Ả K  TOÁN QU N TR Thời lượng: 45 tiết

ThS Đ ng Nguy n Ngân Hà

Bộ môn Kế toán Khoa: Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng

Ả Ọ

MÔ T  H C PH N

ả ợ ế ị ấ

ế ấ ả ị

ế ị ứ ể ể

ủ ệ

ươ ấ

ậ ể ứ ầ ậ ả ạ ộ i  nhu n  là  Trong  ho t  đ ng  s n  xu t  kinh  doanh,  l ữ ộ ự ồ ế ố  quan tr ng quy t đ nh s  t n  m t trong nh ng y u t ạ ộ ủ ể ạ i  và  phát  tri n  c a  ho t  đ ng  s n  xu t  kinh  doanh  t trong doanh nghi p.ệ ả K  toán qu n tr  cung c p thông tin cho các nhà qu n  ị ạ lý ho ch đ nh, ki m soát và ra quy t đ nh đ  đáp  ng  ể ầ ồ ạ i và phát tri n c a doanh nghi p. Môn  yêu c u t n t ỹ ị ẽ ả ế ng  pháp  k   k   toán  qu n  tr   s   cung  c p  các  ph thu t đ  đáp  ng nhu c u thông tin đó.

N I DUNG H C PH N

ữ ế ấ ả ­ Bài 1: Nh ng v n đ  c  b n c a môn k  toán qu n  ề ơ ả ủ

tr .ị

ệ ố ố ượ ­ Bài 2: Phân lo i chi phí. ­ Bài 3: Phân tích m i quan h  chi phí – kh i l ng –

ợ l

ậ i nhu n. ự

ế ộ

ả ị ­ Bài 4: D  toán ngân sách. ­ Bài 5: Phân tích bi n đ ng chi phí. ­ Bài 6: Đánh giá trách nhi m qu n lý – Đ nh giá bán  ệ

ẩ ị ụ ả s n ph m d ch v .

ế ị ể ợ ­ Bài 7: Thông tin thích h p đ  ra quy t đ nh.

Ề Ơ BÀI 1: NH NG V N Đ  C   Ế Ủ B N C A MÔN K  TOÁN  Ị QU N TR

Ố ổ ổ

ệ ệ

Ị Ế 1.1.NGU N G C K  TOÁN QU N TR ế 1.1.1. Khuôn kh  , quan ni m hình thành k   ế 1.1.1. Khuôn kh  , quan ni m hình thành k   ị toán qu n trả toán qu n trả ị

T   ch c  là  1  nhóm  ng

ườ ự

ể ấ ị

ệ ề

ộ ụ ụ

ạ ượ ổ

ứ ượ ứ   ch c  đ

c  t

ổ ứ i  cùng  liên  ế ớ k t v i nhau đ  cùng th c hi n m t  ụ m c  tiêu  nh t  đ nh  hay  nhi u  m c  tiêu chung nào đó. Căn c  vào m c  tiêu  đ t  đ c  phân  thành 3 nhóm :

5

­  T   ch c  kinh  doanh

  là  t ợ

ch c  ho t  ậ

ứ ổ i nhu n.

  ho t ạ

ứ ằ

ệ  thi n..

ổ ứ ộ đ ng kinh doanh đ  thu l ụ Ví d : doanh nghi p, công ty… ­ T   ch c  không  kinh  doanh ổ ộ ừ ụ ộ đ ng nh m m c đích xã h i t ữ ậ ụ ộ Ví d : h i ch  th p đ …. ổ ứ ­ T  ch c nhà n ụ

ề ự

ụ ể ủ

ư

ỏ ướ   ho t đ ng nh m  ạ ộ c ồ ụ ộ m c  đích  ph c  v   c ng  đ ng  v   s   an  ộ ở sinh phát tri n c a xã h i nh  các b  s   ….

6

ướ

ượ ị

ế

c đ nh

ư

ạ ộ

ể ụ ụ

ế

ạ c ho ch  ườ ng và    tài  chính

ạ ố ượ

ế K  toán là vi c thu th p, x  lý, ki m tra,  ế ấ phân  tích  và  cung  c p  thông  tin  kinh  t ,  ậ i hình th c giá tr , hi n v t  tài chính d ờ và th i gian lao đ ng. ụ ứ Căn c  vào m c đích, k  toán đ nghĩa nh  sau: ượ ộ ế K  toán là m t ho t đ ng đ ị đ nh đ  ph c v  thu th p, đo l truy n  đ t  thông  tin  kinh  t ử ụ ng s  d ng cho các đ i t

7

ế ơ ở T   đ nh  nghĩa  trên,  c   s   hình  thành  nên  k

C  s  1 ủ

ờ ề ử ụ

ự ố ượ

ừ ị ả toán qu n tr  là: ơ ở : do có s  tách r i v  nhu c u thông  tin c a các đ i t

ng s  d ng thông tin

Bên ngoài Bên ngoài doanh nghiệp doanh nghiệp

Đối tượng Đối tượng sử dụng sử dụng thông tin thông tin

trong BênBên trong doanh nghiệp doanh nghiệp 8

ố ượ

ng  s   d ng  thông  tin

­ Nh ng  thông  tin  k   toán  cung  c p  cho  ữ ế ử ụ các  đ i  t bên  ngoài doanh nghi p ệ do K  TOÁN TÀI  ả CHÍNH đ m nh n.

ố ượ

ng  s   d ng  thông  tin

­ Nh ng  thông  tin  k   toán  cung  c p  cho  ế ữ ử ụ các  đ i  t bên  trong  doanh  nghi p ệ do  K   TOÁN  ậ Ị ả QU N TR  đ m nh n.

9

:                                                          k  ế

C s 2ơ ởC s 2ơ ở :

ấ ớ

ườ

toán th ng nh t v i môi tr

ng kinh doanh

Môi trường bên Môi trường bên ngoài doanh ngoài doanh nghiệp nghiệp

Môi trường Môi trường kinh doanh kinh doanh

Môi trường bên Môi trường bên trong doanh trong doanh nghiệp nghiệp

10

ườ

­ Nh ng  thông  tin  k   toán  phù  h p  v i  ớ ế ệ   ng  bên  ngoài  doanh  nghi p

ậ ợ

ườ

ữ môi  tr Ế do K  TOÁN TÀI CHÍNH đ m nh n. ­ Nh ng  thông  tin  k   toán  phù  h p  v i  ớ ế ệ   ng  bên  trong  doanh  nghi p

Ị ả

ữ môi  tr Ả Ế do K  TOÁN QU N TR  đ m nh n.

11

ươ

ệ ị ầ

C s  3ơ ở : ế ử ề ng  di n  l ch  s ,  nh ng  thông  tin  k   V   ph ả toán  lúc  ban  đ u  mang  tính  quá  kh ,  ph n  ả

nh nh ng gì đã x y ra.

ọ ứ ử ệ

ể ừ

ươ

Ngày  nay,  nh   s   phát  tri n  c a  tri  th c  h c  ọ   khoa  h c  s   li u  ng lai.

ờ ự ế ế thu t  đã  bi n  k   toán  t ọ ự thành khoa h c d  đoán cho t

12

ế ừ

tính quá kh , ứ ượ  là  thông  tin  ng

ị Ế

ươ

ế

­ Nh ng thông tin k  toán h ủ

ề t ng v   Ế

­ Nh ng thông tin k  toán mang  ừ v a  đ nh  tính  v a  đ nh  l ủ c a K  TOÁN TÀI CHÍNH. ướ ng lai,  Ả là  thông  tin  c a  K   TOÁN  QU N

ế

ị đ nh  tính  TR .Ị ế

=> K  toán bao g m 2 b  ph n: k  toán tài  ả

ế

ộ ị chính và k  toán qu n tr

13

ế

1.1.2. L ch s  hình thành k  toán qu n tr

ượ

ế

ậ ự

Đ c chia thành 4 giai đo n chính: ướ ạ ­  Giai  đo n  1  –  Tr c  năm  1950,  k   toán  ệ ị ủ ế ậ qu n tr  ch  y u t p trung vào vi c xác đ nh  chi  phí  và  ki m  soát  tài  chính,  thông  qua  ế ỹ ử ụ vi c  s   d ng  các  k   thu t  d   toán  và  k   toán chi phí.

14

ế

ế

ủ ệ

ế ậ ử ụ

ể ậ

ư

ế ị

Giai  đo n  2  –  T   năm  1950  đ n  năm  1965,  tr ng  tâm  c a  k   toán  qu n  tr   đã  d ch  chuy n vào vi c cung c p thông tin cho ho t  ộ đ ng  l p  k   ho ch  và  ki m  soát  thông  qua  ỹ ệ vi c  s   d ng  các  k   thu t  nh   phân  tích  quy t đ nh và đánh giá trách nhi m qu n lý.

15

ế

ạ ế ả

ị ậ ồ

ử ụ

Giai  đo n  3  –  T   năm  1965  đ n  năm  1985, k  toán qu n tr  t p trung vào vi c  làm  gi m  hao  phí  ngu n  l c  s   d ng  ạ ộ trong quá trình ho t đ ng , thông qua vi c  ậ ử ụ s   d ng  các  k   thu t  phân  tích  quá  trình  ả và qu n lý chi phí.

16

ồ ự

ổ ứ

ế ế ừ ạ  năm 1985 đ n năm 1995, k   Giai đo n 4 – t ị ệ ạ ị ậ ả toán qu n tr  t p trung vào vi c t o  ra  giá tr   ả ử ụ ệ ằ b ng cách s  d ng hi u qu  các ngu n l c,  ỹ ệ ử ụ thông qua vi c s  d ng các k  thu t đánh giá  ế ố ạ  t o nên giá tr  cho khách hàng, giá  các y u t ổ ổ tr  cho c  đông và s  thay đ i cho t

ch c.

17

Ế 1.2.  PHÂN  BI T  K   TOÁN  TÀI  CHÍNH  VÀ K  TOÁN QU N TR

ấ ế ị

ế

ế

ễ ơ

ạ ị

ườ

ế 1.2.1. B n ch t k  toán tài chính và k   toán qu n trả ụ M c tiêu c a k  toán tài chính là s p x p,  ự ghi  nh n,  phân  tích  và  di n  đ t  các  s   ằ ế ệ ng  ki n kinh t  pháp lý b ng đ n v  đo l ấ ằ ề ệ ti n  t   nh m  cung  c p  thông  tin  cho  các  ượ ố ng  s   d ng  bên  ngoài  doanh  đ i  t ấ ể ả ệ nghi p đ  gi

ử ụ ế i quy t 3 v n đ :

18

ề ệ

• Tình hình tài chính c a doanh nghi p ệ    B ng cân đ i k  toán. ố ế • Hi u qu  ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ ả ế ­­> Báo cáo k t qu  kinh doanh • Tình hình s  d ng v n. ử ụ  Báo cáo l u chuy n ti n t ư

19

ế

ầ ử ụ

ế K   toán  tài  chính  là  vi c  thu  th p,  ử x  lý, ki m tra, phân tích và cung  ấ   tài  chính  c p  thông  tin  kinh  t ằ b ng  báo  cáo  tài  chính  cho  đ i  ượ ng  có  nhu  c u  s   d ng  thông  t ủ ơ ị ế tin c a đ n v  k  toán

20

ị ậ K   toán  qu n  tr   v n  d ng  các  ph

ế

ươ ể ạ

ế ậ

ụ c các m c tiêu thi ậ ự

ả ề   ch c  đi u  hành ế ị

ế ng  ữ ệ pháp  x   lý  các  d   li u  k   toán  đ   đ t  ượ t l p các thông tin  đ cho  vi c ệ l p  d   toán  ngân  sách ề  v   chi  ộ ỳ ế phí,  doanh  thu  và  k t  qu   trong  m t  k   ứ ổ ộ ,  phân  ho t  đ ng,  t ể tích ki m tra và ra quy t đ nh

21

ử ế K   toán  qu n  tr   là  vi c  thu  th p,  x   lý,  phân  tích  và  cung  c p  thông  tin  ị ế  tài chính theo yêu c u qu n tr   kinh t ế ế ị   tài  chính  trong  và  quy t  đ nh  kinh  t ộ ộ ơ ị ế n i b  đ n v  k  toán.

22

ữ ế 1.2.2.Nh ng đi m gi ng nhau gi a k   ị ế

toán tài chính và k  toán qu n tr

ố ượ

ng nghiên c u. ệ ố

1. Có cùng đ i t 2. Cùng d a vào h  th ng ghi chép ban

đ u.ầ

ể ệ

3. Cùng th  hi n trách nhi m qu n lý

23

ế

1.2.3.  Nh ng  đi m  khác  nhau  gi a  k   toán  tài

ế

chính và k  toán qu n tr

Khác nhau Khác nhau

Đối tượng sử dụng thông tin

Kế toán tài Kế toán tài chính chính *Chủ yếu bên ngoài DN

Đặc điểm thông tin

*Quá khứ, tuân thủ nguyên tắc kế toán, tiền

Kế toán quản Kế toán quản trịtrị *Bên trong doanh nghiệp *Tương lai, linh hoạt, Sử dụng thước đo tùy đối tượng 24

*Khách quan, chính xác

Yêu cầu Yêu cầu thông tin thông tin

*Không đòi hỏi chính xác tuyệt đối *Từng bộ phận

Phạm vi cung Phạm vi cung cấp thông tin cấp thông tin Báo cáo Báo cáo

*Toàn doanh nghiệp *Nhà nước qui định,định kỳ *Ít *Có

*Báo cáo chuyên dùng, thường xuyên *Nhiều *Không

Quan hệ với Quan hệ với các môn khác các môn khác Tính pháp Tính pháp lệnhlệnh

25

CÂU H I ÔN T P BÀI 1

ả ậ

ị ố ế ả ồ 1.Nêu  ngu n g c k  toán qu n tr . ế ệ ế t k  toán qu n tr  và k  toán tài chính. 2.Phân bi ị ế ấ ế ề 3.Trong n n kinh t  bao c p có k  toán qu n tr  không? ế ộ ế ị ườ ề ng thì b  ph n nào c a phòng k    th  tr 4.Trong n n kinh t ị ả ế toán làm k  toán qu n tr ?

BÀI 2: PHÂN LO I CHI PHÍ

ọ ể ắ ữ

ệ ứ ế ả Bài  này  giúp  h c  viên  có  th   n m  v ng  các  khái  ạ ni m  và  các  cách  phân  lo i  chi  phí  theo  nh ng  tiêu  ị ậ ụ th c mà k  toán qu n tr  v n d ng.

ạ ộ

ủ ừ

2.1.  PHÂN  LO I  CHI  PHÍ  THEO  Ạ CH C  NĂNG  HO T  Đ NG  (  THEO  Ế Ụ CÔNG D NG KINH T ) Cho ta th y:ấ ­ v  trí, ch c năng ho t đ ng c a t ng  ứ

ị ế ố y u t

chi phí.

ơ ở ể

­ Là c  s  đ  xác đ nh giá thành s n  ị ế

ph m, xác đ nh k t qu  kinh doanh, l p  báo cáo tài chính. ấ

ế

­ Cung c p thông tin l p k  ho ch.

28

Tổng chi phí SXKD

Chi phí sản xuất (chi phí sản phẩm)

Chi phí ngoài sản xuất (chi phí thời kỳ)

Chi phí bán hàng

Chi phí NVL trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí Sản xuất chung

Chi phí quản lý DN

Chi phí ban đầu

Chi phí chuyển đổi

29

Ử 2.2.  PHÂN  LO I  THEO  CÁCH  NG  X   CHI PHÍ

Tổng chi phí SXKD

Biến phí Định phí

Biến phí tỉ lệ(thực thụ)

Biến phí cấp bậc

Định phí bắt buộc

Định phí tuỳ ý

30

Chi phí hỗn hợp

ế ế ứ

ỉ ệ

ế

ế Bi n phí           y                                                   y = ax v iớ                                                   y = bi n phí ị ơ                                                  a = bi n phí đ n v ạ ộ                                                   x = m c ho t đ ng               o                         x               Bi n phí t  l

31

y

0                                    x ậ ế                        Bi n phí c p b c

32

Đ nh phí               y                                                 y = B (h ng s ) ố                                                        y = đ nh phí                 B

o                        x                         Đ nh phí

33

ế

ế

y                                               y                                                                                          bi nphí                                 bi n phí

đ nh phí                                            đ nhphí

Chi phí hỗn h pợ

0                           x                         0                             x ễ ng trình bi u di n chi phí h n h p  Ph                            y = ax + B                                34

ươ ể ổ ợ

ươ

ự ạ ự ể

ng pháp c c đ i c c ti u ứ

ở đi m ể

ở đi m ể

Ph ạ ộ  G i xọ 1 và  y1 là m c ho t đ ng kinh doanh và chi phí  ự ạ c c đ i ạ ộ G i xọ 0 và  y0 là m c ho t đ ng kinh doanh và chi phí  ự ể c c ti u ừ ươ

ng trình                   y = ax + B

T  ph  Ta có                                   y1 = ax1 + B  (1)                                              y0 = ax0 + B  (2)                                                       y1 – y0   L y (1) tr  (2) ta có   =>       a =                                                        x1 –x0                                                                      B = y1 – ax1 = y0 – ax0

35

ươ

Ph

ồ ị ng pháp đ  th  phân tán.

ế ng pháp xác đ nh bi n phí và đ nh phí

ướ

ị c:

c ti n hành qua 4 b

ủ ừ

ườ

ế ấ ả ữ ấ ng bi u di n sao cho chia các

ể ấ

ươ Là ph ồ ị ượ trên đ  th  đ c 1ướ : t t c  nh ng chi phí c a t ng th i  c 1ướB B ồ ị ượ ể c đánh d u trên đ  th . đi m đ ễ ẻ c 2ướ : k  1 đ c 2ướB B ượ ể c đánh d u thành 2 ph n b ng  đi m đã đ nhau.

36

ườ

:  đ ồ

ượ

ườ c  chi  phí  r i  tr   đ nh  phí  ta  đ

ấ ộ ế

ượ ở ướ

v i  k t  qu   tìm  đ

c  3  ta

b

c

ễ ủ

ươ

ơ ớ ế ng trình bi u di n c a chi phí là

c  4: c  4: t ph

37

ọ ượ ướ ng  bi u  di n  đó  đ c  g i  là  ướB c  3 B c  3 ể ạ ụ ườ ắ i  đi m  nào,  đ ng  h i  qui,  c t  tr c  tung  t ấ ị ị ủ giá tr  c a đi m đó là đ nh phí. Sau đó l y b t  ị ể ỳ k   1  đi m  trên  đ ng  h i  qui  ta  xác  đ nh  ừ ị ế ượ c  bi n  đ ứ ừ ế phí.  L y  bi n  phí  v a  tìm  ra  chia  cho  m c  i  đi m  đó,  ta  xác  ho t  đ ng  kinh  doanh  t ị ị đ nh bi n phí đ n v . ả ướ ướB B ể ế vi                         y = ax + B

ươ

ng pháp bình ph

ầ ử

ng trình y = ax + B xét

ấ ng bé nh t  n ph n t

ươ Ph ừ ươ   T  ph quan sát

ươ

ng tình sau:

ươ

ng trình trên ta xác đ nh

ệ ố Ta có h  th ng ph                       (cid:0) xy = a(cid:0) x2 + B (cid:0) x (1)                        (cid:0) y = a (cid:0) x  + nB    (2)   Gi đ

ả ệ ố i h  th ng ph ượ c a và B

38

ượ ượ

c  và  chi  phí  c  và  chi  phí

c

ủ ấ

ấ ả

ế ị ể

ượ

chi phí không ki m soát đ

ấ c

2.3.CÁC CÁCH PHÂN LO I KHÁC ể Chi  phí  ki m  soát  đ           *  Chi  phí  ki m  soát  đ ể ượ . ể c không ki m soát đ ượ ể không ki m soát đ c ượ  c a 1 c p qu n       Chi phí ki m soát đ lý  là  nh ng  chi  phí  mà  c p  qu n  lý  đó  ế ị ượ c quy n ra quy t đ nh. Nh ng chi phí  đ ằ n m  ngoài  quy n  quy t  đ nh  c a  1  c p  ả qu n lý là

39

ộ ậ ộ ậ

ồ ạ

i

ự ự ớ ộ

ế

ươ

ị ấ i ích b  m t đi  ươ ng

ự ế      * Chi phí tr c ti p ( chi phí b  ph n) và  ự ế Chi phí tr c ti p ( chi phí b  ph n) và  chi phí chung (chi phí gián ti p)ế chi phí chung (chi phí gián ti p)ế ế  là chi phí phát sinh và t n t Chi phí tr c ti p ế Chi phí tr c ti p ậ cùng v i b  ph n đó. Ví d  CPNVLTT.. ữ Chi  phí  chung  là  nh ng  chi  phí  liên  quan  đ n  Chi  phí  chung ự ồ ạ ấ ậ ộ i ho c m t đi c a 1  nhi u b  ph n. S  t n t ế ưở ả ậ ộ ng  đ n  chi  phí  nh  h b   ph n  không  ố ủ ụ ươ ng c a Ban giám đ c.. chung. Ví d : l ầ ợ ơ ộ  là ph n l       ** Chi phí c  h i ọ khi ch n ph ng án này thay vì ch n ph án đó

40

ươ

ph

ươ

ph

ng án khác t

ầ ở ệ

ẩ i

t

ươ

* *  Chi  phí  chênh  l chệ  là  nh ng  chi  phí  ư ở ng  án  này  nh ng  không  có  có  ặ  đó  ho c có 1 ph n  phát sinh chênh l ch chi phí.       * * Chi phí chìm ( chi phí  n, chi phí  ồ ạ ở ấ ả l n)ặ  là  nh ng  chi  phí  t n  t t  c   các ph

ữ ng án.

41

CÂU H I ÔN T P BÀI 2

ụ ự

ạ ạ i thích s  khác nhau gi a chi phí s n ph m và chi phí th i

ạ ượ

ượ

c  và  chi  phí  không  ki m  soát  đ

c  là

ể ự ế ệ

ơ ộ

ạ 1. Chi phí là gì? Trình bày phân lo i chi phí theo ch c năng ho t  ủ ộ đ ng. Công d ng c a cách phân lo i này. ả 2. Gi k . ỳ 3.  Trình  bày  phân  lo i  chi  phí  theo  cách  ng  x   chi  phí.  Công  ụ d ng c a cách phân lo i này. 4.Chi  phí  ki m  soát  đ gì? Chi phí tr c ti p và chi phí chung là gì? 5. Chi phí chênh l ch là gì? Chi phí c  h i là gì? Chi phí chìm là  gì?

Ố BÀI 3: PHÂN TÍCH M I QUAN  Ố ƯỢ NG –  H  CHI PHÍ – KH I L Ậ Ợ L I NHU N  Ệ ( M I QUAN H  CVP)

Doanh thu thuần

Biến phí

Số dư đảm phí

Biến phí

Định phí

Lãi thuần

Lãi thuần

Chi phí

44

ạ ủ

S  d  đ m phí S  d  đ m phí

ể ầ ủ

ạ ố ư ả ệ

ố ư ả

ư

ầ ố ư ả  là ph n còn l i c a doanh  ố ư ả ố ư ừ ế ầ thu  thu n  sau  khi  tr   bi n  phí  .  S   d   ầ ắ ả đ m  phí  dùng  đ   bù  đ p  đ nh  phí,  ph n  i là lãi thu n c a doanh nghi p. còn l ỏ ơ ế N u  s   d   đ m  phí  nh   h n  đ nh  phí  thì  .ỗ  Đây  chính  là  ẽ ị doanh  nghi p  s   b   l ph n đ nh phí mà s  d  đ m phí ch a  ế . ắ bù đ p h t

45

T   l T   l

s   d   đ m  phí   s   d   đ m  phí

ố ươ

(Contribution  margin ữ ố ư ả ng đ i gi a s  d   đ m phí

ụ ụ

ọ ọ

T   l T   l

s   d   đ m  phí  là  c   s   đ   các  nhà    s   d   đ m  phí  là  c   s   đ   các  nhà  ả ả

ạ ạ

ỉ ệ ố ư ả ỉ ệ ố ư ả ratio)  là s  t và doanh thu thu n.ầ ố ư ả S  d  đ m phí là công c  quan tr ng trong  ố ư ả S  d  đ m phí là công c  quan tr ng trong  ố ệ ệ vi c phân tích m i quan h  CVP . ệ ố ệ vi c phân tích m i quan h  CVP ơ ở ể ỉ ệ ố ư ả ơ ở ể ỉ ệ ố ư ả ạ ắ ị ậ ế qu n tr  l p k  ho ch ng n h n ạ ắ ị ậ ế qu n tr  l p k  ho ch ng n h n

46

Biến phí

=

-

Doanh thu

Số dư đảm phí

=

Lãi thuần

+

Định phí

Số dư đảm phí

=

Doanh thu

Tỉ lệ số dư đảm phí

47

ạ ụ ả

ư

ệ ố ệ ẩ ng trong tháng nh  sau:

ẩ ả

ườ ng bán ơ ị ạ ộ

ồ ẩ

ươ

Ví  dụVí  dụ:  T i  m t  doanh  nghi p  A  s n  xu t  và  tiêu  th   s n  ph m  X.  S   li u  chi  phí  và  thu  ậ nh p bình th ­ Kh i l ố ượ 4.000 s n ph m/tháng. ­ Bi n phí đ n v  15 ngàn đ ng/s n ph m. ế ẩ ­ Đ nh phí ho t đ ng 30.000 ngàn đ ng. ị ­ Đ n giá bán   25 ngàn đ ng/s n ph m. ơ ả ế ậ Hãy l p Báo cáo k t qu  kinh doanh theo d ng  ố ư ả s  d  đ m phí (theo ph

ạ ự ế ng pháp tr c ti p)

48

BÁO CÁO K T QU  KINH DOANH

ơ

Đ n v  tính: ngàn đ ng

%

Tổng số

1 sản phẩm 25 15 10

100% 60% 40% 30%

Doanh thu Biến phí SDĐP Định phí Lãi thuần

100.000 60.000 40.000 30.000 10.000

49

ơ

ơ ổ ỉ ệ ế đ i,  thì  ỉ ệ ế t   l t   l ỉ ệ ế ộ ỉ ệ ế ộ là t  l là t  l ị

ế Khi  đ n giá  bán và bi n phí đ n v  không  ủ ộ ộ ủ   bi n  đ ng  c a  doanh  thu    bi n  đ ng  c a  doanh  thu  ủ ố ư ả ủ ố ư ả ổ

Khi đ nh phí không đ i, thì

ầ ầ

bi n đ ng c a s  d  đ m phí.  bi n đ ng c a s  d  đ m phí. ế ộ ứ ế ộ ứ m c bi n đ ng  m c bi n đ ng  ộ ế ứ ủ ố ư ả ộ ế ứ ủ ố ư ả c a  s   d   đ m  phí  là  m c  bi n  đ ng  c a  s   d   đ m  phí  là  m c  bi n  đ ng  ủ ủ c a lãi thu n c a lãi thu n

50

ế

(Cost Structure) ệ ỉ ọ

ỗ ặ

ế ấ

ế ấ

ỉ ệ

SDĐP  s   th p  và  ng

ế

ế ấ k t  c u  chi  phí  nh  h

ấ ưở ộ

ế

Ấ 3.1.2.K T C U CHI PHÍ ể ệ là  ch   tiêu  th   hi n  m i  quan  h   t   tr ng  gi a  bi n  ổ phí  và  đ nh  phí  trong  t ng  chi  phí  c a  doanh  nghi p.  M i  1  doanh  nghi p  có  m c  tiêu  kinh  doanh và đ c đi m kinh doanh riêng => có k t c u  chi  phí  riêng.  Không  có  mô  hình  k t  c u  chi  phí  ỉ ệ ế  bi n  chu n. Nhìn chung doanh nghi p nào có t  l ượ ạ i.  phí  cao  thì  t   l c  l ả ế Nh ng ư ng  đ n  k t  qu   kinh doanh khi doanh thu bi n đ ng.

51

Ví dụ

ố ệ

ệ ầ

ư

ượ

ư

Ta có s  li u c a 2 doanh nghi p A và B  có  cùng  doanh  thu  và  lãi  thu n  nh ng  ế ấ k t c u chi phí trái ng c nhau nh  sau:

52

Đơn vị tính: ngàn đồng Doanh nghiệp A

Doanh nghiệp B

% 100% 60% 40% 30% % 100% 20% 80% 70%

53

Doanh thu Biến phí SDĐP Định phí Lãi thuần Số tiền 100.000 60.000 40.000 30.000 10.000 Số tiền 100.000 20.000 80.000 70.000 10.000

ơ

Đ n v  tính: tri u đ ng

Doanh nghiệp A Lãi thuần

Doanh nghiệp B Lãi thuần

Biến đông của doanh thu

Mới

Mới

Chênh lệch

Hiện tại

Chênh lệch

Hiện tại

Tăng50% 20% 10%

Số dư đảm phí mới 60 48 44

Số dư đảm phí mới 120 96 88

+20 +8 +4

50 26 18

10 10 10

+40 +16 +8

30 18 14

10 10 10

Giảm10% 20% 50%

36 32 20

72 64 40

-4 -8 -20

2 -6 -30

10 10 10

-8 -16 -40

6 2 -10

10 10 10

54

+ Doanh nghi p có t  l

ế

ả ả

ơ ỉ ỉ ệ ị   đ nh phí cao h n t   ấ ả ế ệ l   bi n  phí  thì  k t  qu   kinh  doanh  r t  ộ ế ạ nh y  c m  v i  bi n  đ ng  c a  doanh  thu,  ế ẽ k t  qu   kinh  doanh  s   tăng  nhanh  trong  ợ ắ ữ i  và  gi m  nh ng  năm  kinh  doanh  th ng  l ộ ứ ấ ạ ữ nhanh  trong  nh ng  năm  th t  b i,  m c  đ   ủ r i ro cao.

55

+ Doanh nghi p có t  l

ế

ế

ơ

ư

ỏ ị ườ i nhu n khi th  tr

ơ ỉ ỉ ệ ế  bi n phí cao h n t   ươ ả ệ ị l ng    đ nh  phí  thì  k t  qu   kinh  doanh  t ủ ố ổ đ i  n  đ nh  h n  so  v i  bi n  đ ng  c a  doanh  thu,nh ng  doanh  nghi p  b   qua  ơ ộ ng  nhi u c  h i thu l ụ ở ộ tiêu th  m  r ng.

56

ẩ  (đòn b y ho t  Degree of operating leverage(DOL)

3.1.3. ĐÒN CÂN Đ NH PHÍ ộ đ ng)

ả ả Là ch  tiêu ph n  nh  • M i  quan  h   gi a  t c  đ   tăng  l ệ ữ ố

ợ ả ượ

ậ i  nhu n  ng

ỉ ố ớ ố v i  t c  đ   tăng  doanh  thu  (do  s n  l bán). ứ

ộ ị

• M c  đ   đ nh  phí  trong  doanh  nghi p.  Đòn  ớ cân  đ nh  phí  càng  l n  thì  đ nh  phí  trong  ệ doanh nghi p càng cao. • Là công c   ụ ướ

c tính lãi trong t

ươ ng lai. 57

ạ ả ượ

* T i s n l

ng x

1 ­> doanh thu: p.x1  ợ

­> l

ậ i nhu n:LN

1= (p – a) x1 – B

ạ ả ượ

* T i s n l

ng x

­> l

2 ­> doanh thu: p.x2  ậ ợ i nhu n:LN

2 = (p – a) x2 ­ B

58

LN2 – LN1 - {(p–a)x2-B} {(p–a)x1-B}

= =

{(p–a)x1-B} LN1 Tốc độ tăng lợi nhuận

(p–a)x2-B - (p–a)x1+B (p–a)(x2- x1)

= =

{(p–a)x1-B} (p–a)x1-B

px2 – px1

=

59

px1 Tốc độ tăng doanh thu

Tốc độ tăng lợi nhuận

=

Đòn cân định phí Tốc độ tăng doanh thu

(p–a) (x2 - x1) px2- px1

: =

px1 (p–a)x1-B

(p – a)x1

=

60

(p – a)x1- B

Số dư đảm phí

=

Đòn cân định phí

Lãi thuần

Số dư đảm phí

=

Số dư đảm phí – Định phí

61

ư

• DOL < 0 thì DN ch a hòa v n.  Ví d  DOL = ­2 có nghĩa là khi doanh thu tăng

ỗ ả

ụ 1% thì l

gi m 2%.

ượ

t đi m hòa v n.

• DOL > 0 thì DN v Ví d  DOL = +2 có nghĩa là khi doanh thu tăng

1% thì lãi tăng 2%.

62

Ộ Ố Ứ

3.2. M T S   NG D NG

ƯƠ

Ế ệ

Ị 3.2.1. QUY T Đ NH T  CÁC PH ệ ủ V i  tài  li u  c a  doanh  nghi p  A  ệ

ậ ừ ả

ươ

NG ÁN ở ớ   trên,  ươ ế ng  ch  doanh nghi p đang tìm ki m ph ẩ án  đ   làm  tăng  thu  nh p  t   s n  ph m  ng án sau: này. Có các ph

63

ươ

:

Ph

ng án 1

ầ ư

N u đ u t

ụ ẽ

ố ề

ươ

ổ i  nhu n  đ t  đ

ế  nhi u cho qu ng cáo m i tháng  tăng  thêm  là  10.000  ngàn  đ ng  thì  kh i  ượ l ng  tiêu  th   s   tăng  30%.  Các  đi u  ệ ng  án  này  ki n  khác  không  đ i,  ph ạ ượ ậ ự ậ thành  s   th t  thì  l c  là  bao nhiêu?

64

ụ ứ ổ ế ơ ị Đ n giá bán,bi n phí đ n v  không đ i , m c tiêu th  tăng

ơ 30%   ­> doanh thu tăng 30%

ị ồ ồ ệ

65

ố ư ả                  => s  d  đ m phí tăng 30%. SDĐPchênh l ch 40.000*( + 30%) = +12.000 ngàn đ ng Đ nh phí chênh l ch                        = +10.000 ngàn đ ng. +2.000 ngàn đ ng.ồ ệ Lãi chênh l ch                                  =   ệ ạ i                                       =   10.000 ngàn đ ng. Lãi hi n t 12.000 ngàn đ ng.ồ ướ c tính                                       =   Lãi

ươ

ng án 2:

Ph ự ế         Doanh  nghi p  d   ki n  gi m  2  ngàn  ả ị ng s n  c  3.500

ả ệ ấ ượ ơ ồ ế đ ng bi n phí đ n v  thì ch t l ượ ả ẩ ẽ ị ph m  s   b   gi m  ch   bán  đ ẩ ả s n ph m/tháng.

2

-

=

Đơn giá bán

Biến phí đơn vị

Số dư đảm phí đơn vị

2

66

ổ ơ ị ả ồ Bi n phí đ n v  gi m 2 ngàn đ ng/sp, đ n giá bánkhông đ i

ơ ố ư ả ố ượ

ướ

ệ ạ S  d  đ m phí hi n t i                                = 40.000 ngàn

ệ S  d  đ m phí chênh l ch                         = + 2.000 ngàn

ế ị ơ => S  d  đ m phí đ n v  tăng 2 ngàn đ ng/sp.  ụ ướ ớ c tính là 3.500sp ta có: ng tiêu th   V i kh i l ố ư ả c tính  (10 + 2)  *  3.500 = 42.000 ngàn  S  d  đ m phí  đ ngồ ố ư ả đ ngồ ố ư ả đ ngồ ị ệ ồ

67

Đ nh phí chênh l ch                                    =         0 ngàn đ ng  + 2.000ngàn đ ng.ồ ệ Lãi chênh l ch                                           = ệ ạ i                                                 = 10.000 ngàn đ ng Lãi hi n t 12.000 ngàn đ ngồ ướ c tính                                               =   Lãi

ươ

Ph

ng án 3:

ự ị

ỗ ả

ẩ ụ ẽ

Doanh  nghi p  d   đ nh  tăng  chi  phí  qu ng  cáo  thêm  12.000  ngàn  đ ng/tháng  và  gi m  b t  giá  bán  m i  s n  ph m  là  2  ứ ngàn  đ ng/sp  thì  m c  tiêu  th   s   tăng  50%.

68

ồ ơ ả

ồ ị ả

ố ượ ướ ố ư ả ố ư ả ị ệ

69

Đ n giá bán gi m 2 ngàn đ ng/sp ơ          => SDĐP đ n v  gi m 2 ngàn đ ng/sp ng bán tăng 50%, ta có   Kh i l ctính(10­2)*(4.000*150%)  = 48.000 ngàn đ ng SDĐP ồ ệ ạ i                       =  40.000 ngàn đ ng S  d  đ m phí hi n t ồ ệ S  d  đ m phí chênh l ch                 = + 8.000 ngàn đ ng ồ Đ nhphíchênhl ch                             =+12.000 ngàn đ ng  ­ 4.000 ngàn đ ng.ồ ệ Lãi chênh l ch                                    = ệ ạ i                                         =  10.000 ngàn đ ng. Lãi hi n t 6.000 ngàn đ ng.ồ ướ c tính                                         =    Lãi

ươ

Ph

ng án 4:

ươ

ệ ự ị     Doanh nghi p d  đ nh thay đ i ph

ả ươ

ồ ồ

ỗ ả ớ

ả ẩ

ụ ẽ

ứ ng th c  ả ng  nhân  viên  bán  hàng.  Thay  vì  tr   tr   l ẽ hàng  tháng  là  6.000  ngàn  đ ng/tháng  thì  s   ứ ề tr  theo hình th c ti n hoa h ng cho m i s n  ượ c  là  1,5  ngàn  đ ng/sp.  V i  ph m  bán  đ ả ươ cách  tr   l ng  này  m c  tiêu  th   s   tăng  10%.

70

ị ả ứ

ơ ế

ồ ả ồ

.

ồ ơ ị ả

ả ề ươ        Ti n l ng tr  hàng tháng là đ nh phí, tr  theo hình th c  ươ ế ề ti n hoa h ng là bi n phí. Do đó theo ph ng án này thì  ị ồ ị đ nh  phí  gi m  6.000  ngàn  đ ng  ;  bi n  phí  đ n  v   tăng  1,5 ngàn đ ng/sp  ố ư ả ả ng s n ph m tăng 10% ta có: ướ ố ư ả ố ư ả ị ồ ồ ồ ồ ệ

ệ ạ c tính                                         =

71

=> S  d  đ m phí đ n v  gi m 1,5 ngàn đ ng/sp ố ượ S  l ctính(10­1,5)* (4.000*110%) =37.400 ngàn đ ng. SDĐP ệ ạ i                        =  40.000ngàn đ ng S  d  đ m phí hi n t ệ S  d  đ m phí chênh l ch                  =  ­ 2.600 ngàn đ ng Đ nh phí chênh l ch                            =  ­6.000 ngàn đ ng   +3.400ngàn đ ng ồ ệ Lãi chênh l ch                                    = i                                         =  10.000 ngàn đ ng Lãi hi n t 13.400 ngàn đ ngồ ướ Lãi

Chi phí

Biến phí

Định phí

Lãi thuần

Chi phí Lãi thuần

Hiện tại

60.000

30.000

90.000

10.000

9

78.000

40.000

118.000

12.000

9,83

45.500

30.000

75.500

12.000

6,29 6,29

90.000

42.000

132.000

6.000

22

72.600

24.000

96.600

7,21

13.400 13.400

Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 4

72

• N u  doanh  nghi p  b   h n  ch   v n  =>  ị ạ ế ố ế ệ N u  doanh  nghi p  b   h n  ch   v n  =>  ị ạ ế ố ế ệ ươ ươ ọ ng án 2 có chi  ng án 2 vì ph ch n ph ươ ươ ọ ch n ph ng án 2 có chi  ng án 2 vì ph ấ ấ ồ ầ ư  cho 1 đ ng lãi th p nh t trong  phí đ u t ấ ấ ồ ầ ư phí đ u t  cho 1 đ ng lãi th p nh t trong  ươ ng án (6,29). các ph ươ ng án (6,29). các ph • N u doanh nghi p không b  h n ch  v n  ế ố ệ ế ị ạ N u doanh nghi p không b  h n ch  v n  ế ố ệ ế ị ạ ươ ươ ọ ng án 4 có  ng án 4 vì ph => ch n ph ươ ươ ọ => ch n ph ng án 4 có  ng án 4 vì ph ươ ấ ng án (13.400  lãi cao nh t trong các ph ươ ấ ng án (13.400  lãi cao nh t trong các ph ồ ngàn đ ng).  ồ ngàn đ ng).

73

ậ ừ ố

ươ ượ ự ng  v   này  có  th c  hi n  đ

Ị 3.2.2.Đ NH GIÁ BÁN ả ử  s  doanh nghi p A bán cho 1 khách hàng 1.500       Gi ả ầ ẩ ả s n  ph m.  Khách  hàng  yêu  c u  giá  bán  gi m  10%.  ợ ệ Doanh  nghi p  mu n  thu  l   lô  hàng  này  là  i  nhu n  t ệ ụ ồ 3.000  ngàn  đ ng.  Th c  không?

Giá bán khách hàng yêu c u là : ồ                 25 * 90% = 22,5 ngàn đ ng /sp. ệ ỏ ầ

74

ườ ả Giá bán th a mãn yêu c u doanh nghi p: ợ  có 1 trong 2 tr ng h p sau đây x y ra

ườ Tr ợ ng h p 1:

ướ ế ị ắ c đây đã bù đ p h t đ nh phí

ơ

ằ ơ ế ồ ị

75

ồ ồ ộ Doanh thu tr   Đ n giá bán b ng:     * Bi n phí đ n v                  15 ngàn đ ng /sp     *Lãi (3.000/1.500sp)           2 ngàn đ ng/sp                            C ng          17 ngàn đ ng/sp

ườ

ợ : ng h p 2 ướ ế ị Tr Doanh thu tr ắ c đây ch a bù đ p h t đ nh phí. Gi ả ử  s

ả ồ ư ắ ị đ nh phí còn ph i bù đ p là 6.000 ngàn đ ng.

ơ

ị ằ ơ

ế ị

76

ồ ồ ồ ồ ộ Đ n giá bán b ng     * Bi n phí đ n v                   15 ngàn đ ng/sp     * Đ nh phí (6.000 / 1.500)      4 ngàn đ ng/sp     * Lãi ( 3.000 / 1.500 )             2 ngàn đ ng/sp                                 C ng         21 ngàn đ ng/sp

Ố Ể 3.3.PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V N[Break – even point]

Ể Ố

ụ ẩ ng s n ph m tiêu th

ế ơ

77

Ị 3.3.1. CÁCH XÁC Đ NH ĐI M HÒA V N           G i ọ yt là doanh thu  ơ                 p là đ n giá bán. ả ố ượ                 x là s  l                 yc là chi phí ị                 a là bi n phí đ n v . ổ                B là t ng đ nh phí           => yt = px                yc = ax + B

ể                     T i đi m hòa v n ta có:                        yt = yc                                px   = ax + B                                   B         =>         x   =                                                        p – a                                       B                  B           =>        px   = p           =                                      p – a            p –a                                                            p

78

ả ượ

ng hòa v n  =

Đ nh phí ố    S n l ị                                              SDĐP đ n vơ

ỉ ệ

Đ nh phí  Doanh thu hòa v n  =ố                                               T  l

SDĐP

79

ồ ị Đ  th  CVP hoàn ch nh             y                                                                      yt

s  dố ư

Đi mể

ả đ mphí

đ nhphí

hòa v nố                 lãi                yc

ng

ngưỡ                                     lỗ              an toàn

bi nế  phí

80

o                                           x

ồ ị ợ

ễ ợ

Đ  th  l ươ

i nhu n ể ng trình bi u di n l

i nhu n:

ườ

ng l

Ph            y = (p – a)x – B ậ ồ ị ợ i nhu n sau Ta có đ  th  l               y ậ i nhu n                                                 đ                          đi m hòa             y=(p­a)x – B                               v n ố                                          0                                 x                   ­B

81

ƯỠ

ố ư

3.3.2. NG

NG AN TOÀN (s  d  an

toàn) [Margin of safety (M/S)]

Ả ƯỢ

NG   S n l

ả ượ ả ượ ng   S N L ng           S n l ố ệ ự     AN TOÀN    =  th c hi n       ­      hòa v n

DOANH THU    Doanh thu            Doanh thu

AN TOÀN =  th c hi n       ­      hòa v n

82

ả ượ

ng an toàn

ỉ ệ

an toàn  =

ả ượ

S n l  T  l                                S n l

ự ng th c hi n

Doanh thu an toàn                       = ệ                                Doanh thu th c hi n

83

ạ ượ

c

ả ượ

ạ ợ

ng đ t l

i nhu n mong mu n

Ợ ƯƠ NG TRÌNH L I NHU N 3.3.3. PH ợ   G i Iọ m là l i nhu n mong mu n đ t đ     xm :s n l ừ ươ   T  ph

ng trình  y

t  = yc + Im

Ta có                                        pxm = axm + B  + Im                                             B + Im                   =>       xm  =       p – a

84

B + Im                => pxm  = p                                        p – a

B + Im              =>            =                                        p – a                                          p

85

Định phí

+

LN mong muốn

=

Sản lượng đạt LN mong muốn

Số dư đảm phí đơn vị

Định phí

+

LN mong muốn

=

Doanh thu đạt LN mong muốn

Tỉ lệ số dư đảm phí

86

Ể 3.3.4. PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V N TRONG  Ệ Ớ Ơ M I QUAN H  V I Đ N GIÁ BÁN.

Tổng

Biến phí Định phí

Doanh thu hòa vốn

Đơn giá bán hòa vốn Biến phí

Định phí

87

25 22,5 21 20 10 7,5 6 5 45.000 60.000 75.000 90.000 30.000 30.000 30.000 30.000 75.000 90.000 105.000 120.000 Sản lượng hòa vốn 3.000 4.000 5.000 6.000 15 15 15 15

Ệ Ớ

3.3.5. PHÂN TÍCH TRONG M I QUAN H  V I

K T C U HÀNG BÁN

ủ ừ

K t  c u  hàng  bán  là  t   tr ng  doanh  thu  c a  t ng  ỉ ọ ổ

ế

m t hàng bán chi m trong t ng doanh thu.

ế ấ ặ ỗ

ỉ ệ ố ư ả ủ ừ

ặ     M i m t hàng có giá bán khác nhau, chi phí khác  ỉ nhau do đó t  l  s  d  đ m phí cũng khác nhau T   ệ ố ư ả   s   d   đ m  phí  c a  t ng  m t  hàng  không  đ i.  l ổ ế ấ Khi  doanh  nghi p  thay  đ i  k t  c u  hàng  bán  thì  ổ đi m hòa v n cũng thay đ i.

88

ạ ả

ế

ư ư

Ví  dụVí  dụ:  M t  doanh  nghi p  kinh  doanh  2  lo i  s n  ph m  X  và  Y  trong  2  năm  có  ị cùng  doanh  thu  và  đ nh  phí  nh ng  k t  ượ ấ c u hàng bán trái ng

c nhau nh  sau

89

ơ

Đ n v : tri u đ ng

Năm trước

Năm nay

Tổng

Tổng

SP X

SP Y

SP X

SP Y

20 15 5 - -

80 40 40 - -

Mức 100 55 45 27 18

% 100% 55% 45% 27% -

20 10 10 - -

Mức 100 70 30 27 3

% 100% 70% 30% 27% -

Doanh thu Biến phí SDĐP Định phí Lãi thuần

80 60 20 - -

90

5

20

=

=

=

25%

Tỉ lệ số dư đảm phí của sản phẩm X

20

80

40

10

=

=

=

50%

Tỉ lệ số dư đảm phí của sản phẩm y

80

20

91

27

=

=

60 triệu đồng

Doanh thu hòa vốn năm trước

45%

27

=

=

90 triệu đồng

Doanh thu hòa vốn năm nay

30%

92

ơ

ướ

ỉ ệ ố ư ả T  l ỉ ệ ố ư ả t  l

ướ

c là 45%. ồ ệ Doanh thu hòa v n năm nay là 90 tri u  đ ng cao  ố c  là  60  tri u

ơ

Lãi  thu n  năm  nay  là  3  tri u  đ ng  th p  h n  lãi

ướ

s  d  đ m phí c a năm nay là 30%th p h n   s  d  đ m phí năm tr ố ơ h n  doanh  thu  hòa  v n  năm  tr đ ng.ồ ầ thu n năm tr

ệ ệ c là 18 tri u đ ng.

ồ ệ

ẩ ớ ả

ỉ ọ Tình hình này là do doanh nghi p đã tăng t  tr ng  ỉ ệ ố ư ả ủ ả c a s n ph m X là s n ph m có t  l  s  d  đ m  ẩ ơ ấ phí  th p  (25%)  h n  so  v i  s n  ph m  Y  (50%)  =>

93

ủ ỉ ọ         Khi  tăng  t   tr ng  c a  nh ng  s n  ẩ ỉ ệ ố ư ả   s   d   đ m  phí  cao  và  ph m  có  t   l ữ ủ ỉ ọ ả gi m  t   tr ng  c a  nh ng  s n  ph m  ỉ ệ ố ư ả  s  d  đ m phí th p thì đi m  có t  l ố ẽ ấ hòa v n s  th p và l

ẩ ể ấ ậ ẽ i nhu n s  cao.

94

Ế Ủ Ệ

3.3.6.H N  CH   C A  MÔ  HÌNH  PHÂN  TÍCH M I QUAN H  CVP

ố ố

ự ệ Mô hình phân tích m i quan h  CVP th c hi n  ả ị   đ nh,  c  ph i  đ t  1  s   các  đi u  ki n  gi

ự ế ấ

ả ạ ả ị

đ nh này th c t

ệ ệ ề ả  r t ít x y ra: ố ượ

ng và l

ệ ữ 1. M i quan h  gi a chi phí kh i l ố

ợ ố

ế

ượ đ mà các gi ố ậ

i  ệ nhu n  là  m i  quan  h   tuy n  tính  trong  su t  ph m vi thích h p.

95

ế ố ế

ủ ị

2. Ph i phân tích m t cách chính xác chi phí c a   bi n phí và đ nh

doanh nghi p thành 2 y u t phí.

ế ấ

ổ ấ ằ

ượ ng  s n  xu t  b ng  l ả ế ị

ấ ủ ổ

ủ ạ

ồ ặ 3.  K t  c u  m t  hàng  không  đ i,  hàng  t n  kho  ượ ả ng  bán  không  đ i  (  l ự ra),  năng  l c  s n  xu t  c a  công  nhân,  c a  t b  không đ i trong su t ph m  máy móc thi vi thích h p.ợ

ị ồ

ờ ỳ 4. Giá tr  đ ng ti n không đ i qua các th i k .

96

CÂU H I ÔN T P BÀI 3

ế

ế ấ

ủ ố ư ả ưở

ỉ ệ ố ư ả ế

s  d   đ m phí,  ả ng  c a  k t  c u  chi  phí  đ n  k t  qu

ưỡ

ng an toàn. ệ ể

ớ ơ

ng trình l

1. Trình bày ý nghĩa c a s  d   đ m phí, t  l ế ấ k t  c u  chi  phí.  nh  h kinh doanh. 2.  Trình  bày  đòn  cân  đ nh  phí,  đi m  hòa  v n,  cách  xác  đ nh  đi m hòa v n, ng ố 3.  Trình  bày  m i  quan  h   đi m  hòa  v n  v i  đ n  giá  bán,  v i  ế ấ k t c u hàng bán. ậ ươ i nhu n. 4.Trình bày ph ố ế ủ 5.  H n  ch   c a  mô  hình  phân  tích  m i  quan  h   chi  phí  kh i  ậ ượ i nhu n là gì? l

ạ ng l

Bài4: Ự D  TOÁN NGÂN SÁCH

98

ậ  hay còn g i là

i nhu n

ế ộ ế

ủ ư ộ ự

ủ ạ

Ự Ủ 4.1.B N CH T C A D  TOÁN NGÂN SÁCH 4.1.1.KHÁI NI MỆ   ế ạ ự ọ ợ K  ho ch l d  toán Ngân  ộ ố ệ ậ ượ sách đ c hình thành thông qua vi c l p m t s    ợ ạ ậ ự i  các d  toán tài chính mà n u chúng t p h p l ẽ ạ s   t o  nên  d ng  c a  m t  k   ho ch  kinh  doanh  ố th ng nh t, nh  m t d  toán tài chính ch  đ o.

99

ủ ự

ạ ợ i  l

i

).

4.1.2. M C ĐÍCH C A D  TOÁN NGÂN SÁCH M c đích c a d  toán ngân sách: ỏ *  Khai  thác  thu  đ   th a  mãn  chi  tiêu  đem  l ạ ệ ho ch đ nh ể

nhu n cho doanh nghi p ( ứ ể ề

* Là căn c  đ  đi u hành, ki m tra và đánh giá các

ạ ộ ho t đ ng

(ki m soát).

100

Ự Ậ

4.1.3. TRÁCH NHI M VÀ TRÌNH T  L P

D  TOÁN NGÂN SÁCH. ự

ự ậ

ườ

l p  d   toán  ngân  sách  th

ng  th c

Trình  t ệ

hi n theo 1 trong 2 mô hình sau:

­ Mô hình thông tin 1 xu ng.ố ­ Mô hình thông tin 1 lên, 1 xu ngố

101

ƯƠ

NG PHÁP

Ậ Ự

4.2. N I DUNG VÀ PH L P D  TOÁN NGÂN SÁCH

ệ ả

ự ấ

ư

D  toán ngân sách trong doanh nghi p s n  xu t nh  sau:

102

Dự toán tiêu thụ

Dự toán sản xuất

Dự toán thành phẩm tồn kho

Dự toán Chi phí bán hàng Chi phí QLDN

Dự toán mua NVLTT

Dự toán Chi phí NCTT

Dự toán Chi phí SX chung

Dự toán tiền

Dự toán lợi nhuận

Dự toán Bảng cân đối kế toán

103

ệ ươ D  toán ngân sách trong doanh nghi p th ư ạ ng m i nh

Dự toán Tiêu thụ

Dự toán Mua hàng

Dự toán Chi phí bán hàng Chi phí QLDN

Dự toán tiền

Dự toán lợi nhuận

ự sau:

Dự toán Bảng cân đối kế toán

104

Ụ Ả

4.2.1. D  TOÁN TIÊU TH  S N PH M

ụ ả

ượ

ố ượ

ượ

ẩ ự D   toán  tiêu  th   s n  ph m  đ c  l p  nh m  ụ ẩ ả ụ ng s n ph m tiêu th ,  m c đích d  báo s  l ự ế ố ề ơ c qua  đ n giá bán và s  ti n d  ki n thu đ ẩ ụ ả ơ ở ậ ự các k  . C  s  l p d  toán tiêu th  s n ph m:

105

ố ượ

ụ ủ

ỳ ng  các  m t  hàng  tiêu  th   c a  k

tr

• Kh i  l c.ướ ơ

ế

ng.

ị ườ ả

ệ ị ườ

ấ ạ ả ậ

• Các đ n đ t hàng ch a th c hi n. ư ặ ự • Chính sách giá trong t ươ ng lai. • Chi n l ị ể ở ộ ế ượ c ti p th  đ  m  r ng th  tr • Các  đi u  ki n  chung  v   k   thu t,  qu ng  cáo  ề ỹ ề ả và  vi c  đ y  m nh  s n  xu t  c nh  tranh  trong  ẩ ổ ổ ng, s  thay đ i t ng s n ph m xã h i,  th  tr ả công ăn vi c làm, giá c  thu nh p…..

106

ự ế ả

ụ ả

ơ

ố ề

i thu đ ố

Ví d :ụ  doanh nghi p M d  ki n s n xu t và tiêu  th  s n ph m X. Trong năm 20x3 là 10.000 sp  trong đó quí 1 là 1.000 sp quí 2 là 3.000 sp, quí  ự 3 là 4.000 sp, quí 4 là 2.000 sp. Đ n giá bán d   ế ki n  là  2  tri u  đ ng/sp.  D   tính  s   ti n  thu  ượ c  ngay  trong  quí  bán  hàng  là  70%  doanh  đ ứ ượ ố c trong quí sau. Căn c   thu; s  còn l ướ ế ả vào  B ng  cân  đ i  k   toán  c a  năm  tr c,  ồ kho n ph i thu khách hàng là 900 tri u đ ng.

107

Ự Ụ Ả Ẩ

D  TOÁN TIÊU TH  S N PH M Năm 20x3

Quí

C  ả năm 3 4 1 2

3.000 2 6.000

4.000 2 8.000

2.000 2 4.000

10.000 2 20.000

1.000 2 2.000

ố ụ

108

ệ S  sp tiêu th Giá bán(tr.đg/sp) Doanhthu(tri uđg)

ố ề ự ế ượ S  ti n d  ki n thu đ c qua các quí

ướ ừ ừ ừ ừ Ntr Thut Thut Thut Thut c c/sang  d/thuQ1  d/thuQ2   d/thuQ3  d/thuQ4

900 2.000 6.000 8.000 2.800  19.700 ­ ­ 1.800 5.600 ­  7.400 ­ ­ ­ 2.400 2.800  5.200 ­    600 4.200 ­ ­  4.800 ề ti n 900 1.400 ­ ­ ­  2.300

109

ố ổ T ngs   cượ thu đ

4.2.2.D  TOÁN S N XU T

ự Nh m  d   báo  s   l

ả ả

ầ ầ

ấ ấ

ả ố ượ ẩ ằ ng  s n  ph m  c n  s n  ỳ ố ượ ả ẩ ng  s n  ph m  c n  s n  xu t  trong  k .  S   l ụ ầ ả ả ỳ xu t trong k  ph i tho  mãn nhu c u tiêu th   ố ỳ ầ ồ trong k  và yêu c u t n kho cu i k .

110

S  l

ố ỳ ậ

ưở

ị ề ứ ộ   đ ng  v n,  nh  h ả

ủ ỳ

ồ ố ượ ng s n ph m t n kho cu i k  nhà  ị ả qu n  tr   ph i  xác  đ nh  c n  th n,  không  ể quá  nhi u  cũng  không  quá  ít  đ   không  ế ố ả ng  đ n  tình  gây  hình s n xu t kinh doanh c a k  sau.

111

=

+

-

Số lượng sản phẩm tồn đầu kỳ

Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ

Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ

Số lượng sản phẩm tồn cuối kỳ

112

ụ ự ế ở

ứ ự ế

• Ví d :ụ D a  vào  m c  tiêu  th   d   ki n  ứ ự ữ ả

ủ ỳ ế

ồ ả

ế

ứ ổ ướ

ự   trên,  doanh  ệ nghi p d  ki n m c d  tr   s n ph m X cu i  ỳ ằ ầ k  b ng 20% nhu c u bán ra c a k  ti p theo.  ị ướ ả ố ả S n ph m t n kho cu i quí 4 nhà qu n tr   c  ẩ tính là 300 s n ph m. Căn c  s  chi ti t thành  ố ph m X t n kho cu i năm tr

c là 200 sp.

113

Ự Ấ Ả

D  TOÁN S N XU T Năm 20x3

Quí

C  ả năm 2 3 4

ố ố ố

114

4.000   400   800 3.600 2.000   300   400 1.900 10.000     300     200 10.100 1 1.000   600   200 1.400 ầ 3.000   800   600 3.200 S  sp tiêu th ồ S  sp t n cu ik ồ S  sp t n đ u k Spc nsxtrong k ụ ố ỳ ỳ ầ ỳ

ố ượ

ậ ệ ậ ệ

ự ự

ố ề ự ế

ế ế

ậ ệ

ầ ồ

4.2.3. D  TOÁN MUA NGUYÊN V T LI U  Ế TR C TI P ự ằ     Nh m d  đoán  s  l ng nguyên v t li u tr c  ti p  mua  vào,  chi  phí  mua  nguyên  v t  li u  tr c  ỳ ti p và s  ti n d  ki n chi trong k . ỳ ố ượ     S  l ng nguyên v t li u mua vào trong k   ầ ả ỏ ả ph i th a mãn nhu c u s n xu t và yêu c u t n  ố ỳ kho cu i k

115

=

+

-

Số lượng NVL mua trong kỳ

Số lượng NVL tồn cuối kỳ

Số lượng NVL cần sản xuất trong kỳ

Số lượng NVL tồn đầu kỳ

116

C   s   l p  d   toán  mua  nguyên  v t  li u  tr c

ỳ ả ng s n ph m s n xu t trong k

ẩ ứ ủ

ậ ệ ế ự ướ

ượ

ế

ế

ứ ủ ơ ướ

ơ ở ậ ti p:ế • S  l ố ượ • L ượ ị ự ế ng đ nh m c c a nguyên v t li u tr c ti p  ầ ả ậ ệ ố ượ là s  l ng nguyên v t li u tr c ti p c n s n  ị ả ấ c xác đ nh tr xu t 1 s n ph m đ c khi kinh  doanh ị ủ c tính tr

• Giá đ nh m c c a nguyên v t li u tr c ti p là  ậ ệ ậ giá  c a  1  đ n  v   nguyên  v t  li u  tr c  ti p  ượ c khi kinh doanh. đ

117

ự ế

ướ

Ví d :ụ ố ệ   Theo  s   li u  th c  t

ậ ệ

ượ

c  3.000  s n  ph m  và  thu  đ

ệ c,  doanh  nghi p    năm  tr ấ ả ấ xu t  2.000kg  nguyên  v t  li u  M  thì  s n  xu t  ế ượ c  40kg  ph   đ li u.ệ

ậ ự ế ả

ớ ế         Năm  nay  do  c i  ti n  k   thu t  d   ki n  v i  ượ ấ ệ c  1.980kg  nguyên  v t  li u  thì  s n  xu t  đ ế ệ ượ c 20kg ph  li u 3.960 s n ph m và thu đ

118

ậ ố ậ ệ ồ

ồ ồ ồ ố ỳ ằ ấ ỳ

ậ ệ ồ

ự ế D  ki n     giá mua c a 1kg NVL là 500 ngàn đ ng/kg             chi phí v n chuy n 40 ngàn đ ng/kg             chi phí b c vác       60 ngàn đ ng/kg Yêu c u v t li u t n kho cu i k  b ng 10% nhu  ầ ả ậ ệ ầ c u v t li u c n cho s n xu t k  sau, nhà qu n  ị ướ c tính v t li u t n cu i quí 4 là 75kg.  tr

119

ế

ồ t,  v t  li u  t n  cu i  năm

tr

ướ

ườ

ệ ẽ ả

ổ ứ Căn  c   vào  s   chi  ti ướ c là 70kg. ứ ả c  kho n  ph i  Căn  c   vào  BCĐKT  cu i  năm  tr ự ồ ệ ả tr  ng i bán là 258 tri u đ ng, d  tính doanh  ậ ệ nghi p s  tr  50% chi phí mua nguyên v t li u  ể ngay trong quí mua b ng ti n, s  còn l i chuy n  sang quí sau

120

ượ

ồ ệ ồ

1.980 ng ĐM=                       L                                  3.960                           =  0,5 kg/sp                                   Giá ĐM = 500 + 40 + 60                         = 600 ngàn đ ng/kg                        = 0,6 tri u đ ng/kg

121

Ậ ậ ệ

D  TOÁN MUA NGUYÊN V T Li U TR C Ti P Tên nguyên v t li u : M   Năm20x3

C  ả năm

ấ ả ng SP s nxu t ứ ị ngđ nhm c(kg/sp) ầ ngVLc ncho SX ồ ố ỳ ngNVLt ncu ik ồ ầ ỳ ngNVLt nđ uk ng VL mua vào

ố ượ S  l ượ L ố ượ S  l ố ượ S l ố ượ S  l ố ượ S  l ị Giáđ nhm c(tri u đg/kg) ChiphímuaNVL(tri u đg)

1 1.400 0,5 700 160 70 790 0,6 474

2 3.200 0,5 1.600 180 160 1.620 0,6 972

3 3.600 0,5 1.800 95 180 1.715 0,6 1.029

4 1.900 0,5 950 75 95 930 0,6 558

10.100 0,5 5.050 75 70 5.055 0,6 3.033

122

Quí

ố ề ự ế

S  ti n d  ki n chi qua các quí

ướ cch/sg N nămtr Chimua NVL quí 1 Chi mua NVLquí 2  Chi mua NVLquí 3  Chi mua NVLquí 4

258 237 ­ ­ ­

­ 237 486 ­ ­

­ ­ ­ 514,5 279

258 474 972 1.029 279

­ ­ 486 514,5 ­ 1.000,5

793,5

T ng chi ti n

723

3.012

495

123

4.2.4  D   TOÁN  CHI  PHÍ  NHÂN  CÔNG  TR C

TI PẾ

ế

ế

ế

ự ượ

ạ ộ

ủ ơ

ưở

ế

Nh m  d   báo  chi  phí  nhân  công  tr c  ti p  phát  sinh  trong  năm  k   ho ch,  đ   có  k   ho ch  đi u  ớ ỉ ng lao đ ng thích nghi v i tình hình  ch nh l c l ạ ộ ng đ n  ho t đ ng c a đ n v , không làm  nh h ấ ả s n xu t.

124

ự ế

ơ ở ậ ự ả

C  s  l p d  toán chi phí nhân công tr c ti p: • S  l ả ố ượ • L ượ

ơ

ế   ự ng đ nh m c c a chi phí nhân công tr c ti p ị ả ờ t  1  đ n  v   s n

c khi kinh doanh.

ế ượ

ị ờ

ế  là  c

ấ  . ẩ ng s n ph m s n xu t ứ ủ ộ là  th i  gian  lao  đ ng  đ   hoàn  t ướ ị ph m xác đ nh tr ứ ủ ơ ướ

• Giá  đ nh  m c  c a  chi  phí  nhân  công  tr c  ti p ị ủ giá c a 1 đ n v  th i gian lao đ ng tr c ti p đ d  tính tr

c khi kinh doanh.

125

ự ế

i lao           0,1gi

ươ ờ ờ ờ ờ

Ví d :ụ ị ứ ủ ượ ệ ng đ nh m c c a chi phí  Doanh nghi p xây d ng l ả ẩ ấ ả ự nhân  công  tr c  ti p  s n  xu t  s n  ph m  X  b ng  ư ố ệ ấ  có s  li u nh  sau: ph ng pháp b m gi • Th i gian đ ng máy         1,9 gi ờ ứ  lđ tt/sp • Th i gian gi ế ờ ả  lđtti p/sp • Th igianlauchùimáy         0,3gi ờ lđtt/sp • Th i gian di chuy n          0,2gi ờ  lđtt/sp

126

ơ ả

ệ Doanh  nghi p  có  5  công  nhân,  làm  vi c  20  ờ ệ ỗ /ngày.  ứ ươ ồ ng  c   b n  là  96.774.192  đ ng.  ụ ấ

ngày/tháng,  m i  ngày  làm  vi c  8  gi T ng  m c  l Kho n ph  c p b ng 30%. iả ượ

ự ế

ứ ủ

ng đ nh m c c a chi phí nhân công tr c ti p:

Gi L 1,9+0,1 + 0,3 + 0,2  = 2,5 gi

ự ế  lđ tr c ti p/sp

127

ươ

ơ ả

ng c  b n   =                      =120.968 đ ng/gi

ụ ấ

ồ ồ ệ ồ

ự ế ứ ủ Giá đ nh m c c a chi phí nhân công tr c ti p                               96.774.192 L                                5 * 8 * 20 Ph  c p         = 120.968 * 30%=  36.290đ ng/gi BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN  = ờ              24%(120.968 + 36.290)=37.742 đ ng/gi ờ                                        C ng=195.000đ ng/gi ờ                                           =0,195 tri uđ ng/gi

128

Ự Ự Ế

D  TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI P Năm 20x3

Quí

C  nămả

ng SP c n SX ờ ứ ị

1.400 2,5 3.500 0,195 682,5

ố ượ S  l ượ /sp) ngđ nhm c(gi L ầ ổ T ng nhuc u TGLĐTT ờ ứ Giáđ nhm c(tri uđg/gi ) Chi phí nhân công TT

3.200 2,5 8.000 0,195 1560

3.600 2,5 9.000 0,195 1.755

1.900 2,5 4.750 0,195 926,25

10.100 2,5 25.250 0,195 4.923,75

129

1 2 3 4

Ự ầ

ế ứ ế ố căn c  vào 3 y u t :

ả ấ ả ấ

ấ ị ng đ nh m c c a chi phí s n xu t chung

ứ ể ấ ự ố ượ * S  l ượ * L là tiêu th c ch n đ  phân b  chi phí s n xu t chung

4.2.5. D  TOÁN CHI PHÍ S N XU T CHUNG G m 2 ph n: ả 1/.D  toán bi n phí s n xu t chung ẩ ng s n ph m s n xu t. ứ ủ ọ ị ả ế

ả c khi kinh doanh. ấ ệ ố ế ị

ả ổ ướ ẩ ơ tính cho t ng đ n v  s n ph m tr ả ứ ủ * Giá đ nh m c c a bi n phí s n xu t chung (h  s  bi n  ấ phí s n xu t chung)

ế ọ ị ả ả là bi n phí s n xu t chung tính cho t ng đ n v  ch n

130

ơ ấ ổ ướ ứ làm tiêu th c phân b  tr ừ c khi kinh doanh.

ự ứ ị ị ả 2/. D  toán đ nh phí s n xu t chung ả Căn c  vào đ nh phí s n xu t chung c a k  tr

ấ ấ ổ ủ ỳ ủ ỳ ướ ế c k t  ị ướ c tính đ nh phí

ớ ự ợ h p v i s  thay đ i c a k  này =>  ấ ả s n xu t chung.

ậ ự Chú ý : Khi l p d  toán ti n ề ph i trả ừ chi phí kh u ấ

hao TSCĐ

ổ ệ ả ấ

ộ ế

ế ệ ấ

ả ấ

131

Ví d :ụ  Doanh nghi p phân b  chi phí s n xu t chung  ứ ủ ự ị ố ờ   lao  đ ng  tr c  ti p.  Giá  đ nh  m c  c a  theo  s   gi ị ờ ồ ả . Đ nh  bi n phí s n xu t chung là 0,2tri u đ ng/gi ệ ướ c  tính  là  63,125  tri u  phí  s n  xu t  chung  ồ ệ ấ đ ng/quí  trong  đó  kh u  hao  TSCĐ  là  50tri u  ồ đ ng/quí.

Ự Ấ

Quí

C  nămả

1

2

3

4

ng SP  SX ng ĐM BPSXC

ế ị

ệ ệ

ừ ấ ề

ố ượ S  l ượ L ổ T ng TGLĐTT GiáĐM BPSXC Bi nphíSXC(tri uđ)   Đ nhphíSXC(tri uđ)   ChiphíSXC (tri uđ)ệ Tr kh uhaoTSCĐ Chiti nchoCPSXC

1.400 2,5 3.500 0,2 700 63,125 763,125 50 713,125

3.200 2,5 8.000 0,2 1.600 63,125 1.663,125 50 1.613,125

3.600 2,5 9.000 0,2 1.800 63,125 1863,125 50 1.813,125

1.900 2,5 4.750 0,2 950 63,125 1.013,125 50 963,125

10.100 2,5 25.250 0,2 5.050 252,5 5.302,5 200 5.102,5

132

Ả D  TOÁN CHI PHÍ S N XU T CHUNG Năm 20x3

4.2.6. D  TOÁN THÀNH PH M T N KHO ồ ị Cung c p thông tin giá thành đ nh m c và giá tr  thành ph m t n  kho

Ố Ỳ

Ẩ D  TOÁN THÀNH PH M T N KHO CU I K Năm 20x3

L

ngượ

Giá

Chi phí

0,5kg/sp /spờ 2,5gi /spờ 2,5gi

1,3125trđg/sp 0,3 trđg/sp 0,4875trđg/sp 0,525trđg/sp

ả ẩ ồ

ố ỳ

300 sp

0,6trđg/kg 0,195trđg/g 0,21trđg/gi 1,3125trđg/sp

ẩ Chi phí SX1s n ph m •Chi phí NVL tr c ti p ự ế •Chi phí nhâncg tr c ti p ự ế •Chi phí s n xu t chung Thph mt nkhocu i k

393,75trđg

133

4.2.7.  D   TOÁN  CHI  PHÍ  BÁN  HÀNG  VÀ  QU N LÝ DOANH NGHI P

Đ c l p t

ề ữ

ệ ệ ậ ụ ồ ổ

ượ ậ

i.

D  toán chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p

ỏ ơ ượ ậ ừ   nhi u d   toán  nh   h n  ho c  d   toán  ườ cá  nhân  do  nh ng  ng i  có  trách  nhi m  trong  ả khâu  bán  hàng  và  qu n  lý  doanh  nghi p  l p  ra.  ừ ự c  l p  cho  t ng  kho n  m c  r i  t ng  D   toán  đ ợ ạ h p l ự g m 2 ph n:

134

ế

ế

• D   toán  bi n  phí  bán  hàng  và  qu n  lý  ứ ượ ậ c l p căn c  vào 2 y u

doanh nghi pệ  đ :ố t      ­ S  l

ố ượ ế

ế

ệ ệ

ụ ẩ ng s n ph m tiêu th . ả  ­ Giá bi n phí bán hàng và qu n lý doanh  ả nghi p là bi n phí bán hàng qu n lý doanh  ụ ả nghi p tính cho 1 s n ph m tiêu th .

135

• D   toán  đ nh  phí  bán  hàng  qu n  lý  doanh

ớ ự ế

ự nghi pệ ứ các k  tr này đ

ủ ị Căn  c   vào  đ nh  phí  bán  hàng  qu n  lý  DN  c a  ủ ỳ ỳ ướ ế ợ c k t h p v i s  bi n đ ng c a k   ể ướ c tính. ậ ự

ớ ừ ấ

ệ ồ

ế

ị ệ ể

ệ ệ

Khi l p d  toán ti n nh  tr  kh u hao TSCĐ Ví  d :ụ Giá  bi n  phíBHQL  là  0,18  tri uđ ng/sp  ả ồ Đ nh  phí  BHQL  g m  chi  phí  qu ng  cáo  400  ồ ươ ồ tri u đ ng/quí; l ng 350 tri u đ ng/quí; b o  ồ hi m phát sinh quí 2 là 19 tri u đ ng, quí 3 là  ệ 377,5 tri u đ ng; thuê tài s n phát sinh   quí 4  là 181,5 tri u đ ng.

136

Ự Ả

Quí

C  nămả

1

2

3

4

ố ượ ng sp tiêu th ế

ế ị

ụ S l Giá bi n phíBH&QL Bi nphíBH&QL(trđ) Đ nhphíBH&QL(trđ) •Qu ng cáo ả •L ươ ng  •B o hi m ể ả •Thuê tàis n ả CPBH&QL(tri uđg)

1.000 0,18 180 ­ 400 350 ­ ­ 930

3.000 0,18 540 ­ 400 350 19 ­ 1.309

4.000 0,18 720 ­ 400 350 377,5 ­ 1.847,5

2.000 0,18 360 ­ 400 350 ­ 181,5 1.291,5

10.000 0,18 1.800 ­ 1.600 1.400 396,5 181,5 5.378

137

D  TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG& QU N LÝ  DOANH NGHI PỆ Năm 20x3

4.2.8.D  TOÁN TI N

ằ ạ

ể ự

ế ố Nh m m c đích cân đ i thu chi đ  có k   ề ả ợ ho ch đi vay ho c tr  n  vay. D  toán ti n  ầ ồ g m 4 ph n: ­Ph n thu. ầ ­Ph n chi. ầ ­Ph n cân đ i thu chi. ầ ­Ph n vay. ầ

138

ứ ự ậ ở ữ  trên và nh ng thông

ầ ồ

ỗ *yêu c u t n quĩ cu i m i quí là 400 tri u đ ng. *T n  quĩ  đ u  năm  (trên  BCĐKT  ngày31/12/20x2)  là  425

Ví dụ: căn c  vào các d  toán đã l p  ậ ự tin sau, hãy l p d  toán ti n.              ố

ồ ệ

ế ị ệ ồ t b  quí 1 là 300 tri u đ ng; quí 2

ồ ầ ồ tri u đ ng. ạ ế *K  ho ch mua trang thi ệ là 200 tri u đ ng.

ế ậ ộ ố ỗ ệ ự *Thu  thu nh p doanh nghi p d  tính n p vào cu i m i quí

ệ là 180 tri u đ ng. ổ ồ ầ ệ ổ ố ồ *chia  lãi  c   ph n  cho  c   đông  góp  v n  là  100  tri u  đ ng

ỗ m i quí.

ệ ả ỗ * Chi tr  lãi vay kho ng  3% m i quí   ( quí 2 là 32 tri u

ồ ệ ồ ả ệ

ồ đ ng, quí 3 là 60 tri u đ ng, quí 4 là 32 tri u đ ng) 139

Ự Ề

ơ

ị              Đ n v  tính: tri u đ ng

Quí

C  nămả

1

3

4

2

D  TOÁN TI N Năm 20x3

425 ­ 2.300

400 ­ 4.800

400 ­ 7.400

425 ­ 19.700

400 ­ 5.200

bán hàng

2.725 ­ 495 682,5 713,125 930 180

5.200 ­ 723 1.560 1.613,125 1.309 180

7.800 ­ 1.000,5 1.755 1.813,125 1.847,5 180

20.125 ­ 3.012 4.923,75 5.102,5 5.378 720

5.600 ­ 793,5 926,25 963,125 1.291,5 180

ế

ề ồ ầ ỳ I.Ti nt nđ uk ề 2.Ti nthutrongk ừ Thu t ả ộ C ngkh năngti n ỳ 3.Ti nchitrong k Chi mua NVLTT Chiphínhâncông TT Chi phí SX chung Chi phí BH&QLDN Thu  thu nh p DN

140

Quí

C  nămả

1

2

3

4

ả ả ộ

­ 100 60 6.756,125 1.043,875 ­ 1.992,75 ­ (643,875)

300 100 0 3.400,625 (675,625) ­ 0 1.075,625 ­ 1.075,625 400

200 100 32 5.717,125 (517,125) ­ 1.075,625 917,125 ­ 1.992,75 400

1.348,875 400

500 400 132 20.168,25 (43,25) ­ 0 1.992,75 (1.549,5) 443,25 400

­ 100 40 4.294,375 1.305,625 ­ 1.348,875 ­ (905,625) 443,25 400

ố ỳ

t bế ị Muatrangthi ầ ổ Tr  lãi c  ph n  ề Tr  lãi ti n vay C ng chi ố 4.Cânđ ithu chi 5. Vay NH ỳ Vay đ u kầ ầ Nhuc u vay ả ợ Tr  n  vay ầ ộ C ng ph nvay  ề ồ 6.Ti nt n cu i k

141

4.2.9. D  TOÁN L I NHU N

142

ơ

Quí

C  nămả

1

2

3

4

ế

ư

Doanh thu ố Giá v nhàng bán Lãi g pộ Chiphí BH&QLDN ề Tr  lãi ti n vay ạ ộ Lãi ho t đ ng KD ậ Thu thunh p DN Lãi sau thuế ổ Tr  lãi c  ph n ố Lãich aphânph i

2.000 1.312,5 687,5 930 0 (242,5) 180 (422,5) 100 (522,5)

6.000 3.937,5 2.062,5 1.309    32 721,5 180 541,5 100 441,5

8.000 5.250 2.750 1.847,5 60 842,5 180 662,5 100 562,5

20.000 13.125 6.875 5.378 132 1.365 720 645 400 245

4.000 2.625 1.375 1.291,5 40 43,5 180 (136,5) 100 (236,5) 143

Ậ   Ợ D  TOÁN L I NHU N                                                 Năm 20x3                                    Đ n v  tính: tri u đ ng

Ố Ế

4.2.10.D  TOÁN B NG CÂN Đ I K  TOÁN B NGCÂN Đ I K  TOÁN Ố Ế Ả                                                   Năm 20x2  Đơn vị tính: triệu đồng

TÀI S NẢ

ố ề S  ti n

NGU N V N

ố ề S  ti n

ắ ạ

ợ ả ả

A. N  ph i tr ả ả ườ Ph i tr  ng

i bán

258 258

1629,5 425 900 42 262,5

ệ ồ ẩ ồ

A.Tài s n ng nh n V nố  b ng ti n ề ằ Ph ithu khách hàng Nguyênli u t n kho Thànhph mt n kho

ủ ở ữ

ồ ố ư

BNgv nch s  h u Ngu nv nkinh doanh ố Lãi ch a phân ph i

6.251,5 1.752,5 4.499

ồ ố

B.Tài s n dài h n ả ố ị Tài s n c  đ nh Hao mòn TSCĐ ố Góp v n liên doanh ả T ng tài s n

4.880 7.000 (2.920) 800 6.509,5

T ng ngu n v n

6.509,5

144

ơ

D  TOÁN B NG CÂN Đ I K  TOÁN                               Ngày 31 tháng 12 năm 20x3                                                                              Đ n v  tính: tri u đ ng

TÀI S NẢ

ố ề S  ti n

NGU N V N

ố ề S  ti n

Ự Ố Ế Ả

Ắ Ạ

A.TÀIS NNG NH

ợ ả ả i bán

A. N  ph i tr ả ả ườ Ph i tr  ng ạ ắ Vay ng n h n

722,25 279 443,25

2.038,75 400 1.200 45 393,75

ủ ở ữ

c a CSH

ồ ố B.Ngu nv nch s  h u ầ ư ủ V n đ u t ố ư Lãi ch a phân ph i

6.496,5 1.752,5 4.744

5.180 7.500 (3.120) 800

ồ ố

N ề ằ V nố  b ng ti n Ph i thu khách hàng ệ ồ Nguyên li u t n kho ồ ẩ Thànhph m t n kho Ạ Ả B. TÀIS NDÀIH N ả ố ị Tài s n c  đ nh Hao mòn TSCĐ ố Góp v n liên doanh ổ T ng tài s n

7.218,75

T ng ngu n v n

7.218,75

145

CÂU H I ÔN T P BÀI 4

ự ậ ự

ệ ả

ự ấ ự

ươ

ng m i.

l p d  toán ngân sách. ệ ủ ố ở  doanh nghi p s n xu t. ệ ủ ố ệ ở  doanh nghi p th ự

ạ ụ ự

ệ ậ ậ ệ

ấ ự

ế

ậ ự

ố ế

ụ ự 1.  D   toán  ngân  sách  là  gì?  M c  đích  c a  d   toán  ngân  sách.  Trình t ự 2.  Trình  bày  m i  quan  h   c a  các  d   toán  tài  chính  trong  d   toán ngân sách  ự 3.  Trình  bày  m i  quan  h   c a  các  d   toán  tài  chính  trong  d   toán ngân sách  ự ủ 4.M c đích c a vi c l p d  toán tiêu th , d  toán s n xu t, d   toán mua nguyên v t li u tr c ti p, d  toán mua hàng, d  toán  ti n.ề 5. Trình bày cách l p d  toán b ng cân đ i k  toán.

Bài5:  PHÂN TÍCH BI N Đ NG CHI PHÍ

Ị ị

Ứ ướ ả

ơ ở c trên c  s  phân tích  ạ ộ ệ

ự ượ

ệ ng th c hi n chi phí   là l

ng đ nh m c và

ườ ế ố c c u t o b i 2 y u t ị

5.1.CHI PHÍ Đ NH M C ­ là chi phí xác đ nh tr ề ữ nh ng đi u ki n giá c  và đi u ki n ho t đ ng  ươ t ng lai. ể ­ là thang đi m đ  đo l ượ ấ ạ đ ứ giá đ nh m c.

147

= *

Lượng định mức

Giá định mức

Chi phí định mức

148

ị ướ

ự ứ ạ ượ ứ  có khuynh h ưở c  xây  d ng

ng  ệ trong nh ng đi u ki n gi

ư ừ

ứ ờ ủ ế ị

ỏ ả ữ

ượ ế

149

ứ ế ị ữ ả ng chia làm 2 lo i: Đ nh m c ứ ị ị là  đ nh  m c  đ     *  Đ nh  m c  lý  t ữ ố ư ả ị ề i  u.  đ nh t ứ ị ự ế là nh ng đ nh m c cao nh ng  ữ   * Đ nh m c th c t   ệ ượ ể ự có th  th c hi n đ c. Nó cho phép th i gian ng ng  ủ ỉ ợ t b  và c a công nhân  ngh  h p lý c a máy móc thi ộ ộ ấ ả s n  xu t.  Nó  đòi  h i  công  nhân  có  m t  trình  đ   ự ố ắ ư trung  bình  nh ng  ph i  có  s   c   g ng  cao.  Nh ng  ớ ị ộ bi n đ ng tìm đ c khi so sánh v i đ nh m c này là  thông tin h u ích cho các nhà qu n lý ra quy t đ nh.

CHI PHÍ Đ NH M C là chi phí xây d ng cho 1

ả s n ph m tr

ứ ủ

CHI PHÍ K  HO CH là chi phí đ nh m c c a

ế

Ứ ướ c khi kinh doanh. ị Ạ ổ t ng s n ph m theo k  ho ch.

=

*

Lượng định mức Giá định mức Chi phí định mức

=

*

*

150

Giá định mức Chi phí kế hoạch Số lượng sp sx KH Lượng định mức

ạ ả

ẻ ị

ủ ả

ẻ ị

ỗ M i 1 lo i s n ph m ta có 1 th  đ nh m c, ví  ư ụ d   ta  có  th   đ nh  m c  c a  s n  ph m  A  nh   sau: Khoản mục chi phí

Lượng ĐM

Giá ĐM

Chi phí định mức

Chi phí NVLTT CP nhân công TT CP sản xuất chung

3 kg/sp 2,5 giờldtt/sp 2giờ máy/sp

4.000đ/kg 14.000đ/giờ 7.500đ/giờ

12.000đ/sp 35.000đ/sp 15.000đ/sp

Cộng giá thành sản xuất định mức

62.000đ/sp

151

5.2.  MÔ  HÌNH  PHÂN  TÍCH  BI N  Đ NG  Ấ

Ả BI N PHÍ S N XU T ƯƠ

NG PHÁP PHÂN TÍCH

ươ

ế

5.2.1. PH        Ph

ng pháp thay th  liên hoàn

152

ạ Ph

ng  pháp  thay  th   liên  hoàn  ưở ưở ệ ươ ế là  ph ng  pháp  lo i  ể ố   khác  đ   xác  ng  c a  các  nhân  t ỉ ố ế ộ ng  c a  m t  nhân  t   đ n  ch  tiêu  ướ ồ ủ ủ ươ ự ươ ừ ứ ả tr   m c  nh  h ứ ả ị đ nh  m c  nh  h phân tích. Th c hi n ph ng pháp này g m 4 b c:

ướ B c 1:

ỳ ố ượ ị Xác đ nh đ i t ệ ố ng phân tích. ữ ố ệ Đó là s  chênh l ch gi a s  li u k  phân tích so

ỉ ớ ỳ ố ủ v i k  g c c a ch  tiêu phân tích .

ệ ủ ố

Thi ớ

153

ộ ố ấ ướ ướ B c 2: ưở h ị đ nh: nhân t ố ả ế ậ   nh  t l p m i quan h  c a các nhân t ấ ự ỉ  nh t  ng v i ch  tiêu phân tích theo m t trình t ố ượ  l ch t sau. c, nhân t ng tr

ị ế

ừ ế

ị ế ố ệ ố ớ ế ượ ủ

ế t thay th  nhân t

ố ấ

ỳ ố ệ ướ Thay th  s  li u k  phân tích vào s  li u k   B c 3: ỉ ạ ố ủ i ch  tiêu  g c c a nhân t  thay th , sau đó xác đ nh l ả ướ ả c đó­>  phân tích, v i k t qu  tìm ra tr  k t qu  tr ố ưở ứ ả c  m c  nh  h   thay  ng  c a  nhân  t ta  xác  đ nh  đ ố ầ ượ ế ế th  đ n ch  tiêu phân tích . L n l   ượ ng tr l ướ B c 4:

ch t sau ậ ưở ỉ  đ n ch

154

ả ằ ỉ ướ c nhân t ổ ợ  T ng h p và nh n xét. ủ ổ ứ ả               T ng m c  nh h ng c a các nhân t ớ ố ượ tiêu phân tích ph i b ng v i đ i t ố ế ng phân tích.

ọ ỉ

ứ ự ưở ướ Ví d :ụ                 G i :M là ch  tiêu phân tích. ố ả                      :a, b, c là các nhân t ố ượ   l nhân  t nh h ng  tr ỉ ế ng đ n ch   ố   c,  nhân  t

tiêu  M  theo  th   t ch t sau.

ố ệ ố ệ ỳ ỳ ố ấ               Ta có :                      Mt, at, bt, ct   là s  li u k  phân tích                     Mk, ak, bk, ck là s  li u k  g c.

ươ ế ng pháp thay th  liên hoàn

155

ụ ỉ ậ             Hãy v n d ng ph ể đ  phân tích ch  tiêu M.

• Bước 1: ∆M = Mt - Mk • Bước 2: M = a . b . c

• Bước 3: • Mk = ak . bk . ck

• ∆Ma = Ma - Mk • Ma = at . bk . ck

156

• ∆Mb = Mb – Ma • Mb = at . bt . ck

• ∆Mc = Mt – Mb • Mc = at . bt . ct

= Mt

• Bước 4:

• ∆M = ∆Ma + ∆Mb +

∆Mc

5.2.2.PHÂN TÍCH BI N PHÍ S N XU T

ộ ậ ả

ấ ớ ố ố ượ  s  l

ủ ế      Phân tích bi n đ ng c a bi n phí s n xu t ta v n  ươ ố ụ d ng ph ng pháp thay th  liên hoàn v i 2 nhân t ả ưở ả ng s n  ng là l nh h ả ẩ ph m s n xu t c  đ nh

ế ượ ấ ố ị ụ ế ế ng và giá, nhân t ở ự ế  th c t . ỳ ệ

ử ụ ể ả ế ệ

ấ Ví dụ:Ti p theo ví d  trên, trong k  doanh nghi p mua  ớ 6.500kg nguyên li u v i giá bình quân là 3.800đ/kg  ầ và đã s  d ng h t ph n nguyên li u này đ  s n  ả xu t 2.000 s n ph m A.

ờ ộ  lao đ ng

ẩ ệ  Trong k  doanh nghi p đã s  d ng 4.500 gi ộ ỳ ự ế ử ụ ờ ớ

157

tr c ti p v i chi phí cho th i gian lao đ ng này là  64.350.000đ ngồ .

ế

Bi n đ ng chi phí

L

ngượ

giá

ấ ủ ả Chi phí s n xu t c a  2.000 sp A tính theo

T ngổ

TT

giá

L

TTĐ M

3

4

Đ M 5

lg TT giáTT 6

lgTT giáĐM 7

lgĐM giáĐM 8

nượ g 10

9

11

2

1 nvltt nctt

24.000 70.000

3,25 2,25

3 2,5

3,8 14,3

24.700 64.350

26.000 63.000

(1300) 1.350

2.000 (7000)

700 (5650)

4 14

158

Ế 5.3. PHÂN TÍCH BI N Đ NG CHI PHÍ

ầ ồ

Phân tích chi phí s n xu t chung g m 2 ph n là  ị

ế ấ ả

Ấ S N XU T CHUNG ấ ả ấ ả phân tích bi n phí s n xu t chung và phân tích đ nh  phí s n xu t chung.

ế ấ

ươ

ả ụ ậ ả        ­ Phân tích bi n phí s n xu t chung ­> v n d ng  ố ả   nh  ng  pháp  thay  th   liên  hoàn  v i  2  nhân  t ẩ ng s n ph m  ng là l ớ ố ố ượ  s  l

ph ưở h ả s n xu t c  đ nh .

ượ ấ ố ị ị ấ

ươ ụ ậ       ­ Phân tích đ nh phí s n xu t chung ­> ta v n d ng  ố ưở ng là s

159

ế ng và giá, nhân t ở ự ế  th c t ả ạ ừ ớ ng pháp lo i tr  v i 3 nhân t ả ấ ượ ẩ ả ng s n ph m s n xu t, l ph ượ l ố ả   nh h ng và giá.

ế

ấ ả

ế

ạ ế

ế Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung ta d a  ạ ạ vào k  ho ch linh ho t chi phí s n xu t chung  ể ơ ở đ  làm c  s  phân tích. K  ho ch linh ho t chi  ự ấ phí s n xu t chung d a vào k  ho ch linh ho t  ệ chính c a doanh nghi p

ế

Ví d : ụ Doanh nghi p s n xu t s n ph m A có k  ho ch

ư

ấ ả ệ ả linh ho t chính nh  sau:

160

KẾ HOẠCH LINH HOẠT CHÍNH Đơn vị tính: ngàn đồng

Số lượng sản phẩm

Chỉ tiêu

1.500

2.000

2.500

3.000

1sản phẩ m

50 24 10 7 3 4 26

161

100.000 48.000 20.000 14.000 6.000 8.000 52.000 45.000 30.000 15.000 7.000 2.100 4.900

Doanh thu Biến phí Chi phí NVL trực tiếp Chi phí nhân công TT Biến phí sx chung Biến phí BHQLDN Số dư đảm phí Định phí Định phí SX chung Định phí BHQLDN Lãi (lỗ) trước thuế Thuế thu nhập (30%) Lãi ròng

75.000 36.000 15.000 10.500 4.500 6.000 39.000 45.000 30.000 15.000 (6.000) - (6.000)

125.000 60.000 25.000 17.500 7.500 10.000 65.000 45.000 30.000 15.000 20.000 6.000 14.000

150.000 72.000 30.000 21.000 9.000 12.000 78.000 45.000 30.000 15.000 33.000 9.900 23.100

ạ ừ ế ế ậ ạ

ứ ầ ớ ạ ờ  máy.

ạ T  k  ho ch linh ho t chính ta l p k  ho ch linh ho t chi  phí sx chung v i tiêu th c sx 1 sp c n 2 gi KẾ HOẠCH LINH HOẠT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Đơn vị tính: ngàn đồng

Số giờ máy

1GIỜ MÁY

Chỉ tiêu

3.000

4.000

5.000

6.000

1,5 0,8 0,3 0,4

Biến phí SX chung Lao động phụ Dầu mỡ Động lực Định phí SX chung Lương quản lý PX Khấu hao TSCĐ Bảo hiểm CHI PHÍ S X CHUNG

4.500 2.400 900 1.200 30.000 16.000 10.000 4.000 34.500

6.000 3.200 1.200 1.600 30.000 16.000 10.000 4.000 36.000

7.500 4.000 1.500 2.000 30.000 16.000 10.000 4.000 37.500

9.000 4.800 1.800 2.400 30.000 16.000 10.000 4.000 39.000

162

ế

ạ ả

ệ ự ế ẩ ế ớ ố ệ

ộ ề

ư

ả ả     Theo k  ho ch doanh nghi p ph i s n  ẩ  doanh  xu t 2.500 s n ph m A . Th c t ấ ả ệ nghi p  s n  xu t  2.000  s n  ph m  v i  ờ  máy. Hãy phân tích bi n đ ng  4.200 gi ấ ả chi phí s n xu t chung v i s  li u v  chi  phí s n xu t chung nh  sau:

163

ơ

Đ n v  tính: ngàn đ ng

Thực tế

3.600 1.000 2.200 6.800 17.200 10.000 3.600 30.800

Lao động phụ Dầu mỡ Động lực Biến phí SXC Lương quản lý PX Khấu hao TSCĐ Bảo hiểm Định phí SXC

37.600

Cộng

164

ơ

Đ n v  tính: ngàn đ ng

Lượng

Giá

Bếin động chi phí

Chi phí sx của 2.000 sp tính theo

TT

TT

ĐM

giá

Tổng

Đ M

Lượn g

LgTT giáTT

LgTT giáĐM

lgĐM giáĐM

2,1 2,1 2,1

2 2 2

0,857 0,238 0,524

0,8 0,3 0,4

3.600 1.000 2.200

3.360 1.260 1.680

3.200 1.200 1.600

240 (260) 520

400 (200) 600

160 60 80

LĐ phụ Dầu mở Độnglực

1,619

1,5

6.800

6.300

6.000

500

800

300

Cộng

165

ơ

Đ n v  tính: ngàn đ ng

Định phí SXC

Biến động chi phí

Giá ĐM

TT

KH

KH

Tổng

Số lượng

ĐM theo slgTT

Lg quảnlý PX Khấu hao Bảo hiểm

+6.000

Tổng

6

30.800

30.000

24.000

+800

+6.800

166

=

*

*

Định phí sxc TT

Số lượng sp sx TT

Lượng TT

Giá TT

Lượng ĐM

=

*

*

Định phí sxc KH

Số lượng spsx KH

Giá ĐM

30.000

2.500

2

=

*

*

30.000 2.500 * 2

Số lượng sp sx TT

=

*

*

Lượng ĐM

Giá ĐM

Định phí sxc ĐM theo sản lượng TT

24.000

2

2.000

=

*

6

*

167

CÂU H I ÔN T P BÀI 5

ượ

ng đ nh m c là gì? Giá đ nh m c

ế

ủ ủ ị

ế ế

ộ ộ

ả ả ạ

1.Chi phí đ nh m c là gì? L là gì? ấ 2. Phân tích bi n đ ng c a bi n phí s n xu t.  ấ 3. Phân tích bi n đ ng c a đ nh phí s n xu t. ự 4.D  toán tĩnh là gì? D  toán linh ho t là gì?

Bài6:  ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHI M QU N  LÝ – Đ NH GIÁ BÁN S N PH M

Ả D CH V

169

ả ậ

6.1. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHI M QU N LÝ   6.1.1.CH  TIÊU ROI Ỉ ứ ổ ơ ấ Trong  c   c u  t ỏ ơ ậ ộ ụ

ượ ậ ệ ề ữ ụ

ữ ứ ề

ậ ả

ứ ổ (Return On Investment) ề c  chia  thành    ch c  phân  quy n  đ ỗ ộ nhi u  b   ph n  nh   h n,  m i  b   ph n  đ m  nh n  ứ ự ể ể nh ng  ch c  năng  c   th   đ   th c  hi n  m c  tiêu  ệ ị ủ ổ   ch c  và  ch u  trách  nhi m  v   nh ng  chung  c a  t ậ ệ ủ ộ công vi c c a b  ph n mình đ m nh n.  ọ ậ  ch c g i là các  Các b  ph n trong t trung tâm trách

ườ ơ ấ ổ ứ ứ ng ta căn c  vào c  c u t ể  ch c đ  phân ộ nhi mệ .  Thông th

170

thành các trung tâm trách nhi m.ệ

Trung tâm trách nhiệm

Cấu trúc tổ chức

Chỉ tiêu đánh giá

TRUNG TÂM ĐẦU TƯ

T NGỔ CÔNG TY

TỈ LỆ HOÀN VỐN ĐẦU TƯ (ROI)

TRUNG TÂM KINH DOANH

SỐ VÒNG QUAY CỦA VỐN

CÔNG TY A

CÔNG TY B

CÔNG TY C

ngưở

ngưở

Phân x

ng

TRUNG TÂM CHI PHÍ

Phân x 1

Phân x 2

ưở …….

TỈ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN DOANH THU

171

6.1.1.1. Trung tâm chi phí

Lợi nhuận hoạt động (EBIT)

=

Doanh thu thuần Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu

Doanh thu – chi phí

=

172

Doanh thu thuần

6.1.1.2. Trung tâm kinh doanh

Doanh thu thuần

=

Số vòng quay của vốn

173

Tài sản được đầu tư

6.1.1.3. Trung tâm đ u tầ ư

Lợi nhuận hoạt động (EBIT)

=

Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)

Tài sản được đầu tư

Lợi nhuận hoạt động (EBIT) Doanh thu thuần

= *

174

Doanh thu thuần Tài sản được đầu tư

=

*

Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư(ROI)

Số vòng quay của vốn

Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu

175

ỉ c Ch  tiêu ROI đ

ượ công nh n là 1 công c  t ệ ủ

ụ ố  trong  ậ t quá  trình  đánh  giá  trách  nhi m  c a  các  trung  tâm  ầ ư đ u t  vì: ỉ ủ ệ ộ ợ         *  Ch   tiêu  ROI  t ng  h p  trách  nhi m  c a  các  b

ấ ậ ph n thành 1 con s  duy nh t.

ầ ư ố ả ả ể ể ư ệ ổ ố ộ ạ ộ ả     * Ch  tiêu ROI bu c các nhà qu n lý ph i ki m tra   v n ho t đ ng cũng nh  ph i ki m tra

176

ậ ủ ạ ộ ỉ vi c đ u t ổ phí t n và thu nh p c a ho t đ ng.

ỉ ộ ố ạ

ướ ế ệ ọ

ế ủ M t s  h n ch  c a ch  tiêu ROI:        *  có  khuynh h ắ ạ ờ ệ ng chú tr ng  đ n vi c th c hi n  ạ i  dài

ự ơ ế k   ho ch  ng n  h n  h n  là  quá  trình  sinh  l h n.ạ

ị ấ ủ ệ

177

ơ ở ề ế ả ị ự ề     * không hoàn toàn ch u s  đi u hành c a nhà qu n  ự ệ ầ ư tr  c p c  s  vì s  hi n di n c a trung tâm đ u t   ỉ ề có quy n đi u ti t ch  tiêu ROI

6.1.2.THU NHẬP THẶNG DƯ RI (Residual Income –lợinhuậncònlại)

* - =

ROI hiện tại ROI tối thiểu Lợi nhuận còn lại Tài sản được đầu tư

= -

178

Lợi nhuận hiện tại Lợi nhuận tối thiểu

ạ ộ c p  v n  ho t  đ ng  cho  2  doanh

Ví d :ụ ầ ư ấ       Trung  tâm  đ u  t ớ ư ệ ố ứ ố nghi p A và B v i m c v n bình quân nh  sau:

ệ ệ

ồ ệ ệ ồ ầ ư

ủ ạ ợ ị

179

ệ Doanh nghi p A là 1.500 tri u đ ng, doanh nghi p  ầ B là 300 tri u đ ng. Trung tâm đ u t  yêu c u ROI  ự ế ạ ộ ố i thi u là 15%. Sau 1 năm ho t đ ng d  ki n ROI  t ệ ệ ủ c a  doanh  nghi p  A  là  20%,  doanh  nghi p  B  là  ậ 25%.  Xác  đ nh  l i  c a  2  doanh  i  nhu n  còn  l nghi p A và B.

ơ

Đ n v : tri u đ ng

ỉ Ch  tiêu

Doanh  nghi p Aệ 1.500 300 225 Doanh  nghi p Bệ 300 75 45

180

ả ượ ầ ư c đ u t ệ ạ i ể i thi u ạ Tài s n đ ậ ợ L i nhu n hi n t ậ ố ợ L i nhu n t ậ ợ L i nhu n còn l i 75 30

ợ ạ ụ

ậ i  nhu n  còn  l ụ ủ Công  d ng  c a  ch   tiêu  l ủ ả ự

ư ứ

ố ệ ế ỉ

ớ ơ ỉ

ệ ạ ớ ệ ượ ộ i)  thì  đ

181

ỉ i  là  đánh  giá  ả ệ ế k t  qu   th c  hi n  c a  qu n  lý  ,  m c  tiêu  chung  là  ặ ậ ể đ   làm  tăng  t i  đa  thu  nh p  th ng  d   ch   không  ả ệ ả ể ả ủ ph i đ  b o v  k t qu  hi n hành c a ch  tiêu ROI.   ơ ặ ớ Do đó ch  tiêu này l n h n 0 ( ho c l n h n so v i  ạ hi n  t c  đánh  giá  là  ho t  đ ng  có  hi u  qu .ả

Ộ Ậ

6.1.3. BÁO CÁO B  PH N

ự ầ ư 6.1.3.1. Ý nghĩa Đ   đánh  giá  s   đ u  t

ộ ủ

ả ậ ế ả ầ ị

ồ ự ủ ể   các  ngu n  l c  c a  công  ty  cho  ả ả ậ các  b   ph n  và  đánh  giá  thành  qu   qu n  lý  c a  các  Ộ t  ph i  l p  BÁO  CÁO  B   nhà  qu n  tr ,  c n  thi PH N.Ậ

ả ượ Báo cáo b  ph n là báo cáo k t qu  kinh doanh đ

ế ậ ộ ậ ế ừ c  ệ ,  có  nh ng ữ ộ t  cho  t ng  b   ph n  riêng  bi t

ậ ề

ứ ộ ấ ả ầ ả ơ ậ l p  chi  ti ể ặ đ c đi m sau: ­ Th ườ ử ng l p theo cách  ng x  chi phí. ­ L p  ạ ộ ậ ở  nhi u m c đ  ho t đ ng khác nhau. ­ Càng ti n lên c p qu n lý cao h n càng gi m d n chi  ế

182

ti t.ế

ế

ơ

ườ

­ Ngoài  nh ng  chi  phí  tr c  ti p  phát  sinh  ữ ậ ở ộ   b   ph n  còn  có  nh ng  chi  phí  chung  ổ ượ ấ c c p qu n lý cao h n phân b   khác đ ủ ầ ằ cho,  n m  ngoài  t m  ki m  soát  c a  i qu n lý c p đó. ng

ượ ậ

ằ c  l p  nh m  m c

ấ ả ­ Báo  cáo  b   ph n  đ ậ ộ ộ ộ ử ụ đích s  d ng n i b .

183

ộ ố

ượ

ỉ ạ ủ c sau khi tr  đi t

ộ Trong báo cáo b  ph n có m t s  các ch  tiêu: • S   d   b   ph n ố ề ậ  là  s   ti n  còn  l ố ư ộ i  c a  doanh  ố ư ộ ậ S   d   b   ph n ừ ế ậ ộ thu mà b  ph n đó ki m đ t  ả c  các kho n chi phí phát sinh đã t o nên doanh  thu đó.

ừ ị

ố ư ộ ợ

ậ ở ấ

ơ

ờ ủ

• S   d   b   ph n  sau  khi  tr   đ nh  phí  chung  s   ẽ   c p  qu n  lý  cao  h n.  Đây  là  i c a

ậ ả cho  l i  nhu n  ỉ ấ t nh t đánh giá quá trình sinh l ch  tiêu t ậ   ộ ừ t ng b  ph n.

184

ị ị • Đ nh phí ầ ị ịĐ nh phí ậ         ­  Đ nh  phí  b   ph n  (  đ nh  phí  tr c  ti p)

ắ ả

ớ ộ ế

ị ồ ạ ậ

ạ c phân thành 2 lo i:

ượ ể c.

ượ ị ị ể ồ  bao g m 2 ph n: ế  là  nh ng ữ ự ộ ậ ộ ệ ớ ừ t v i t ng b  ph n, phát  kho n đ nh phí g n bó riêng bi ự ạ ậ i cùng v i b  ph n  đó, h ch toán tr c ti p  sinh và t n t ộ cho b  ph n đó. ậ ượ ộ ị Đ nh phí b  ph n đ ậ ộ     * Đ nh phí b  ph n ki m soát đ ậ ộ     * Đ nh phí b  ph n không ki m soát đ

ả ị ị ị ­ Đ nh phí chung (đ nh phí gián ti p)

ệ ớ ộ ộ ề ậ ậ ị

185

c . ữ ế  là nh ng kho n đ nh  t v i b  ph n nào, phát sinh và  i vì ho t đ ng c a nhi u b  ph n.  Đ nh phí chung  ổ ạ ộ ộ ắ phí không g n bó riêng bi ủ ồ ạ t n t ậ phân b  cho các b  ph n.

=

-

Số dư bộ phận

Doanh thu bộ phận

Chi phí bộ phận

=

-

+

Số dư bộ phận

Định phí bộ phận

Biến phí bộ phận

Doanh thu bộ phận

=

-

+

Số dư bộ phận

Số dư đảm phí bộ phận

Định phí bộ phận kiểm soát được

Định phí bộ phận không kiểm soát được

=

-

Số dư bộ phận

Số dư bộ phận kiểm soát được

Định phí bộ phận không kiểm soát được

186

ỉ ệ ố ư ộ ậ ỉ ệ ố ư ộ ậ

s  d  b  ph n ố ư ộ ậ ố ư ộ ậ s  d  b  ph n • T  l T  l

s  d  b  ph n =  s  d  b  ph n =

ộ ậ ộ ậ doanh thu b  ph n                                doanh thu b  ph n

Ch  tiêu này cho chúng ta bi

ế ượ t đ ả

ỉ c trong 100  ạ ộ ế ồ đ ng doanh thu thì k t qu  ho t  đ ng c a  ượ ồ ộ c  bao  nhiêu  đ ng  lãi.  b   ph n  đó  thu  đ ớ  chi phí c a  Ch  tiêu này càng l n ch ng t ấ ộ b  ph n đó càng th p.

187

ạ ạ

ự ự

ệ ệ

Tóm  l Tóm  l

i  khi  i  khi  ủ ủ

ả ả

ệ ế ị ệ ế ị quy t  đ nh  vi c  th c  hi n  quy t  đ nh  vi c  th c  hi n  ậ ộ ộ  c a  m t  b   ph n,  nhà  qu n  lý  ậ ộ ộ lâu  dài  c a  m t  b   ph n,  nhà  qu n  lý  lâu  dài ỉ ệ ố ư ộ ậ .. ẽ ự vào  t  l s  d a  ẽ ự ỉ ệ ố ư ộ ậ s  d a   s  d  b  ph n t  l  s  d  b  ph n thì nhà qu n ả ạ thì nhà qu n ả ắ ế ị Khi ra quy t đ nh ng n h n  ạ ắ ế ị Khi ra  quy t đ nh ng n h n  ỉ ệ ố ư ả ẽ ự .. lý s  d a vào  ẽ ự ỉ ệ ố ư ả lý s  d a vào   s  d  đ m phí  t  l  s  d  đ m phí  t  l

188

ậ ậ ủ ổ

ậ ộ

Ví dụ: Hãy l p các báo cáo b  ph n c a t ng công ty  ộ ố ệ chia thành các b  ph n và có s  li u sau:                                                                                                                     đ n v : tri u đ ng

ệ ị ơ Khu v c Bự

Doanh nghi p Yệ

T ngổ Khu  v c ự A T ngổ Công ty DN X T ngổ PX1 PX2

1.200 600 360 800 320 320 300 100 120 500 220 160 400 148 60 100 72 40

189

2.000 920 680 100 D/ thu B/phí ĐP b/p ĐPchg

BÁO CÁO BỘ PHẬN CỦA DOANH NGHIỆP Y đơn vị: triệu đồng

Bộphậncủadoanh nghiệp Y

Doanh nghiệp Y

Ph/xưởng 1

Ph/xưởng 2

%

%

%

Số tiền

Số tiền

Số tiền

100% 44% 56%

100% 37% 63%

100% 72% 28%

400 148 252 60 192

100 72 28 40 (12)

36%

48%

500 220 280 100 180 60 120

Doanh thu Biến phí Sốdưđảmphí Định phí PX Số dư PX Địnhphíchung Số dư DN

190

BÁO CÁO BỘ PHẬN CỦA KHU VỰC B đơn vị: triệu đồng Bộphậncủa khu vực B

Khu vực B

D/nghiệp X

D/nghiệp Y

%

%

%

Số tiền

Số tiền

100% 40% 60%

100% 33,33 66,67

100% 44% 56%

300 100 200 120 80

500 220 280 160 120

25%

26,67

24%

Số tiền 800 320 480 280 200 40 160

Doanh thu Biến phí Sốdưđảmphí Định phí DN Số dư DN Địnhphíchung Sốdưkhu vực

191

BÁO CÁO BỘ PHẬN CỦA TỔNG CÔNG TY đơn vị: triệu đồng Bộphậncủatổng công ty

Tổng công ty

Khu vực A

Khu vực B

%

%

%

Số tiền

100% 46% 54%

100% 50% 50%

100% 40% 60%

Số tiền 1.200 600 600 360 240

800 320 480 320 160

20%

20%

20%

Số tiền 2.000 920 1.080 680 400 100 300

Doanh thu Biến phí Sốdưđảmphí Định phíkhu vực Số dư khu vực Địnhphíchung Lãi thuần

192

ộ 6.1.3.2.  ng d ng phân tích báo cáo b

ạ ả ẩ

ph nậ Ví d  1:ụVí d  1:ụ ả ạ T i  1  doanh  nghi p  s n  xu t  3  lo i  s n  ế t theo s n ph m, ta  ph m A, B, C chi ti ư ậ có báo cáo b  ph n theo s n ph m nh   sau:

193

Đơn vị : triệu đồng

Chi tiết theo sản phẩm

Tổng số

S/phẩmA %

S/phẩmB S/phẩm C %ST%ST

ST ST%

100 70 30

100 48 52 - 46

20

60 18 42 12 30 18 12

100 30 7070 -- 5050 -- 20

40 28 12 - 12 14 (2)

100 50 50 10 40 10 30

100 50 50 - 40 - 3030

Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí ĐPsp k/soát được SDsp k/soát được ĐPSP không k/st Sốdư sản phẩm Định phí chung Lãi thuần

194

200 96 104 22 82 42 40 20 2020

ư

ả ấ

ế

ế

ạ ả

ế ấ

ự D a vào tài li u trên ta đánh giá nh  sau: ượ ề ặ Xét v  m t lâu dài , thì s n ph m B đ c  ­ Xét v  m t lâu dài ề ặ ấ ẩ ả đánh  giá  là  s n  ph m  có  hi u  qu   nh t  ỉ ệ ố ư ộ  s  d  b  ph n cao nh t trong  vì có t  l ề ẩ các s n ph m (30%). Đi u này có nghĩa  ả là  chi  phí  liên  quan  tr c  ti p  đ n  s n  ỉ ệ   ph m B ch  chi m 70% doanh thu là t  l chi phí th p nh t trong 3 lo i s n ph m.

195

ướ ướ

ẩ ắ ,  s n  ph m  A  có  t   l c  m t ắ c  m t

ả ấ ậ ệ

ư

­ Xét  tr ỉ ệ ố Xét  tr   s   ố ấ ư ả d   đ m  phí  cao  nh t.  Do  đó  khi  mu n  ắ ờ ề ợ i nhu n trong th i gian ng n  thu nhi u l ẩ ụ ả ạ ẩ thì đ y m nh vi c tiêu th  s n ph m A. ­ S n ph m C là s n ph m kém hi u qu   ả ệ ả ạ ợ i  i  l nh t,  kinh  doanh  không  mang  l nhu n,  thu  không  đ   bù  chi.  Doanh  ả nghi p  nên  ng ng  s n  xu t  kinh  doanh  ẩ ả s n ph m C.

196

Ví d  2ụ

Khối lượng tiêu thụ (sp)

Cộng

Cộng

Nam

Bắc

Tại công ty kinh doanh ở 2 miền Nam và Bắc với 2 loại sản phẩm X và Y . Hãy lập báo cáo bộ phận theo khu vực và theo sản phẩm để đi đến quyết định Tên sản phẩ m

Định phí (triệu đồng) Ngoài SX

Gíá bán

1 sản phẩm (triệuđồng/sp) Biến phí 24 16

Sản xuất 32 24

197

40 24 X Y 6 12 14 18 20 30 8 6 40 30

ơ

Đ n v  tính: tri u đ ng

Bắc Nam Cộng

Định phí khu vực (Miền)

Bán hàng Quản lý DN 48 8,8 40 9,2 88 18

56,8 49,2 106

198

ệ ị ồ . Đ nh phí chung công ty là 34 tri u đ ng

Ộ Ậ Ẩ Ả BÁO CÁO B  PH N THEO S N PH M

Công ty Số tiền

Sản phẩmX % 100% 60% 40% 66,7 33,3

35%

Đơn vị: triệu đồng Sản phẩmY Sốtiền % 720 100 480 240 30 210

199

29,2 800 480 320 40 280

1.520 960 560 70 490 140 34 106 350 Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Địnhphísảnphẩm Số dư sản phẩm Định phí chung -Định phí công ty -Địnhphí khu vực Lãi thuần

Ộ Ậ Ự BÁO CÁO B  PH N THEO KHU V C

Bắc

Đơn vị: triệu đồng Nam

Công ty

% 100% 63,6 36,4 % 100 63% 37%

200

Số tiền 528 336 192 56,8 135,2 Sốtiền 992 624 368 49,2 318,8 25,6 32,1

Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Địnhphí khu vực Số dư khu vực Định phí chung -Định phí công ty -Địnhphís/phẩm Lãi thuần 1.520 960 560 106 454 104 34 70 350

Phân  tích  theo  s n  ph m  tiêu  th ,  t   l ậ ủ ả

ụ ỉ ệ ố ư   s   d   ẩ  s  d  b  ph n c a s n ph m

ả đ m phí và t  l ơ ả X l n h n s n ph mY. Phân tích theo khu v c, t  l

ậ ủ

ỉ ệ ố ư ộ ẩ ự ỉ ệ ố ư ả ề

ỉ  s  d  đ m phí và t   ệ ố ư ộ l  s  d  b  ph n c a khu v c mi n Nam l n  ề ơ h n mi n B c.

ế ế

ạ ạ

ắ ắ

ướ ướ ẩ ẩ

ở ở ả ả

ệ ệ

ạ ạ

ắ ệ ậ :  doanh  nghi p  có  k   ho ch  ế :  doanh  nghi p  có  k   ho ch  Ta  k t  lu n ệ ể c m t hay lâu dài thì kinh  ể c m t hay lâu dài thì kinh  ả  khu  ả  khu  i  hi u  qu   cao  i  hi u  qu   cao

phát tri n tr phát tri n tr doanh s n ph m X, và kinh doanh  doanh s n ph m X, và kinh doanh  ẽ ự v c  phía  Nam  s   đem  l ẽ ự v c  phía  Nam  s   đem  l nh t.ấnh t.ấ

201

ế

ươ

ươ

ả ộ

ự ế

6.1.4.  Báo  cáo  k t  qu   kinh  doanh  theo  ng  ng  pháp  toàn  b   và  theo  ph ph pháp tr c ti p

T i 1 doanh nghi p s n xu t và tiêu th  1 lo i

ố ệ

ạ ệ ả ả s n ph m trong tháng có s  li u sau:

202

ẩ ả

ả ả

ẩ ẩ

ấ ụ

- S  l ả ố ượ ng s n ph m: ỳ ầ ồ * t n đ u k  0 s n ph m. ỳ ả * s n xu t trong k  6.000 s n ph m. ỳ * tiêu th  trong k   5.000 s n ph m. ồ ả

ế

­ Bi n phí c a 1 s n ph m ( ngàn đ ng/sp)

* CPNVLTT  8 * CPNCTT    6 * BPSXC      1 * BPBH&QL  4

203

ạ ộ

­ Đ nh phí ho t đ ng trong tháng ( ngàn đ ng)

* CPSXC    30.000 * CPBH&QL  10.000 ơ

­ Đ n giá bán  30 ngàn đ ng /sp

204

BÁO CÁO THU NH PẬ

ươ

( ph

ộ ng pháp toàn b ) ơ

Đ n v  tính: ngàn đ ng

ố ề S  ti n

150.000 100.000 50.000 30.000

Doanh thu  ố Giá v n hàng bán Lãi g pộ Chi phí BH & QL Lãi thu nầ

20.000

205

ơ

Đ n v  tính : ngàn đ ng

BÁO CÁO THU NH PẬ ươ                                 (ph

ự ế ng pháp tr c ti p)

T ngsổ

1 SP

T  lỉ ệ

ế

100% 63,33%

36,67%

30 19 8 6 1 4 11

150.000 95000 40.000 30.000 5.000 20.000 55.000 40.000 30.000 10.000

206

Doanh thu Bi n phí •CPNVLTT •CPNCTT •BPSXC •BPBHQL ố ư ả S  d  đ m phí ị Đ nh phí •SXC •BHQL Lãi

15.000

ươ

Theo  ph

ế ộ ớ

ươ

ị ự

ươ

ả ộ ị ng  pháp  toàn  b ,  đ nh  phí  s n  xu t  ẩ ;theo ph ươ ả chung là chi phí s n ph m ng pháp  ả ự ấ ế chi  phí  tr c  ti p,  đ nh  phí  s n  xu t  chung  là  ươ ả ờ ỳ => k t qu  kinh doanh theo ph th i k   ng  ế ơ pháp  toàn  b   l n  h n  k t  qu   kinh  doanh  ự ế ng pháp tr c ti p đúng b ng đ nh  theo ph ủ ấ ả phí s n xu t chung c a hàng t n kho.  ể ắ ệ ề ả Đ  n m b t kh  năng ti n hi n có, ta xác đ nh  ế ng  pháp  tr c  k t  qu   kinh  doanh  theo  ph ti p.ế

207

6.2. ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM DỊCH VỤ

6.2.1.Đ NH  GIÁ  BÁN  S N  PH M  HÀNG

LO T.Ạ

ệ ị ữ ệ ượ là nh ng doanh nghi p đ c ­ Doanh nghi p đ nh giá

ị ườ ề quy n quy t đ nh giá bán trên th  tr ư ng nh :

ệ ế ị ệ • Doanh  nghi p  kinh  doanh  không  có  (doanh  nghi p

ộ ề ủ ạ ặ

đ c quy n) ho c có ít đ i th  c nh tranh. ị ệ ệ ầ ố • Doanh nghi p có th  ph n l n và là doanh nghi p đ u  ầ ớ

đàn trong ngành.

ả ặ ệ ẩ

208

ẩ ư ệ ặ ị • Doanh  nghi p  có  s n  ph m  công  ngh   cao,  có  s n  ệ ả ẩ ớ ả ph m khác bi t so v i s n ph m khác do có nét đ c  ụ tr ng, đ c tính và d ch v  khách hàng khác bi t…

ệ ­ Doanh  nghi p  nh n  giá  ệ

ủ ượ ậ ị

ề không đ ả mà ph i bán theo giá bán c a th  tr

ự ữ là  nh ng  doanh  nghi p  ả ẩ c quy n đ nh giá bán s n ph m c a mình  ị ườ ư ng nh : ả ữ  nh ng  nhà  s n  xu t  l n  ẩ ệ ề ả t  v   s n  ph m  gi a  các

ệ ệ ầ ỏ ị

ưở ế

ượ ẵ ị ủ • Doanh  nghi p  là  m t  trong ấ ớ ệ ữ trong  ngành  và  s   khác  bi ể doanh nghi p trong cùng ngành là không đáng k . • Doanh  nghi p  nh   chi m  th   ph n  không  đáng  k   ể ế ầ ng đ n cung c u trong ngành,  c đ nh s n  ng đ

209

ả ở ầ ả trong ngành, ít  nh h ị ườ ph i tuân theo giá bán trên th  tr ệ b i 1 doanh nghi p đ u đàn.

6.2.1.1. Định giá bán sản phẩm đối với doanh nghiệp định giá.

= +

Đơn giá bán Chi phí nền Số tiền tăng thêm

= *

210

Số tiền tăng thêm Chi phí nền Tỉ lệ số tiền tăng thêm

ươ ộ (1) Ph ng pháp toàn b

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nền Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sản suất chung

+

Chi phí bán hàng & QLDN

=

Tỉ lệ số tiền tăng thêm

*

Chi phí sản xuất 1 sp Lợi nhuận tối thiểu Số lượng sp Tiêu thụ 211

ệ ả ấ ả ẩ Ví d  1:ụ Doanh nghi p X s n xu t kinh doanh s n ph m A có tài

ự ế

ế

ấ ấ ả ả

ồ ồ ồ ồ ồ ồ ị ế ị li u sau: ­ Chi phí NVL tr c ti p           :11 ngàn đ ng/sp ự ế ­ Chi phí nhân công tr c ti p :  5 ngàn đ ng/sp ­  Bi n phí s n xu t chung     :  3 ngàn đ ng/sp ­ Đ nh phí s n xu t chung      :  9 ngàn đ ng/sp ả ­ Bi n phí bán hàng&qu n lý :   2 ngàn đ ng/sp ả ­ Đ nh phí bán hàng&qu n lý :   1 ngàn d ng/sp

ị ươ ộ ớ ng pháp toàn b  v i

212

ơ Hãy xác đ nh đ n giá bán theo ph  s  ti n tăng thêm là 50% ỉ ệ ố ề t  l

PHI U Đ NH GIÁ BÁN S N PH M

ự ế ồ

ồ ­ Chi phí nhân công tr c ti p :  5 ngàn đ ng/sp

ế ồ * Chi phí n nề  ­ Chi phí NVL tr c ti p            :11 ngàn đ ng/sp  ự ế ­ Bi n phí s n xu t chung        :  3 ngàn đ ng/sp

ị ả ả

ồ ồ ấ ấ ộ ­Đ nh phí s n xu t chung       :  9 ngàn đ ng/sp                              C ng              28 ngàn đ ng/sp

ố ề * S  ti n tăng thêm

ồ ồ ơ

213

28 * 50%      : 14 ngàn đ ng/sp                         Đ n giá bán          42 ngàn đ ng/sp

Ví d  2:ụ ệ Doanh  nghi p  Y  đ u  t

ồ ả

ế

ầ ư   5.000.000  ngàn  đ ng  ấ ể ế đ   ti n  hành  s n  xu t  và  bán  50.000  s n  ẩ ph m A m i năm. Phòng k  toán đã d  tính  ư nh  sau:

• Chi phí s n xu t 1 sp : 60 ngàn đ ng/sp • Chi phí BH & QLDN : 1.000.000 ngàn đg ể Ch  tiêu ROI t

i thi u 25%. Hãy xác đ nh đ n  ẩ

ươ

ố ỉ giá bán s n ph m theo ph

ơ ộ ng pháp toàn b .

214

ươ

ự ế

(2) Ph

ng pháp tr c ti p

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí nền Biến phí sản xuất chung

Biến phí bán hàng & quản lý DN

Định phí +

Lợi nhuận tối thiểu

=

215

Tỉ lệ số tiền tăng thêm *

Biến phí 1sp Số lượng sản phẩm tiêu thụ

PHI U Đ NH GIÁ BÁN  S N PH M

ự ế ồ

ồ ­ Chi phí nhân công tr c ti p : 5 ngàn đ ng/sp

ấ ả

ế ế

ồ ồ ồ ộ * Chi phí n nề  ­ Chi phí NVL tr c ti p            :11 ngàn đ ng/sp  ự ế ­  Bi n phí s n xu t chung       : 3 ngàn đ ng/sp ả     ­ Bi n phí bán hàng&qu n lý : 2 ngàn đ ng/sp                             C ng              21 ngàn đ ng/sp

ố ề * S  ti n tăng thêm

ồ ồ

216

21 * 100%      : 21 ngàn đ ng/sp ơ               Đ n giá bán          42 ngàn đ ng/sp

6.2.1.2. Định giá sản phẩm đối với doanh nghiệp nhận giá.

Doanh  nghi p  nh n  giá  không  đ

ượ ậ

c l

ư ả

c  xác  đ nh  i nhu n nh  mong  i pháp

ệ ể ạ ượ ợ giá bán => đ  đ t đ ỉ mu n thì doanh nghi p ch  còn m t gi duy nh t là

ệ .  ki m soát chi phí

217

ỏ ả

ụ ậ ự ệ Đi u này đòi h i doanh nghi p ph i xây d ng cho mình  ượ i  nhu n  mong   đ   có  đ

ố ự ị ườ ề ể ứ ợ c  m c  l chi  phí  m c  tiêu ơ ở mu n d a trên c  s  giá bán trên th  tr ng.

= -

Chi phí mục tiêu Lợi nhuận mong muốn

218

Giá bán do thị trường quyết định

Ví d :ụ  Công ty H d  đ nh s  s n xu t s n ph m C, có tài  ẽ ả

ẩ ấ ả

ụ ỗ

li u sau: (đvt: ngàn đ ng) ấ ả ượ ầ ư c đ u t

ự ế

ự ế

ả ấ

ả ấ ỗ

219

ự ị ệ ồ ứ ả ­ M c s n xu t và tiêu th  m i năm 100.000 sp. ­ Tài s n đ                     20.000.000. ­ Bi n phí NVL tr c ti p 1 sp                     200. ế ­ Bi n phí nhân công tr c ti p 1 sp              60. ế ­ Bi n phí s n xu t chung 1 sp                  100. ế ­ Bi n phí BH&QLDN 1 sp                            40. ế ­ Đ nh phí s n xu t chung m i năm:  4.500.000. ị ­ Đ nh phí BHQLDN m t năm             1.500.000. ộ ị ­ T  l ị ầ ư ỉ ệ  (ROI) là 10% và giá bán 1 sp trên th   ườ tr ố  hoàn v n đ u t ng là 460.

ớ ả ử ả ng  đ

ợ ố

ự ệ

2. N u  công  ty  bán  b ng  giá  trên  th   tr

ượ ị ườ ng,  gi ố c,  mu n  đ t  đ

ư ự ế ư ế

220

ư ế Yêu c u:ầ ẩ ủ ươ ươ 1. Gi   s  s n  ph m  c a  công ty là t ng  v i  ả ị ườ ạ s n  ph m  cùng  lo i  trên  th   tr ng,công  ty  cũng  ủ ạ ế ơ không  có  l i  th   h n  đ i  th   c nh  tranh.  Hãy  xác  ụ ế ụ ị đ nh giá bán m c tiêu và cho bi t giá bán m c tiêu  ị ườ ượ ủ c a  công  ty  có  th c  hi n  đ ng  c  trên  th   tr không? ế ằ ả ử   s   ế ế ạ ượ ệ bi n  phí  là  không  ti c  t  ki m  đ ố ứ ợ i  nhu n  mong  mu n  nh   d   ki n,  công  ty  m c  l ụ ự ả ph i xây d ng chi phí m c tiêu nh  th  nào và thay  ổ đ i chi phí nh  th  nào?

ự ế

* Chi phí n nề  ­ Chi phí NVL tr c ti p                      : 200 ngàn đ ng/sp

ự ế

­ Chi phí nhân công tr c ti p           :   60 ngàn đ ng/sp

­ Bi n phí s n xu t chung                  :100 ngàn đ ng/sp

ế ế

ồ ồ

­Bi n phí BHQLDN                           : 40 ngàn đ ng/sp                             C ng                         :  400 ngàn đ ng/sp

Ụ Ị Đ NH GIÁ BÁN M C TIÊU

ố ề

* S  ti n tăng thêm

ụ ồ

4.500.000+1.500.000+10%*20.000.000                                                                   : 80 ngànđ ng/sp                        100.000 sp ơ               Đ n giá bán m c tiêu  480 ngàn đ ng/sp

221

ị ườ

Giá bán m c tiêu là 480 cao h n giá th  tr

ơ ẩ

ươ

ạ ế ơ

ớ ả ng đ ng, công ty cũng không có l

ụ ượ

ườ

ng  ả là  460.  Trong  khi  đó,  s n  ph m  c a  công  ty  ị ươ ng  v i s n ph m cùng lo i trên th   t ố ườ tr i th  h n đ i  ủ ủ ạ th   c nh  tranh,  vì  v y  giá  bán  m c  tiêu  c a  ị ự c  trên  th   công  ty  không  th   th c  hi n  đ tr

ng.

222

ng                       = 460

ợ ậ

ụ ẩ

ế

ổ ổ ị

ớ ả ế ệ ị ả t ki m kho n đ nh phí là:

223

ụ 2. Xác đ nh chi phí m c tiêu ị ườ Giá bán theo giá th  tr ố L i nhu n mong mu n (2.000.000/100.000)=  20 ả Chi phí m c tiêu cho 1 s n ph m                = 440 T ng chi phí            (440 * 100.000)    = 44.000.000 T ng bi n phí                                    = 40.000.000 Đ nh phí m i                                     =   4.000.000 Công ty ph i ti             ( 6.000.000 – 4.000.000)       =  2.000.000 2.000.000

6.2.2. Đ NH GIÁ D CH V

ư

ụ Các  ngành  d ch  v   nh   truy n  hình,  t

ế ố

ở ế

ư   ữ ấ ử v n,  s a  ch a,  may  đo….  Ch u  s   chi  ờ ủ ế ố   là  th i  gian  ph i  ch   y u  b i  2  y u  t ậ ệ ử ự ộ lao đ ng tr c ti p và nguyên v t li u s   d ngụ

224

= +

Giá của 1 dịch vụ Giá nguyên vật liệu sử dụng

Giá tính theo thời gian lao động

= *

Thời gian lao động trực tiếp của 1 dịch vụ

Giá tính theothời gian lao động Đơn giá thời gian lao động trực tiếp

= + +

225

Đơn giá thời gian lao độngTT Chi phí khác Lợinhuận Của1đơn vị TGLĐTT

Lương và các khoản trích theo lương CNTT

+ =

Số tiền tăng thêm Giá NVL sử dụng cho dịch vụ Giá mua của NVL sử dụng cho dịch vụ

* =

Tỉ lệ số tiền tăng thêm Số tiền tăng thêm Giá mua của NVL sử dụng cho dịch vụ

Chi phí khác +

Lợi nhuận mong muốn Tỉ lệ số tiền tăng thêm =

226

Giá mua của NVL

ữ ệ ử ệ ệ

ơ ỗ ự ế ẽ ạ ượ ợ ợ ậ ậ ử ồ

ư ụ ị

Ví d :ụ ạ ữ T i  1  doanh  nghi p  s a  ch a  xe  h i  có  30  công  nhân  ờ ầ ử /tu n, m i năm làm vi c 50  s a ch a làm vi c 40 gi ệ ầ tu n. Doanh nghi p d  ki n s  đ t đ i nhu n  c l ữ ờ   công  s a  ch a  và  15%  l 10  ngàn  đ ng/gi i  nhu n  ử ụ trên tr  giá ph  tùng đ a ra s  d ng.  ệ ự ế ạ ả Trong năm k  ho ch, doanh nghi p d  ki n các kho n

227

ế chi phí sau:

Kinh doanh phụ tùng

228

1.Lương công nhân sửa chữa 2.Lương quản lý 3.Lương nhân viên văn phòng 4. BHXH, BHYT, KPCĐ 5. Chi phí phục vụ 6. Khấu hao TSCĐ 7. Chi phí linh tinh khác 8. Giá mua của NVL - 108.000 35.952 34.548 81.500 100.000 - 1.200.000 ụ ị D ch v   s a ử ch aữ 863.710 120.000 43.145 246.445 90.000 270.000 61.700 ­

ự ế

ỉ ệ

Yêu c u:ầ ộ 1/. Tính đ n giá th i gian lao đ ng tr c ti p  ỉ ệ ố ề   s   ti n  tăng

ờ ơ   ph   phí  NVL  (t   l

và  t   l thêm).

ệ ử ộ

ế

ế

ệ ử

2/.Có  1  công  vi c  s a  ch a  bình  quân  tiêu  ụ   lao  đ ng  tr c  ti p  và  giá  ph   hao  10gi ồ tùng  thay  th   là  1.500  ngàn  đ ng.  Hãy  ị đ nh giá công vi c s a ch a này.

229

ơ

Đ n v  tính: ngàn đ ng

D/vụ sửa chữa

60.000 giờ

1 giờ

Phụ phí NVL %

Số tiền

863.710 207.290 1.071.000 120.000 43.145 39.155 90.000 270.000 61.700 624.000

- - - 108.000 35.952 34.548 81.500 100.000 - 360.000

Lương CN sửa chữa BHXH,BHYT, KPCĐ Cộng Lương quản lý Lương nhân viênvănphòng BHXH, BHYT, KPCĐ Chi phí phục vụ Khấu hao TSCĐ Chi phí linh tinh khác Cộng Lợi nhuận

230

Cộng

- - 17,85 - - - - - - 10,40 10 38,25

- - - - - - - - - 30% 15% 45%

2/.Giá công việc sửa chữa:

*Giá thời gian lao động 38,25 *10 = 382,5ngàn đồng *Giá phụ tùng

231

- Giá mua =1.500ngàn đồng - Số tiền tăng thêm1.500 * 45% = 675ngàn đồng Cộng 2.557,5ngàn đồng

là  s n  ph m  đ

ể ừ ộ

ượ ậ

ả c    b   ph n  này  sang  b   ph n

ậ ộ

ẩ Đ nh giá s n ph m chuy n giao

ả ể

ị ẩ

Ả 6.2.3.  Đ NH  GIÁ  S N  PH M  CHUY N  GIAO ả ẩ S n  ph m  chuy n  giao ộ ể chuy n  t ệ khác trong cùng m t doanh nghi p. ị  là xác đ nh  ả giá  chuy n  giao  cho  các  s n  ph m  ể chuy n giao.

232

6.2.3.1. Định giá sản phẩm chuyển giao theo chi phí. Theo phương pháp này, các chi phí có thể làm cơ sở định

giá là: giá thành sản xuất, giá thành toàn bộ, biến phí….

ị i thi u là c  s  xác đ nh giá chuy n giao n i

Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện. ơ ở ố ứ

ể c tính theo công th c sau:

ể Giá chuy n giao t ộ ượ b , đ

==

++

Giá chuyển Giá chuyển giao tối giao tối thiểu thiểu

Chi phí đơn Chi phí đơn vị sản phẩm, vị sản phẩm, dịch vụ dịch vụ chuyển giao chuyển giao

233

Chi phí cơ Chi phí cơ hội đơn vị hội đơn vị sản phẩm, sản phẩm, dịch vụ dịch vụ

ị ơ ẩ ườ ng

ọ ơ

ớ ế Chi phí c  h i

ứ ụ chuy n giao  ể ị ả Chi phí  đ n v  s n ph m d ch v th ể ị ả ẩ ch n là bi n phí đ n v  s n ph m chuy n giao;  ấ ị ấ ố ư ả ơ ộ  là s  d  đ m phí l n nh t b  m t đi xét  ể ệ ổ trong  t ng  th   doanh  nghi p.Do  đó  giá  chuy n  giao  ể ượ ố i thi u đ t ể c tính theo công th c sau:

== ++

Giá chuyển Giá chuyển giao tối giao tối thiểu thiểu

Biến phí đơn Biến phí đơn vị sản phẩm, vị sản phẩm, dịch vụ dịch vụ chuyển giao chuyển giao

234

Số dư đảm Số dư đảm phí đơn vị phí đơn vị sản phẩm, sản phẩm, dịch vụ dịch vụ bị mất bị mất

ậ ệ ấ ắ

ộ ồ ấ ệ ớ ắ  đi n c n ng t đi n m i.

ậ ậ ế ả B  ph n B s n xu t mô t ắ B   ph n  A  d   tính  ng t  đi n  m i  có  bi n  phí  là  10

Ví d :ụ ả ạ T i  công  ty  có  b   ph n  A    s n  xu t  ng t  đi n có  giá  ế bán là 20 ngàn đ ng/cái, bi n phí là 12 ngàn đ ng/cái. ơ ệ ầ ộ ớ ệ ự ộ ồ ngàn đ ng/cái.

ấ ồ

ấ ượ ộ ắ ớ ệ ấ Có  m t  ngu n  cung  c p  bên  ngoài  đ   ngh   cung  c p  ng ị ề ng và ch t l

ớ ầ ồ

ậ ả ấ ệ ủ ộ B  ph n B mua ng t đi n c a b  ph n A s n xu t hay

235

ố ượ ng t đi n m i này đúng theo s  l yêu c u v i giá là 15 ngàn đ ng/cái. ộ ậ ắ là mua ngoài?

ị ị

ị ườ

ng. ng. ố

ả ắ

ị ườ ị ườ ấ ể ả ượ t nh t.  c xem là cách đ nh giá s n ph m chuy n giao t ủ ị ng  ph i  tuân  th

ữ ộ ậ

ộ ộ ủ

• B  ph n mua ph i mua c a b  ph n bán trong n i b  khi b   ộ ộ ệ t  c   các  đi u  ki n  c a  giá  mua

ủ ượ ấ ả c  t ph n  bán  đáp  ng  đ ộ ộ ố ngoài và mu n bán n i b . ậ

t c  các đi u ki n   do mua ngoài.

ư

• N u b  ph n bán không đáp  ng đ ế ủ c a giá mua ngoài thì b  ph n mua đ ượ ự ộ c t

ượ ấ ả c t ậ ượ ự c t ộ ộ ế ừ  ch i bán n i b  n u nh  mu n

• B  ph n bán đ ậ

ộ  do t

ộ ổ ứ ể ả

ấ ồ

ế

bán ra bên ngoài. • Ph i l p ra m t t

i quy t  nh ng b t đ ng gi a

ch c đ  gi ế

ả ậ ộ

ữ các b  ph n liên quan đ n giá chuy n giao.

236

ể ể 6.2.3.2.Đ nh giá chuy n giao theo giá th  tr 6.2.3.2.Đ nh giá chuy n giao theo giá th  tr ị Đây đ ẩ Khi  đ nh  giá  s n  ph m  theo  giá  th   tr nh ng nguyên t c sau:

ươ

6.2.3.3.Đ nh  giá  chuy n  giao  theo  giá  th

ng

ượ ồ ng là giá đ ng ý gi a hai bên mua và bán.

ng l ề ượ th

ợ ơ ư ượ

ị ượ l ng. ữ ươ Giá th ậ ự ươ ộ ườ ng giá  ng l Trong nhi u tr ng h p, các b  ph n t ộ ố ể ấ ị ườ chuy n giao th p h n giá th  tr ng vì có m t s  chi phí  ệ ả ả ắ c nh : chi phí qu n lý doanh nghi p. c t gi m đ

237

Ị ƯỜ ườ

ơ

ặ ặ ẩ ỉ ớ ố ượ ng  ộ t và ch  mua m t

ượ ặ ơ ự c  đ n  đ t  hàng  khi  công  ty  còn  năng  l c

6.2.4. Đ NH GIÁ BÁN TRONG CÁC  Ợ Ặ NG H P Đ C BI T TR ư ệ ặ t nh : ng h p đ c bi Các tr • M t  công  ty  nh n  đ ượ ậ ộ c  đ n  đ t  hàng  v i  s   l ệ ớ ư ớ ả l n s n ph m, nh ng v i giá đ c bi l n.ầ • Nh n  đ ậ nhàn r i.ỗ

ạ ầ ẩ

ấ ả ề ấ ạ ệ • C nh tranh trong đ u th u cung c p s n ph m. • Công  ty  ph i  ho t  đ ng  trong  đi u  ki n  khó  khăn,  ộ

238

ả ộ ả ả bu c ph i gi m giá bán….

ị ử ụ ườ Xác  đ nh  giá  bán  ng

ườ i  ta  th ả ự

ng  s   d ng  cách  tính  ử ụ ế tr c ti p (cách tính đ m phí) mà không s  d ng cách  tính toàn b  vì:ộ

ề ế ự • Cách tính tr c ti p cung c p  nhi u thông tin chi ti

ễ ự ụ ố

ộ ề ể

ế ị ạ ơ ự ế • Cách tính tr c ti p cung c p m t s

239

ượ ộ ườ c nhanh chóng. ệ ị giúp vi c đ nh giá đ ế ấ t  ệ ơ h n  cách  tính  toàn  b   và  d   s   d ng  m i  quan  h   ế t chi phí cho ra quy t đ nh. CVP đ  phân tích, đi u ti ấ n linh ho t h n,

ơ ậ ệ

ỉ ồ ộ ầ

ự ế

ấ ự ả Ví dụ: Công ty Y đang có năng l c s n xu t nhàn r i,  ủ ặ ặ t  c a  khách  hàng  Z  nh n  đ n  đ t  hàng  đ c  bi ả ườ ng  xuyên)  mua  10.000  s n  (  khách  hàng  không  th ố ớ ẩ ph m v i giá 19 đ ng/sp và ch  mua m t l n. Có s   ệ li u sau: ế ế ự ế

ồ ồ ồ ấ

ả ế ấ ả ồ

240

ế ồ • Bi n phí nguyên v t li u tr c ti p     6 đ ng/sp ậ ệ • Bi n phí nhân công tr c ti p             7 đ ng/sp • Chi phí s n xu t chung                      7đ ng/sp (trong đó bi n phí s n xu t chung 2đ ng/sp) • Bi n phí bán hàng qu n lý                1đ ng/sp ả

ự ế Cách tính toàn bộ Cách tính tr c ti p

ế

ộ Doanh thu    190.000đ Chi phí SX    200.000đ Lãi g p        (10.000đ) Doanh thu    190.000đ Bi n phí        160.000đ SDĐP             30.000đ

ắ ệ ế

ấ ể ậ

ấ ị ư cách  tính  tr c  ti p

ự ế ,  do  đ nh  phí  không  tăng  ượ ừ ậ i  nhu n  thu  đ   c  t ậ ấ Công ty Y nên ch p nh n

241

ặ Cách tính toàn bộ, m c dù ch a tính đ n vi c bù đ p chi  ư ả ỗ ừ ơ phí ngoài s n xu t thì l  đ n đ t hàng đã là 10.000đ=>   t ế ị ả nhà qu n lý có th  quy t đ nh không ch p nh n. Nh ng  theo  ấ ả thêm  khi  s n  xu t  10.000  sp,  nên  l ơ ẽ ặ đ n đ t hàng s  là 30.000đ =>  ơ ặ đ n đ t hàng này.

ư

ượ

c đi m c a ch  tiêu ROI, các bi n pháp làm

ộ ng pháp toàn b  ,

ươ ự ế

ẩ ươ ng pháp tr c ti p.

ươ

ế

ng  pháp  toàn  b   khác  ế ng pháp tr c ti p. Có khi nào

CÂU H I ÔN T P BÀI 6 ậ ủ 1.Đánh giá thành qu  qu n lý c a các nhà qu n tr  ta v n d ng  các công c  nào? 2. Trình bày  u nh tăng ch  tiêu ROI. ặ 3. Trình bày đ c đi m, công d ng c a báo cáo b  ph n. ị ả 4.Trình bày đ nh giá bán s n ph m theo ph ả ị đ nh giá bán s n ph m theo ph ụ ị ị 5.Trình bày đ nh giá d ch v . 6.Trình bày các cách tính giá chuy n giao. ả ạ 7.  T i  sao  k t  qu   kinh  doanh  theo  ph ớ ế v i k t qu  kinh doanh theo ph ươ ả ế k t qu  kinh doanh c a 2 ph

ự ươ ằ ng pháp này b ng nhau không?

Bài7:        THÔNG TIN THÍCH H P RA

Ế      QUY T Đ NH

243

ươ ớ

ự ự ế ị

các  ph ề

ộ ệ ự

i.

ể ệ

ế ị

ủ ươ c tr  l ả ủ ờ ỳ ế

ỏ ố

ế ị ạ ụ ụ ụ

ổ ơ ắ ế ị

ế ị ủ

Ả Ợ Ấ 7.1.B N CH T THÔNG TIN THÍCH H P ế ị ọ ừ ng  án.  Đ c  Quy t  đ nh  là  s   l a  ch n  t ắ ể di m  c a  quy t  đ nh  là  g n  li n  v i  hành  đ ng  ể ng  lai  và  không  th   làm  cho  có  hi u  l c  trong  t ở ạ ượ ng ế K t qu  c a quy t đ nh ng n h n th  hi n rõ trong  ầ ư ớ  l n.  1  th i  k   k  toán, không  đòi  h i v n  đ u  t ế ạ ắ Do đó quy t đ nh ng n h n d  thay đ i h n quy t  ủ ị đ nh dài h n. M c tiêu c a quy t đ nh ng n h n là  ằ nh m ph c v  m c tiêu lâu dài c a quy t đ nh dài  h n.ạ

244

ợ ị ắ ng  án  có  l i

ậ ấ ọ ấ

ứ ế ị Đ   ra  quy t  đ nh  đúng  d n,  ta  căn  c   vào  thông  tin  thích

ồ ợ ướ c:

ả t c  các kho n thu và chi có liên quan B

ợ ấ ả ầ ư đang xem xét

ư ở các B B

c  3 ươ

ữ ạ i  là  nh ng  thông  tin c  4 B

245

ậ  T p h p t ươ ng án đ u t ạ ỏ ỏ ạ :  Lo i  b   các  kho n  thu  và  chi  nh   nhau  ầ ư  đang xem xét. ng án đ u t ữ ả :  nh ng  kho n  thu  chi  còn  l ế ị ể ợ ươ ế Nguyên  t c  ra  quy t  đ nh  là  ch n  ph ấ ặ nhu n cao nh t( ho c chi phí th p nh t). ắ ể ợ h p. Quá trình phân tích thông tin thích h p g m 4 b ướ c 1: ế đ n ph c 2ướ : Lo i b  chi phí chìm. ả ướ ph ướ thích h p đ  ra quy t đ nh.

ươ ớ

ệ ế ẫ

ể ụ ệ Ví dụ: ứ ng án mua máy m i   Doanh nghi p đang nghiên c u ph ế ụ ử ế đ  thay th  chi c máy cũ đang dùng hay v n ti p t c s   d ng máy cũ. Ta có tài li u sau:

246

ệ ệ ệ ệ ệ ồ ồ ồ ồ ồ 1/. Máy cũ đang dùng  • Giá tr  ban đ u là                         10 tri u đ ng. ầ ị • Giá tr  còn l ạ ị i là                             8 tri u đ ng. • Giá bán hi n t ệ ạ i là                         3 tri u đ ng. • Chi phí h at đ ng hàng năm là   20 tri u đ ng. ộ ọ • Doanh thu hàng năm là               50 tri u đ ng.

ệ ồ

ớ ạ ộ ệ

ế

247

ồ ệ ờ ạ ử ụ ị ậ ụ 2/ Máy m iớ • Giá mua m i                     12 tri u đ ng. • Chi phí ho t đ ng năm      15,5 tri u đ ng. ồ • Doanh thu hàng năm          50 tri u đ ng. ề ả C  hai chi c máy đ u có th i h n s  d ng là 4 năm và  sau 4 năm không còn giá tr  t n d ng.

ơ

Đ n v  tính: tri u đ ng

ạ ộ

P/án 1: mua  máy m iớ 200 (62) (12) 3 (8)

P/án 2:dùng  máy cũ 200 (80) ­ ­ (8)

ấ Doanh thu Chi phí ho t đ ng ớ Kh u hao máy m i ệ ạ i Giá bán hi n t Kh u hao máy cũ

p/án1so  ớ v ip/án 2 0 18 (12) 3 0

9

248

Lãi sau 4 năm 121 112

Ợ Ứ 7.2.  NG D NG THÔNG TIN THÍCH H P RA

Ụ Ị Ế Ế Ụ Ạ Ỏ Ặ

QUY T Đ NH Ị 7.2.1. QUY T Đ NH LO I B  HO C TI P T C  Ộ Ộ Ậ                                       KINH DOANH M T B  PH N

T ngổ ơ

200 106 94 71,5 21,5 50

Doanh thu ế Bi n phí ố ư ả S  d  đ m phí ị Đ nh phí ị ự ế +đ nhphí tr c ti p ị +đ nh phí chung Lãi

22,5

9,5

(4)

17

249

Hàng ệ ồ Đ n v  tính: tri u đ ng Hàng may  thiết bị m cặ 90 80 50 36 40 44 30,5 27 8 7 22,5 20 Hàng gia  d ngụ 30 20 10 14 6,5 7,5

ộ ậ ỉ ệ ớ ổ Đ nh phí chung phân b  cho các b  ph n t  l v i

ố ị doanh thu. Ta có các tình hu ng sau:

ặ : có nên lo i b , không kinh doanh m t

ạ ỏ ạ

Tình hu ng 1ố ụ ậ ủ ặ ụ

ư ụ

ệ ệ ậ ị

ị ỗ ế ụ ồ

ụ ế

ẽ ị ỗ ế ế ị ệ

250

ệ ế ụ ụ hàng gia d ng không? T i sao? ố ư ộ S  d  b  ph n c a m t hàng gia d ng là                    10  –  6,5  =  3,5  >  0  có  nghĩa  là  b n  thân  kinh  ồ doanh hàng gia d ng có lãi là 3,5 tri u đ ng, nh ng  ồ ổ ế do đ nh phí chung phân b  đ n 7,5 tri u đ ng vì v y  ệ   đ n  4  tri u  đ ng.  kinh  doanh  hàng  gia  d ng  b   l N u  không  kinh  doanh  hàng  gia  d ng  thì  doanh  ồ   đ n  7,5  tri u  đ ng.  Ta  quy t  đ nh  nghi p  s   b   l ti p t c kinh doanh hàng gia d ng

Tình hu ng 2ố

ế : Có nên thay th  kinh doanh hàng  giày dép cho kinh doanh hàng gia d ng không?  ư Các kho n thu chi c a m t hàng giày dép nh   sau:

ệ ệ

ồ ồ

ế ị

Doanh thu là             45 tri u đ ng. Bi n phí là                25 tri u đ ng ồ Đ nh phí b  ph n  là  8,5 tri u đ ng

251

ơ

Đ n v  tính: tri u đ ng

P/án 1 so với p/án 2

252

P/án1: Hàng giày dép

P/án2: Hàng gia dụng 30 20 10 14 6,5 7,5 (4) 5 Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Định phí + định phí trực tiếp +định phí chung Lãi (lỗ) 45 25 20 19 8,5 10,5 1

Ị Ự 7.2.2. QUY T Đ NH MUA NGOÀI HAY NÊN T

Ả S N XU T

Ế Ấ ệ ấ ả ế Doanh  nghi p  M  đang  s n  xu t  chi  ti

ẩ ủ ể ả ứ

ư c doanh nghi p ấ ả ỗ ượ t X đ

ưở ng nhân viên phân x

ế ươ ấ ồ

ồ ổ t.

ộ ồ t  X  dùng  đ   s n  ổ ệ xu t  s n ph m  chính  c a  doanh  nghi p  có  t ng  m c  ầ ế ả c u  m i  năm  là  10.000  chi  ti t.  Chi  phí  s n  xu t  chi  ệ ướ ế c tính nh  sau: ti ­ Chi phí NVLTT                 6 ngàn đ ng/chi ti ồ ế t. ­ Chi phí nhân công TT    5,5 ngàn d ng/chi ti ồ ế t. ­ Bi n phí SX chung         1,5 ngàn đ ng/chi ti ế ồ t. ­ L ế t. ng  3,5 ngđg/chi ti ­ Kh u hao TSCĐ           3 ngàn đ ng/chi ti ế t. ­ Chi phí chung phân b  4,5 ngàn đ ng/chi ti ế ế                              c ng 24 ngàn đ ng/chi ti t. 253

ườ

ự ả

Có 1 ngu n cung c p bên ngoài đ  ngh  cung  ồ ớ t X này v i giá 21 ngàn đ ng /chi  ấ ượ ố ượ ng  yêu  ng  và  ch t  l ng  h p  này  doanh   s n

ồ ấ ế c p chi ti ế t  đúng  theo  s   l ti ầ c u.  V y  trong  tr ệ nghi p quy t đ nh mua ngoài hay nên t xu t chi ti

ế ị ế t X?

254

ơ

Đ n v  tính: tri u đ ng

p/án 1 so  v i p/án  2

ế ươ

ự ế Chiphí NVL tr c ti p Chi phí nhân công TT Bi n phí sx chung ng nhân viên L Chi phí mua ngoài

255

C ngộ p/án 1: ự ả T  s n  xu tấ 60 55 15 35 ­ 165 p/án 2: Mua  ngoài ­ ­ ­ ­ 210 210 (45)

ươ

ượ

ươ

ệ ệ ế t ki m đ ng án 1 ti c 45 tri u đ ng chi  ọ ế ị ươ ng án 2 => Ta quy t đ nh ch n  ế ấ  s n xu t chi ti t

ng án 1 là ph

ự ả ấ

Ph phí so v i ph ươ ph ẽ X s  thu đ

ng án t ậ i nhu n cao nh t.

ượ ợ c l

Ế Ẩ

ơ

Ồ Ẩ Ả Ị Ấ

6.2.3. QUY T Đ NH BÁN NGAY BÁN THÀNH PH M  HAY S N XU T THÀNH THÀNH PH M R I BÁN .                                                     Đ n v  tính: tri u đ ng

ở ể

đi m phân chia

ế ế ể

ế ế

đi m phân chia

ẩ ạ ả Các lo i s n ph m

ế ế

1.Giá bán  2.Giá bán sau khi ch  bi n thêm ế 3. Chi phí tính đ n đi m phân chia ế ế 4.Chi phí ch  bi n thêm ậ 5.Thunh pchênhl chsaukhich  bi n thêm ỗ ở ể 6.Lãi (l )  ỗ 7.Lãi(l ) chênh l ch sau khich  bi n thêm

30

(10)

20

257

B 150 240 100 60 90 50 A 120 160 80 50 40 40 C 60 90 40 10 30 20

ƯỜ Ợ NG H P CÓ

Ề Ế Ệ

ờ i đa 20.000 gi

ờ ầ

ẩ ẩ ờ ả ủ ả Ị     6.2.4. QUY T Đ NH TRONG TR Ớ Ạ I H N 1 ĐI U KI N GI ố ệ Doanh nghi p ch  có t ấ ả ầ

ẩ ẩ ề ả

ế ấ

ẩ ớ ủ ớ ạ ề ầ

ệ ọ ấ ẩ ị

258

ể ạ ượ ệ ấ ỗ ỳ ể ỉ  máy m i k . đ   ấ ả ả   máy,  s n  xu t  s n  s n  xu t  s n  ph m  A  c n  3  gi ẩ ơ  máy. Đ n giá bán c a s n ph m A  ph m B c n 2 gi ẩ ả ồ là  500  ngàn  đ ng/sp,  c a  s n  ph m  B  là  600  ngàn  ồ ẩ ả ế đ ng  /sp.  Bi n  phí  c a  s n  ph m  A  là  200  ngàn  ủ ả ồ đ ng/sp,  c a  s n  ph m  B  là  360  ngàn  đ ng/sp.  Nhu  ư ụ ả ầ c u  tiêu  th   s n  ph m  A  và  s n  ph m  B  đ u  nh   ả ề ậ ụ nhau và đ u t n d ng h t công su t m i đ  tho  mãn  ề ậ i h n v  công  nhu c u đó. V y trong đi u ki n có gi ấ ả ả su t máy, nhà qu n tr  nên ch n s n xu t s n ph m  nào đ  đ t đ ả ả c hi u qu  cao nh t?

ơ

Đ n v  tính: ngàn đ ng

ẩ  máy.

ơ ả ẩ Đ ngiá bán s n ph m ế ẩ ả Bi n phí 1 s n ph m ố ư ả ả S  d  đ m phí 1 s n ph m ỉ ệ ố ư ả T  l  s  d  đ m phí ố ờ S gi máy sx 1s n ph m ờ ố ư ả S  d  đ m phí 1 gi ờ ủ SDĐP c a20.000gi máy

S nả ph m Aẩ 500 200 300 60% 3 100 S nả ph m Bẩ 600 360 240 40% 2 120

2.000.000

2.400.000

259

Sp A sp B ­ ­ ­ ­ ­ ­ (400.000)

Ế ƯỜ Ợ NG  H P  CÓ

ậ Ị 6.2.5.  QUY T  Đ NH  TRONG  TR Ớ Ạ I H N ươ

Ệ ng pháp ph ố ư ể ế ng trình tuy n tính đ   ự ượ c  th c  i  u.  Quá  trình  này  đ

ể ễ :  xác  đ nh  hàm  m c  tiêu  và  bi u  di n  chúng B

c  1 ướ ạ

ươ ng  án  t ướ c: ị ươ i d ng ph ị ể ễ i h n và bi u di n B

ụ ạ ố ng trình đ i s . ệ  xác đ nh các đi u ki n gi ướ ạ i d ng ph

ả ươ ng c 3: c 4: B B

260

ị ứ ụ ị Ề Ề NHI U ĐI U KI N GI ụ Ta v n d ng ph ươ tìm  ra  ph ệ hi n qua 4 b ướ d ướ c 2: chúng d ướ ướ trình hàm m c tiêu xác đ nh ph ớ ạ ề ạ ố ươ ng trình đ i s . ồ ị ấ ố ư ả  xác đ nh vùng s n xu t t i  u trên đ  th . ớ i  u v i ph  căn c  trên vùng s n xu t t ố ư i  u. ấ ố ư ươ ng án t

ệ ả ạ ả

ỗ ỳ ả

ỉ ử ụ ệ ị

ơ

Ví d :ụ  doanh nghi p s n xu t 2 lo i s n ph m x và y.  ấ ẩ ị ờ ố ấ M i k  s n xu t ch  s  d ng t  máy  ẩ ứ ơ và  24  đ n  v   nguyên  li u.  M c  tiêu  th   s n  ph m  y  ị ả ề ả i  đa  là  3  đ n  v   s n  ph m.  Tài  li u  v   s n  m i  k   t ượ ậ ả ph m x và s n ph m y đ

ỗ ỳ ố ẩ ẩ ợ ư ẩ ơ i đa 36 đ n v  gi ụ ả ệ c t p h p nh  sau:

ả ẩ ẩ ả S n ph m X S n ph m Y

ố ư ả S  d  đ m phí 8 10

ố ờ ả ị S  gi ấ ơ  s n xu tđ n v  sp 6 9

261

ệ ử ụ Nguyên li u s  d ng 6 3

Gi B

iả c 1ướ :

Z = 8x + 10 y          max

ướ

B

c 2:

6x + 9y ≤ 36 (1) 6x + 3y ≤ 24 (2) y ≤    3 (3)

262

B c 3ướ

y        8  _ ­ ­  ­

A  ­           B                             (3)

Vùng sx t

i  uố ư                              D                           o                   4          6            x

­                   C

263

(2)                (1)

ướ

B

c 4

Z= 8x + 10y

Gốc x y

8x z 10y

264

O A B C D 0 0 1,5 3 4 0 3 3 2 0 0 0 12 24 32 0 30 42 44 32 0 30 30 20 0

ượ ở c

ạ ợ i  l ơ

ố ế Căn c  vào k t qu  tính đ  trên ta th y g c  ơ ụ ị C cho ta giá tr  hàm m c tiêu cao nh t. V y c   ẩ ấ ố ư ấ ả i  u là 3 s n ph m x thì 2 s n  c u s n xu t t ậ ẽ ẩ ph m  y  s   mang  l i  nhu n  cao  nh t  cho  ị ề ệ ệ . doanh nghi p là 44 đ n v  ti n t

265

CÂU H I ÔN T P BÀI 7

ế ị

ủ ế ị

quá trình phân tích  thông tin

ợ ứ

ụ ng h p  ng d ng thông tin

ườ ế ị

ế ị ặ 1.Quy t  đ nh  là  gì?  Đ c  đi m  c a  quy t  đ nh  ạ ng n h n? Nguyên t c ra quy t đ nh. ự 2.Hãy  nêu  trình  t thích h p.ợ ừ 3.Trình bày t ng tr ể thích h p đ  ra quy t đ nh.