho t
ch c.
17
Ệ
Ả
Ế
Ị
Ế 1.2. PHÂN BI T K TOÁN TÀI CHÍNH VÀ K TOÁN QU N TR
ả
ấ ế ị
ế
ủ
ế
ắ
ậ
ễ ơ
ạ ị
ườ
ề
ế 1.2.1. B n ch t k toán tài chính và k toán qu n trả ụ M c tiêu c a k toán tài chính là s p x p, ự ghi nh n, phân tích và di n đ t các s ằ ế ệ ng ki n kinh t pháp lý b ng đ n v đo l ấ ằ ề ệ ti n t nh m cung c p thông tin cho các ượ ố ng s d ng bên ngoài doanh đ i t ấ ể ả ệ nghi p đ gi
ử ụ ế i quy t 3 v n đ :
18
ủ
ả
ệ
ố
ề ệ
ể
• Tình hình tài chính c a doanh nghi p ệ B ng cân đ i k toán. ố ế • Hi u qu ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ ả ế > Báo cáo k t qu kinh doanh • Tình hình s d ng v n. ử ụ Báo cáo l u chuy n ti n t ư
19
ậ
ệ
ể
ế
ố
ầ ử ụ
ế K toán tài chính là vi c thu th p, ử x lý, ki m tra, phân tích và cung ấ tài chính c p thông tin kinh t ằ b ng báo cáo tài chính cho đ i ượ ng có nhu c u s d ng thông t ủ ơ ị ế tin c a đ n v k toán
20
ả
ụ
ị ậ K toán qu n tr v n d ng các ph
ế
ử
ươ ể ạ
ế ậ
ụ c các m c tiêu thi ậ ự
ạ
ả ề ch c đi u hành ế ị
ế ng ữ ệ pháp x lý các d li u k toán đ đ t ượ t l p các thông tin đ cho vi c ệ l p d toán ngân sách ề v chi ộ ỳ ế phí, doanh thu và k t qu trong m t k ứ ổ ộ , phân ho t đ ng, t ể tích ki m tra và ra quy t đ nh
21
ị
ậ
ả
ệ
ấ
ầ
ả
ử ế K toán qu n tr là vi c thu th p, x lý, phân tích và cung c p thông tin ị ế tài chính theo yêu c u qu n tr kinh t ế ế ị tài chính trong và quy t đ nh kinh t ộ ộ ơ ị ế n i b đ n v k toán.
22
ữ
ể
ố
ữ ế 1.2.2.Nh ng đi m gi ng nhau gi a k ị ế
ả
toán tài chính và k toán qu n tr
ố ượ
ứ
ng nghiên c u. ệ ố
ự
1. Có cùng đ i t 2. Cùng d a vào h th ng ghi chép ban
đ u.ầ
ể ệ
ệ
ả
3. Cùng th hi n trách nhi m qu n lý
23
ữ
ữ
ể
ế
1.2.3. Nh ng đi m khác nhau gi a k toán tài
ế
ả
ị
chính và k toán qu n tr
Khác nhau Khác nhau
Đối tượng sử dụng thông tin
Kế toán tài Kế toán tài chính chính *Chủ yếu bên ngoài DN
Đặc điểm thông tin
*Quá khứ, tuân thủ nguyên tắc kế toán, tiền
Kế toán quản Kế toán quản trịtrị *Bên trong doanh nghiệp *Tương lai, linh hoạt, Sử dụng thước đo tùy đối tượng 24
*Khách quan, chính xác
Yêu cầu Yêu cầu thông tin thông tin
*Không đòi hỏi chính xác tuyệt đối *Từng bộ phận
Phạm vi cung Phạm vi cung cấp thông tin cấp thông tin Báo cáo Báo cáo
*Toàn doanh nghiệp *Nhà nước qui định,định kỳ *Ít *Có
*Báo cáo chuyên dùng, thường xuyên *Nhiều *Không
Quan hệ với Quan hệ với các môn khác các môn khác Tính pháp Tính pháp lệnhlệnh
25
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P BÀI 1
ả
ị
ả ậ
ủ
ị ố ế ả ồ 1.Nêu ngu n g c k toán qu n tr . ế ệ ế t k toán qu n tr và k toán tài chính. 2.Phân bi ị ế ấ ế ề 3.Trong n n kinh t bao c p có k toán qu n tr không? ế ộ ế ị ườ ề ng thì b ph n nào c a phòng k th tr 4.Trong n n kinh t ị ả ế toán làm k toán qu n tr ?
Ạ
BÀI 2: PHÂN LO I CHI PHÍ
ọ ể ắ ữ
ữ
ệ ứ ế ả Bài này giúp h c viên có th n m v ng các khái ạ ni m và các cách phân lo i chi phí theo nh ng tiêu ị ậ ụ th c mà k toán qu n tr v n d ng.
Ạ
Ứ
Ộ
ạ ộ
ủ ừ
2.1. PHÂN LO I CHI PHÍ THEO Ạ CH C NĂNG HO T Đ NG ( THEO Ế Ụ CÔNG D NG KINH T ) Cho ta th y:ấ v trí, ch c năng ho t đ ng c a t ng ứ
ị ế ố y u t
chi phí.
ơ ở ể
ả
ẩ
Là c s đ xác đ nh giá thành s n ị ế
ả
ậ
ị
ph m, xác đ nh k t qu kinh doanh, l p báo cáo tài chính. ấ
ế
ạ
ậ
Cung c p thông tin l p k ho ch.
28
Tổng chi phí SXKD
Chi phí sản xuất (chi phí sản phẩm)
Chi phí ngoài sản xuất (chi phí thời kỳ)
Chi phí bán hàng
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí Sản xuất chung
Chi phí quản lý DN
Chi phí ban đầu
Chi phí chuyển đổi
29
Ứ
Ạ
Ử 2.2. PHÂN LO I THEO CÁCH NG X CHI PHÍ
Tổng chi phí SXKD
Biến phí Định phí
Biến phí tỉ lệ(thực thụ)
Biến phí cấp bậc
Định phí bắt buộc
Định phí tuỳ ý
30
Chi phí hỗn hợp
ế ế ứ
ỉ ệ
ế
ế Bi n phí y y = ax v iớ y = bi n phí ị ơ a = bi n phí đ n v ạ ộ x = m c ho t đ ng o x Bi n phí t l
31
y
ấ
0 x ậ ế Bi n phí c p b c
32
ị
ằ
Đ nh phí y y = B (h ng s ) ố y = đ nh phí B
ị
o x Đ nh phí
33
ị
ế
ế
y y bi nphí bi n phí
ị
ị
đ nh phí đ nhphí
Chi phí hỗn h pợ
0 x 0 x ễ ng trình bi u di n chi phí h n h p Ph y = ax + B 34
ươ ể ổ ợ
ươ
ự ạ ự ể
ng pháp c c đ i c c ti u ứ
ở đi m ể
ứ
ở đi m ể
Ph ạ ộ G i xọ 1 và y1 là m c ho t đ ng kinh doanh và chi phí ự ạ c c đ i ạ ộ G i xọ 0 và y0 là m c ho t đ ng kinh doanh và chi phí ự ể c c ti u ừ ươ
ng trình y = ax + B
ừ
ấ
T ph Ta có y1 = ax1 + B (1) y0 = ax0 + B (2) y1 – y0 L y (1) tr (2) ta có => a = x1 –x0 B = y1 – ax1 = y0 – ax0
35
ươ
Ph
ồ ị ng pháp đ th phân tán.
ị
ế ng pháp xác đ nh bi n phí và đ nh phí
ướ
ị c:
c ti n hành qua 4 b
ủ ừ
ờ
ườ
ế ấ ả ữ ấ ng bi u di n sao cho chia các
ể ấ
ằ
ầ
ươ Là ph ồ ị ượ trên đ th đ c 1ướ : t t c nh ng chi phí c a t ng th i c 1ướB B ồ ị ượ ể c đánh d u trên đ th . đi m đ ễ ẻ c 2ướ : k 1 đ c 2ướB B ượ ể c đánh d u thành 2 ph n b ng đi m đã đ nhau.
36
ễ
ể
ườ
: đ ồ
ấ
ể
ồ
ồ
ượ
ườ c chi phí r i tr đ nh phí ta đ
ể
ạ
ạ
ấ ộ ế
ượ ở ướ
v i k t qu tìm đ
c 3 ta
b
c
ễ ủ
ươ
ơ ớ ế ng trình bi u di n c a chi phí là
c 4: c 4: t ph
37
ọ ượ ướ ng bi u di n đó đ c g i là ướB c 3 B c 3 ể ạ ụ ườ ắ i đi m nào, đ ng h i qui, c t tr c tung t ấ ị ị ủ giá tr c a đi m đó là đ nh phí. Sau đó l y b t ị ể ỳ k 1 đi m trên đ ng h i qui ta xác đ nh ừ ị ế ượ c bi n đ ứ ừ ế phí. L y bi n phí v a tìm ra chia cho m c i đi m đó, ta xác ho t đ ng kinh doanh t ị ị đ nh bi n phí đ n v . ả ướ ướB B ể ế vi y = ax + B
ươ
ng pháp bình ph
ầ ử
ở
ng trình y = ax + B xét
ấ ng bé nh t n ph n t
ươ Ph ừ ươ T ph quan sát
ươ
ng tình sau:
ươ
ị
ng trình trên ta xác đ nh
ệ ố Ta có h th ng ph (cid:0) xy = a(cid:0) x2 + B (cid:0) x (1) (cid:0) y = a (cid:0) x + nB (2) Gi đ
ả ệ ố i h th ng ph ượ c a và B
38
Ạ
ượ ượ
c và chi phí c và chi phí
ể
ả
c
ủ ấ
ấ ả
ữ
ữ
ề
ủ
ề
ế ị ể
ượ
chi phí không ki m soát đ
ấ c
2.3.CÁC CÁCH PHÂN LO I KHÁC ể Chi phí ki m soát đ * Chi phí ki m soát đ ể ượ . ể c không ki m soát đ ượ ể không ki m soát đ c ượ c a 1 c p qu n Chi phí ki m soát đ lý là nh ng chi phí mà c p qu n lý đó ế ị ượ c quy n ra quy t đ nh. Nh ng chi phí đ ằ n m ngoài quy n quy t đ nh c a 1 c p ả qu n lý là
39
ộ ậ ộ ậ
ồ ạ
i
ụ
ự ự ớ ộ
ế
ủ
ề
ặ
ươ
ọ
ị ấ i ích b m t đi ươ ng
ự ế * Chi phí tr c ti p ( chi phí b ph n) và ự ế Chi phí tr c ti p ( chi phí b ph n) và chi phí chung (chi phí gián ti p)ế chi phí chung (chi phí gián ti p)ế ế là chi phí phát sinh và t n t Chi phí tr c ti p ế Chi phí tr c ti p ậ cùng v i b ph n đó. Ví d CPNVLTT.. ữ Chi phí chung là nh ng chi phí liên quan đ n Chi phí chung ự ồ ạ ấ ậ ộ i ho c m t đi c a 1 nhi u b ph n. S t n t ế ưở ả ậ ộ ng đ n chi phí nh h b ph n không ố ủ ụ ươ ng c a Ban giám đ c.. chung. Ví d : l ầ ợ ơ ộ là ph n l ** Chi phí c h i ọ khi ch n ph ng án này thay vì ch n ph án đó
40
ữ
ươ
ph
ươ
ừ
ph
ng án khác t
ầ ở ệ
ẩ i
t
ươ
* * Chi phí chênh l chệ là nh ng chi phí ư ở ng án này nh ng không có có ặ đó ho c có 1 ph n phát sinh chênh l ch chi phí. * * Chi phí chìm ( chi phí n, chi phí ồ ạ ở ấ ả l n)ặ là nh ng chi phí t n t t c các ph
ữ ng án.
41
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P BÀI 2
ứ
ẩ
ả
ữ
ụ ự
ờ
ạ ạ i thích s khác nhau gi a chi phí s n ph m và chi phí th i
ử
ứ
ạ
ủ
ạ ượ
ượ
ể
c và chi phí không ki m soát đ
c là
ể ự ế ệ
ơ ộ
ạ 1. Chi phí là gì? Trình bày phân lo i chi phí theo ch c năng ho t ủ ộ đ ng. Công d ng c a cách phân lo i này. ả 2. Gi k . ỳ 3. Trình bày phân lo i chi phí theo cách ng x chi phí. Công ụ d ng c a cách phân lo i này. 4.Chi phí ki m soát đ gì? Chi phí tr c ti p và chi phí chung là gì? 5. Chi phí chênh l ch là gì? Chi phí c h i là gì? Chi phí chìm là gì?
Ệ
Ố
Ố BÀI 3: PHÂN TÍCH M I QUAN Ố ƯỢ NG – H CHI PHÍ – KH I L Ậ Ợ L I NHU N Ệ ( M I QUAN H CVP)
Doanh thu thuần
Biến phí
Số dư đảm phí
Biến phí
Định phí
Lãi thuần
Lãi thuần
Chi phí
44
ạ ủ
S d đ m phí S d đ m phí
ị
ể ầ ủ
ệ
ị
ạ ố ư ả ệ
ố ư ả
ư
ầ
ị
ầ ố ư ả là ph n còn l i c a doanh ố ư ả ố ư ừ ế ầ thu thu n sau khi tr bi n phí . S d ầ ắ ả đ m phí dùng đ bù đ p đ nh phí, ph n i là lãi thu n c a doanh nghi p. còn l ỏ ơ ế N u s d đ m phí nh h n đ nh phí thì .ỗ Đây chính là ẽ ị doanh nghi p s b l ph n đ nh phí mà s d đ m phí ch a ế . ắ bù đ p h t
45
T l T l
s d đ m phí s d đ m phí
ố
ố ươ
(Contribution margin ữ ố ư ả ng đ i gi a s d đ m phí
ụ ụ
ọ ọ
T l T l
s d đ m phí là c s đ các nhà s d đ m phí là c s đ các nhà ả ả
ạ ạ
ỉ ệ ố ư ả ỉ ệ ố ư ả ratio) là s t và doanh thu thu n.ầ ố ư ả S d đ m phí là công c quan tr ng trong ố ư ả S d đ m phí là công c quan tr ng trong ố ệ ệ vi c phân tích m i quan h CVP . ệ ố ệ vi c phân tích m i quan h CVP ơ ở ể ỉ ệ ố ư ả ơ ở ể ỉ ệ ố ư ả ạ ắ ị ậ ế qu n tr l p k ho ch ng n h n ạ ắ ị ậ ế qu n tr l p k ho ch ng n h n
46
Biến phí
=
-
Doanh thu
Số dư đảm phí
=
Lãi thuần
+
Định phí
Số dư đảm phí
=
Doanh thu
Tỉ lệ số dư đảm phí
47
ộ
ả
ấ
ạ ụ ả
ư
ệ ố ệ ẩ ng trong tháng nh sau:
ả
ẩ ả
ồ
ườ ng bán ơ ị ạ ộ
ồ ẩ
ả
ồ
ươ
Ví dụVí dụ: T i m t doanh nghi p A s n xu t và tiêu th s n ph m X. S li u chi phí và thu ậ nh p bình th Kh i l ố ượ 4.000 s n ph m/tháng. Bi n phí đ n v 15 ngàn đ ng/s n ph m. ế ẩ Đ nh phí ho t đ ng 30.000 ngàn đ ng. ị Đ n giá bán 25 ngàn đ ng/s n ph m. ơ ả ế ậ Hãy l p Báo cáo k t qu kinh doanh theo d ng ố ư ả s d đ m phí (theo ph
ạ ự ế ng pháp tr c ti p)
48
Ả
Ế
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
ơ
ồ
ị
Đ n v tính: ngàn đ ng
%
Tổng số
1 sản phẩm 25 15 10
100% 60% 40% 30%
Doanh thu Biến phí SDĐP Định phí Lãi thuần
100.000 60.000 40.000 30.000 10.000
49
ị
ơ
ơ ổ ỉ ệ ế đ i, thì ỉ ệ ế t l t l ỉ ệ ế ộ ỉ ệ ế ộ là t l là t l ị
ế Khi đ n giá bán và bi n phí đ n v không ủ ộ ộ ủ bi n đ ng c a doanh thu bi n đ ng c a doanh thu ủ ố ư ả ủ ố ư ả ổ
Khi đ nh phí không đ i, thì
ầ ầ
bi n đ ng c a s d đ m phí. bi n đ ng c a s d đ m phí. ế ộ ứ ế ộ ứ m c bi n đ ng m c bi n đ ng ộ ế ứ ủ ố ư ả ộ ế ứ ủ ố ư ả c a s d đ m phí là m c bi n đ ng c a s d đ m phí là m c bi n đ ng ủ ủ c a lãi thu n c a lãi thu n
50
Ế
ỉ
ố
ế
ữ
(Cost Structure) ệ ỉ ọ
ị
ủ
ệ
ụ
ệ
ỗ ặ
ế ấ
ể
ế ấ
ệ
ẩ
ỉ ệ
ẽ
SDĐP s th p và ng
ế
ả
ế ấ k t c u chi phí nh h
ấ ưở ộ
ế
Ấ 3.1.2.K T C U CHI PHÍ ể ệ là ch tiêu th hi n m i quan h t tr ng gi a bi n ổ phí và đ nh phí trong t ng chi phí c a doanh nghi p. M i 1 doanh nghi p có m c tiêu kinh doanh và đ c đi m kinh doanh riêng => có k t c u chi phí riêng. Không có mô hình k t c u chi phí ỉ ệ ế bi n chu n. Nhìn chung doanh nghi p nào có t l ượ ạ i. phí cao thì t l c l ả ế Nh ng ư ng đ n k t qu kinh doanh khi doanh thu bi n đ ng.
51
Ví dụ
ủ
ố ệ
ệ ầ
ư
ượ
ư
Ta có s li u c a 2 doanh nghi p A và B có cùng doanh thu và lãi thu n nh ng ế ấ k t c u chi phí trái ng c nhau nh sau:
52
Đơn vị tính: ngàn đồng Doanh nghiệp A
Doanh nghiệp B
% 100% 60% 40% 30% % 100% 20% 80% 70%
53
Doanh thu Biến phí SDĐP Định phí Lãi thuần Số tiền 100.000 60.000 40.000 30.000 10.000 Số tiền 100.000 20.000 80.000 70.000 10.000
ệ
ồ
ơ
ị
Đ n v tính: tri u đ ng
Doanh nghiệp A Lãi thuần
Doanh nghiệp B Lãi thuần
Biến đông của doanh thu
Mới
Mới
Chênh lệch
Hiện tại
Chênh lệch
Hiện tại
Tăng50% 20% 10%
Số dư đảm phí mới 60 48 44
Số dư đảm phí mới 120 96 88
+20 +8 +4
50 26 18
10 10 10
+40 +16 +8
30 18 14
10 10 10
Giảm10% 20% 50%
36 32 20
72 64 40
-4 -8 -20
2 -6 -30
10 10 10
-8 -16 -40
6 2 -10
10 10 10
54
ệ
+ Doanh nghi p có t l
ế
ớ
ủ
ả ả
ả
ơ ỉ ỉ ệ ị đ nh phí cao h n t ấ ả ế ệ l bi n phí thì k t qu kinh doanh r t ộ ế ạ nh y c m v i bi n đ ng c a doanh thu, ế ẽ k t qu kinh doanh s tăng nhanh trong ợ ắ ữ i và gi m nh ng năm kinh doanh th ng l ộ ứ ấ ạ ữ nhanh trong nh ng năm th t b i, m c đ ủ r i ro cao.
55
ệ
+ Doanh nghi p có t l
ế
ế
ớ
ộ
ơ
ị
ư
ệ
ề
ậ
ợ
ỏ ị ườ i nhu n khi th tr
ơ ỉ ỉ ệ ế bi n phí cao h n t ươ ả ệ ị l ng đ nh phí thì k t qu kinh doanh t ủ ố ổ đ i n đ nh h n so v i bi n đ ng c a doanh thu,nh ng doanh nghi p b qua ơ ộ ng nhi u c h i thu l ụ ở ộ tiêu th m r ng.
56
Ị
ạ
ẩ (đòn b y ho t Degree of operating leverage(DOL)
3.1.3. ĐÒN CÂN Đ NH PHÍ ộ đ ng)
ộ
ả ả Là ch tiêu ph n nh • M i quan h gi a t c đ tăng l ệ ữ ố
ộ
ợ ả ượ
ậ i nhu n ng
ỉ ố ớ ố v i t c đ tăng doanh thu (do s n l bán). ứ
ộ ị
ệ
ị
ị
• M c đ đ nh phí trong doanh nghi p. Đòn ớ cân đ nh phí càng l n thì đ nh phí trong ệ doanh nghi p càng cao. • Là công c ụ ướ
c tính lãi trong t
ươ ng lai. 57
ạ ả ượ
* T i s n l
ng x
1 > doanh thu: p.x1 ợ
> l
ậ i nhu n:LN
1= (p – a) x1 – B
ạ ả ượ
* T i s n l
ng x
> l
2 > doanh thu: p.x2 ậ ợ i nhu n:LN
2 = (p – a) x2 B
58
LN2 – LN1 - {(p–a)x2-B} {(p–a)x1-B}
= =
{(p–a)x1-B} LN1 Tốc độ tăng lợi nhuận
(p–a)x2-B - (p–a)x1+B (p–a)(x2- x1)
= =
{(p–a)x1-B} (p–a)x1-B
px2 – px1
=
59
px1 Tốc độ tăng doanh thu
Tốc độ tăng lợi nhuận
=
Đòn cân định phí Tốc độ tăng doanh thu
(p–a) (x2 - x1) px2- px1
: =
px1 (p–a)x1-B
(p – a)x1
=
60
(p – a)x1- B
Số dư đảm phí
=
Đòn cân định phí
Lãi thuần
Số dư đảm phí
=
Số dư đảm phí – Định phí
61
ư
ố
• DOL < 0 thì DN ch a hòa v n. Ví d DOL = 2 có nghĩa là khi doanh thu tăng
ỗ ả
ụ 1% thì l
gi m 2%.
ượ
ể
ố
t đi m hòa v n.
ụ
• DOL > 0 thì DN v Ví d DOL = +2 có nghĩa là khi doanh thu tăng
1% thì lãi tăng 2%.
62
Ộ Ố Ứ
Ụ
3.2. M T S NG D NG
Ừ
ƯƠ
Ế ệ
Ị 3.2.1. QUY T Đ NH T CÁC PH ệ ủ V i tài li u c a doanh nghi p A ệ
ủ
ậ ừ ả
ể
ươ
NG ÁN ở ớ trên, ươ ế ng ch doanh nghi p đang tìm ki m ph ẩ án đ làm tăng thu nh p t s n ph m ng án sau: này. Có các ph
63
ươ
:
Ph
ng án 1
ỗ
ả
ề
ầ ư
N u đ u t
ồ
ụ ẽ
ố ề
ươ
ợ
ổ i nhu n đ t đ
ế nhi u cho qu ng cáo m i tháng tăng thêm là 10.000 ngàn đ ng thì kh i ượ l ng tiêu th s tăng 30%. Các đi u ệ ng án này ki n khác không đ i, ph ạ ượ ậ ự ậ thành s th t thì l c là bao nhiêu?
64
ụ ứ ổ ế ơ ị Đ n giá bán,bi n phí đ n v không đ i , m c tiêu th tăng
ơ 30% > doanh thu tăng 30%
ệ
ị ồ ồ ệ
ồ
65
ố ư ả => s d đ m phí tăng 30%. SDĐPchênh l ch 40.000*( + 30%) = +12.000 ngàn đ ng Đ nh phí chênh l ch = +10.000 ngàn đ ng. +2.000 ngàn đ ng.ồ ệ Lãi chênh l ch = ệ ạ i = 10.000 ngàn đ ng. Lãi hi n t 12.000 ngàn đ ng.ồ ướ c tính = Lãi
ươ
ng án 2:
ỉ
Ph ự ế Doanh nghi p d ki n gi m 2 ngàn ả ị ng s n c 3.500
ả ệ ấ ượ ơ ồ ế đ ng bi n phí đ n v thì ch t l ượ ả ẩ ẽ ị ph m s b gi m ch bán đ ẩ ả s n ph m/tháng.
2
-
=
Đơn giá bán
Biến phí đơn vị
Số dư đảm phí đơn vị
2
66
ổ ơ ị ả ồ Bi n phí đ n v gi m 2 ngàn đ ng/sp, đ n giá bánkhông đ i
ồ
ơ ố ư ả ố ượ
ướ
ệ ạ S d đ m phí hi n t i = 40.000 ngàn
ệ S d đ m phí chênh l ch = + 2.000 ngàn
ế ị ơ => S d đ m phí đ n v tăng 2 ngàn đ ng/sp. ụ ướ ớ c tính là 3.500sp ta có: ng tiêu th V i kh i l ố ư ả c tính (10 + 2) * 3.500 = 42.000 ngàn S d đ m phí đ ngồ ố ư ả đ ngồ ố ư ả đ ngồ ị ệ ồ
67
ồ
Đ nh phí chênh l ch = 0 ngàn đ ng + 2.000ngàn đ ng.ồ ệ Lãi chênh l ch = ệ ạ i = 10.000 ngàn đ ng Lãi hi n t 12.000 ngàn đ ngồ ướ c tính = Lãi
ươ
Ph
ng án 3:
ệ
ự ị
ả
ồ
ỗ ả
ả
ớ
ẩ ụ ẽ
ồ
Doanh nghi p d đ nh tăng chi phí qu ng cáo thêm 12.000 ngàn đ ng/tháng và gi m b t giá bán m i s n ph m là 2 ứ ngàn đ ng/sp thì m c tiêu th s tăng 50%.
68
ồ ơ ả
ồ ị ả
ồ
ố ượ ướ ố ư ả ố ư ả ị ệ
ồ
69
Đ n giá bán gi m 2 ngàn đ ng/sp ơ => SDĐP đ n v gi m 2 ngàn đ ng/sp ng bán tăng 50%, ta có Kh i l ctính(102)*(4.000*150%) = 48.000 ngàn đ ng SDĐP ồ ệ ạ i = 40.000 ngàn đ ng S d đ m phí hi n t ồ ệ S d đ m phí chênh l ch = + 8.000 ngàn đ ng ồ Đ nhphíchênhl ch =+12.000 ngàn đ ng 4.000 ngàn đ ng.ồ ệ Lãi chênh l ch = ệ ạ i = 10.000 ngàn đ ng. Lãi hi n t 6.000 ngàn đ ng.ồ ướ c tính = Lãi
ươ
Ph
ng án 4:
ổ
ươ
ệ ự ị Doanh nghi p d đ nh thay đ i ph
ả ươ
ồ ồ
ỗ ả ớ
ả ẩ
ồ
ụ ẽ
ứ
ứ ng th c ả ng nhân viên bán hàng. Thay vì tr tr l ẽ hàng tháng là 6.000 ngàn đ ng/tháng thì s ứ ề tr theo hình th c ti n hoa h ng cho m i s n ượ c là 1,5 ngàn đ ng/sp. V i ph m bán đ ả ươ cách tr l ng này m c tiêu th s tăng 10%.
70
ị ả ứ
ơ ế
ồ ả ồ
.
ồ ơ ị ả
ẩ
ả ề ươ Ti n l ng tr hàng tháng là đ nh phí, tr theo hình th c ươ ế ề ti n hoa h ng là bi n phí. Do đó theo ph ng án này thì ị ồ ị đ nh phí gi m 6.000 ngàn đ ng ; bi n phí đ n v tăng 1,5 ngàn đ ng/sp ố ư ả ả ng s n ph m tăng 10% ta có: ướ ố ư ả ố ư ả ị ồ ồ ồ ồ ệ
ồ
ệ ạ c tính =
71
=> S d đ m phí đ n v gi m 1,5 ngàn đ ng/sp ố ượ S l ctính(101,5)* (4.000*110%) =37.400 ngàn đ ng. SDĐP ệ ạ i = 40.000ngàn đ ng S d đ m phí hi n t ệ S d đ m phí chênh l ch = 2.600 ngàn đ ng Đ nh phí chênh l ch = 6.000 ngàn đ ng +3.400ngàn đ ng ồ ệ Lãi chênh l ch = i = 10.000 ngàn đ ng Lãi hi n t 13.400 ngàn đ ngồ ướ Lãi
Chi phí
Biến phí
Định phí
Lãi thuần
Chi phí Lãi thuần
Hiện tại
60.000
30.000
90.000
10.000
9
78.000
40.000
118.000
12.000
9,83
45.500
30.000
75.500
12.000
6,29 6,29
90.000
42.000
132.000
6.000
22
72.600
24.000
96.600
7,21
13.400 13.400
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 4
72
• N u doanh nghi p b h n ch v n => ị ạ ế ố ế ệ N u doanh nghi p b h n ch v n => ị ạ ế ố ế ệ ươ ươ ọ ng án 2 có chi ng án 2 vì ph ch n ph ươ ươ ọ ch n ph ng án 2 có chi ng án 2 vì ph ấ ấ ồ ầ ư cho 1 đ ng lãi th p nh t trong phí đ u t ấ ấ ồ ầ ư phí đ u t cho 1 đ ng lãi th p nh t trong ươ ng án (6,29). các ph ươ ng án (6,29). các ph • N u doanh nghi p không b h n ch v n ế ố ệ ế ị ạ N u doanh nghi p không b h n ch v n ế ố ệ ế ị ạ ươ ươ ọ ng án 4 có ng án 4 vì ph => ch n ph ươ ươ ọ => ch n ph ng án 4 có ng án 4 vì ph ươ ấ ng án (13.400 lãi cao nh t trong các ph ươ ấ ng án (13.400 lãi cao nh t trong các ph ồ ngàn đ ng). ồ ngàn đ ng).
73
ệ
ậ ừ ố
ươ ượ ự ng v này có th c hi n đ
Ị 3.2.2.Đ NH GIÁ BÁN ả ử s doanh nghi p A bán cho 1 khách hàng 1.500 Gi ả ầ ẩ ả s n ph m. Khách hàng yêu c u giá bán gi m 10%. ợ ệ Doanh nghi p mu n thu l lô hàng này là i nhu n t ệ ụ ồ 3.000 ngàn đ ng. Th c không?
ầ
Giá bán khách hàng yêu c u là : ồ 25 * 90% = 22,5 ngàn đ ng /sp. ệ ỏ ầ
74
ườ ả Giá bán th a mãn yêu c u doanh nghi p: ợ có 1 trong 2 tr ng h p sau đây x y ra
ườ Tr ợ ng h p 1:
ướ ế ị ắ c đây đã bù đ p h t đ nh phí
ơ
ằ ơ ế ồ ị
75
ồ ồ ộ Doanh thu tr Đ n giá bán b ng: * Bi n phí đ n v 15 ngàn đ ng /sp *Lãi (3.000/1.500sp) 2 ngàn đ ng/sp C ng 17 ngàn đ ng/sp
ườ
ợ : ng h p 2 ướ ế ị Tr Doanh thu tr ắ c đây ch a bù đ p h t đ nh phí. Gi ả ử s
ả ồ ư ắ ị đ nh phí còn ph i bù đ p là 6.000 ngàn đ ng.
ơ
ị ằ ơ
ế ị
76
ồ ồ ồ ồ ộ Đ n giá bán b ng * Bi n phí đ n v 15 ngàn đ ng/sp * Đ nh phí (6.000 / 1.500) 4 ngàn đ ng/sp * Lãi ( 3.000 / 1.500 ) 2 ngàn đ ng/sp C ng 21 ngàn đ ng/sp
Ố Ể 3.3.PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V N[Break – even point]
Ể Ố
ụ ẩ ng s n ph m tiêu th
ế ơ
ị
77
Ị 3.3.1. CÁCH XÁC Đ NH ĐI M HÒA V N G i ọ yt là doanh thu ơ p là đ n giá bán. ả ố ượ x là s l yc là chi phí ị a là bi n phí đ n v . ổ B là t ng đ nh phí => yt = px yc = ax + B
ố
ạ
ể T i đi m hòa v n ta có: yt = yc px = ax + B B => x = p – a B B => px = p = p – a p –a p
78
ị
ả ượ
ng hòa v n =
Đ nh phí ố S n l ị SDĐP đ n vơ
ị
ỉ ệ
Đ nh phí Doanh thu hòa v n =ố T l
SDĐP
79
ỉ
ồ ị Đ th CVP hoàn ch nh y yt
s dố ư
Đi mể
ả đ mphí
ị
đ nhphí
hòa v nố lãi yc
ng
ngưỡ lỗ an toàn
bi nế phí
80
o x
ậ
ồ ị ợ
ậ
ễ ợ
Đ th l ươ
i nhu n ể ng trình bi u di n l
i nhu n:
ườ
ợ
ng l
ể
Ph y = (p – a)x – B ậ ồ ị ợ i nhu n sau Ta có đ th l y ậ i nhu n đ đi m hòa y=(pa)x – B v n ố 0 x B
81
ƯỠ
ố ư
3.3.2. NG
NG AN TOÀN (s d an
toàn) [Margin of safety (M/S)]
Ả ƯỢ
NG S n l
ả ượ ả ượ ng S N L ng S n l ố ệ ự AN TOÀN = th c hi n hòa v n
DOANH THU Doanh thu Doanh thu
ự
ệ
ố
AN TOÀN = th c hi n hòa v n
82
ả ượ
ng an toàn
ỉ ệ
an toàn =
ả ượ
ệ
S n l T l S n l
ự ng th c hi n
ự
Doanh thu an toàn = ệ Doanh thu th c hi n
83
Ậ
ậ
ố
ạ ượ
c
ả ượ
ạ ợ
ậ
ố
ng đ t l
i nhu n mong mu n
Ợ ƯƠ NG TRÌNH L I NHU N 3.3.3. PH ợ G i Iọ m là l i nhu n mong mu n đ t đ xm :s n l ừ ươ T ph
ng trình y
t = yc + Im
Ta có pxm = axm + B + Im B + Im => xm = p – a
84
B + Im => pxm = p p – a
B + Im => = p – a p
85
Định phí
+
LN mong muốn
=
Sản lượng đạt LN mong muốn
Số dư đảm phí đơn vị
Định phí
+
LN mong muốn
=
Doanh thu đạt LN mong muốn
Tỉ lệ số dư đảm phí
86
Ố
Ố
Ể 3.3.4. PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V N TRONG Ệ Ớ Ơ M I QUAN H V I Đ N GIÁ BÁN.
Tổng
Biến phí Định phí
Doanh thu hòa vốn
Đơn giá bán hòa vốn Biến phí
Định phí
87
25 22,5 21 20 10 7,5 6 5 45.000 60.000 75.000 90.000 30.000 30.000 30.000 30.000 75.000 90.000 105.000 120.000 Sản lượng hòa vốn 3.000 4.000 5.000 6.000 15 15 15 15
Ệ Ớ
Ố
3.3.5. PHÂN TÍCH TRONG M I QUAN H V I
Ấ
Ế
K T C U HÀNG BÁN
ủ ừ
K t c u hàng bán là t tr ng doanh thu c a t ng ỉ ọ ổ
ế
m t hàng bán chi m trong t ng doanh thu.
ế ấ ặ ỗ
ỉ ệ ố ư ả ủ ừ
ặ
ổ
ệ
ể
ố
ặ M i m t hàng có giá bán khác nhau, chi phí khác ỉ nhau do đó t l s d đ m phí cũng khác nhau T ệ ố ư ả s d đ m phí c a t ng m t hàng không đ i. l ổ ế ấ Khi doanh nghi p thay đ i k t c u hàng bán thì ổ đi m hòa v n cũng thay đ i.
88
ộ
ệ
ạ ả
ẩ
ế
ư ư
Ví dụVí dụ: M t doanh nghi p kinh doanh 2 lo i s n ph m X và Y trong 2 năm có ị cùng doanh thu và đ nh phí nh ng k t ượ ấ c u hàng bán trái ng
c nhau nh sau
89
ệ
ơ
ồ
ị
Đ n v : tri u đ ng
Năm trước
Năm nay
Tổng
Tổng
SP X
SP Y
SP X
SP Y
20 15 5 - -
80 40 40 - -
Mức 100 55 45 27 18
% 100% 55% 45% 27% -
20 10 10 - -
Mức 100 70 30 27 3
% 100% 70% 30% 27% -
Doanh thu Biến phí SDĐP Định phí Lãi thuần
80 60 20 - -
90
5
20
=
=
=
25%
Tỉ lệ số dư đảm phí của sản phẩm X
20
80
40
10
=
=
=
50%
Tỉ lệ số dư đảm phí của sản phẩm y
80
20
91
27
=
=
60 triệu đồng
Doanh thu hòa vốn năm trước
45%
27
=
=
90 triệu đồng
Doanh thu hòa vốn năm nay
30%
92
ơ
ấ
ủ
ướ
ỉ ệ ố ư ả T l ỉ ệ ố ư ả t l
ướ
ệ
c là 45%. ồ ệ Doanh thu hòa v n năm nay là 90 tri u đ ng cao ố c là 60 tri u
ấ
ơ
ồ
Lãi thu n năm nay là 3 tri u đ ng th p h n lãi
ướ
ầ
s d đ m phí c a năm nay là 30%th p h n s d đ m phí năm tr ố ơ h n doanh thu hòa v n năm tr đ ng.ồ ầ thu n năm tr
ệ ệ c là 18 tri u đ ng.
ồ ệ
ẩ
ả
ẩ ớ ả
ỉ ọ Tình hình này là do doanh nghi p đã tăng t tr ng ỉ ệ ố ư ả ủ ả c a s n ph m X là s n ph m có t l s d đ m ẩ ơ ấ phí th p (25%) h n so v i s n ph m Y (50%) =>
93
ữ
ả
ả
ợ
ủ ỉ ọ Khi tăng t tr ng c a nh ng s n ẩ ỉ ệ ố ư ả s d đ m phí cao và ph m có t l ữ ủ ỉ ọ ả gi m t tr ng c a nh ng s n ph m ỉ ệ ố ư ả s d đ m phí th p thì đi m có t l ố ẽ ấ hòa v n s th p và l
ẩ ể ấ ậ ẽ i nhu n s cao.
94
Ạ
Ế Ủ Ệ
Ố
3.3.6.H N CH C A MÔ HÌNH PHÂN TÍCH M I QUAN H CVP
ố ố
ự ệ Mô hình phân tích m i quan h CVP th c hi n ả ị đ nh, c ph i đ t 1 s các đi u ki n gi
ự ế ấ
ả ạ ả ị
đ nh này th c t
ệ ệ ề ả r t ít x y ra: ố ượ
ng và l
ệ ữ 1. M i quan h gi a chi phí kh i l ố
ợ ố
ế
ượ đ mà các gi ố ậ
ạ
ợ
i ệ nhu n là m i quan h tuy n tính trong su t ph m vi thích h p.
95
ả
ộ
ế ố ế
ủ ị
ệ
2. Ph i phân tích m t cách chính xác chi phí c a bi n phí và đ nh
doanh nghi p thành 2 y u t phí.
ế ấ
ổ
ổ ấ ằ
ượ ng s n xu t b ng l ả ế ị
ấ ủ ổ
ủ ạ
ố
ồ ặ 3. K t c u m t hàng không đ i, hàng t n kho ượ ả ng bán không đ i ( l ự ra), năng l c s n xu t c a công nhân, c a t b không đ i trong su t ph m máy móc thi vi thích h p.ợ
ị ồ
ề
ổ
ờ ỳ 4. Giá tr đ ng ti n không đ i qua các th i k .
96
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P BÀI 3
ế
ủ
Ả
ế ấ
ủ ố ư ả ưở
ỉ ệ ố ư ả ế
s d đ m phí, ả ng c a k t c u chi phí đ n k t qu
ị
ể
ố
ị
ố
ể
ưỡ
ng an toàn. ệ ể
ớ ơ
ớ
ố
ợ
ng trình l
ệ
ố
ợ
1. Trình bày ý nghĩa c a s d đ m phí, t l ế ấ k t c u chi phí. nh h kinh doanh. 2. Trình bày đòn cân đ nh phí, đi m hòa v n, cách xác đ nh đi m hòa v n, ng ố 3. Trình bày m i quan h đi m hòa v n v i đ n giá bán, v i ế ấ k t c u hàng bán. ậ ươ i nhu n. 4.Trình bày ph ố ế ủ 5. H n ch c a mô hình phân tích m i quan h chi phí kh i ậ ượ i nhu n là gì? l
ạ ng l
Bài4: Ự D TOÁN NGÂN SÁCH
98
Ấ
Ả
ậ hay còn g i là
i nhu n
ế ộ ế
ạ
ạ
ủ ư ộ ự
ủ ạ
ấ
Ự Ủ 4.1.B N CH T C A D TOÁN NGÂN SÁCH 4.1.1.KHÁI NI MỆ ế ạ ự ọ ợ K ho ch l d toán Ngân ộ ố ệ ậ ượ sách đ c hình thành thông qua vi c l p m t s ợ ạ ậ ự i các d toán tài chính mà n u chúng t p h p l ẽ ạ s t o nên d ng c a m t k ho ch kinh doanh ố th ng nh t, nh m t d toán tài chính ch đ o.
99
Ủ
Ụ
Ự
ụ
ủ ự
ể
ạ ợ i l
i
ậ
ị
).
4.1.2. M C ĐÍCH C A D TOÁN NGÂN SÁCH M c đích c a d toán ngân sách: ỏ * Khai thác thu đ th a mãn chi tiêu đem l ạ ệ ho ch đ nh ể
nhu n cho doanh nghi p ( ứ ể ề
* Là căn c đ đi u hành, ki m tra và đánh giá các
ể
ạ ộ ho t đ ng
(ki m soát).
100
Ự Ậ
Ệ
4.1.3. TRÁCH NHI M VÀ TRÌNH T L P
Ự
D TOÁN NGÂN SÁCH. ự
ự ậ
ườ
ự
l p d toán ngân sách th
ng th c
Trình t ệ
hi n theo 1 trong 2 mô hình sau:
Mô hình thông tin 1 xu ng.ố Mô hình thông tin 1 lên, 1 xu ngố
101
Ộ
ƯƠ
NG PHÁP
Ậ Ự
4.2. N I DUNG VÀ PH L P D TOÁN NGÂN SÁCH
ệ ả
ự ấ
ư
D toán ngân sách trong doanh nghi p s n xu t nh sau:
102
Dự toán tiêu thụ
Dự toán sản xuất
Dự toán thành phẩm tồn kho
Dự toán Chi phí bán hàng Chi phí QLDN
Dự toán mua NVLTT
Dự toán Chi phí NCTT
Dự toán Chi phí SX chung
Dự toán tiền
Dự toán lợi nhuận
Dự toán Bảng cân đối kế toán
103
ệ ươ D toán ngân sách trong doanh nghi p th ư ạ ng m i nh
Dự toán Tiêu thụ
Dự toán Mua hàng
Dự toán Chi phí bán hàng Chi phí QLDN
Dự toán tiền
Dự toán lợi nhuận
ự sau:
Dự toán Bảng cân đối kế toán
104
Ụ Ả
Ự
Ẩ
4.2.1. D TOÁN TIÊU TH S N PH M
ụ ả
ượ
ằ
ậ
ố ượ
ự
ượ
ỳ
ẩ ự D toán tiêu th s n ph m đ c l p nh m ụ ẩ ả ụ ng s n ph m tiêu th , m c đích d báo s l ự ế ố ề ơ c qua đ n giá bán và s ti n d ki n thu đ ẩ ụ ả ơ ở ậ ự các k . C s l p d toán tiêu th s n ph m:
105
ố ượ
ụ ủ
ặ
ỳ ng các m t hàng tiêu th c a k
tr
• Kh i l c.ướ ơ
ệ
ế
ng.
ị ườ ả
ệ
ậ
ẩ
ạ
ệ ị ườ
ự
ộ
ấ ạ ả ậ
ệ
• Các đ n đ t hàng ch a th c hi n. ư ặ ự • Chính sách giá trong t ươ ng lai. • Chi n l ị ể ở ộ ế ượ c ti p th đ m r ng th tr • Các đi u ki n chung v k thu t, qu ng cáo ề ỹ ề ả và vi c đ y m nh s n xu t c nh tranh trong ẩ ổ ổ ng, s thay đ i t ng s n ph m xã h i, th tr ả công ăn vi c làm, giá c thu nh p…..
106
ấ
ệ
ự ế ả
ẩ
ụ ả
ơ
ố ề
ự
ệ
ồ
ạ
i thu đ ố
ủ
ệ
ả
ả
Ví d :ụ doanh nghi p M d ki n s n xu t và tiêu th s n ph m X. Trong năm 20x3 là 10.000 sp trong đó quí 1 là 1.000 sp quí 2 là 3.000 sp, quí ự 3 là 4.000 sp, quí 4 là 2.000 sp. Đ n giá bán d ế ki n là 2 tri u đ ng/sp. D tính s ti n thu ượ c ngay trong quí bán hàng là 70% doanh đ ứ ượ ố c trong quí sau. Căn c thu; s còn l ướ ế ả vào B ng cân đ i k toán c a năm tr c, ồ kho n ph i thu khách hàng là 900 tri u đ ng.
107
Ự Ụ Ả Ẩ
D TOÁN TIÊU TH S N PH M Năm 20x3
Quí
C ả năm 3 4 1 2
3.000 2 6.000
4.000 2 8.000
2.000 2 4.000
10.000 2 20.000
1.000 2 2.000
ố ụ
108
ệ S sp tiêu th Giá bán(tr.đg/sp) Doanhthu(tri uđg)
ố ề ự ế ượ S ti n d ki n thu đ c qua các quí
ướ ừ ừ ừ ừ Ntr Thut Thut Thut Thut c c/sang d/thuQ1 d/thuQ2 d/thuQ3 d/thuQ4
900 2.000 6.000 8.000 2.800 19.700 1.800 5.600 7.400 2.400 2.800 5.200 600 4.200 4.800 ề ti n 900 1.400 2.300
109
ố ổ T ngs cượ thu đ
Ự
Ả
Ấ
4.2.2.D TOÁN S N XU T
ự Nh m d báo s l
ả ả
ầ ầ
ấ ấ
ỳ
ả ố ượ ẩ ằ ng s n ph m c n s n ỳ ố ượ ả ẩ ng s n ph m c n s n xu t trong k . S l ụ ầ ả ả ỳ xu t trong k ph i tho mãn nhu c u tiêu th ố ỳ ầ ồ trong k và yêu c u t n kho cu i k .
110
ẩ
ả
S l
ả
ố ỳ ậ
ẩ
ưở
ị ề ứ ộ đ ng v n, nh h ả
ủ ỳ
ấ
ồ ố ượ ng s n ph m t n kho cu i k nhà ị ả qu n tr ph i xác đ nh c n th n, không ể quá nhi u cũng không quá ít đ không ế ố ả ng đ n tình gây hình s n xu t kinh doanh c a k sau.
111
=
+
-
Số lượng sản phẩm tồn đầu kỳ
Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
Số lượng sản phẩm tồn cuối kỳ
112
ụ ự ế ở
ứ ự ế
• Ví d :ụ D a vào m c tiêu th d ki n ứ ự ữ ả
ẩ
ố
ủ ỳ ế
ẩ
ồ ả
ế
ứ ổ ướ
ẩ
ồ
ự trên, doanh ệ nghi p d ki n m c d tr s n ph m X cu i ỳ ằ ầ k b ng 20% nhu c u bán ra c a k ti p theo. ị ướ ả ố ả S n ph m t n kho cu i quí 4 nhà qu n tr c ẩ tính là 300 s n ph m. Căn c s chi ti t thành ố ph m X t n kho cu i năm tr
c là 200 sp.
113
Ự Ấ Ả
D TOÁN S N XU T Năm 20x3
Quí
C ả năm 2 3 4
ố ố ố
114
4.000 400 800 3.600 2.000 300 400 1.900 10.000 300 200 10.100 1 1.000 600 200 1.400 ầ 3.000 800 600 3.200 S sp tiêu th ồ S sp t n cu ik ồ S sp t n đ u k Spc nsxtrong k ụ ố ỳ ỳ ầ ỳ
Ệ
Ậ
Ự
Ự
ố ượ
ậ ệ ậ ệ
ự ự
ố ề ự ế
ế ế
ậ ệ
ầ ồ
ấ
4.2.3. D TOÁN MUA NGUYÊN V T LI U Ế TR C TI P ự ằ Nh m d đoán s l ng nguyên v t li u tr c ti p mua vào, chi phí mua nguyên v t li u tr c ỳ ti p và s ti n d ki n chi trong k . ỳ ố ượ S l ng nguyên v t li u mua vào trong k ầ ả ỏ ả ph i th a mãn nhu c u s n xu t và yêu c u t n ố ỳ kho cu i k
115
=
+
-
Số lượng NVL mua trong kỳ
Số lượng NVL tồn cuối kỳ
Số lượng NVL cần sản xuất trong kỳ
Số lượng NVL tồn đầu kỳ
116
ậ
ệ
ự
ự
C s l p d toán mua nguyên v t li u tr c
ấ
ả
ỳ ả ng s n ph m s n xu t trong k
ẩ ứ ủ
ậ ệ ế ự ướ
ượ
ẩ
ự
ế
ự
ế
ệ
ị
ứ ủ ơ ướ
ơ ở ậ ti p:ế • S l ố ượ • L ượ ị ự ế ng đ nh m c c a nguyên v t li u tr c ti p ầ ả ậ ệ ố ượ là s l ng nguyên v t li u tr c ti p c n s n ị ả ấ c xác đ nh tr xu t 1 s n ph m đ c khi kinh doanh ị ủ c tính tr
• Giá đ nh m c c a nguyên v t li u tr c ti p là ậ ệ ậ giá c a 1 đ n v nguyên v t li u tr c ti p ượ c khi kinh doanh. đ
117
ự ế
ướ
Ví d :ụ ố ệ Theo s li u th c t
ậ ệ
ượ
ả
ẩ
c 3.000 s n ph m và thu đ
ệ c, doanh nghi p năm tr ấ ả ấ xu t 2.000kg nguyên v t li u M thì s n xu t ế ượ c 40kg ph đ li u.ệ
ả
ỹ
ậ ự ế ả
ậ
ẩ
ả
ớ ế Năm nay do c i ti n k thu t d ki n v i ượ ấ ệ c 1.980kg nguyên v t li u thì s n xu t đ ế ệ ượ c 20kg ph li u 3.960 s n ph m và thu đ
118
ủ
ể
ậ ố ậ ệ ồ
ầ
ồ ồ ồ ố ỳ ằ ấ ỳ
ả
ậ ệ ồ
ố
ự ế D ki n giá mua c a 1kg NVL là 500 ngàn đ ng/kg chi phí v n chuy n 40 ngàn đ ng/kg chi phí b c vác 60 ngàn đ ng/kg Yêu c u v t li u t n kho cu i k b ng 10% nhu ầ ả ậ ệ ầ c u v t li u c n cho s n xu t k sau, nhà qu n ị ướ c tính v t li u t n cu i quí 4 là 75kg. tr
119
ố
ậ
ế
ệ
ồ t, v t li u t n cu i năm
tr
ướ
ả
ố
ườ
ệ ẽ ả
ề
ằ
ạ
ố
ổ ứ Căn c vào s chi ti ướ c là 70kg. ứ ả c kho n ph i Căn c vào BCĐKT cu i năm tr ự ồ ệ ả tr ng i bán là 258 tri u đ ng, d tính doanh ậ ệ nghi p s tr 50% chi phí mua nguyên v t li u ể ngay trong quí mua b ng ti n, s còn l i chuy n sang quí sau
120
ượ
ồ ệ ồ
1.980 ng ĐM= L 3.960 = 0,5 kg/sp Giá ĐM = 500 + 40 + 60 = 600 ngàn đ ng/kg = 0,6 tri u đ ng/kg
121
Ự
Ự
Ế
Ệ
Ậ ậ ệ
D TOÁN MUA NGUYÊN V T Li U TR C Ti P Tên nguyên v t li u : M Năm20x3
C ả năm
ấ ả ng SP s nxu t ứ ị ngđ nhm c(kg/sp) ầ ngVLc ncho SX ồ ố ỳ ngNVLt ncu ik ồ ầ ỳ ngNVLt nđ uk ng VL mua vào
ứ
ệ
ệ
ố ượ S l ượ L ố ượ S l ố ượ S l ố ượ S l ố ượ S l ị Giáđ nhm c(tri u đg/kg) ChiphímuaNVL(tri u đg)
1 1.400 0,5 700 160 70 790 0,6 474
2 3.200 0,5 1.600 180 160 1.620 0,6 972
3 3.600 0,5 1.800 95 180 1.715 0,6 1.029
4 1.900 0,5 950 75 95 930 0,6 558
10.100 0,5 5.050 75 70 5.055 0,6 3.033
122
Quí
ố ề ự ế
S ti n d ki n chi qua các quí
ợ
ướ cch/sg N nămtr Chimua NVL quí 1 Chi mua NVLquí 2 Chi mua NVLquí 3 Chi mua NVLquí 4
258 237
237 486
514,5 279
258 474 972 1.029 279
486 514,5 1.000,5
793,5
ổ
ề
T ng chi ti n
723
3.012
495
123
Ự
Ự
4.2.4 D TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C
TI PẾ
ằ
ự
ự
ế
ế
ế
ể
ề
ạ
ự ượ
ạ ộ
ủ ơ
ưở
ế
ả
ị
Nh m d báo chi phí nhân công tr c ti p phát sinh trong năm k ho ch, đ có k ho ch đi u ớ ỉ ng lao đ ng thích nghi v i tình hình ch nh l c l ạ ộ ng đ n ho t đ ng c a đ n v , không làm nh h ấ ả s n xu t.
124
ự ế
ơ ở ậ ự ả
ị
C s l p d toán chi phí nhân công tr c ti p: • S l ả ố ượ • L ượ
ể
ấ
ơ
ế ự ng đ nh m c c a chi phí nhân công tr c ti p ị ả ờ t 1 đ n v s n
ẩ
c khi kinh doanh.
ự
ế ượ
ị ờ
ự
ộ
ế là c
ấ . ẩ ng s n ph m s n xu t ứ ủ ộ là th i gian lao đ ng đ hoàn t ướ ị ph m xác đ nh tr ứ ủ ơ ướ
ự
• Giá đ nh m c c a chi phí nhân công tr c ti p ị ủ giá c a 1 đ n v th i gian lao đ ng tr c ti p đ d tính tr
c khi kinh doanh.
125
ự ế
ằ
ờ
i lao 0,1gi
ươ ờ ờ ờ ờ
ể
Ví d :ụ ị ứ ủ ượ ệ ng đ nh m c c a chi phí Doanh nghi p xây d ng l ả ẩ ấ ả ự nhân công tr c ti p s n xu t s n ph m X b ng ư ố ệ ấ có s li u nh sau: ph ng pháp b m gi • Th i gian đ ng máy 1,9 gi ờ ứ lđ tt/sp • Th i gian gi ế ờ ả lđtti p/sp • Th igianlauchùimáy 0,3gi ờ lđtt/sp • Th i gian di chuy n 0,2gi ờ lđtt/sp
126
ệ
ổ
ơ ả
ệ Doanh nghi p có 5 công nhân, làm vi c 20 ờ ệ ỗ /ngày. ứ ươ ồ ng c b n là 96.774.192 đ ng. ụ ấ
ả
ằ
ngày/tháng, m i ngày làm vi c 8 gi T ng m c l Kho n ph c p b ng 30%. iả ượ
ự ế
ứ ủ
ị
ng đ nh m c c a chi phí nhân công tr c ti p:
ờ
Gi L 1,9+0,1 + 0,3 + 0,2 = 2,5 gi
ự ế lđ tr c ti p/sp
127
ị
ươ
ơ ả
ồ
ờ
ng c b n = =120.968 đ ng/gi
ụ ấ
ồ
ờ
ộ
ồ ồ ệ ồ
ự ế ứ ủ Giá đ nh m c c a chi phí nhân công tr c ti p 96.774.192 L 5 * 8 * 20 Ph c p = 120.968 * 30%= 36.290đ ng/gi BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN = ờ 24%(120.968 + 36.290)=37.742 đ ng/gi ờ C ng=195.000đ ng/gi ờ =0,195 tri uđ ng/gi
128
Ự Ự Ế
D TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI P Năm 20x3
Quí
C nămả
ầ
ng SP c n SX ờ ứ ị
ệ
ị
1.400 2,5 3.500 0,195 682,5
ố ượ S l ượ /sp) ngđ nhm c(gi L ầ ổ T ng nhuc u TGLĐTT ờ ứ Giáđ nhm c(tri uđg/gi ) Chi phí nhân công TT
3.200 2,5 8.000 0,195 1560
3.600 2,5 9.000 0,195 1.755
1.900 2,5 4.750 0,195 926,25
10.100 2,5 25.250 0,195 4.923,75
129
1 2 3 4
Ấ
Ả
Ự ầ
ồ
ế ứ ế ố căn c vào 3 y u t :
ả ấ ả ấ
ấ ị ng đ nh m c c a chi phí s n xu t chung
ứ ể ấ ự ố ượ * S l ượ * L là tiêu th c ch n đ phân b chi phí s n xu t chung
4.2.5. D TOÁN CHI PHÍ S N XU T CHUNG G m 2 ph n: ả 1/.D toán bi n phí s n xu t chung ẩ ng s n ph m s n xu t. ứ ủ ọ ị ả ế
ừ
ả c khi kinh doanh. ấ ệ ố ế ị
ả ổ ướ ẩ ơ tính cho t ng đ n v s n ph m tr ả ứ ủ * Giá đ nh m c c a bi n phí s n xu t chung (h s bi n ấ phí s n xu t chung)
ế ọ ị ả ả là bi n phí s n xu t chung tính cho t ng đ n v ch n
130
ơ ấ ổ ướ ứ làm tiêu th c phân b tr ừ c khi kinh doanh.
ự ứ ị ị ả 2/. D toán đ nh phí s n xu t chung ả Căn c vào đ nh phí s n xu t chung c a k tr
ấ ấ ổ ủ ỳ ủ ỳ ướ ế c k t ị ướ c tính đ nh phí
ớ ự ợ h p v i s thay đ i c a k này => ấ ả s n xu t chung.
ậ ự Chú ý : Khi l p d toán ti n ề ph i trả ừ chi phí kh u ấ
hao TSCĐ
ổ ệ ả ấ
ộ ế
ế ệ ấ
ả ấ
131
Ví d :ụ Doanh nghi p phân b chi phí s n xu t chung ứ ủ ự ị ố ờ lao đ ng tr c ti p. Giá đ nh m c c a theo s gi ị ờ ồ ả . Đ nh bi n phí s n xu t chung là 0,2tri u đ ng/gi ệ ướ c tính là 63,125 tri u phí s n xu t chung ồ ệ ấ đ ng/quí trong đó kh u hao TSCĐ là 50tri u ồ đ ng/quí.
Ự Ấ
Quí
C nămả
1
2
3
4
ng SP SX ng ĐM BPSXC
ế ị
ệ ệ
ừ ấ ề
ố ượ S l ượ L ổ T ng TGLĐTT GiáĐM BPSXC Bi nphíSXC(tri uđ) Đ nhphíSXC(tri uđ) ChiphíSXC (tri uđ)ệ Tr kh uhaoTSCĐ Chiti nchoCPSXC
1.400 2,5 3.500 0,2 700 63,125 763,125 50 713,125
3.200 2,5 8.000 0,2 1.600 63,125 1.663,125 50 1.613,125
3.600 2,5 9.000 0,2 1.800 63,125 1863,125 50 1.813,125
1.900 2,5 4.750 0,2 950 63,125 1.013,125 50 963,125
10.100 2,5 25.250 0,2 5.050 252,5 5.302,5 200 5.102,5
132
Ả D TOÁN CHI PHÍ S N XU T CHUNG Năm 20x3
Ự
Ồ
Ẩ
ứ
ấ
ẩ
ị
4.2.6. D TOÁN THÀNH PH M T N KHO ồ ị Cung c p thông tin giá thành đ nh m c và giá tr thành ph m t n kho
Ự
Ố Ỳ
Ồ
Ẩ D TOÁN THÀNH PH M T N KHO CU I K Năm 20x3
L
ngượ
Giá
Chi phí
ả
ấ
0,5kg/sp /spờ 2,5gi /spờ 2,5gi
1,3125trđg/sp 0,3 trđg/sp 0,4875trđg/sp 0,525trđg/sp
ả ẩ ồ
ố ỳ
300 sp
0,6trđg/kg 0,195trđg/g 0,21trđg/gi 1,3125trđg/sp
ẩ Chi phí SX1s n ph m •Chi phí NVL tr c ti p ự ế •Chi phí nhâncg tr c ti p ự ế •Chi phí s n xu t chung Thph mt nkhocu i k
393,75trđg
133
Ự
Ả
Ệ
4.2.7. D TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QU N LÝ DOANH NGHI P
ặ
ự
ự
Đ c l p t
ề ữ
ệ ệ ậ ụ ồ ổ
ượ ậ
ả
i.
ệ
ả
D toán chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p
ầ
ồ
ỏ ơ ượ ậ ừ nhi u d toán nh h n ho c d toán ườ cá nhân do nh ng ng i có trách nhi m trong ả khâu bán hàng và qu n lý doanh nghi p l p ra. ừ ự c l p cho t ng kho n m c r i t ng D toán đ ợ ạ h p l ự g m 2 ph n:
134
ự
ế
ả
ế
• D toán bi n phí bán hàng và qu n lý ứ ượ ậ c l p căn c vào 2 y u
ả
doanh nghi pệ đ :ố t S l
ố ượ ế
ế
ệ ệ
ẩ
ụ ẩ ng s n ph m tiêu th . ả Giá bi n phí bán hàng và qu n lý doanh ả nghi p là bi n phí bán hàng qu n lý doanh ụ ả nghi p tính cho 1 s n ph m tiêu th .
135
ả
ị
• D toán đ nh phí bán hàng qu n lý doanh
ả
ộ
ớ ự ế
ự nghi pệ ứ các k tr này đ
ề
ủ ị Căn c vào đ nh phí bán hàng qu n lý DN c a ủ ỳ ỳ ướ ế ợ c k t h p v i s bi n đ ng c a k ể ướ c tính. ậ ự
ớ ừ ấ
ệ ồ
ế
ả
ị ệ ể
ệ ệ
ả
ở
ồ
ệ
ồ
Khi l p d toán ti n nh tr kh u hao TSCĐ Ví d :ụ Giá bi n phíBHQL là 0,18 tri uđ ng/sp ả ồ Đ nh phí BHQL g m chi phí qu ng cáo 400 ồ ươ ồ tri u đ ng/quí; l ng 350 tri u đ ng/quí; b o ồ hi m phát sinh quí 2 là 19 tri u đ ng, quí 3 là ệ 377,5 tri u đ ng; thuê tài s n phát sinh quí 4 là 181,5 tri u đ ng.
136
Ự Ả
Quí
C nămả
1
2
3
4
ố ượ ng sp tiêu th ế
ế ị
ệ
ụ S l Giá bi n phíBH&QL Bi nphíBH&QL(trđ) Đ nhphíBH&QL(trđ) •Qu ng cáo ả •L ươ ng •B o hi m ể ả •Thuê tàis n ả CPBH&QL(tri uđg)
1.000 0,18 180 400 350 930
3.000 0,18 540 400 350 19 1.309
4.000 0,18 720 400 350 377,5 1.847,5
2.000 0,18 360 400 350 181,5 1.291,5
10.000 0,18 1.800 1.600 1.400 396,5 181,5 5.378
137
D TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG& QU N LÝ DOANH NGHI PỆ Năm 20x3
Ự
Ề
4.2.8.D TOÁN TI N
ụ
ặ
ằ ạ
ể ự
ố
ế ố Nh m m c đích cân đ i thu chi đ có k ề ả ợ ho ch đi vay ho c tr n vay. D toán ti n ầ ồ g m 4 ph n: Ph n thu. ầ Ph n chi. ầ Ph n cân đ i thu chi. ầ Ph n vay. ầ
138
ứ ự ậ ở ữ trên và nh ng thông
ề
ầ ồ
ệ
ồ
ỗ *yêu c u t n quĩ cu i m i quí là 400 tri u đ ng. *T n quĩ đ u năm (trên BCĐKT ngày31/12/20x2) là 425
Ví dụ: căn c vào các d toán đã l p ậ ự tin sau, hãy l p d toán ti n. ố
ồ ệ
ế ị ệ ồ t b quí 1 là 300 tri u đ ng; quí 2
ồ ầ ồ tri u đ ng. ạ ế *K ho ch mua trang thi ệ là 200 tri u đ ng.
ế ậ ộ ố ỗ ệ ự *Thu thu nh p doanh nghi p d tính n p vào cu i m i quí
ệ là 180 tri u đ ng. ổ ồ ầ ệ ổ ố ồ *chia lãi c ph n cho c đông góp v n là 100 tri u đ ng
ỗ m i quí.
ệ ả ỗ * Chi tr lãi vay kho ng 3% m i quí ( quí 2 là 32 tri u
ồ ệ ồ ả ệ
ồ đ ng, quí 3 là 60 tri u đ ng, quí 4 là 32 tri u đ ng) 139
Ự Ề
ệ
ồ
ơ
ị Đ n v tính: tri u đ ng
Quí
C nămả
1
3
4
2
D TOÁN TI N Năm 20x3
ỳ
425 2.300
400 4.800
400 7.400
425 19.700
400 5.200
bán hàng
ề
ề
2.725 495 682,5 713,125 930 180
5.200 723 1.560 1.613,125 1.309 180
7.800 1.000,5 1.755 1.813,125 1.847,5 180
20.125 3.012 4.923,75 5.102,5 5.378 720
5.600 793,5 926,25 963,125 1.291,5 180
ế
ậ
ề ồ ầ ỳ I.Ti nt nđ uk ề 2.Ti nthutrongk ừ Thu t ả ộ C ngkh năngti n ỳ 3.Ti nchitrong k Chi mua NVLTT Chiphínhâncông TT Chi phí SX chung Chi phí BH&QLDN Thu thu nh p DN
140
Quí
C nămả
1
2
3
4
ả ả ộ
100 60 6.756,125 1.043,875 1.992,75 (643,875)
300 100 0 3.400,625 (675,625) 0 1.075,625 1.075,625 400
200 100 32 5.717,125 (517,125) 1.075,625 917,125 1.992,75 400
1.348,875 400
500 400 132 20.168,25 (43,25) 0 1.992,75 (1.549,5) 443,25 400
100 40 4.294,375 1.305,625 1.348,875 (905,625) 443,25 400
ố ỳ
t bế ị Muatrangthi ầ ổ Tr lãi c ph n ề Tr lãi ti n vay C ng chi ố 4.Cânđ ithu chi 5. Vay NH ỳ Vay đ u kầ ầ Nhuc u vay ả ợ Tr n vay ầ ộ C ng ph nvay ề ồ 6.Ti nt n cu i k
141
Ợ
Ự
Ậ
4.2.9. D TOÁN L I NHU N
142
ệ
ơ
ị
ồ
Ự
Quí
C nămả
1
2
3
4
ả
ế
ả
ầ
ư
Doanh thu ố Giá v nhàng bán Lãi g pộ Chiphí BH&QLDN ề Tr lãi ti n vay ạ ộ Lãi ho t đ ng KD ậ Thu thunh p DN Lãi sau thuế ổ Tr lãi c ph n ố Lãich aphânph i
2.000 1.312,5 687,5 930 0 (242,5) 180 (422,5) 100 (522,5)
6.000 3.937,5 2.062,5 1.309 32 721,5 180 541,5 100 441,5
8.000 5.250 2.750 1.847,5 60 842,5 180 662,5 100 562,5
20.000 13.125 6.875 5.378 132 1.365 720 645 400 245
4.000 2.625 1.375 1.291,5 40 43,5 180 (136,5) 100 (236,5) 143
Ậ Ợ D TOÁN L I NHU N Năm 20x3 Đ n v tính: tri u đ ng
Ả
Ự
Ố Ế
4.2.10.D TOÁN B NG CÂN Đ I K TOÁN B NGCÂN Đ I K TOÁN Ố Ế Ả Năm 20x2 Đơn vị tính: triệu đồng
Ố
Ồ
TÀI S NẢ
ố ề S ti n
NGU N V N
ố ề S ti n
ả
ắ ạ
ợ ả ả
A. N ph i tr ả ả ườ Ph i tr ng
i bán
258 258
ả
1629,5 425 900 42 262,5
ệ ồ ẩ ồ
A.Tài s n ng nh n V nố b ng ti n ề ằ Ph ithu khách hàng Nguyênli u t n kho Thànhph mt n kho
ố
ủ ở ữ
ạ
ả
ồ ố ư
BNgv nch s h u Ngu nv nkinh doanh ố Lãi ch a phân ph i
6.251,5 1.752,5 4.499
ổ
ồ ố
ổ
B.Tài s n dài h n ả ố ị Tài s n c đ nh Hao mòn TSCĐ ố Góp v n liên doanh ả T ng tài s n
4.880 7.000 (2.920) 800 6.509,5
T ng ngu n v n
6.509,5
144
ệ
ơ
ồ
ị
D TOÁN B NG CÂN Đ I K TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 20x3 Đ n v tính: tri u đ ng
Ố
Ồ
TÀI S NẢ
ố ề S ti n
NGU N V N
ố ề S ti n
Ự Ố Ế Ả
Ắ Ạ
Ả
A.TÀIS NNG NH
ợ ả ả i bán
A. N ph i tr ả ả ườ Ph i tr ng ạ ắ Vay ng n h n
722,25 279 443,25
ả
2.038,75 400 1.200 45 393,75
ủ ở ữ
ố
c a CSH
ồ ố B.Ngu nv nch s h u ầ ư ủ V n đ u t ố ư Lãi ch a phân ph i
6.496,5 1.752,5 4.744
5.180 7.500 (3.120) 800
ả
ồ ố
ổ
N ề ằ V nố b ng ti n Ph i thu khách hàng ệ ồ Nguyên li u t n kho ồ ẩ Thànhph m t n kho Ạ Ả B. TÀIS NDÀIH N ả ố ị Tài s n c đ nh Hao mòn TSCĐ ố Góp v n liên doanh ổ T ng tài s n
7.218,75
T ng ngu n v n
7.218,75
145
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P BÀI 4
ự
ủ
ự ậ ự
ệ ả
ự ấ ự
ươ
ng m i.
l p d toán ngân sách. ệ ủ ố ở doanh nghi p s n xu t. ệ ủ ố ệ ở doanh nghi p th ự
ạ ụ ự
ụ
ả
ệ ậ ậ ệ
ấ ự
ự
ự
ế
ậ ự
ố ế
ả
ụ ự 1. D toán ngân sách là gì? M c đích c a d toán ngân sách. Trình t ự 2. Trình bày m i quan h c a các d toán tài chính trong d toán ngân sách ự 3. Trình bày m i quan h c a các d toán tài chính trong d toán ngân sách ự ủ 4.M c đích c a vi c l p d toán tiêu th , d toán s n xu t, d toán mua nguyên v t li u tr c ti p, d toán mua hàng, d toán ti n.ề 5. Trình bày cách l p d toán b ng cân đ i k toán.
Ộ
Ế
Bài5: PHÂN TÍCH BI N Đ NG CHI PHÍ
Ị ị
ệ
Ứ ướ ả
ơ ở c trên c s phân tích ạ ộ ệ
ề
ể
ự ượ
ứ
ở
ị
ệ ng th c hi n chi phí là l
ng đ nh m c và
ườ ế ố c c u t o b i 2 y u t ị
5.1.CHI PHÍ Đ NH M C là chi phí xác đ nh tr ề ữ nh ng đi u ki n giá c và đi u ki n ho t đ ng ươ t ng lai. ể là thang đi m đ đo l ượ ấ ạ đ ứ giá đ nh m c.
147
= *
Lượng định mức
Giá định mức
Chi phí định mức
148
ị ướ
ự ứ ạ ượ ứ có khuynh h ưở c xây d ng
ng ệ trong nh ng đi u ki n gi
ị
ư ừ
ứ ờ ủ ế ị
ỏ ả ữ
ượ ế
149
ứ ế ị ữ ả ng chia làm 2 lo i: Đ nh m c ứ ị ị là đ nh m c đ * Đ nh m c lý t ữ ố ư ả ị ề i u. đ nh t ứ ị ự ế là nh ng đ nh m c cao nh ng ữ * Đ nh m c th c t ệ ượ ể ự có th th c hi n đ c. Nó cho phép th i gian ng ng ủ ỉ ợ t b và c a công nhân ngh h p lý c a máy móc thi ộ ộ ấ ả s n xu t. Nó đòi h i công nhân có m t trình đ ự ố ắ ư trung bình nh ng ph i có s c g ng cao. Nh ng ớ ị ộ bi n đ ng tìm đ c khi so sánh v i đ nh m c này là thông tin h u ích cho các nhà qu n lý ra quy t đ nh.
ự
Ị
CHI PHÍ Đ NH M C là chi phí xây d ng cho 1
ẩ
ả s n ph m tr
Ế
ứ ủ
CHI PHÍ K HO CH là chi phí đ nh m c c a
ế
ẩ
ạ
ả
Ứ ướ c khi kinh doanh. ị Ạ ổ t ng s n ph m theo k ho ch.
=
*
Lượng định mức Giá định mức Chi phí định mức
=
*
*
150
Giá định mức Chi phí kế hoạch Số lượng sp sx KH Lượng định mức
ẩ
ạ ả
ẻ ị
ứ
ủ ả
ẻ ị
ứ
ẩ
ỗ M i 1 lo i s n ph m ta có 1 th đ nh m c, ví ư ụ d ta có th đ nh m c c a s n ph m A nh sau: Khoản mục chi phí
Lượng ĐM
Giá ĐM
Chi phí định mức
Chi phí NVLTT CP nhân công TT CP sản xuất chung
3 kg/sp 2,5 giờldtt/sp 2giờ máy/sp
4.000đ/kg 14.000đ/giờ 7.500đ/giờ
12.000đ/sp 35.000đ/sp 15.000đ/sp
Cộng giá thành sản xuất định mức
62.000đ/sp
151
Ộ
Ế
5.2. MÔ HÌNH PHÂN TÍCH BI N Đ NG Ấ
Ế
Ả BI N PHÍ S N XU T ƯƠ
NG PHÁP PHÂN TÍCH
ươ
ế
5.2.1. PH Ph
ng pháp thay th liên hoàn
152
ạ Ph
ng pháp thay th liên hoàn ưở ưở ệ ươ ế là ph ng pháp lo i ể ố khác đ xác ng c a các nhân t ỉ ố ế ộ ng c a m t nhân t đ n ch tiêu ướ ồ ủ ủ ươ ự ươ ừ ứ ả tr m c nh h ứ ả ị đ nh m c nh h phân tích. Th c hi n ph ng pháp này g m 4 b c:
ướ B c 1:
ỳ ố ượ ị Xác đ nh đ i t ệ ố ng phân tích. ữ ố ệ Đó là s chênh l ch gi a s li u k phân tích so
ỉ ớ ỳ ố ủ v i k g c c a ch tiêu phân tích .
ệ ủ ố
Thi ớ
•
153
ộ ố ấ ướ ướ B c 2: ưở h ị đ nh: nhân t ố ả ế ậ nh t l p m i quan h c a các nhân t ấ ự ỉ nh t ng v i ch tiêu phân tích theo m t trình t ố ượ l ch t sau. c, nhân t ng tr
ỳ
ị ế
ừ ế
ị ế ố ệ ố ớ ế ượ ủ
ế t thay th nhân t
ố ấ
ỳ ố ệ ướ Thay th s li u k phân tích vào s li u k B c 3: ỉ ạ ố ủ i ch tiêu g c c a nhân t thay th , sau đó xác đ nh l ả ướ ả c đó> phân tích, v i k t qu tìm ra tr k t qu tr ố ưở ứ ả c m c nh h thay ng c a nhân t ta xác đ nh đ ố ầ ượ ế ế th đ n ch tiêu phân tích . L n l ượ ng tr l ướ B c 4:
ch t sau ậ ưở ỉ đ n ch
154
ả ằ ỉ ướ c nhân t ổ ợ T ng h p và nh n xét. ủ ổ ứ ả T ng m c nh h ng c a các nhân t ớ ố ượ tiêu phân tích ph i b ng v i đ i t ố ế ng phân tích.
ọ ỉ
ứ ự ưở ướ Ví d :ụ G i :M là ch tiêu phân tích. ố ả :a, b, c là các nhân t ố ượ l nhân t nh h ng tr ỉ ế ng đ n ch ố c, nhân t
tiêu M theo th t ch t sau.
ố ệ ố ệ ỳ ỳ ố ấ Ta có : Mt, at, bt, ct là s li u k phân tích Mk, ak, bk, ck là s li u k g c.
ươ ế ng pháp thay th liên hoàn
155
ụ ỉ ậ Hãy v n d ng ph ể đ phân tích ch tiêu M.
• Bước 1: ∆M = Mt - Mk • Bước 2: M = a . b . c
• Bước 3: • Mk = ak . bk . ck
• ∆Ma = Ma - Mk • Ma = at . bk . ck
156
• ∆Mb = Mb – Ma • Mb = at . bt . ck
• ∆Mc = Mt – Mb • Mc = at . bt . ct
= Mt
• Bước 4:
• ∆M = ∆Ma + ∆Mb +
∆Mc
Ấ
Ả
Ế
5.2.2.PHÂN TÍCH BI N PHÍ S N XU T
ộ ậ ả
ấ ớ ố ố ượ s l
ủ ế Phân tích bi n đ ng c a bi n phí s n xu t ta v n ươ ố ụ d ng ph ng pháp thay th liên hoàn v i 2 nhân t ả ưở ả ng s n ng là l nh h ả ẩ ph m s n xu t c đ nh
ế ượ ấ ố ị ụ ế ế ng và giá, nhân t ở ự ế th c t . ỳ ệ
ệ
ử ụ ể ả ế ệ
ấ Ví dụ:Ti p theo ví d trên, trong k doanh nghi p mua ớ 6.500kg nguyên li u v i giá bình quân là 3.800đ/kg ầ và đã s d ng h t ph n nguyên li u này đ s n ả xu t 2.000 s n ph m A.
ờ ộ lao đ ng
ẩ ệ Trong k doanh nghi p đã s d ng 4.500 gi ộ ỳ ự ế ử ụ ờ ớ
157
tr c ti p v i chi phí cho th i gian lao đ ng này là 64.350.000đ ngồ .
ế
ộ
Bi n đ ng chi phí
L
ngượ
giá
ấ ủ ả Chi phí s n xu t c a 2.000 sp A tính theo
T ngổ
TT
giá
L
TTĐ M
3
4
Đ M 5
lg TT giáTT 6
lgTT giáĐM 7
lgĐM giáĐM 8
nượ g 10
9
11
2
1 nvltt nctt
24.000 70.000
3,25 2,25
3 2,5
3,8 14,3
24.700 64.350
26.000 63.000
(1300) 1.350
2.000 (7000)
700 (5650)
4 14
158
Ộ
Ế 5.3. PHÂN TÍCH BI N Đ NG CHI PHÍ
Ả
ầ ồ
Phân tích chi phí s n xu t chung g m 2 ph n là ị
ế ấ ả
Ấ S N XU T CHUNG ấ ả ấ ả phân tích bi n phí s n xu t chung và phân tích đ nh phí s n xu t chung.
ế ấ
ươ
ả ụ ậ ả Phân tích bi n phí s n xu t chung > v n d ng ố ả nh ng pháp thay th liên hoàn v i 2 nhân t ẩ ng s n ph m ng là l ớ ố ố ượ s l
ph ưở h ả s n xu t c đ nh .
ượ ấ ố ị ị ấ
ươ ụ ậ Phân tích đ nh phí s n xu t chung > ta v n d ng ố ưở ng là s
159
ế ng và giá, nhân t ở ự ế th c t ả ạ ừ ớ ng pháp lo i tr v i 3 nhân t ả ấ ượ ẩ ả ng s n ph m s n xu t, l ph ượ l ố ả nh h ng và giá.
ộ
ả
ự
ế
ấ ả
ấ
ế
ạ
ạ ế
ả
ạ
ạ
ủ
ế Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung ta d a ạ ạ vào k ho ch linh ho t chi phí s n xu t chung ể ơ ở đ làm c s phân tích. K ho ch linh ho t chi ự ấ phí s n xu t chung d a vào k ho ch linh ho t ệ chính c a doanh nghi p
ế
ẩ
ạ
Ví d : ụ Doanh nghi p s n xu t s n ph m A có k ho ch
ư
ạ
ấ ả ệ ả linh ho t chính nh sau:
160
KẾ HOẠCH LINH HOẠT CHÍNH Đơn vị tính: ngàn đồng
Số lượng sản phẩm
Chỉ tiêu
1.500
2.000
2.500
3.000
1sản phẩ m
50 24 10 7 3 4 26
161
100.000 48.000 20.000 14.000 6.000 8.000 52.000 45.000 30.000 15.000 7.000 2.100 4.900
Doanh thu Biến phí Chi phí NVL trực tiếp Chi phí nhân công TT Biến phí sx chung Biến phí BHQLDN Số dư đảm phí Định phí Định phí SX chung Định phí BHQLDN Lãi (lỗ) trước thuế Thuế thu nhập (30%) Lãi ròng
75.000 36.000 15.000 10.500 4.500 6.000 39.000 45.000 30.000 15.000 (6.000) - (6.000)
125.000 60.000 25.000 17.500 7.500 10.000 65.000 45.000 30.000 15.000 20.000 6.000 14.000
150.000 72.000 30.000 21.000 9.000 12.000 78.000 45.000 30.000 15.000 33.000 9.900 23.100
ạ ừ ế ế ậ ạ
ứ ầ ớ ạ ờ máy.
ạ T k ho ch linh ho t chính ta l p k ho ch linh ho t chi phí sx chung v i tiêu th c sx 1 sp c n 2 gi KẾ HOẠCH LINH HOẠT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Đơn vị tính: ngàn đồng
Số giờ máy
1GIỜ MÁY
Chỉ tiêu
3.000
4.000
5.000
6.000
1,5 0,8 0,3 0,4
Biến phí SX chung Lao động phụ Dầu mỡ Động lực Định phí SX chung Lương quản lý PX Khấu hao TSCĐ Bảo hiểm CHI PHÍ S X CHUNG
4.500 2.400 900 1.200 30.000 16.000 10.000 4.000 34.500
6.000 3.200 1.200 1.600 30.000 16.000 10.000 4.000 36.000
7.500 4.000 1.500 2.000 30.000 16.000 10.000 4.000 37.500
9.000 4.800 1.800 2.400 30.000 16.000 10.000 4.000 39.000
162
ế
ấ
ạ ả
ả
ớ
ệ ự ế ẩ ế ớ ố ệ
ộ ề
ư
ả
ấ
ả ả Theo k ho ch doanh nghi p ph i s n ẩ doanh xu t 2.500 s n ph m A . Th c t ấ ả ệ nghi p s n xu t 2.000 s n ph m v i ờ máy. Hãy phân tích bi n đ ng 4.200 gi ấ ả chi phí s n xu t chung v i s li u v chi phí s n xu t chung nh sau:
163
ồ
ơ
ị
Đ n v tính: ngàn đ ng
Thực tế
3.600 1.000 2.200 6.800 17.200 10.000 3.600 30.800
Lao động phụ Dầu mỡ Động lực Biến phí SXC Lương quản lý PX Khấu hao TSCĐ Bảo hiểm Định phí SXC
37.600
Cộng
164
ồ
ơ
ị
Đ n v tính: ngàn đ ng
Lượng
Giá
Bếin động chi phí
Chi phí sx của 2.000 sp tính theo
TT
TT
ĐM
giá
Tổng
Đ M
Lượn g
LgTT giáTT
LgTT giáĐM
lgĐM giáĐM
2,1 2,1 2,1
2 2 2
0,857 0,238 0,524
0,8 0,3 0,4
3.600 1.000 2.200
3.360 1.260 1.680
3.200 1.200 1.600
240 (260) 520
400 (200) 600
160 60 80
LĐ phụ Dầu mở Độnglực
1,619
1,5
6.800
6.300
6.000
500
800
300
Cộng
165
ơ
ồ
ị
Đ n v tính: ngàn đ ng
Định phí SXC
Biến động chi phí
Giá ĐM
TT
KH
KH
Tổng
Số lượng
ĐM theo slgTT
Lg quảnlý PX Khấu hao Bảo hiểm
+6.000
Tổng
6
30.800
30.000
24.000
+800
+6.800
166
=
*
*
Định phí sxc TT
Số lượng sp sx TT
Lượng TT
Giá TT
Lượng ĐM
=
*
*
Định phí sxc KH
Số lượng spsx KH
Giá ĐM
30.000
2.500
2
=
*
*
30.000 2.500 * 2
Số lượng sp sx TT
=
*
*
Lượng ĐM
Giá ĐM
Định phí sxc ĐM theo sản lượng TT
24.000
2
2.000
=
*
6
*
167
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P BÀI 5
ứ
ị
ị
ị
ứ
ứ
ượ
ng đ nh m c là gì? Giá đ nh m c
ế
ủ ủ ị
ế ế
ộ ộ
ả ả ạ
ự
1.Chi phí đ nh m c là gì? L là gì? ấ 2. Phân tích bi n đ ng c a bi n phí s n xu t. ấ 3. Phân tích bi n đ ng c a đ nh phí s n xu t. ự 4.D toán tĩnh là gì? D toán linh ho t là gì?
Ả
Ệ
Ẩ
Ị
Bài6: ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHI M QU N LÝ – Đ NH GIÁ BÁN S N PH M
Ị
Ụ
Ả D CH V
169
Ệ
Ả
ả ậ
6.1. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHI M QU N LÝ 6.1.1.CH TIÊU ROI Ỉ ứ ổ ơ ấ Trong c c u t ỏ ơ ậ ộ ụ
ượ ậ ệ ề ữ ụ
ữ ứ ề
ậ ả
ứ ổ (Return On Investment) ề c chia thành ch c phân quy n đ ỗ ộ nhi u b ph n nh h n, m i b ph n đ m nh n ứ ự ể ể nh ng ch c năng c th đ th c hi n m c tiêu ệ ị ủ ổ ch c và ch u trách nhi m v nh ng chung c a t ậ ệ ủ ộ công vi c c a b ph n mình đ m nh n. ọ ậ ch c g i là các Các b ph n trong t trung tâm trách
ườ ơ ấ ổ ứ ứ ng ta căn c vào c c u t ể ch c đ phân ộ nhi mệ . Thông th
170
thành các trung tâm trách nhi m.ệ
Trung tâm trách nhiệm
Cấu trúc tổ chức
Chỉ tiêu đánh giá
TRUNG TÂM ĐẦU TƯ
T NGỔ CÔNG TY
TỈ LỆ HOÀN VỐN ĐẦU TƯ (ROI)
TRUNG TÂM KINH DOANH
SỐ VÒNG QUAY CỦA VỐN
CÔNG TY A
CÔNG TY B
CÔNG TY C
ngưở
ngưở
Phân x
ng
TRUNG TÂM CHI PHÍ
Phân x 1
Phân x 2
ưở …….
TỈ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN DOANH THU
171
6.1.1.1. Trung tâm chi phí
Lợi nhuận hoạt động (EBIT)
=
Doanh thu thuần Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu
Doanh thu – chi phí
=
172
Doanh thu thuần
6.1.1.2. Trung tâm kinh doanh
Doanh thu thuần
=
Số vòng quay của vốn
173
Tài sản được đầu tư
6.1.1.3. Trung tâm đ u tầ ư
Lợi nhuận hoạt động (EBIT)
=
Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
Tài sản được đầu tư
Lợi nhuận hoạt động (EBIT) Doanh thu thuần
= *
174
Doanh thu thuần Tài sản được đầu tư
=
*
Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư(ROI)
Số vòng quay của vốn
Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu
175
ỉ c Ch tiêu ROI đ
ượ công nh n là 1 công c t ệ ủ
ụ ố trong ậ t quá trình đánh giá trách nhi m c a các trung tâm ầ ư đ u t vì: ỉ ủ ệ ộ ợ * Ch tiêu ROI t ng h p trách nhi m c a các b
ấ ậ ph n thành 1 con s duy nh t.
ầ ư ố ả ả ể ể ư ệ ổ ố ộ ạ ộ ả * Ch tiêu ROI bu c các nhà qu n lý ph i ki m tra v n ho t đ ng cũng nh ph i ki m tra
176
ậ ủ ạ ộ ỉ vi c đ u t ổ phí t n và thu nh p c a ho t đ ng.
ỉ ộ ố ạ
ướ ế ệ ọ
ế ủ M t s h n ch c a ch tiêu ROI: * có khuynh h ắ ạ ờ ệ ng chú tr ng đ n vi c th c hi n ạ i dài
ự ơ ế k ho ch ng n h n h n là quá trình sinh l h n.ạ
ủ
ị ấ ủ ệ
177
ơ ở ề ế ả ị ự ề * không hoàn toàn ch u s đi u hành c a nhà qu n ự ệ ầ ư tr c p c s vì s hi n di n c a trung tâm đ u t ỉ ề có quy n đi u ti t ch tiêu ROI
6.1.2.THU NHẬP THẶNG DƯ RI (Residual Income –lợinhuậncònlại)
* - =
ROI hiện tại ROI tối thiểu Lợi nhuận còn lại Tài sản được đầu tư
= -
178
Lợi nhuận hiện tại Lợi nhuận tối thiểu
ạ ộ c p v n ho t đ ng cho 2 doanh
Ví d :ụ ầ ư ấ Trung tâm đ u t ớ ư ệ ố ứ ố nghi p A và B v i m c v n bình quân nh sau:
ệ ệ
ồ ệ ệ ồ ầ ư
ể
ủ ạ ợ ị
179
ệ Doanh nghi p A là 1.500 tri u đ ng, doanh nghi p ầ B là 300 tri u đ ng. Trung tâm đ u t yêu c u ROI ự ế ạ ộ ố i thi u là 15%. Sau 1 năm ho t đ ng d ki n ROI t ệ ệ ủ c a doanh nghi p A là 20%, doanh nghi p B là ậ 25%. Xác đ nh l i c a 2 doanh i nhu n còn l nghi p A và B.
ệ
ơ
ồ
ị
Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
Doanh nghi p Aệ 1.500 300 225 Doanh nghi p Bệ 300 75 45
180
ả ượ ầ ư c đ u t ệ ạ i ể i thi u ạ Tài s n đ ậ ợ L i nhu n hi n t ậ ố ợ L i nhu n t ậ ợ L i nhu n còn l i 75 30
ợ ạ ụ
ậ i nhu n còn l ụ ủ Công d ng c a ch tiêu l ủ ả ự
ư ứ
ố ệ ế ỉ
ớ ơ ỉ
ệ ạ ớ ệ ượ ộ i) thì đ
181
ỉ i là đánh giá ả ệ ế k t qu th c hi n c a qu n lý , m c tiêu chung là ặ ậ ể đ làm tăng t i đa thu nh p th ng d ch không ả ệ ả ể ả ủ ph i đ b o v k t qu hi n hành c a ch tiêu ROI. ơ ặ ớ Do đó ch tiêu này l n h n 0 ( ho c l n h n so v i ạ hi n t c đánh giá là ho t đ ng có hi u qu .ả
Ộ Ậ
6.1.3. BÁO CÁO B PH N
ự ầ ư 6.1.3.1. Ý nghĩa Đ đánh giá s đ u t
ộ ủ
ả ậ ế ả ầ ị
ồ ự ủ ể các ngu n l c c a công ty cho ả ả ậ các b ph n và đánh giá thành qu qu n lý c a các Ộ t ph i l p BÁO CÁO B nhà qu n tr , c n thi PH N.Ậ
ả ượ Báo cáo b ph n là báo cáo k t qu kinh doanh đ
ế ậ ộ ậ ế ừ c ệ , có nh ng ữ ộ t cho t ng b ph n riêng bi t
ứ
ậ ề
ứ ộ ấ ả ầ ả ơ ậ l p chi ti ể ặ đ c đi m sau: Th ườ ử ng l p theo cách ng x chi phí. L p ạ ộ ậ ở nhi u m c đ ho t đ ng khác nhau. Càng ti n lên c p qu n lý cao h n càng gi m d n chi ế
182
ti t.ế
ế
ự
ữ
ả
ơ
ể
ườ
Ngoài nh ng chi phí tr c ti p phát sinh ữ ậ ở ộ b ph n còn có nh ng chi phí chung ổ ượ ấ c c p qu n lý cao h n phân b khác đ ủ ầ ằ cho, n m ngoài t m ki m soát c a i qu n lý c p đó. ng
ượ ậ
ụ
ằ c l p nh m m c
ấ ả Báo cáo b ph n đ ậ ộ ộ ộ ử ụ đích s d ng n i b .
183
ậ
ộ ố
ượ
ấ
ỉ ạ ủ c sau khi tr đi t
ạ
ả
ộ Trong báo cáo b ph n có m t s các ch tiêu: • S d b ph n ố ề ậ là s ti n còn l ố ư ộ i c a doanh ố ư ộ ậ S d b ph n ừ ế ậ ộ thu mà b ph n đó ki m đ t ả c các kho n chi phí phát sinh đã t o nên doanh thu đó.
ừ ị
ố ư ộ ợ
ậ ở ấ
ơ
ờ ủ
ố
• S d b ph n sau khi tr đ nh phí chung s ẽ c p qu n lý cao h n. Đây là i c a
ậ ả cho l i nhu n ỉ ấ t nh t đánh giá quá trình sinh l ch tiêu t ậ ộ ừ t ng b ph n.
184
ị ị • Đ nh phí ầ ị ịĐ nh phí ậ Đ nh phí b ph n ( đ nh phí tr c ti p)
ắ ả
ớ ộ ế
ị ồ ạ ậ
ạ c phân thành 2 lo i:
ượ ể c.
ượ ị ị ể ồ bao g m 2 ph n: ế là nh ng ữ ự ộ ậ ộ ệ ớ ừ t v i t ng b ph n, phát kho n đ nh phí g n bó riêng bi ự ạ ậ i cùng v i b ph n đó, h ch toán tr c ti p sinh và t n t ộ cho b ph n đó. ậ ượ ộ ị Đ nh phí b ph n đ ậ ộ * Đ nh phí b ph n ki m soát đ ậ ộ * Đ nh phí b ph n không ki m soát đ
ả ị ị ị Đ nh phí chung (đ nh phí gián ti p)
ệ ớ ộ ộ ề ậ ậ ị
185
c . ữ ế là nh ng kho n đ nh t v i b ph n nào, phát sinh và i vì ho t đ ng c a nhi u b ph n. Đ nh phí chung ổ ạ ộ ộ ắ phí không g n bó riêng bi ủ ồ ạ t n t ậ phân b cho các b ph n.
=
-
Số dư bộ phận
Doanh thu bộ phận
Chi phí bộ phận
=
-
+
Số dư bộ phận
Định phí bộ phận
Biến phí bộ phận
Doanh thu bộ phận
=
-
+
Số dư bộ phận
Số dư đảm phí bộ phận
Định phí bộ phận kiểm soát được
Định phí bộ phận không kiểm soát được
=
-
Số dư bộ phận
Số dư bộ phận kiểm soát được
Định phí bộ phận không kiểm soát được
186
ỉ ệ ố ư ộ ậ ỉ ệ ố ư ộ ậ
s d b ph n ố ư ộ ậ ố ư ộ ậ s d b ph n • T l T l
s d b ph n = s d b ph n =
ộ ậ ộ ậ doanh thu b ph n doanh thu b ph n
Ch tiêu này cho chúng ta bi
ế ượ t đ ả
ủ
ậ
ứ
ủ
ỏ
ỉ
ậ
ỉ c trong 100 ạ ộ ế ồ đ ng doanh thu thì k t qu ho t đ ng c a ượ ồ ộ c bao nhiêu đ ng lãi. b ph n đó thu đ ớ chi phí c a Ch tiêu này càng l n ch ng t ấ ộ b ph n đó càng th p.
187
ạ ạ
ự ự
ệ ệ
Tóm l Tóm l
i khi i khi ủ ủ
ả ả
ệ ế ị ệ ế ị quy t đ nh vi c th c hi n quy t đ nh vi c th c hi n ậ ộ ộ c a m t b ph n, nhà qu n lý ậ ộ ộ lâu dài c a m t b ph n, nhà qu n lý lâu dài ỉ ệ ố ư ộ ậ .. ẽ ự vào t l s d a ẽ ự ỉ ệ ố ư ộ ậ s d a s d b ph n t l s d b ph n thì nhà qu n ả ạ thì nhà qu n ả ắ ế ị Khi ra quy t đ nh ng n h n ạ ắ ế ị Khi ra quy t đ nh ng n h n ỉ ệ ố ư ả ẽ ự .. lý s d a vào ẽ ự ỉ ệ ố ư ả lý s d a vào s d đ m phí t l s d đ m phí t l
188
ậ ậ ủ ổ
ậ ộ
ồ
Ví dụ: Hãy l p các báo cáo b ph n c a t ng công ty ộ ố ệ chia thành các b ph n và có s li u sau: đ n v : tri u đ ng
ệ ị ơ Khu v c Bự
Doanh nghi p Yệ
T ngổ Khu v c ự A T ngổ Công ty DN X T ngổ PX1 PX2
1.200 600 360 800 320 320 300 100 120 500 220 160 400 148 60 100 72 40
189
2.000 920 680 100 D/ thu B/phí ĐP b/p ĐPchg
BÁO CÁO BỘ PHẬN CỦA DOANH NGHIỆP Y đơn vị: triệu đồng
Bộphậncủadoanh nghiệp Y
Doanh nghiệp Y
Ph/xưởng 1
Ph/xưởng 2
%
%
%
Số tiền
Số tiền
Số tiền
100% 44% 56%
100% 37% 63%
100% 72% 28%
400 148 252 60 192
100 72 28 40 (12)
36%
48%
500 220 280 100 180 60 120
Doanh thu Biến phí Sốdưđảmphí Định phí PX Số dư PX Địnhphíchung Số dư DN
190
BÁO CÁO BỘ PHẬN CỦA KHU VỰC B đơn vị: triệu đồng Bộphậncủa khu vực B
Khu vực B
D/nghiệp X
D/nghiệp Y
%
%
%
Số tiền
Số tiền
100% 40% 60%
100% 33,33 66,67
100% 44% 56%
300 100 200 120 80
500 220 280 160 120
25%
26,67
24%
Số tiền 800 320 480 280 200 40 160
Doanh thu Biến phí Sốdưđảmphí Định phí DN Số dư DN Địnhphíchung Sốdưkhu vực
191
BÁO CÁO BỘ PHẬN CỦA TỔNG CÔNG TY đơn vị: triệu đồng Bộphậncủatổng công ty
Tổng công ty
Khu vực A
Khu vực B
%
%
%
Số tiền
100% 46% 54%
100% 50% 50%
100% 40% 60%
Số tiền 1.200 600 600 360 240
800 320 480 320 160
20%
20%
20%
Số tiền 2.000 920 1.080 680 400 100 300
Doanh thu Biến phí Sốdưđảmphí Định phíkhu vực Số dư khu vực Địnhphíchung Lãi thuần
192
Ứ
ụ
ộ 6.1.3.2. ng d ng phân tích báo cáo b
ệ
ấ
ạ ả ẩ
ả
ẩ
ẩ
ả
ộ
ph nậ Ví d 1:ụVí d 1:ụ ả ạ T i 1 doanh nghi p s n xu t 3 lo i s n ế t theo s n ph m, ta ph m A, B, C chi ti ư ậ có báo cáo b ph n theo s n ph m nh sau:
193
Đơn vị : triệu đồng
Chi tiết theo sản phẩm
Tổng số
S/phẩmA %
S/phẩmB S/phẩm C %ST%ST
ST ST%
100 70 30
100 48 52 - 46
20
60 18 42 12 30 18 12
100 30 7070 -- 5050 -- 20
40 28 12 - 12 14 (2)
100 50 50 10 40 10 30
100 50 50 - 40 - 3030
Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí ĐPsp k/soát được SDsp k/soát được ĐPSP không k/st Sốdư sản phẩm Định phí chung Lãi thuần
194
200 96 104 22 82 42 40 20 2020
ệ
ư
ả
ẩ
ệ
ả ấ
ậ
ả
ự
ế
ế
ẩ
ỉ
ạ ả
ế ấ
ẩ
ấ
ự D a vào tài li u trên ta đánh giá nh sau: ượ ề ặ Xét v m t lâu dài , thì s n ph m B đ c Xét v m t lâu dài ề ặ ấ ẩ ả đánh giá là s n ph m có hi u qu nh t ỉ ệ ố ư ộ s d b ph n cao nh t trong vì có t l ề ẩ các s n ph m (30%). Đi u này có nghĩa ả là chi phí liên quan tr c ti p đ n s n ỉ ệ ph m B ch chi m 70% doanh thu là t l chi phí th p nh t trong 3 lo i s n ph m.
195
ả
ướ ướ
ẩ ắ , s n ph m A có t l c m t ắ c m t
ậ
ệ
ẩ
ẩ
ủ
ả ấ ậ ệ
ư
ấ
Xét tr ỉ ệ ố Xét tr s ố ấ ư ả d đ m phí cao nh t. Do đó khi mu n ắ ờ ề ợ i nhu n trong th i gian ng n thu nhi u l ẩ ụ ả ạ ẩ thì đ y m nh vi c tiêu th s n ph m A. S n ph m C là s n ph m kém hi u qu ả ệ ả ạ ợ i i l nh t, kinh doanh không mang l nhu n, thu không đ bù chi. Doanh ả nghi p nên ng ng s n xu t kinh doanh ẩ ả s n ph m C.
196
Ví d 2ụ
Khối lượng tiêu thụ (sp)
Cộng
Cộng
Nam
Bắc
Tại công ty kinh doanh ở 2 miền Nam và Bắc với 2 loại sản phẩm X và Y . Hãy lập báo cáo bộ phận theo khu vực và theo sản phẩm để đi đến quyết định Tên sản phẩ m
Định phí (triệu đồng) Ngoài SX
Gíá bán
1 sản phẩm (triệuđồng/sp) Biến phí 24 16
Sản xuất 32 24
197
40 24 X Y 6 12 14 18 20 30 8 6 40 30
ệ
ồ
ơ
ị
Đ n v tính: tri u đ ng
Bắc Nam Cộng
Định phí khu vực (Miền)
Bán hàng Quản lý DN 48 8,8 40 9,2 88 18
56,8 49,2 106
198
ệ ị ồ . Đ nh phí chung công ty là 34 tri u đ ng
Ộ Ậ Ẩ Ả BÁO CÁO B PH N THEO S N PH M
Công ty Số tiền
Sản phẩmX % 100% 60% 40% 66,7 33,3
35%
Đơn vị: triệu đồng Sản phẩmY Sốtiền % 720 100 480 240 30 210
199
29,2 800 480 320 40 280
1.520 960 560 70 490 140 34 106 350 Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Địnhphísảnphẩm Số dư sản phẩm Định phí chung -Định phí công ty -Địnhphí khu vực Lãi thuần
Ộ Ậ Ự BÁO CÁO B PH N THEO KHU V C
Bắc
Đơn vị: triệu đồng Nam
Công ty
% 100% 63,6 36,4 % 100 63% 37%
200
Số tiền 528 336 192 56,8 135,2 Sốtiền 992 624 368 49,2 318,8 25,6 32,1
Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Địnhphí khu vực Số dư khu vực Định phí chung -Định phí công ty -Địnhphís/phẩm Lãi thuần 1.520 960 560 106 454 104 34 70 350
ả
ẩ
Phân tích theo s n ph m tiêu th , t l ậ ủ ả
ụ ỉ ệ ố ư s d ẩ s d b ph n c a s n ph m
ớ
ả đ m phí và t l ơ ả X l n h n s n ph mY. Phân tích theo khu v c, t l
ậ ủ
ỉ ệ ố ư ộ ẩ ự ỉ ệ ố ư ả ề
ự
ớ
ỉ s d đ m phí và t ệ ố ư ộ l s d b ph n c a khu v c mi n Nam l n ề ơ h n mi n B c.
ế ế
ạ ạ
ắ ắ
ướ ướ ẩ ẩ
ở ở ả ả
ệ ệ
ạ ạ
ắ ệ ậ : doanh nghi p có k ho ch ế : doanh nghi p có k ho ch Ta k t lu n ệ ể c m t hay lâu dài thì kinh ể c m t hay lâu dài thì kinh ả khu ả khu i hi u qu cao i hi u qu cao
phát tri n tr phát tri n tr doanh s n ph m X, và kinh doanh doanh s n ph m X, và kinh doanh ẽ ự v c phía Nam s đem l ẽ ự v c phía Nam s đem l nh t.ấnh t.ấ
201
ế
ươ
ươ
ả ộ
ự ế
6.1.4. Báo cáo k t qu kinh doanh theo ng ng pháp toàn b và theo ph ph pháp tr c ti p
ụ
ấ
ạ
T i 1 doanh nghi p s n xu t và tiêu th 1 lo i
ố ệ
ẩ
ạ ệ ả ả s n ph m trong tháng có s li u sau:
202
ẩ ả
ẩ
ả ả
ẩ ẩ
ấ ụ
- S l ả ố ượ ng s n ph m: ỳ ầ ồ * t n đ u k 0 s n ph m. ỳ ả * s n xu t trong k 6.000 s n ph m. ỳ * tiêu th trong k 5.000 s n ph m. ồ ả
ủ
ế
ẩ
Bi n phí c a 1 s n ph m ( ngàn đ ng/sp)
* CPNVLTT 8 * CPNCTT 6 * BPSXC 1 * BPBH&QL 4
203
ạ ộ
ồ
ị
Đ nh phí ho t đ ng trong tháng ( ngàn đ ng)
* CPSXC 30.000 * CPBH&QL 10.000 ơ
ồ
Đ n giá bán 30 ngàn đ ng /sp
204
BÁO CÁO THU NH PẬ
ươ
( ph
ộ ng pháp toàn b ) ơ
ồ
ị
Đ n v tính: ngàn đ ng
ố ề S ti n
150.000 100.000 50.000 30.000
Doanh thu ố Giá v n hàng bán Lãi g pộ Chi phí BH & QL Lãi thu nầ
20.000
205
ơ
ồ
ị
Đ n v tính : ngàn đ ng
BÁO CÁO THU NH PẬ ươ (ph
ự ế ng pháp tr c ti p)
ố
T ngsổ
1 SP
T lỉ ệ
ế
100% 63,33%
36,67%
30 19 8 6 1 4 11
150.000 95000 40.000 30.000 5.000 20.000 55.000 40.000 30.000 10.000
206
Doanh thu Bi n phí •CPNVLTT •CPNCTT •BPSXC •BPBHQL ố ư ả S d đ m phí ị Đ nh phí •SXC •BHQL Lãi
15.000
ấ
ươ
Theo ph
ị
ế ộ ớ
ả
ươ
ằ
ị
ồ
ắ
ị ự
ươ
ả
ả ộ ị ng pháp toàn b , đ nh phí s n xu t ẩ ;theo ph ươ ả chung là chi phí s n ph m ng pháp ả ự ấ ế chi phí tr c ti p, đ nh phí s n xu t chung là ươ ả ờ ỳ => k t qu kinh doanh theo ph th i k ng ế ơ pháp toàn b l n h n k t qu kinh doanh ự ế ng pháp tr c ti p đúng b ng đ nh theo ph ủ ấ ả phí s n xu t chung c a hàng t n kho. ể ắ ệ ề ả Đ n m b t kh năng ti n hi n có, ta xác đ nh ế ng pháp tr c k t qu kinh doanh theo ph ti p.ế
207
6.2. ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Ẩ
Ả
Ị
6.2.1.Đ NH GIÁ BÁN S N PH M HÀNG
LO T.Ạ
ệ ị ữ ệ ượ là nh ng doanh nghi p đ c Doanh nghi p đ nh giá
ị ườ ề quy n quy t đ nh giá bán trên th tr ư ng nh :
ệ ế ị ệ • Doanh nghi p kinh doanh không có (doanh nghi p
ộ ề ủ ạ ặ
đ c quy n) ho c có ít đ i th c nh tranh. ị ệ ệ ầ ố • Doanh nghi p có th ph n l n và là doanh nghi p đ u ầ ớ
đàn trong ngành.
ệ
ả ặ ệ ẩ
208
ẩ ư ệ ặ ị • Doanh nghi p có s n ph m công ngh cao, có s n ệ ả ẩ ớ ả ph m khác bi t so v i s n ph m khác do có nét đ c ụ tr ng, đ c tính và d ch v khách hàng khác bi t…
ệ Doanh nghi p nh n giá ệ
ủ ượ ậ ị
ề không đ ả mà ph i bán theo giá bán c a th tr
ộ
ự ữ là nh ng doanh nghi p ả ẩ c quy n đ nh giá bán s n ph m c a mình ị ườ ư ng nh : ả ữ nh ng nhà s n xu t l n ẩ ệ ề ả t v s n ph m gi a các
ệ ệ ầ ỏ ị
ưở ế
ượ ẵ ị ủ • Doanh nghi p là m t trong ấ ớ ệ ữ trong ngành và s khác bi ể doanh nghi p trong cùng ngành là không đáng k . • Doanh nghi p nh chi m th ph n không đáng k ể ế ầ ng đ n cung c u trong ngành, c đ nh s n ng đ
209
ả ở ầ ả trong ngành, ít nh h ị ườ ph i tuân theo giá bán trên th tr ệ b i 1 doanh nghi p đ u đàn.
6.2.1.1. Định giá bán sản phẩm đối với doanh nghiệp định giá.
= +
Đơn giá bán Chi phí nền Số tiền tăng thêm
= *
210
Số tiền tăng thêm Chi phí nền Tỉ lệ số tiền tăng thêm
ươ ộ (1) Ph ng pháp toàn b
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nền Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản suất chung
+
Chi phí bán hàng & QLDN
=
Tỉ lệ số tiền tăng thêm
*
Chi phí sản xuất 1 sp Lợi nhuận tối thiểu Số lượng sp Tiêu thụ 211
ệ ả ấ ả ẩ Ví d 1:ụ Doanh nghi p X s n xu t kinh doanh s n ph m A có tài
ệ
ự ế
ế
ấ ấ ả ả
ồ ồ ồ ồ ồ ồ ị ế ị li u sau: Chi phí NVL tr c ti p :11 ngàn đ ng/sp ự ế Chi phí nhân công tr c ti p : 5 ngàn đ ng/sp Bi n phí s n xu t chung : 3 ngàn đ ng/sp Đ nh phí s n xu t chung : 9 ngàn đ ng/sp ả Bi n phí bán hàng&qu n lý : 2 ngàn đ ng/sp ả Đ nh phí bán hàng&qu n lý : 1 ngàn d ng/sp
ị ươ ộ ớ ng pháp toàn b v i
212
ơ Hãy xác đ nh đ n giá bán theo ph s ti n tăng thêm là 50% ỉ ệ ố ề t l
Ả
Ẩ
Ế
Ị
PHI U Đ NH GIÁ BÁN S N PH M
ự ế ồ
ồ Chi phí nhân công tr c ti p : 5 ngàn đ ng/sp
ế ồ * Chi phí n nề Chi phí NVL tr c ti p :11 ngàn đ ng/sp ự ế Bi n phí s n xu t chung : 3 ngàn đ ng/sp
ị ả ả
ồ ồ ấ ấ ộ Đ nh phí s n xu t chung : 9 ngàn đ ng/sp C ng 28 ngàn đ ng/sp
ố ề * S ti n tăng thêm
ồ ồ ơ
213
28 * 50% : 14 ngàn đ ng/sp Đ n giá bán 42 ngàn đ ng/sp
Ví d 2:ụ ệ Doanh nghi p Y đ u t
ồ ả
ả
ự
ế
ỗ
ầ ư 5.000.000 ngàn đ ng ấ ể ế đ ti n hành s n xu t và bán 50.000 s n ẩ ph m A m i năm. Phòng k toán đã d tính ư nh sau:
ả
ấ
ồ
ị
• Chi phí s n xu t 1 sp : 60 ngàn đ ng/sp • Chi phí BH & QLDN : 1.000.000 ngàn đg ể Ch tiêu ROI t
i thi u 25%. Hãy xác đ nh đ n ẩ
ươ
ả
ố ỉ giá bán s n ph m theo ph
ơ ộ ng pháp toàn b .
214
ươ
ự ế
(2) Ph
ng pháp tr c ti p
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nền Biến phí sản xuất chung
Biến phí bán hàng & quản lý DN
Định phí +
Lợi nhuận tối thiểu
=
215
Tỉ lệ số tiền tăng thêm *
Biến phí 1sp Số lượng sản phẩm tiêu thụ
Ẩ
Ả
Ế
Ị
PHI U Đ NH GIÁ BÁN S N PH M
ự ế ồ
ồ Chi phí nhân công tr c ti p : 5 ngàn đ ng/sp
ấ ả
ế ế
ồ ồ ồ ộ * Chi phí n nề Chi phí NVL tr c ti p :11 ngàn đ ng/sp ự ế Bi n phí s n xu t chung : 3 ngàn đ ng/sp ả Bi n phí bán hàng&qu n lý : 2 ngàn đ ng/sp C ng 21 ngàn đ ng/sp
ố ề * S ti n tăng thêm
ồ ồ
216
21 * 100% : 21 ngàn đ ng/sp ơ Đ n giá bán 42 ngàn đ ng/sp
6.2.1.2. Định giá sản phẩm đối với doanh nghiệp nhận giá.
ậ
ị
Doanh nghi p nh n giá không đ
ượ ậ
c l
ư ả
ộ
ố
c xác đ nh i nhu n nh mong i pháp
ể
ấ
ệ ể ạ ượ ợ giá bán => đ đ t đ ỉ mu n thì doanh nghi p ch còn m t gi duy nh t là
ệ . ki m soát chi phí
217
ỏ ả
ụ ậ ự ệ Đi u này đòi h i doanh nghi p ph i xây d ng cho mình ượ i nhu n mong đ có đ
ố ự ị ườ ề ể ứ ợ c m c l chi phí m c tiêu ơ ở mu n d a trên c s giá bán trên th tr ng.
= -
Chi phí mục tiêu Lợi nhuận mong muốn
218
Giá bán do thị trường quyết định
Ví d :ụ Công ty H d đ nh s s n xu t s n ph m C, có tài ẽ ả
ẩ ấ ả
ụ ỗ
li u sau: (đvt: ngàn đ ng) ấ ả ượ ầ ư c đ u t
ự ế
ự ế
ả ấ
ả ấ ỗ
219
ự ị ệ ồ ứ ả M c s n xu t và tiêu th m i năm 100.000 sp. Tài s n đ 20.000.000. Bi n phí NVL tr c ti p 1 sp 200. ế Bi n phí nhân công tr c ti p 1 sp 60. ế Bi n phí s n xu t chung 1 sp 100. ế Bi n phí BH&QLDN 1 sp 40. ế Đ nh phí s n xu t chung m i năm: 4.500.000. ị Đ nh phí BHQLDN m t năm 1.500.000. ộ ị T l ị ầ ư ỉ ệ (ROI) là 10% và giá bán 1 sp trên th ườ tr ố hoàn v n đ u t ng là 460.
ớ ả ử ả ng đ
ẩ
ợ ố
ự ệ
2. N u công ty bán b ng giá trên th tr
ượ ị ườ ng, gi ố c, mu n đ t đ
ậ
ư ự ế ư ế
220
ư ế Yêu c u:ầ ẩ ủ ươ ươ 1. Gi s s n ph m c a công ty là t ng v i ả ị ườ ạ s n ph m cùng lo i trên th tr ng,công ty cũng ủ ạ ế ơ không có l i th h n đ i th c nh tranh. Hãy xác ụ ế ụ ị đ nh giá bán m c tiêu và cho bi t giá bán m c tiêu ị ườ ượ ủ c a công ty có th c hi n đ ng c trên th tr không? ế ằ ả ử s ế ế ạ ượ ệ bi n phí là không ti c t ki m đ ố ứ ợ i nhu n mong mu n nh d ki n, công ty m c l ụ ự ả ph i xây d ng chi phí m c tiêu nh th nào và thay ổ đ i chi phí nh th nào?
ự ế
ồ
* Chi phí n nề Chi phí NVL tr c ti p : 200 ngàn đ ng/sp
ự ế
ồ
Chi phí nhân công tr c ti p : 60 ngàn đ ng/sp
ấ
ả
ồ
Bi n phí s n xu t chung :100 ngàn đ ng/sp
ế ế
ồ ồ
ộ
Bi n phí BHQLDN : 40 ngàn đ ng/sp C ng : 400 ngàn đ ng/sp
Ụ Ị Đ NH GIÁ BÁN M C TIÊU
ố ề
* S ti n tăng thêm
ồ
ụ ồ
4.500.000+1.500.000+10%*20.000.000 : 80 ngànđ ng/sp 100.000 sp ơ Đ n giá bán m c tiêu 480 ngàn đ ng/sp
221
ụ
ị ườ
Giá bán m c tiêu là 480 cao h n giá th tr
ơ ẩ
ủ
ươ
ẩ
ạ ế ơ
ợ
ớ ả ng đ ng, công ty cũng không có l
ậ
ụ ượ
ể
ệ
ườ
ng ả là 460. Trong khi đó, s n ph m c a công ty ị ươ ng v i s n ph m cùng lo i trên th t ố ườ tr i th h n đ i ủ ủ ạ th c nh tranh, vì v y giá bán m c tiêu c a ị ự c trên th công ty không th th c hi n đ tr
ng.
222
ị
ng = 460
ợ ậ
ụ ẩ
ế
ổ ổ ị
ớ ả ế ệ ị ả t ki m kho n đ nh phí là:
223
ụ 2. Xác đ nh chi phí m c tiêu ị ườ Giá bán theo giá th tr ố L i nhu n mong mu n (2.000.000/100.000)= 20 ả Chi phí m c tiêu cho 1 s n ph m = 440 T ng chi phí (440 * 100.000) = 44.000.000 T ng bi n phí = 40.000.000 Đ nh phí m i = 4.000.000 Công ty ph i ti ( 6.000.000 – 4.000.000) = 2.000.000 2.000.000
Ị
Ị
Ụ
6.2.2. Đ NH GIÁ D CH V
ị
ề
ư
ụ Các ngành d ch v nh truy n hình, t
ự
ị
ế ố
ở ế
ư ữ ấ ử v n, s a ch a, may đo…. Ch u s chi ờ ủ ế ố là th i gian ph i ch y u b i 2 y u t ậ ệ ử ự ộ lao đ ng tr c ti p và nguyên v t li u s d ngụ
224
= +
Giá của 1 dịch vụ Giá nguyên vật liệu sử dụng
Giá tính theo thời gian lao động
= *
Thời gian lao động trực tiếp của 1 dịch vụ
Giá tính theothời gian lao động Đơn giá thời gian lao động trực tiếp
= + +
225
Đơn giá thời gian lao độngTT Chi phí khác Lợinhuận Của1đơn vị TGLĐTT
Lương và các khoản trích theo lương CNTT
+ =
Số tiền tăng thêm Giá NVL sử dụng cho dịch vụ Giá mua của NVL sử dụng cho dịch vụ
* =
Tỉ lệ số tiền tăng thêm Số tiền tăng thêm Giá mua của NVL sử dụng cho dịch vụ
Chi phí khác +
Lợi nhuận mong muốn Tỉ lệ số tiền tăng thêm =
226
Giá mua của NVL
ữ ệ ử ệ ệ
ơ ỗ ự ế ẽ ạ ượ ợ ợ ậ ậ ử ồ
ư ụ ị
Ví d :ụ ạ ữ T i 1 doanh nghi p s a ch a xe h i có 30 công nhân ờ ầ ử /tu n, m i năm làm vi c 50 s a ch a làm vi c 40 gi ệ ầ tu n. Doanh nghi p d ki n s đ t đ i nhu n c l ữ ờ công s a ch a và 15% l 10 ngàn đ ng/gi i nhu n ử ụ trên tr giá ph tùng đ a ra s d ng. ệ ự ế ạ ả Trong năm k ho ch, doanh nghi p d ki n các kho n
227
ế chi phí sau:
Kinh doanh phụ tùng
228
1.Lương công nhân sửa chữa 2.Lương quản lý 3.Lương nhân viên văn phòng 4. BHXH, BHYT, KPCĐ 5. Chi phí phục vụ 6. Khấu hao TSCĐ 7. Chi phí linh tinh khác 8. Giá mua của NVL - 108.000 35.952 34.548 81.500 100.000 - 1.200.000 ụ ị D ch v s a ử ch aữ 863.710 120.000 43.145 246.445 90.000 270.000 61.700
ự ế
ỉ ệ
ụ
Yêu c u:ầ ộ 1/. Tính đ n giá th i gian lao đ ng tr c ti p ỉ ệ ố ề s ti n tăng
ờ ơ ph phí NVL (t l
và t l thêm).
ữ
ệ ử ộ
ự
ế
ờ
ế
ệ ử
ữ
2/.Có 1 công vi c s a ch a bình quân tiêu ụ lao đ ng tr c ti p và giá ph hao 10gi ồ tùng thay th là 1.500 ngàn đ ng. Hãy ị đ nh giá công vi c s a ch a này.
229
ơ
ồ
ị
Đ n v tính: ngàn đ ng
D/vụ sửa chữa
60.000 giờ
1 giờ
Phụ phí NVL %
Số tiền
863.710 207.290 1.071.000 120.000 43.145 39.155 90.000 270.000 61.700 624.000
- - - 108.000 35.952 34.548 81.500 100.000 - 360.000
Lương CN sửa chữa BHXH,BHYT, KPCĐ Cộng Lương quản lý Lương nhân viênvănphòng BHXH, BHYT, KPCĐ Chi phí phục vụ Khấu hao TSCĐ Chi phí linh tinh khác Cộng Lợi nhuận
230
Cộng
- - 17,85 - - - - - - 10,40 10 38,25
- - - - - - - - - 30% 15% 45%
2/.Giá công việc sửa chữa:
*Giá thời gian lao động 38,25 *10 = 382,5ngàn đồng *Giá phụ tùng
231
- Giá mua =1.500ngàn đồng - Số tiền tăng thêm1.500 * 45% = 675ngàn đồng Cộng 2.557,5ngàn đồng
Ị
Ể
Ẩ
ẩ
là s n ph m đ
ể ừ ộ
ượ ậ
ả c b ph n này sang b ph n
ậ ộ
ể
ẩ Đ nh giá s n ph m chuy n giao
ả ể
ị ẩ
Ả 6.2.3. Đ NH GIÁ S N PH M CHUY N GIAO ả ẩ S n ph m chuy n giao ộ ể chuy n t ệ khác trong cùng m t doanh nghi p. ị là xác đ nh ả giá chuy n giao cho các s n ph m ể chuy n giao.
232
6.2.3.1. Định giá sản phẩm chuyển giao theo chi phí. Theo phương pháp này, các chi phí có thể làm cơ sở định
giá là: giá thành sản xuất, giá thành toàn bộ, biến phí….
ể
ộ
ị i thi u là c s xác đ nh giá chuy n giao n i
Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện. ơ ở ố ứ
ể c tính theo công th c sau:
ể Giá chuy n giao t ộ ượ b , đ
==
++
Giá chuyển Giá chuyển giao tối giao tối thiểu thiểu
Chi phí đơn Chi phí đơn vị sản phẩm, vị sản phẩm, dịch vụ dịch vụ chuyển giao chuyển giao
233
Chi phí cơ Chi phí cơ hội đơn vị hội đơn vị sản phẩm, sản phẩm, dịch vụ dịch vụ
ị ơ ẩ ườ ng
ọ ơ
ớ ế Chi phí c h i
ứ ụ chuy n giao ể ị ả Chi phí đ n v s n ph m d ch v th ể ị ả ẩ ch n là bi n phí đ n v s n ph m chuy n giao; ấ ị ấ ố ư ả ơ ộ là s d đ m phí l n nh t b m t đi xét ể ệ ổ trong t ng th doanh nghi p.Do đó giá chuy n giao ể ượ ố i thi u đ t ể c tính theo công th c sau:
== ++
Giá chuyển Giá chuyển giao tối giao tối thiểu thiểu
Biến phí đơn Biến phí đơn vị sản phẩm, vị sản phẩm, dịch vụ dịch vụ chuyển giao chuyển giao
234
Số dư đảm Số dư đảm phí đơn vị phí đơn vị sản phẩm, sản phẩm, dịch vụ dịch vụ bị mất bị mất
ậ ệ ấ ắ
ồ
ộ ồ ấ ệ ớ ắ đi n c n ng t đi n m i.
ậ ậ ế ả B ph n B s n xu t mô t ắ B ph n A d tính ng t đi n m i có bi n phí là 10
Ví d :ụ ả ạ T i công ty có b ph n A s n xu t ng t đi n có giá ế bán là 20 ngàn đ ng/cái, bi n phí là 12 ngàn đ ng/cái. ơ ệ ầ ộ ớ ệ ự ộ ồ ngàn đ ng/cái.
ấ ồ
ấ ượ ộ ắ ớ ệ ấ Có m t ngu n cung c p bên ngoài đ ngh cung c p ng ị ề ng và ch t l
ớ ầ ồ
ậ ả ấ ệ ủ ộ B ph n B mua ng t đi n c a b ph n A s n xu t hay
235
ố ượ ng t đi n m i này đúng theo s l yêu c u v i giá là 15 ngàn đ ng/cái. ộ ậ ắ là mua ngoài?
ị ị
ẩ
ị ườ
ả
ng. ng. ố
ả ắ
ị ườ ị ườ ấ ể ả ượ t nh t. c xem là cách đ nh giá s n ph m chuy n giao t ủ ị ng ph i tuân th
ậ
ả
ậ
ữ ộ ậ
ộ ộ ủ
ề
ứ
• B ph n mua ph i mua c a b ph n bán trong n i b khi b ộ ộ ệ t c các đi u ki n c a giá mua
ủ ượ ấ ả c t ph n bán đáp ng đ ộ ộ ố ngoài và mu n bán n i b . ậ
ộ
ứ
ề
ệ
t c các đi u ki n do mua ngoài.
ư
ố
ố
• N u b ph n bán không đáp ng đ ế ủ c a giá mua ngoài thì b ph n mua đ ượ ự ộ c t
ượ ấ ả c t ậ ượ ự c t ộ ộ ế ừ ch i bán n i b n u nh mu n
• B ph n bán đ ậ
ộ do t
ộ ổ ứ ể ả
ấ ồ
ữ
ế
bán ra bên ngoài. • Ph i l p ra m t t
i quy t nh ng b t đ ng gi a
ch c đ gi ế
ả ậ ộ
ể
ậ
ữ các b ph n liên quan đ n giá chuy n giao.
236
ể ể 6.2.3.2.Đ nh giá chuy n giao theo giá th tr 6.2.3.2.Đ nh giá chuy n giao theo giá th tr ị Đây đ ẩ Khi đ nh giá s n ph m theo giá th tr nh ng nguyên t c sau:
ể
ươ
6.2.3.3.Đ nh giá chuy n giao theo giá th
ng
ượ ồ ng là giá đ ng ý gi a hai bên mua và bán.
ng l ề ượ th
ợ ơ ư ượ
ị ượ l ng. ữ ươ Giá th ậ ự ươ ộ ườ ng giá ng l Trong nhi u tr ng h p, các b ph n t ộ ố ể ấ ị ườ chuy n giao th p h n giá th tr ng vì có m t s chi phí ệ ả ả ắ c nh : chi phí qu n lý doanh nghi p. c t gi m đ
237
Ệ
ợ
Ị ƯỜ ườ
ơ
ặ ặ ẩ ỉ ớ ố ượ ng ộ t và ch mua m t
ượ ặ ơ ự c đ n đ t hàng khi công ty còn năng l c
6.2.4. Đ NH GIÁ BÁN TRONG CÁC Ợ Ặ NG H P Đ C BI T TR ư ệ ặ t nh : ng h p đ c bi Các tr • M t công ty nh n đ ượ ậ ộ c đ n đ t hàng v i s l ệ ớ ư ớ ả l n s n ph m, nh ng v i giá đ c bi l n.ầ • Nh n đ ậ nhàn r i.ỗ
ạ ầ ẩ
ấ ả ề ấ ạ ệ • C nh tranh trong đ u th u cung c p s n ph m. • Công ty ph i ho t đ ng trong đi u ki n khó khăn, ộ
238
ả ộ ả ả bu c ph i gi m giá bán….
ị ử ụ ườ Xác đ nh giá bán ng
ườ i ta th ả ự
ng s d ng cách tính ử ụ ế tr c ti p (cách tính đ m phí) mà không s d ng cách tính toàn b vì:ộ
ề ế ự • Cách tính tr c ti p cung c p nhi u thông tin chi ti
ễ ự ụ ố
ộ ề ể
ế ị ạ ơ ự ế • Cách tính tr c ti p cung c p m t s
239
ượ ộ ườ c nhanh chóng. ệ ị giúp vi c đ nh giá đ ế ấ t ệ ơ h n cách tính toàn b và d s d ng m i quan h ế t chi phí cho ra quy t đ nh. CVP đ phân tích, đi u ti ấ n linh ho t h n,
ỗ
ơ ậ ệ
ỉ ồ ộ ầ
ự ế
ấ ự ả Ví dụ: Công ty Y đang có năng l c s n xu t nhàn r i, ủ ặ ặ t c a khách hàng Z nh n đ n đ t hàng đ c bi ả ườ ng xuyên) mua 10.000 s n ( khách hàng không th ố ớ ẩ ph m v i giá 19 đ ng/sp và ch mua m t l n. Có s ệ li u sau: ế ế ự ế
ồ ồ ồ ấ
ả ế ấ ả ồ
240
ế ồ • Bi n phí nguyên v t li u tr c ti p 6 đ ng/sp ậ ệ • Bi n phí nhân công tr c ti p 7 đ ng/sp • Chi phí s n xu t chung 7đ ng/sp (trong đó bi n phí s n xu t chung 2đ ng/sp) • Bi n phí bán hàng qu n lý 1đ ng/sp ả
ự ế Cách tính toàn bộ Cách tính tr c ti p
ế
ộ Doanh thu 190.000đ Chi phí SX 200.000đ Lãi g p (10.000đ) Doanh thu 190.000đ Bi n phí 160.000đ SDĐP 30.000đ
ắ ệ ế
ặ
ấ ể ậ
ấ ị ư cách tính tr c ti p
ợ
ự ế , do đ nh phí không tăng ượ ừ ậ i nhu n thu đ c t ậ ấ Công ty Y nên ch p nh n
241
ặ Cách tính toàn bộ, m c dù ch a tính đ n vi c bù đ p chi ư ả ỗ ừ ơ phí ngoài s n xu t thì l đ n đ t hàng đã là 10.000đ=> t ế ị ả nhà qu n lý có th quy t đ nh không ch p nh n. Nh ng theo ấ ả thêm khi s n xu t 10.000 sp, nên l ơ ẽ ặ đ n đ t hàng s là 30.000đ => ơ ặ đ n đ t hàng này.
Ậ
Ỏ
ị
ả
ả
ả
ụ
ụ
ỉ
ể
ủ
ư
ượ
ệ
c đi m c a ch tiêu ROI, các bi n pháp làm
ỉ
ủ
ụ
ể
ậ
ộ
ộ ng pháp toàn b ,
ươ ự ế
ẩ
ẩ ươ ng pháp tr c ti p.
ể
ươ
ế
ộ
ả
ng pháp toàn b khác ế ng pháp tr c ti p. Có khi nào
ủ
CÂU H I ÔN T P BÀI 6 ậ ủ 1.Đánh giá thành qu qu n lý c a các nhà qu n tr ta v n d ng các công c nào? 2. Trình bày u nh tăng ch tiêu ROI. ặ 3. Trình bày đ c đi m, công d ng c a báo cáo b ph n. ị ả 4.Trình bày đ nh giá bán s n ph m theo ph ả ị đ nh giá bán s n ph m theo ph ụ ị ị 5.Trình bày đ nh giá d ch v . 6.Trình bày các cách tính giá chuy n giao. ả ạ 7. T i sao k t qu kinh doanh theo ph ớ ế v i k t qu kinh doanh theo ph ươ ả ế k t qu kinh doanh c a 2 ph
ự ươ ằ ng pháp này b ng nhau không?
Ợ
Ị
Bài7: THÔNG TIN THÍCH H P RA
Ế QUY T Đ NH
243
ặ
ươ ớ
ự ự ế ị
các ph ề
ộ ệ ự
i.
ể ệ
ế ị
ắ
ạ
ủ ươ c tr l ả ủ ờ ỳ ế
ỏ ố
ễ
ụ
ạ
ế ị ạ ụ ụ ụ
ổ ơ ắ ế ị
ế ị ủ
Ả Ợ Ấ 7.1.B N CH T THÔNG TIN THÍCH H P ế ị ọ ừ ng án. Đ c Quy t đ nh là s l a ch n t ắ ể di m c a quy t đ nh là g n li n v i hành đ ng ể ng lai và không th làm cho có hi u l c trong t ở ạ ượ ng ế K t qu c a quy t đ nh ng n h n th hi n rõ trong ầ ư ớ l n. 1 th i k k toán, không đòi h i v n đ u t ế ạ ắ Do đó quy t đ nh ng n h n d thay đ i h n quy t ủ ị đ nh dài h n. M c tiêu c a quy t đ nh ng n h n là ằ nh m ph c v m c tiêu lâu dài c a quy t đ nh dài h n.ạ
244
ợ ị ắ ng án có l i
ậ ấ ọ ấ
ứ ế ị Đ ra quy t đ nh đúng d n, ta căn c vào thông tin thích
ồ ợ ướ c:
ả t c các kho n thu và chi có liên quan B
ợ ấ ả ầ ư đang xem xét
ư ở các B B
c 3 ươ
ữ ạ i là nh ng thông tin c 4 B
245
ậ T p h p t ươ ng án đ u t ạ ỏ ỏ ạ : Lo i b các kho n thu và chi nh nhau ầ ư đang xem xét. ng án đ u t ữ ả : nh ng kho n thu chi còn l ế ị ể ợ ươ ế Nguyên t c ra quy t đ nh là ch n ph ấ ặ nhu n cao nh t( ho c chi phí th p nh t). ắ ể ợ h p. Quá trình phân tích thông tin thích h p g m 4 b ướ c 1: ế đ n ph c 2ướ : Lo i b chi phí chìm. ả ướ ph ướ thích h p đ ra quy t đ nh.
ươ ớ
ệ ế ẫ
ể ụ ệ Ví dụ: ứ ng án mua máy m i Doanh nghi p đang nghiên c u ph ế ụ ử ế đ thay th chi c máy cũ đang dùng hay v n ti p t c s d ng máy cũ. Ta có tài li u sau:
246
ệ ệ ệ ệ ệ ồ ồ ồ ồ ồ 1/. Máy cũ đang dùng • Giá tr ban đ u là 10 tri u đ ng. ầ ị • Giá tr còn l ạ ị i là 8 tri u đ ng. • Giá bán hi n t ệ ạ i là 3 tri u đ ng. • Chi phí h at đ ng hàng năm là 20 tri u đ ng. ộ ọ • Doanh thu hàng năm là 50 tri u đ ng.
ệ ồ
ớ ạ ộ ệ
ế
247
ồ ệ ờ ạ ử ụ ị ậ ụ 2/ Máy m iớ • Giá mua m i 12 tri u đ ng. • Chi phí ho t đ ng năm 15,5 tri u đ ng. ồ • Doanh thu hàng năm 50 tri u đ ng. ề ả C hai chi c máy đ u có th i h n s d ng là 4 năm và sau 4 năm không còn giá tr t n d ng.
ệ
ơ
ồ
ị
Đ n v tính: tri u đ ng
ạ ộ
ấ
P/án 1: mua máy m iớ 200 (62) (12) 3 (8)
P/án 2:dùng máy cũ 200 (80) (8)
ấ Doanh thu Chi phí ho t đ ng ớ Kh u hao máy m i ệ ạ i Giá bán hi n t Kh u hao máy cũ
p/án1so ớ v ip/án 2 0 18 (12) 3 0
9
248
Lãi sau 4 năm 121 112
Ợ Ứ 7.2. NG D NG THÔNG TIN THÍCH H P RA
Ế
Ụ Ị Ế Ế Ụ Ạ Ỏ Ặ
ị
QUY T Đ NH Ị 7.2.1. QUY T Đ NH LO I B HO C TI P T C Ộ Ộ Ậ KINH DOANH M T B PH N
T ngổ ơ
200 106 94 71,5 21,5 50
Doanh thu ế Bi n phí ố ư ả S d đ m phí ị Đ nh phí ị ự ế +đ nhphí tr c ti p ị +đ nh phí chung Lãi
22,5
9,5
(4)
17
249
Hàng ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng Hàng may thiết bị m cặ 90 80 50 36 40 44 30,5 27 8 7 22,5 20 Hàng gia d ngụ 30 20 10 14 6,5 7,5
ộ ậ ỉ ệ ớ ổ Đ nh phí chung phân b cho các b ph n t l v i
ố ị doanh thu. Ta có các tình hu ng sau:
ặ : có nên lo i b , không kinh doanh m t
ạ ỏ ạ
Tình hu ng 1ố ụ ậ ủ ặ ụ
ả
ư ụ
ệ ệ ậ ị
ị ỗ ế ụ ồ
ụ ế
ẽ ị ỗ ế ế ị ệ
250
ệ ế ụ ụ hàng gia d ng không? T i sao? ố ư ộ S d b ph n c a m t hàng gia d ng là 10 – 6,5 = 3,5 > 0 có nghĩa là b n thân kinh ồ doanh hàng gia d ng có lãi là 3,5 tri u đ ng, nh ng ồ ổ ế do đ nh phí chung phân b đ n 7,5 tri u đ ng vì v y ệ đ n 4 tri u đ ng. kinh doanh hàng gia d ng b l N u không kinh doanh hàng gia d ng thì doanh ồ đ n 7,5 tri u đ ng. Ta quy t đ nh nghi p s b l ti p t c kinh doanh hàng gia d ng
Tình hu ng 2ố
ụ
ủ
ả
ặ
ế : Có nên thay th kinh doanh hàng giày dép cho kinh doanh hàng gia d ng không? ư Các kho n thu chi c a m t hàng giày dép nh sau:
ệ ệ
ồ ồ
ế ị
ệ
ậ
ộ
Doanh thu là 45 tri u đ ng. Bi n phí là 25 tri u đ ng ồ Đ nh phí b ph n là 8,5 tri u đ ng
251
ệ
ơ
ồ
ị
Đ n v tính: tri u đ ng
P/án 1 so với p/án 2
252
P/án1: Hàng giày dép
P/án2: Hàng gia dụng 30 20 10 14 6,5 7,5 (4) 5 Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Định phí + định phí trực tiếp +định phí chung Lãi (lỗ) 45 25 20 19 8,5 10,5 1
Ị Ự 7.2.2. QUY T Đ NH MUA NGOÀI HAY NÊN T
Ả S N XU T
Ế Ấ ệ ấ ả ế Doanh nghi p M đang s n xu t chi ti
ẩ ủ ể ả ứ
ấ
ư c doanh nghi p ấ ả ỗ ượ t X đ
ưở ng nhân viên phân x
ế ươ ấ ồ
ồ ổ t.
ộ ồ t X dùng đ s n ổ ệ xu t s n ph m chính c a doanh nghi p có t ng m c ầ ế ả c u m i năm là 10.000 chi ti t. Chi phí s n xu t chi ệ ướ ế c tính nh sau: ti Chi phí NVLTT 6 ngàn đ ng/chi ti ồ ế t. Chi phí nhân công TT 5,5 ngàn d ng/chi ti ồ ế t. Bi n phí SX chung 1,5 ngàn đ ng/chi ti ế ồ t. L ế t. ng 3,5 ngđg/chi ti Kh u hao TSCĐ 3 ngàn đ ng/chi ti ế t. Chi phí chung phân b 4,5 ngàn đ ng/chi ti ế ế c ng 24 ngàn đ ng/chi ti t. 253
ị
ấ
ề
ườ
ậ
ợ
ự ả
Có 1 ngu n cung c p bên ngoài đ ngh cung ồ ớ t X này v i giá 21 ngàn đ ng /chi ấ ượ ố ượ ng yêu ng và ch t l ng h p này doanh s n
ấ
ồ ấ ế c p chi ti ế t đúng theo s l ti ầ c u. V y trong tr ệ nghi p quy t đ nh mua ngoài hay nên t xu t chi ti
ế ị ế t X?
254
ệ
ồ
ơ
ị
Đ n v tính: tri u đ ng
ớ
p/án 1 so v i p/án 2
ế ươ
ự ế Chiphí NVL tr c ti p Chi phí nhân công TT Bi n phí sx chung ng nhân viên L Chi phí mua ngoài
255
C ngộ p/án 1: ự ả T s n xu tấ 60 55 15 35 165 p/án 2: Mua ngoài 210 210 (45)
ươ
ượ
ồ
ớ
ươ
ệ ệ ế t ki m đ ng án 1 ti c 45 tri u đ ng chi ọ ế ị ươ ng án 2 => Ta quy t đ nh ch n ế ấ s n xu t chi ti t
ng án 1 là ph
ự ả ấ
Ph phí so v i ph ươ ph ẽ X s thu đ
ng án t ậ i nhu n cao nh t.
ượ ợ c l
Ế Ẩ
ệ
ơ
ồ
ị
Ồ Ẩ Ả Ị Ấ
6.2.3. QUY T Đ NH BÁN NGAY BÁN THÀNH PH M HAY S N XU T THÀNH THÀNH PH M R I BÁN . Đ n v tính: tri u đ ng
ở ể
đi m phân chia
ế ế ể
ế ế
ệ
đi m phân chia
ẩ ạ ả Các lo i s n ph m
ế ế
ệ
1.Giá bán 2.Giá bán sau khi ch bi n thêm ế 3. Chi phí tính đ n đi m phân chia ế ế 4.Chi phí ch bi n thêm ậ 5.Thunh pchênhl chsaukhich bi n thêm ỗ ở ể 6.Lãi (l ) ỗ 7.Lãi(l ) chênh l ch sau khich bi n thêm
30
(10)
20
257
B 150 240 100 60 90 50 A 120 160 80 50 40 40 C 60 90 40 10 30 20
ƯỜ Ợ NG H P CÓ
Ề Ế Ệ
ờ i đa 20.000 gi
ờ ầ
ẩ ẩ ờ ả ủ ả Ị 6.2.4. QUY T Đ NH TRONG TR Ớ Ạ I H N 1 ĐI U KI N GI ố ệ Doanh nghi p ch có t ấ ả ầ
ủ
ủ
ồ
ẩ ẩ ề ả
ế ấ
ẩ ớ ủ ớ ạ ề ầ
ệ ọ ấ ẩ ị
258
ể ạ ượ ệ ấ ỗ ỳ ể ỉ máy m i k . đ ấ ả ả máy, s n xu t s n s n xu t s n ph m A c n 3 gi ẩ ơ máy. Đ n giá bán c a s n ph m A ph m B c n 2 gi ẩ ả ồ là 500 ngàn đ ng/sp, c a s n ph m B là 600 ngàn ồ ẩ ả ế đ ng /sp. Bi n phí c a s n ph m A là 200 ngàn ủ ả ồ đ ng/sp, c a s n ph m B là 360 ngàn đ ng/sp. Nhu ư ụ ả ầ c u tiêu th s n ph m A và s n ph m B đ u nh ả ề ậ ụ nhau và đ u t n d ng h t công su t m i đ tho mãn ề ậ i h n v công nhu c u đó. V y trong đi u ki n có gi ấ ả ả su t máy, nhà qu n tr nên ch n s n xu t s n ph m nào đ đ t đ ả ả c hi u qu cao nh t?
ơ
ồ
ị
Đ n v tính: ngàn đ ng
ẩ
ả
ẩ máy.
ơ ả ẩ Đ ngiá bán s n ph m ế ẩ ả Bi n phí 1 s n ph m ố ư ả ả S d đ m phí 1 s n ph m ỉ ệ ố ư ả T l s d đ m phí ố ờ S gi máy sx 1s n ph m ờ ố ư ả S d đ m phí 1 gi ờ ủ SDĐP c a20.000gi máy
S nả ph m Aẩ 500 200 300 60% 3 100 S nả ph m Bẩ 600 360 240 40% 2 120
2.000.000
2.400.000
259
Sp A sp B (400.000)
Ế ƯỜ Ợ NG H P CÓ
ậ Ị 6.2.5. QUY T Đ NH TRONG TR Ớ Ạ I H N ươ
Ệ ng pháp ph ố ư ể ế ng trình tuy n tính đ ự ượ c th c i u. Quá trình này đ
ể ễ : xác đ nh hàm m c tiêu và bi u di n chúng B
c 1 ướ ạ
ươ ng án t ướ c: ị ươ i d ng ph ị ể ễ i h n và bi u di n B
ụ ạ ố ng trình đ i s . ệ xác đ nh các đi u ki n gi ướ ạ i d ng ph
ả ươ ng c 3: c 4: B B
260
ị ứ ụ ị Ề Ề NHI U ĐI U KI N GI ụ Ta v n d ng ph ươ tìm ra ph ệ hi n qua 4 b ướ d ướ c 2: chúng d ướ ướ trình hàm m c tiêu xác đ nh ph ớ ạ ề ạ ố ươ ng trình đ i s . ồ ị ấ ố ư ả xác đ nh vùng s n xu t t i u trên đ th . ớ i u v i ph căn c trên vùng s n xu t t ố ư i u. ấ ố ư ươ ng án t
ệ ả ạ ả
ỗ ỳ ả
ỉ ử ụ ệ ị
ơ
Ví d :ụ doanh nghi p s n xu t 2 lo i s n ph m x và y. ấ ẩ ị ờ ố ấ M i k s n xu t ch s d ng t máy ẩ ứ ơ và 24 đ n v nguyên li u. M c tiêu th s n ph m y ị ả ề ả i đa là 3 đ n v s n ph m. Tài li u v s n m i k t ượ ậ ả ph m x và s n ph m y đ
ỗ ỳ ố ẩ ẩ ợ ư ẩ ơ i đa 36 đ n v gi ụ ả ệ c t p h p nh sau:
ả ẩ ẩ ả S n ph m X S n ph m Y
ố ư ả S d đ m phí 8 10
ố ờ ả ị S gi ấ ơ s n xu tđ n v sp 6 9
261
ệ ử ụ Nguyên li u s d ng 6 3
Gi B
iả c 1ướ :
Z = 8x + 10 y max
ướ
B
c 2:
6x + 9y ≤ 36 (1) 6x + 3y ≤ 24 (2) y ≤ 3 (3)
262
B c 3ướ
y 8 _
A B (3)
Vùng sx t
i uố ư D o 4 6 x
C
263
(2) (1)
ướ
B
c 4
Z= 8x + 10y
Gốc x y
8x z 10y
264
O A B C D 0 0 1,5 3 4 0 3 3 2 0 0 0 12 24 32 0 30 42 44 32 0 30 30 20 0
ả
ứ
ấ
ượ ở c
ậ
ấ
ả
ả
ấ
ạ ợ i l ơ
ố ế Căn c vào k t qu tính đ trên ta th y g c ơ ụ ị C cho ta giá tr hàm m c tiêu cao nh t. V y c ẩ ấ ố ư ấ ả i u là 3 s n ph m x thì 2 s n c u s n xu t t ậ ẽ ẩ ph m y s mang l i nhu n cao nh t cho ị ề ệ ệ . doanh nghi p là 44 đ n v ti n t
265
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P BÀI 7
ể
ế ị
ắ
ắ
ủ ế ị
quá trình phân tích thông tin
ợ ứ
ụ ng h p ng d ng thông tin
ườ ế ị
ợ
ế ị ặ 1.Quy t đ nh là gì? Đ c đi m c a quy t đ nh ạ ng n h n? Nguyên t c ra quy t đ nh. ự 2.Hãy nêu trình t thích h p.ợ ừ 3.Trình bày t ng tr ể thích h p đ ra quy t đ nh.