Đ THI T T NGHI P
Th i gian : 180 phút
Câu 1 : (2.5 đi m)
T i m t danh nghi p có tình hình nh sau : ư
A. Tài li u tháng 5/20X0:
T ng s kh u hao đã trích trong tháng 35.400.000 đ, trong đó c a :
TSCĐ dùng t i phân x ng s n xu t: 19.470.000 đ. ưở
TSCĐ dùng t i b ph n kinh doanh: 7.080.000đ.
TSCĐ dùng t i văn phòng: 8.850.000 đ.
B. Tình hình tăng gi m và bi n đ ng TSCĐ trong tháng 06/20X0 nh sau: ế ư
1. Ngày 1/6 mua v đ a vào s d ng 1 máy ti n t i phân x ng s n xu t, ư ưở
nguyên giá 36.000.00 đ, thu GTGT 10%, ch a tr ti n cho ng i bán. Th iế ư ườ
gian s d ng xác đ nh là 6 năm.
2. Ngày 21/6 bán 1 máy d p đang dùng t i phân x ng s n xu t có nguyên giá ưở
12.000.000 đ, đã trích kh u hao 10.000.000đ. Giá n 3.000.000 đ, thu ế
GTGT 10% đã thu b ng ti n m t. Chi phí v n chuy n tài s n đem bán 500.000
đ đã tr b ng ti n t m ng. TSCĐ này m c kh u hao trung bình ph i trích
hàng năm là 2.880.000 đ.
3. Ngày 1/6 mua v 1 máy photocopy dùng cho b ph n nhân viên văn phòng.
Nguyên giá 11.800.000 đ, thu GTGT 10%, tr b ng ti n g i ngân hàng. Chiế
phí v n chuy n 200.000 đ tr b ng ti n m t. Tài s n này đ c đài th b ng ượ
qu đ u t phát tri n. Th i gian s d ng xác đ nh là 4 năm. ư
Yêu c u :
Đ nh kho n cho các nghi p v phát sinh phân b kh u hao TSCĐ tháng 06/20X0,
bi t r ng DN áp d ng ph ng pháp kh u hao đ ng th ng.ế ươ ườ
Câu 2 (2 đi m):
Doanh nghi p A có m t phân x ng s n xu t 3 lo i s n ph m C, D và E. ưở
- Chi phí s n xu t đ c t p h p theo phân x ng. ượ ưở
- Đ i t ng tính giá thành là s n ph m C, D và E hoàng thành. ượ
- Trong tháng 3/xx có tình hình nh sau: Chi phí s n xu t d dang đ u tháng : ư
K t qu h ch toán chi phí s n xu t trong tháng = 93.000.000đ. Bao g m chi phí:ế
+ Nguyên v t li u tr c ti p : 50.000.000. ế
+ Nhân công tr c ti p : 23.000.000. ế
+ Chi phí s n xu t chung : 20.000.000.
K t qu s n xu t trong kỳ thu đ c 110 s n ph m C, 130 s n ph m D, 123ế ượ
s n ph m E hoàn thành.
Còn m t s s n ph m d dang cu i kỳ trong đó Sp C là 50 sp, Sp D là 30, Sp E
45 v i m c đ hoàn thành 50%. Đ c đánh giá là 2.000.000 đ. ượ
Bi t chi phí s n xu t d dang đ u tháng là 4.000.000.ế
Đánh giá s n ph m d dang cu i kỳ theo chi phí nguyên v t li u tr c ti p bi t ế ế
v t li u tr c ti p b ngay t đ u quá trình s n xu t s n ph m. ế
Yêu c u:
Tính t ng giá thành và giá thành đ n v C, D và E. Bi t h s tính giá thành c a ơ ế
s n ph m C = 1.1; D = 1.2;E = 1.
Câu 3: (5.5 đi m)
DN tính thu GTGT kh u tr , k toán hàng t n kho theo ph ng pháp khai th ngế ế ươ ườ
xuyên, xác đ nh giá tr hàng t n kho theo ph ng pháp FIFO. ươ
S d đ u tháng: ư
- TK 156 : 10.237.000đ, chi ti t :ế
TK 1561 : 10.000.000 đ (10 đv hàng A).
TK 1562 : 237.000đ.
- TK 133 : 4.000.000 đ.
Trong tháng phát sinh các nghi p v sau:
1. Mua 400 đv hàng A ch a tr ti n cho ng i bán X, g ch a thuư ườ ư ế
1.100.000đ/đv, thu GTGT 10%, hàng nh p kho đ . Chi phí v n chuy n ch aế ư
thu 800.000đ, thu GTGT 5% đã thanh toán b ng ti n m t.ế ế
2. Chuy n kho n thanh toán cho nghi p v 1 50% s n .
3. Xu t kho 200đv hàng A bán tr c ti p cho khách hàng ch a thu ti n, giá bán ế ư
ch a thu 1.400.000đ/đv, thu GTGT 10%. Nh n gi y báo c a ngân hàngư ế ế
khách hàng thanh toán đ .
4. Chi ti n m t ng tr c cho ng i bán Y 50.000.000đ. ướ ườ
5. Nh n 200 đv hàng A c a ng i bán Y giao, giá ch a thu 1.050.000đ/đv, thu ườ ư ế ế
GTGT 10%. Chuy n kho n thanh toán h t s n còn l i. ế
6. Xu t kho 100 đv hàng A chuy n g i đ i lý. Cu i tháng đ i thanh toán ti n
m t 50đv hàng A đã tiêu th , giá bán ch a thu 1.500.000đ/đv, thu GTGT ư ế ế
10%, sau khi tr hoa h ng đ i 5% giá bán ch a thu GTGT thu GTGT ư ế ế
trên hoa h ng 10%.
7. Xu t kho 2 đ n v hàng hóa A khuy n mãi cho khách hàng. ơ ế
8. Chi phí phát sinh trong tháng:
- V t li u ph c v cho bán hàng 2.000.000đ, qu n lý doanh nghi p 1.000.000đ.
- L ng nhân viên bán hàng 500.000đ, nhân viên qu n doanh nghi pươ
1.500.000đ.
- Trích các kho n theo l ng c a nhân viên b ph n bán hàng 95.000đ, nhân ươ
viên qu n lý doanh nghi p là 285.000đ.
- Kh u hao TSCĐ ph c v cho bán hàng 200.000đ, QLDN 100.000đ.
- Chi phí ti p khách ch a thu 2.000.000đ, thu GTGT 10% đã chi b ng ti nế ư ế ế
m t.
- Thu môn bài năm 4.800.000đ thanh toán b ng chuy n kho n (k toán phân bế ế
12 tháng).
- Lãi ti n vay 1.000.000đ đã chi ti n m t thanh toán.
9. Phân b chi phí mua hàng cho hàng bán ra theo s l ng. ượ
10. K t chuy n xác đ nh k t qu kinh doanh, tính thu GTGT ph i n p tháng này.ế ế ế
Yêu c u :
Tính toán, đ nh kho n các nghi p v kinh t trên. ế
PH N I: NGUYÊN LÝ K TOÁN (3 đi m)
Câu 1: Anh (Ch ) hãy nêu các ph ng pháp tính giá xu t kho nguyên v t li u ươ
(s n ph m, hàng hóa)? Đ c đi m c a m i ph ng pháp? (1 đi m) ươ
Câu 2: Anh (ch ) hãy cho bi t đ nh kho n k toán gì? Nêu các lo i đ nh ế ế
kho n? Cho ví d minh h a đ i v i m i tr ng h p. (2 đi m) ườ
PH N II: K TOÁN TÀI CHÍNH (7 đi m)
T i doanh nghi p s n xu t kinh doanh th ng m i Thu n Y n các s li u đ c ươ ế ượ
cho nh sau:ư
- S d đ u kỳ c a m t s tài kho n: ( đ n v tính: đ ng) ư ơ
- Trong kỳ có các nghi p v kinh t phát sinh nh sau: ế ư
1. Mua nguyên v t li u nh p kho, tr giá ch a thu 55.000.000 (5.000kg) , thu ư ế ế
su t thu GTGT 10%, ch a tr ti n cho ng i bán K. ế ư ườ
2. Xu t kho 6.800 kg nguyên v t li u dùng đ s n xu t s n ph m.
- Ti n m t
- Ti n g i ngân hàng (TGNH)
- Vay ng n h n
- Nguyên v t li u (5.000kg)
- Ph i tr ng i bán ườ
-Tài s n c đ nh h u hình
(TSCĐHH)
105.000.000
85.000.000
65.000.000
50.000.000
20.000.000
250.000.000
- Công c , d ng c
- Ph i thu khách hàng
- Hao mòn TSCĐHH
- Lãi ch a phân ph iư
- S n ph m d dang
-Qu khen th ng phúc l i ưở
- Ngu n v n kinh doanh
25.000.000
35.000.000
30.000.000
X
15.000.000
30.000.000
350.000.000
3. Xu t kho công c d ng c thu c lo i phân b 1 l n, tr giá xu t kho 3.000.000
đ ng, trong đó: s d ng cho b ph n qu n phân x ng (QLPX) 1.000.000 ưở
đ ng, b ph n qu n doanh nghi p ( QLDN) 1.500.000 đ ng, b ph n bán
hàng (BH) 500.000 đ ng.
4. Dùng ti n m t tr ti n mua nguyên v t li u cho ng i bán K sau khi tr đi ườ
ph n chi t kh u thanh toán đ c h ng 2% trên t ng s ti n ph i thanh toán. ế ượ ưở
5. Tính ti n l ng ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t 10.000.000 đ ng, ươ ế
nhân viên QLPX 8.000.000, nhân viên QLDN 6.000.000 đ ng, nhân viên BH
4.000.000 đ ng.
6. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo t l quy đ nh (22%) tính vào chi phí,
k c ph n kh u tr vào l ng c a ng i lao đ ng (8,5%). ươ ườ
7. Ti n đi n phân x ng s n xu t 3.000.000 đ ng, qu n doanh nghi p ưở
2.000.000 đ ng, t t c đã tr b ng ti n m t.
8. Trích kh u hao TSCĐ phân x ng s n xu t 5.000.000 đ ng, b ph n qu n ưở
lý doanh nghi p 1.000.000 đ ng, b ph n bán hàng 1.000.000 đ ng.
9. Nh p kho 1.000 thành ph m t s n xu t. Bi t r ng tr giá s n ph m d dang ế
cu i kỳ là 10.000.000 đ ng.
10. Xu t kho 500 thành ph m bán tr c ti p cho khách hàng M, giá bán ch a thu ế ư ế
150.000đ/sp , thu su t thu GTGT 10% ch a thu ti n. Chi phí v n chuy nế ế ư
thành ph m đi tiêu th là 800.000 đ ng đã tr b ng ti n t m ng.
11. Thanh m t tài s n c đ nh nguyên giá 100.000.000 đ ng, hao mòn lũy k ế
70.000.000 đ ng. Tài s n thanh bán thu b ng ti n g i ngân hàng, giá bán
ch a thu 48.000.000, thu su t thu GTGT 10%.ư ế ế ế
12. Khách hàng M tr ti n mua thành ph m cho doanh nghi p b ng ti n g i ngân
hàng sau khi tr đi ph n chi t kh u thanh toán đ c h ng 1.5% trên t ng s ế ượ ưở
ti n thanh toán.
Yêu c u:
1/ Tìm X, đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. ế
2/ K t chuy n doanh thu, chi phí xác đ nh k t q a kinh doanh, bi t thu su t thuế ế ế ế ế
thu nh p doanh nghi p 25%.
Bi t r ng: ế
- Doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr ế ươ
- H ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp khai th ng xuyên tính giá ươ ườ
th c t hàng t n kho xu t theo ph ng pháp bình quân gia quy n cu i kỳ. ế ươ
Đ T T NGHI P
PH N A: NGUYÊN LÝ K TOÁN (3 đi m)
Câu 1: (1.75 đi m)
ng ty th ng m i ươ Th ng Hànươ tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr :ế ươ
Sau đây là các d li u c a b ng cân đ i k toán c a Công ty đ c s p đ t theo m t ế ượ
tr t t ng u nhiên, t i ngày 29/6/2009: n v : 1.000.000 đ ng) ơ
V n p100,000
Th ng phi u ph i trươ ế 16,000
Ti n m t 18,000
Kho n ph i thu khác 5,500
ng t n kho21,200
Đ t đai30,000
y móc, thi t bế 10,000
Đ dùngn phòng3,400
Th ng phi u ph i thuươ ế 4,200
Kho n ph i tr 8,500
Nhà x ngưở 160,000
N dài h n 127,800
Trong ngày 30/6/2009, phát sinhc giao d ch sau:
1. Mua máy móc thi t b tr giá 15,000 ch a thu GTGT 10% tr b ng ti nế ư ế
m t 50%; ph n còn l i ký gi y h n n 180 ny (th ng phi u ph i tr ). ươ ế
2. Tr n cho kho n ph i tr là 4,200 b ng ti n m t
3. Phát hành c phi u ng tr ngay kho n n dài h n 15,000. ế