
THI KẾT THÚC MÔN : KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Họ và tên :………………………………Lớp:
1. Các đơn vị HCSN có thể lựa chọn áp dụng một trong 4 hình thức kế toán nào dưới đây:
a. Nhật kí chung, Nhật kí chứng từ, Chứng từ ghi sổ, Kế toán trên máy vi tính
b. Nhật kí chung, Nhật kí-sổ cái, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí chứng từ
c. Nhật kí-sổ cái, Nhật kí chứng từ, Chứng từ ghi sổ, Kế toán trên máy vi tính
d. Nhật kí chung, Nhật kí-sổ cái, Chứng từ ghi sổ, Kế toán trên máy vi tính
2. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, chứng từ liên hợp… là những chứng từ được phân
loai theo tiêu thức:
a. Công dụng của chứng từ
b. Nội dung kinh tế
c. Mức độ tổng hợp thông tin trên chứng từ
d. Theo trình tự lập chứng từ
3. Các đơn vị HCSN thường áp dụng các hình thức ghi sổ kế toán sau đây:
a. Nhật kí chung, Nhật kí-sổ cái, Nhật kí chứng từ, Chứng từ ghi sổ
b. Nhật kí chung, Nhật kí-sổ cái, Nhật kí chứng từ
c. Nhật kí-sổ cái, Nhật kí chứng từ, Chứng từ ghi sổ
d. Nhật kí chung, Nhật kí-sổ cái, Chứng từ ghi sổ
4. Thủ quỹ được phép xuất quỹ khi trên Phiếu chi có đủ chữ ký của:
a. Thủ trưởng đơn vị, kế toán trưởng và người lập phiếu
b. Thủ trưởng đơn vị, người nhận tiền, thủ quỹ
c. Kế toán trưởng, kế toán thanh toán và người nhận tiền
d. Thủ trưởng đơn vị, thủ quỹ và kế toán thanh toán
5. Khi đơn vị làm thủ tục chuyển tiền gửi ngân hàng trả cho nhà cung cấp nhưng chưa nhận được
giấy báo Nợ của ngân hàng, kế toán ghi:
a. Nợ TK 3311/ Có TK 112
b. Nợ TK 661/ Có TK 112
c. Nợ TK 113/ Có TK 112
d. Nợ TK 112/ Có TK 113
6: Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh:___
A. Nợ TK 138/Có TK 515__
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118__
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531__
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112___
7. Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn:__
A. Nợ TK 111/ Có TK 531__
B. Nợ TK 221/ Có TK 511__
C. Nợ TK 221/ Có TK 515__
D. Tất cả đều đúng___
8. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 331
b. Nợ TK 111, 112/ Có TK 131
c. Nợ TK 111, 112/ Có TK 311
d. Nợ TK 111, 112/ Có TK 312
9. Lãi vay thu được từ dự án tín dụng sẽ được phản ánh:
a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 5111

b. Nợ TK 111, 112/ Có TK 431
c. Nợ TK 111, 112/ Có TK 531
d. Nợ TK 111, 112/ Có TK 5118
10. Mua trái phiếu Công ty M, kỳ hạn 10 tháng, lãi suất 1%/tháng, mệnh giá 50.000.000đ, lãi
được thanh toán ngay khi mua, các chi phí liên quan là 600.000đ. Tất cả được thanh toán bằng
tiền mặt. Hỏi tổng số tiền ghi trên TK tiền mặt là:
a. 45.000.000đ
b. 45.600.000đ
c. 50.000.000đ
d. 50.600.000đ
11. Khi đơn vị HCSN mua trái phiếu nhận lãi trước, kế toán phản ánh số lãi nhận trước vào tài
khoản:
a. TK 131
b. TK 338
c. TK 331
d. TK 388
12. Tại đơn vị HCSN X hoạt động trong lĩnh vực sự nghiệp giáo dục đào tạo, khi chi trả học
bổng cho sinh viên bằng tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 3341/ Có TK 111
b. Nợ TK 3348/ Có TK 111
c. Nợ TK 335/ Có TK 111
d. Nợ TK 635/ Có TK 111
13:_Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
14._Nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 152/Có TK 3318
B. Nợ TK 152/Có TK 411
C. Nợ TK 152/ Có TK 511
D. Nợ TK 131/Có TK 331
15.Chi phí thu mua nguyên vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự
nghiệp kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 611/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152/ Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111, 112, 331
D. Tất cả các trường hợp trên

