intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm

Chia sẻ: Dạ Du | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:64

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 cung cấp những kiến thức về kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất. Những nội dung chính được trình bày trong chương này là: Kế toán tài sản cố định, kế toán các khoản phải trả người lao động, kế toán vật tư – hàng hóa. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm

  1. 7/19/24 Chương 2 KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GV: THS. DƯƠNG NGUYỄN THANH TÂM 1
  2. Chương 2: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ  7/19/24 CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT PHẦ N 1 PHẦ N 2 PHẦ N 3 2
  3. 7/19/24 PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3
  4. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 7/19/24 4
  5. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 7/19/24 v Khái niệm TSCĐ HH:(VSA  v Khái niệm TSCĐ VH:(VSA  03) 04)      ­ Là tài sản có hình thái vật       ­ Là tài sản KHÔNG có hình  chất do doanh nghiệp nắm giữ để  thái vật chất do doanh nghiệp  sử dụng cho hoạt động SXKD nắm giữ để sử dụng cho hoạt  động SXKD • Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ: + Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong  tương lai từ việc sử dụng TSCĐ HH đó + Nguyên giá tài sản phải được xác định một  cách đáng tin cậy + Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm + Có đủ tiêu chuẩn giá trị hiện hành. 5 (VSA 03, 04)
  6. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 7/19/24 TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH (Theo VAS 06)  Tổng  số  tiền  thuê  một  loại  tài  sản  quy  định  tại  hợp  đồng  thuê  tài  chính  ít  nhất  phải  tương  đương  với  giá  trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng.  Tại  thời  điểm  bắt  đầu  thuê  TS,  bên  đi  thuê  có  quyền  chọn mua lại TS với giá thấp hơn giá TS vào cuối thời  hạn thuê.  Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian hữu dụng  của TS.  Bên  cho  thuê  chuyển  giao  quyền  sở  hữu  tài  sản  cho  bên đi thuê khi kết thúc thời hạn thuê 6
  7. 1.2 TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 7/19/24  NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ HH, TSCĐ VH:  NGUYÊN GIÁ (NG) CỦA TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: n 1 TH1: Hợp đồng thuê quy định rõ lãi suất: NG Gt t t 1 (1 r) TH2: Hợp đồng xác định tổng số tiền phải trả, số tiền lãi  phải trả mTi kỳ: Ố NỢ  ỗ ỔNG S ST LÃI  NG  = PHẢI TRẢ  ­ PHẢI  x SỐ KỲ  THUÊ 7 THEO HỢP  TRẢ MỖI  ĐỒNG KỲ
  8. 1.3 KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ 7/19/24 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH  Mua TSCĐ trong nước  Nhập khẩu TSCĐ  Mua trả góp TSCĐ 1.3.2 KẾ TOÁN GiẢM TSCĐ HH, VH  Bán, thanh lý TSCĐ  Đem TSCĐ đi góp vốn liên doanh 8
  9. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH 7/19/24  MUA TSCĐ TRONG    MUA TSCĐ TRONG  NƯỚC NƯỚC  DN tính VAT theo PP Khấu trừ   DN tính VAT theo PP trực tiếp TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 133 Đồng thời: 9 Chuyển nguồn vốn theo quy định (đối với vốn tự có)
  10. 7/19/24 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ (DN TÍNH VAT THEO PP KT) TK 111, 112, 331 TK 211, 213 GIÁ NK TK 112, 33312 TK 1332 TK 112, 3333 VAT HÀNG NK THUẾ NK 10
  11. 7/19/24 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ     (DN TÍNH VAT THEO PP KT) BÀI TẬP: (ĐVT: 1.000  ĐỊNH KHOẢN NVKTPS: đồng) •  15/9/N: NK 5 máy MT:   CIF/HCM: 20.000 USD/  máy   Thuế NK: 12%   Thuế GTGT: 10%   Tỷ giá: 20,5/USD   Thời hạn thanh toán 30  ngày •  16/9/N: Phiếu chi: chi phí  11 lưu kho, vận chuyển, lắp  đặt TSCĐ 88.000 (đã bao 
  12. 7/19/24 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ     (DN TÍNH VAT THEO PP KT) 15/10: ĐỊNH KHOẢN •  Vay VCB 2 năm thanh  toán tiền mua máy MT cho  nhà XK. Tỷ giá: 20,67/usd •  Nộp thuế NK và VAT của  máy MT cho nhà nước bằng  chuyển khoản (NH đã báo  Nợ) 12
  13. BÀI 10 / P.381 7/19/24 NV 1 NV 2 13
  14. MUA TRẢ GÓP TSCĐ 7/19/24 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH  KHI MUA  KHI THANH TOÁN TK 112, 331 TK 211, 213 TK 111, 112 TK 331 GIÁ MUA TRẢ  THANH TOÁN NGAY GỐC+LÃI TK 133 VA T TK 142, 242 TK 635 TK 142, 242 PHÂN BỔ LÃI LÃI 14
  15. MUA TRẢ GÓP TSCĐ 7/19/24 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH * 12/1/N: Định khoản: Gía mua trả ngay: 500.000  12/1/N: VAT: 50.000 Giá trả góp: 610.000 Chuyển khoản TT ngay 10% giá trị hợp đồng Thời gian trả góp: 20 tháng  12/2/N: * 12/2/N: Thanh toán tiền kỳ 1: 15 27.450 bằng chuyển khoản.
  16. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH 7/19/24 ** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ     DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ TK 111, 112… TK 811 TK 711 TK 111, 112, 131 CP THANH LÝ Giá  GB T.TOÁN TK 211, 213 N GT CL TK 3331 G TK 214 VAT KH LK 16
  17. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH 7/19/24 ** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ BÀI  TẬP:  đvt  TRIỆU   ĐỊNH KHOẢN ĐỒNG 1. Bán 10 máy MT. Giá bán chưa có VAT 240/máy, thuế GTGT: 10%. Thời hạn thanh toán 30 ngày. 2. Nguyên giá 500/máy, thời gian KH 10 năm. Máy đã sử dụng 6 năm (KH đều) 17 3. Chi phí môi giới thanh
  18. 7/19/24 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH ** DN ĐEM TSCĐ HH ĐỂ GÓP VỐN TH1: Giá trị còn lại của TSCĐ bằng giá trị vốn góp: TK 211 TK 221, 222, 223 NGUYÊN GIÁ GIÁ TRỊ VỐN GÓP TK 214 KHẤU HAO LŨY KẾ 18
  19. PHÂN BIỆT 7/19/24 • Nhận VGLD bằng TSCĐ: • Đem TSCĐ đi góp vốn LD: -Giá trị vốn góp: 400.000 - NG = 120.000 -Giá ghi sổ của bên góp vốn: - KHLK = 24.000 + NG = 600.000; - Giá trị vốn góp = 90.000 + KHLK = 120.000 19
  20.    1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH 7/19/24  NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH:  TK 212 – phản ánh Nguyên giá của TSCĐ thuê TC  (TSCĐ  chưa  thuộc  quyền  sở  hữu  của  DN  đi  thuê,  nhưng DN có nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lý quản  lý và SD như TS của mình).         NG TSCĐ thuê tài chính không bao gồm VAT mà  bên cho thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê.  VAT bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo từng  20 định kỳ khi nhận HĐ dịch vụ cho thuê TC và được  ghi  vào  TK  133,  hoặc  TK  chi  phí  SXKD  (nếu  DN 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1