intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ThS. Lê Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:125

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính" Chương 4 - Kế toán trong doanh nghiệp thương mại, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán; Kê khai thường xuyên và Kiểm kê đinh kỳ; Bút toán mua hàng và bán hàng; Báo cáo lãi lỗ;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ThS. Lê Tuấn

  1. Chương 4 Kế toán trong doanh nghiệp thương mại GVC ThS Lê Tuấn
  2. Chương 4 Kế toán trong doanh nghiệp thương mại •Doanh thu (Revenues) •Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold) •Báo cáo lãi lỗ (Income statement) •Bảng kế toán nháp (Work sheet) •Bút toán khóa sổ (Closing entries)
  3. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Doanh thu của doanh nghiệp thương mại là giá bán của hàng bán (sales revenue/sales).
  4. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Doanh thu thuần (Net Sales) Doanh thu thuần = Doanh thu – (Chiết khấu bán hàng (Sales discounts) + Hàng bán bị trả lại và giảm giá (Sales Returns and Allowances)
  5. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán  Giá vốn hàng bán (The cost of sales or Cost of goods sold): Chi phí chủ yếu của doanh nghiệp thương mại.  Giá vốn hàng bán: Tính theo giá xuất kho của hàng hóa (Goods/Inventory) bán cho khách hàng.
  6. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Lãi gộp (Gross Margin or Gross Profit) Lãi gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
  7. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Lãi gộp  Doanh thu thuần: $200,000.  Giá vốn hàng bán: $110,000.  Lãi gộp?  $90,000
  8. Merchandising Operations Income Measurement Not used in a Sales Less Income measurement process for a Service business. Revenue merchandising company Equals Cost of Gross Less Goods Sold Profit Operating Equals Net Cost of goods sold is the Expenses Income (Loss) total cost of merchandise sold during the period.
  9. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Chu kỳ kinh doanh thương mại  Mua hàng.  Bán hàng.  Thu tiền.
  10. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Chu kỳ kinh doanh thương mại 3. Thu tiền 1. Mua hàng Tiền Khoản phải thu Hàng 2. Bán chịu hàng hóa
  11. Operating Cycles Illustration 5-2 The operating cycle of a merchandising company ordinarily is longer than that of a service company.
  12. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Sổ Cái chi tiết
  13. xxx xxx Một số các tài khoản cần chi Khoản tiết hơn để đáp ứng nhu cầu phải trả thông tin của công ty. xxx xxx xxx xxx Hàng tồn kho Khoản phải thu Tiền SỔ CÁI TỔNG HỢP
  14. xxx xxx Khoản Ví dụ: phải trả “Khoản phải thu” xxx xxx Hàng tồn kho Khoản phải thu Tiền xxx Tiền Carter Baker Able SỔ CÁI TỔNG HỢP SỔ CÁI CHI TIẾT KHOẢN PHẢI THU
  15. xxx xxx Khoản Điều này cũng đúng đối với phải trả xxx xxx “Khoản phải trả”. xxx xxx Công ty cần phải biết nợ của Hàng từng chủ nợ là bao nhiêu. tồn kho Khoản Khoản phải thu phải thu Tiền SỔ CÁI TỔNG HỢP
  16. xxx xxx xxx Cable Co. Khoản Boston Co. phải trả xxx xxx AAA Co. xxx xxx Hàng tồn kho SỔ CÁI CHI TIẾT Khoản Khoản phải thu phải thu KHOẢN PHẢI TRẢ Tiền SỔ CÁI TỔNG HỢP
  17. xxx xxx Các tài khoản có nhu Khoản phải trả cầu thông tin chi tiết xxx được mở Sổ Cái chi tiết. xxx Hàng tồn kho Khoản phải thu Tiền SỔ CÁI TỔNG HỢP
  18. xxx xxx Khoản phải trả xxx xxx Hàng tồn kho??? Hàng tồn kho Khoản phải thu Tiền SỔ CÁI TỔNG HỢP
  19. xxx xxx SỔ CÁI CHI TIẾT “HÀNG TỒN KHO” Khoản phải trả xxx xxx xxx Hàng C Hàng tồn kho Hàng B Khoản Hàng A phải thu Tiền SỔ CÁI TỔNG HỢP
  20. 4.1 Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Chuyển sổ tài khoản ”Khoản phải thu” Ngày Tên tài khoản và diễn giải Đối chiếu Nợ Có T7 12 Tiền 101 1,000 Khoản phải thu (L. Brown) 1,000 Thu hồi nợ phải thu. Khoản phải thu 120 Đối Ngày Diễn giải chiếu Nợ Có Số dư T7 1 Số dư 5,000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2