KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 32 ả ươ

Ch ng 3 ươ

K TOÁN TÀI S N C Đ NH VÀ B T Đ NG S N Đ U T Ầ Ư Ả Ố Ị Ấ Ộ Ả Ế

A. K TOÁN TSCĐ Ế

1. Đ NH NGHĨA VÀ TIÊU CHU N GHI NH N TSCĐ Ẩ Ậ Ị

Đ nh nghĩa ị

c đ nh nghĩa nh sau: ẩ ữ ự ế ượ ị

ả ố ị ậ ậ ả ố ị ả ệ ữ ể ử ụ ệ ắ ắ ị ả ấ ư : Là tài s n không - Tài s n c đ nh vô hình ả c ượ ị ư ữ ử ụ , s d ng ụ ị ấ ợ ng khác thuê phù h p ậ Theo chu n m c k toán thì TSCĐ h u hình và TSCĐ vô hình đ : Là nh ngữ - Tài s n c đ nh h u hình ữ tài s n có hình thái v t ch t do doanh ấ ạ đ s d ng cho ho t nghi p n m gi đ ng s n xu t, kinh doanh phù h p ợ ấ ả ộ v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ h u ữ ẩ ớ hình. có hình thái v t ch t nh ng xác đ nh đ ấ giá tr và do doanh nghi p n m gi trong s n xu t, kinh doanh, cung c p d ch v ho c cho các đ i t ố ượ ặ v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình. ậ ớ ẩ

Đ c đi m ể ặ

ề ặ ả ố ị ỉ ấ ữ ị ậ ụ ủ Tài s n c đ nh vô hình: ị ủ + Ch có đ c đi m v m t giá tr : Giá tr c a ị ề ặ ể c phân b d n cho các kỳ TSCĐVH ph i đ ổ ầ ả ượ k toán tính theo th i gian h u d ng c a tài ữ ờ ế s n đó ả ị ấ ị ượ Tài s n c đ nh h u hình: ả ố ị ữ + V hi n v t : Tham gia nhi u chu ề ệ ậ ề ơ ả kỳ s n xu t kinh doanh, v c b n ả v n gi nguyên giá tr v t ch t ban ấ ẫ đ u;ầ + V giá tr : Tham gia vào quá trình ề s n xu t kinh doanh – b hao mòn ị ả d n, giá tr đ c phân b d n vào chi ổ ầ ầ phí

Tiêu Chu n ghi nh n TSCĐ ẩ ậ

c ghi nh n là TSCĐ VH ộ ậ ượ ồ ờ ượ ồ ề ị (1) Ch c ch n thu đ ắ ng lai t ươ ế vi c s d ng tài ử ụ ờ c l ượ ợ ừ ệ i ích kinh t Tài s n c đ nh h u hình: ữ ả ố ị Các tài s n đ c ghi nh n là TSCĐ HH ậ ả khi th a mãn đ ng th i 4 tiêu chu n sau: ỏ ẩ i ích kinh t ắ trong t s n đó; ả ợ (2) Nguyên giá TSCĐ ph i đ c xác ượ Tài s n c đ nh vô hình: ả ố ị M t tài s n đ ả khi th a mãn đ ng th i ỏ + Đ nh nghĩa v TSCĐ vô hình; và + 4 tiêu chu n ghi nh n sau: ậ ẩ ế (1) Ch c ch n thu đ c l ượ ắ ả vi c s d ng tài s n ng lai t ừ ệ ử ụ ươ ắ trong t đó; đ nh m t cách đáng tin c y; ị ộ (3) Th i gian s d ng ả ậ c tính trên 1 c xác đ nh ử ụ ươ ả ượ ị ờ năm; ậ (4) Có đ giá tr theo quy đ nh hi n hành ủ ệ ị ị ộ ờ (2) Nguyên giá TSCĐ ph i đ m t cách đáng tin c y; (3) Th i gian s d ng ử ụ ươ (4) Có đ giá tr theo quy đ nh hi n hành. ị c tính trên 1 năm; ệ ủ ị

* Các tr ng h p không đ c ghi nh n tài s n c đ nh vô hình: ườ ợ ượ ả ố ị ậ

i ích kinh t trong t - Chi phí phát sinh đem lai l ươ ư ế ệ ậ ợ ả ạ ng lai nh chi phí thành l p doanh nghi p, chi c ho t đ ng, chi phí giai đo n ạ ạ ộ ố i ướ ặ ổ ầ ậ ờ phí đào t o nhân viên, chi phí qu ng cáo trong giai đo n tr ạ nghiên c u…. Đ c ghi nh n vào chi phí SXKD trong kỳ ho c phân b d n trong th i gian t ượ ứ đa không quá 3 năm.

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 33 ả ươ

ng m i đ c t o ra t - L i th th ế ươ ợ ạ ượ ạ ư ệ ệ n i b doanh nghi p nh nhãn hi u hàng hóa, danh sách c ghi nh n tài s n vì nó không ph i là ngu n l c có ậ ả ả c, không ki m soát đ ừ ộ ộ ượ c và không xác đ nh giá tr m t cách đáng tin c y. khách hàng, … chi phí phát sinh không đ th xác đ nh đ ượ ượ ể ể ị ồ ự ậ ị ộ ị

Nhi m v k toán ụ ế ệ

ủ (1) Ghi chép, ph n ánh chính xác, đ y đ , k p th i s hi n có và tình hình tăng, gi m TSCĐ c a ủ ị ả ả toàn doanh nghi p v s l ầ ng, ch t l ng, giá tr ,… ề ố ượ ệ ấ ượ ờ ố ệ ị

(2) Tính toán chính xác và phân b k p th i s kh u hao Tài s n vào đúng đ i t ng chi phí. ờ ố ổ ị ố ượ ấ ả

(3) Ph n ánh và ki m tra ch t ch các kho n chi phí s a ch a TSCĐ. ẽ ử ữ ể ả ặ ả

(4) Theo dõi, ghi chép, ki m tra ch t ch quá trình thanh lý, nh ng bán TSCĐ. ể ẽ ặ ượ

ạ (5) L p báo cáo v TSCĐ, tham gia, phân tích tình hình trang b , s d ng và b o qu n các lo i ị ử ụ ề ả ả ậ TSCĐ.

2. PHÂN LO I và ĐÁNH GIÁ TSCĐ Ạ

PHÂN LO I TSCĐ Ạ

ữ ế ấ ạ TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình. ả ố ị ả ố ị

ế t bế ị ng ti n v n t i, thi - Lo i 1: ạ - Lo i 2:ạ - Lo i 3:ạ ậ ả ế ị t b ệ ả ằ ế

ụ ả ầ ấ ấ ượ ng quy n ề Căn c vào hình thái hi n h u và k t c u: Có 2 lo i: ứ ệ ữ Tài s n c đ nh h u hình: ữ Nhà c a, v t ki n trúc ậ ử Máy móc, thi Ph ươ truy n d n ẫ ề t b , d ng c qu n lý Thi - Lo i 4:ạ ế ị ụ - Lo i 5: V ườ cây lâu năm, súc v t làmậ n ạ ệ ặ ả ẩ Tài s n c đ nh vô hình: - Quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ - Quy n phát hành ề - B n quy n, b ng sáng ch ề - Nhãn hi u hàng hóa ệ Ph n m m máy vi tính - ề - Gi y phép, gi y phép nh - TSCĐ vô hình khác vi c và/ho c cho s n ph m Lo i TSCĐ khác - Lo i 6:ạ ạ

ề ệ ả ả ả ấ ố Ý nghĩa : Giúp cho nhà qu n lý đ ra bi n pháp qu n lý TSCĐ, qu n lý v n, tính toán kh u hao h p ợ lý

Căn c vào m c đích và tình hình s d ng: ử ụ ứ ụ

- TSCĐ dùng cho m c đích kinh doanh ụ

- TSCĐ dùng cho m c đích phúc l i, s nghi p, an ninh qu c phòng ụ ợ ự ệ ố

- TSCĐ ch x lý ờ ử

- TSCĐ b o qu n h , gi h , c t gi h cho nhà n c. ả ả ộ ữ ộ ấ ữ ộ ướ

Ý nghĩa : Làm c s đ k toán phân b kh u hao vào các đ i t ng m t các chính xác ơ ở ể ế ổ ấ ố ượ ộ

Căn c vào tính ch t s h u: ấ ở ữ ứ

- TSCĐ t có (TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình) ự ữ

- TSCĐ đi thuê (TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ thuê ho t đ ng). ạ ộ

Ý nghĩa : Làm Giúp cho k toán t ch c s sách cho t ng lo i tài s n ế ổ ứ ổ ừ ạ ả

Căn c vào ngu n hình thành: ồ ứ

- TSCĐ đ c hình thành t ượ ừ ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ồ ố

- TSCĐ đ c hình thành t các kho n n ph i tr ượ ừ ả ả ả ợ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 34 ả ươ

- TSCĐ đ c hình thành t các kho n góp v n liên doanh. ượ ừ ả ố

- …

Ý nghĩa : Làm c s đ DN qu n lý t t ngu n v n kh u hao ơ ở ể ả ố ồ ố ấ

TÍNH GIÁ TSCĐ

ng h p tăng, gi m TSCĐ đ u ph i đ ọ ườ ị ả ượ ề ả ợ ắ c tính theo nguyên t c Theo quy đ nh hi n nay thì m i tr ệ giá gôác.

Xác đ nh nguyên giá TSCĐ h u hình ữ ị

Các hình th c đ u t Xác đ nh nguyên giá ứ ầ ư ị

Mua s mắ ả ế ừ ượ t kh u th ấ ươ ả các kho n đ ế c chi ồ ả ự ả

ệ ư ị ặ ằ ặ ử ụ ế ế ẩ ắ ư ầ ố ự ế ng m i, ạ Nguyên giá= giá mua (tr c ế ượ + các kho n thu (không bao g m các kho n thu đ gi m giá) ả ạ i) ạ + chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c đ a tài s n vào tr ng hoàn l ế thái s n sàng s d ng (nh chi phí chu n b m t b ng, chi phí v n ậ ẵ ử + chi phí chuy n và b c x p ban đ u, chi phí l p đ t, ch y th ) ạ ể chuyên gia và các chi phí liên quan tr c ti p khác ồ - các kho n thu h i ả v s n ph m, ph li u do ch y th . ử ề ả ế ệ ẩ ạ

xây d ng, các chi phí liên ự Nguyên giá = Giá quy t toán công trình đ u t ế quan tr c ti p khác và l ầ ư c b (n u có). phí tr ơ xây d ng c ự ứ ng th c ươ ướ ạ ế ự ế ệ Đ uầ t ư b n theo ph ả giao th uầ

Mua tr ch m Nguyên giá = giá mua tr ngay t ả ậ ả ạ i th i đi m mua ể ờ

ả ả ề ệ ậ ượ c Kho n chênh l ch gi a giá mua tr ch m và giá mua tr ti n ngay đ ả ữ h ch toán vào chi phí theo kỳ h n thanh toán, ạ ạ

Nguyên giá = Giá thành th c t ặ ự ự ế + chi phí l p đ t, ch y th . ử ắ ặ ạ Tự xây d ng ho c t ự ch :ế ệ ấ ẩ ả ợ ể Tr chuy n thành TSCĐ thì: ng h p doanh nghi p dùng s n ph m do mình s n xu t ra đ ả ườ ể

ẩ ả Nguyên giá = Chi phí s n xu t s n ph m đó + các chi phí tr c ti p ế ự ấ ả liên quan đ n vi c đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng. ệ ư ử ụ ế ạ ẵ

i hình th c trao đ i v i m t TSCĐ h u hình không t ướ ứ i hình th c ướ ổ ớ ứ ữ ộ ngươ Mua d trao đ iổ + Mua d tự:

ủ ị ợ ả ậ ồ ả ạ ự ể ế ẵ ậ phí tr ế Nguyên giá = giá tr h p lý c a tài s n nh n v + các kho n thu ả ề i) + các chi phí liên c hoàn l (không bao g m các kho n thu đ ế ượ quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng ạ ả ư ờ ế ấ thái s n sàng s d ng (chi phí v n chuy n, b c d , chi phí nâng c p, ố ỡ ử ụ chi phí l p đ t, ch y th , l ạ ặ ể c b ,…) ướ ạ ử ệ ắ

+ Mua d i hình th c trao đ i v i m t TSCĐ h u hình ng t ướ ổ ớ ứ ữ ộ t ươ ự:

Nguyên giá = Giá tr còn l ị ạ ủ i c a TSCĐ đem trao đ i ổ

c cho, đ ượ ậ ồ ố ị ệ ậ ậ ạ ố ự ế ủ ậ ồ ộ c t ng, ượ ặ ậ ạ ố i v n ể ậ ố ặ c b (n u có)… mà bên nh n ph i chi ra tr c t ng, nh n góp v n liên doanh, ượ ặ i v n góp, do phát hi n th a… bao g m: giá tr theo đánh giá ừ ữ c a H i đ ng giao nh n, các chi phí tân trang, s a ch a phí ử ử ử ệ ạ c khi đ a ra s ư ỡ ắ ả ướ ế ạ ậ Đ cượ cho, đ nh n góp v n liên ố doanh, nh n l góp, do phát hi nệ th a…ừ Nguyên giá TSCĐ đ nh n l th c t TSCĐ, các chi phí v n chuy n, b c d , l p đ t, ch y th , l tr ướ d ng.ụ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 35 ả ươ

i trên s k toán TSCĐ ượ c ị ổ ế ị ể TSCĐ h u hình đ ữ c p, đ ề c đi u ượ ấ chuy n đ n ể ế ả ẵ ạ ể ị ề ậ ư ỡ ắ ả ử ụ ặ các đ n v c p, Nguyên giá= Giá tr còn l ị ấ ơ ở ạ c a h i đ ng đ n v đi u chuy n (ho c giá tr theo đánh giá th c t ự ế ủ ộ ồ ặ ơ ờ giao nh n) + các chi phí mà bên nh n tài s n ph i chi ra tính đ n th i ế ậ chi phí v nậ đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng ( chuy n, b c d , chi phí nâng c p, chi phí l p đ t, ch y th , l phí ử ệ ạ ấ tr ữ ữ ề ể ả ệ ạ đ n v b đi u chuy n phù h p v i b h s c a tài s n c ợ ớ ộ ồ ơ ủ ị ề ở ơ ị ơ ị

ố ị ữ ể ả ạ ố ị ị ả ạ ạ ể ố c b ,…) ướ ạ Riêng nguyên giá tài s n c đ nh h u hình đi u chuy n gi a các ố ị đ n v thành viên h ch toán ph thu c trong doanh nghi p là nguyên giá ụ ơ ộ ị ố ph n ánh ể ị ả ả đ nh đó. Đ n v nh n tài s n c đ nh căn c vào nguyên giá, s kh u hao ả ố ị ứ ậ ị ấ ố i trên s k toán và b h s c a tài s n c đ nh đó lu k , giá tr còn l ả ố ị ạ ỹ ế ộ ồ ơ ủ ổ ế i vi c đi u đ ph n ánh vào s k toán. Các chi phí có liên quan t ề ệ ớ ổ ế ả ể ộ chuy n tài s n c đ nh gi a các đ n v thành viên h ch toán ph thu c ụ ơ không h ch toán tăng nguyên giá tài s n c đ nh mà h ch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ.

Xác đ nh nguyên giá TSCĐ vô hình ị

c TSCĐ ả ỏ ệ ể ộ ượ Nguyên giá c a TSCĐ vô hình là toàn b các chi phí mà doanh nghi p ph i b ra đ có đ vô hình tính đ n th i đi m đ a tài s n đó vào s d ng theo d tính. ử ụ ủ ế ư ự ể ả ờ

Các hình th c đ u t Xác đ nh nguyên giá ứ ầ ư ị

ồ ừ t kh u th ấ ươ ế ả TSCĐ vô hình mua riêng bi tệ c chi ượ ồ ế ả ệ ư ế ế ả ặ ng m i ho c Bao g m giá mua (tr (-) các kho n đ ạ c hoàn gi m giá), các kho n thu (không bao g m các kho n thu đ ả ế ượ ả ử ụ i) và các chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c đ a tài s n vào s d ng l ự ạ theo d tính. ự

c xác đ nh riêng bi t và ghi nh n là ị ề ử ụ ấ ả ượ ị ệ ậ Giá tr quy n s d ng đ t ph i đ TSCĐ vô hình. ấ ậ ề ử Tr ngườ h p quy n s ợ d ng đ t mua cùng v i ớ ụ mua nhà c a, v t ki n ế ử trúc trên đ tấ

ả ượ ả ề ạ ượ ả c ph n ánh theo giá mua tr ti n ngay t ả ệ ữ ậ tr c h ch toán vào chi phí SXKD theo kỳ h n thanh toán, tr khi s ạ TSCĐ vô hình mua s mắ c thanh toán theo đ ả th c ng ph ứ ch m, tr góp ả ươ ậ ố ể i th i đi m TSCĐ vô hình đ ờ mua. Kho n chênh l ch gi a giá mua tr ch m và giá mua tr ti n ngay ả ề ố đ ừ ạ ượ chênh l ch đó đ c tính vào nguyên giá TSCĐ vô hình (v n hóa) theo ệ quy đ nh c a chu n m c k toán “Chi phí đi vay”. ự ế ượ ẩ ủ ị

ứ ừ TSCĐ vô hình hình thành t ừ ệ vi c trao đ i ổ ị liên quan đ n quy n s h u v n c a đ n v , ề ở ữ c phát ủ ố ủ ơ đ ừ ượ ế ị ợ ứ Thanh toán b ng ch ng t ằ nguyên giá TSCĐ vô hình là giá tr h p lý c a các ch ng t hành liên quan đ n quy n s h u v n c a đ n v ề ở ữ ố ủ ơ ế ị

ấ ấ ượ ng quy n s d ng đ t h p pháp t Quy nề s d ng đ t có ử ụ th i h n ờ ạ c giao đ t ho c s ti n ph i tr khi ả ả ặ ố ề ặ i khác, ho c ng ừ ấ ợ ườ ậ Là giá tr quy n s d ng đ t khi đ ấ ề ử ụ ị nh n chuy n nh ể ề ử ụ ượ giá tr quy n s d ng đ t nh n góp v n liên doanh ề ử ụ ấ ậ ố ị

ộ cượ ặ c c p ho c Đ c xác đ nh theo giá tr h p lý ban đ u c ng (+) các chi phí liên quan ị ợ tr c ti p đ n vi c đ a tài s n vào s d ng theo d tính. ả ượ ự ế ầ ử ụ ệ ư ị ế ự TSCĐ vô hình đ Nhà n ướ đ ấ c t ng, bi u ế ượ ặ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 36 ả ươ

Xác đ nh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính ị

ả ị ị ủ ở ữ ; các chi phí v n chuy n, b c đ ; các chi phí s a ch a, tân trang tr ả ả ậ ự ế ướ phí tr Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính ph n nh ở ơ g m: giá mua th c t ố ỡ ể ồ TSCĐ vào s d ng; chi phí l p đ t, ch y th , thu và l ế ử đ n v thuê cũng nh đ n v ch s h u tài s n bao ư ơ ư c khi đ a ử ữ c b (n u có)…. ướ ạ ế ử ụ ệ ắ ặ ạ

III. K TOÁN TÌNH HÌNH TĂNG, GI M TSCĐ Ả Ế

1. CH NG T K TOÁN Ừ Ế Ứ

ph n ánh tình hình tăng gi m TSCĐ bao g m: Ch ng t ứ ừ ả ả ồ

- Các hoá đ n, Phi u chi, UNC,… liên quan đ n vi c mua TSCĐ ệ ế ế ơ

- Các h p đ ng kinh t (mua, trao đ i, liên doanh, nh ng bán,…) liên quan đ n TSCĐ ợ ồ ế ổ ượ ế

- Biên b n giao nh n TSCĐ ậ ả

- Biên b n thanh lý TSCĐ ả

- Th TSCĐ ẻ

- Biên b n đánh giá l i TSCĐ ả ạ

2 S TSCĐ Ổ

- S T ng h p: ổ ổ ợ Đ c m và h ch toán tuỳ thu c vào hình th c k toán doanh nghi p s d ng. ệ ử ụ ứ ế ượ ạ ở ộ

- Đ i v i hình th c Nh t ký chung: ứ ố ớ ậ

TK 211

S Cái ừ ổ

TK 212

Ch ng t ứ g cố Nhaät kyù chung

TK 213

- Đ i v i hình th c Ch ng t ố ớ ứ ứ ừ ghi s : ổ

TK 211

S Cái ừ ổ

TK 212

Ch ng t ứ g cố Chöùng töø ghi soå

TK 213

- Đ i v i hình th c Nh t ký s cái: ứ ố ớ ổ ậ

TK 211

TK 212

Nhaät kyù soå caùi

TK 213

Ch ng t ứ g cố - Đ i v i hình th c Nh t ký ch ng t ứ ố ớ ứ ậ : ừ

TK 211

TK 212

S Cái ổ ừ

TK 213

Ch ng tứ g cố Nhaät kyù chöùng töø

S chi ti ổ ế : t

ừ ẻ ẻ ả ượ ậ c l p a. Th TSCĐ: Đ theo dõi, qu n lý t ng TSCĐ k toán s d ng Th TSCĐ. Th TSCĐ đ ẻ cho t ng đ i t ừ ể ng ghi TSCĐ. (M u th TSCĐ t ố ượ ử ụ ế nghiên c u). ứ ự ẻ ẫ

ẻ ả ậ ả ả i TSCĐ, b ng trích kh u hao TSCĐ và các tài li u k thu t có liên quan. Căn c đ l p th TSCĐ là biên b n giao nh n TSCĐ, biên b n thanh lý TSCĐ, biên b n đánh giá l ệ ạ ứ ể ậ ả ậ ấ ỹ

ổ ế ế ạ t các lo i, nhóm TSCĐ theo k t c u k toán s d ng, và m cho ế ấ ổ ố ử ụ ẻ ử ụ ở ẫ ậ b. S TSCĐ: Đ theo dõi chi ti ể t ng b ph n qu n lý s d ng TSCĐ. Căn c đ ghi vào s TSCĐ là các th TSCĐ. (M u s ứ ể ộ ừ TSCĐ: t nghiên c u). ả ứ ự

3. K TOÁN T NG H P TÌNH HÌNH TĂNG, GI M TSCĐ Ợ Ổ Ả Ế

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 37 ả ươ

3.1 Tài kho n s d ng ả ử ụ

- TK 211 “TSCĐ h u hình” có các tài kho n c p 2: ả ấ ữ

TK 2111: Nhà c a, v t ki n trúc ử ế ậ

TK 2112: Máy móc thi t bế ị

TK 2113: Ph ng ti n v n t ươ ậ ả ệ i, truy n d n ẫ ề

TK 2114: Thi t b , d ng c qu n lý ế ị ụ ụ ả

TK 2115: Cây lâu năm, súc v t làm vi c và cho s n ph m ậ ệ ẩ ả

TK 2118: TSCĐ khác

- TK 213 “TSCĐ vô hình” có các tài kho n c p 2: ả ấ

TK 2131: Quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ

TK 2132: Quy n phát hành ề

TK 2133: B n quy n, b ng sáng ch ề ằ ả ế

TK 2134: Nhãn hi u hàng hóa ệ

TK 2135: Ph n m m máy vi tính ề ầ

TK 2136: Gi y phép và gi y phép nh ấ ấ ượ ng quy n ề

TK 2138: TSCĐ vô hình khác

ượ ế ấ c dùng đ đi u ch nh gi m giá tr c a TSCĐ, có k t c u ể ề ị ủ ả ỉ ả - TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: tài kho n đ nh sau: ư

Bên N : ợ Giá tr hao mòn gi m xu ng ả ố ị

Bên Có: Giá tr hao mòn tăng lên ị

D Có: Giá tr hao mòn hi n có ư ệ ị

TK 214 có 4 tài kho n c p 2: ả ấ

TK 2141: Hao mòn TSCĐ h u hình ữ

TK 2142: Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

TK 2143: Hao mòn TSCĐ vô hình

TK 2147: Hao mòn BĐS đ u tầ ư

3.2 Ph ng pháp h ch toán các nghi p v kinh t ch y u v tăng TSCĐ ươ ệ ụ ạ ế ủ ế ề

* Đ i v i TSCĐ h u hình ố ớ ữ

(1) Khi TSCĐ h u hình tăng lên do mua s m: ữ ắ

+ Ti n mua TSCĐ và thu GTGT: ế ề TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ TK 111, 112, 331

Giá mua ch a bao g m thu GTGT ư ế ồ

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

c khi s d ng TSCĐ + Các kho n chi phí tr ả ướ ử ụ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 38 ả ươ

TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ TK 111, 112, 331

Giá mua ch a bao g m thu GTGT ư ế ồ

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

 ề ắ ặ ắ ả ộ N u TSCĐ mua s m ph i tr i qua m t quá trình l p đ t lâu dài, phát sinh nhi u chi phí thì ả ti n mua s m TSCĐ và các kho n chi phí khác khi phát sinh đ c t p h p: ượ ậ ế ề ả ắ ợ

TK 2411 – Mua s m TSCĐ ắ TK 111, 112, 331

Giá mua ch a bao g m thu GTGT ư ế ồ

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

Sau đó, khi công vi c mua s m hoàn thành đ a vào s d ng, k toán k t chuy n: ư ệ ắ ử ụ ể ế

ế TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình TK2411 – Mua s m TSCĐ ả ố ị ữ ắ

K t chuy n ể ế

t ph i n p khi mua TSCĐ t c ngoài tính ả ế ệ ụ ặ ệ ả ộ n ừ ướ + Kho n thu nh p kh u, thu ti u th đ c bi ẩ ế vào nguyên giá c a TSCĐ.

ậ ủ TK 3332, 3333 TK211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

Thu tiêu thu đ c bi ế ặ ệ t, thu nh p kh u ẩ ế ậ

Thu nh p kh u = giá tính thu nh p kh u x thu su t thu nh p kh u ẩ ậ ế ấ ế ế ế ẩ ẩ ậ ậ

Thu TTÐB = (Giá tính thu nh p kh u + thu nh p kh u) x thu su t ế ấ ế ế ế ẩ ậ ậ ẩ

ả ộ ủ ố ớ ơ ị ộ ế ế ẩ + Kho n thu GTGT ph i n p c a TSCĐ nh p kh u (đ i v i đ n v n p thu GTGT theo pp ậ kh u tr ): ả ừ ấ

TK 33312 - Thu GTGT hàng nh p kh u TK133 - Thu GTGT đ u vào đ ế ậ ẩ ế ầ ượ c kh u tr ấ ừ

Thu GTGT hàng nh p kh u ph i n p ả ộ ế ậ ẩ

Thu GTGT hàng NK = (giá tính thu NK+Thu NK+ thu TTÐB) x thu su t thu GTGT ế ấ ế ế ế ế ế

ự ế ế ế ệ Các doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ươ ộ ẩ ướ ụ ặ ng pháp tr c ti p, n p thu tiêu th đ c ộ ậ c cũng nh nh p kh u thì kho n thu GTGT, TTĐB, thu nh p ư ế ế ậ ả c tính vào nguyên giá. L u ý:ư t khi mua TSCĐ trong n bi ệ kh u đ ẩ ượ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 39 ả ươ

các qu chuyên dùng thì k toán căn c vào nguyên giá đ ượ ừ ắ ỹ ứ ế ể ế ể ố

+ N u TSCĐ đ c mua s m t chuy n các qu này thành ngu n v n kinh doanh. ồ ỹ TK 411 - Ngu n v n kinh doanh TK 414, 441 ồ ố

K t chuy n ngu n v n ố ế ể ồ

ụ ế ẩ ậ ẩ ậ ớ ộ ụ ặ ế ổ ị c tính trên c s ậ ẩ ẽ ượ ẩ ố ộ ụ ặ ế ệ ậ ẩ ớ ế giá: 20.000đ/USD) Ví d : Công ty A mua m t chi c xe h i nh p kh u v i giá mua 10.000 USD, thu nh p kh u là ế ơ c tính trên t ng tr giá c a giá nh p kh u và thu nh p 15.000 USD; thu tiêu th đ c bi ậ t đ ủ ệ ượ ế ơ ở kh u (10.000 USD + 15.000 USD) x 50% s là 12.500 USD; còn thu GTGT s đ ế ẽ l y giá g c c ng v i thu nh p kh u, c ng v i thu tiêu th đ c bi t (10.000 USD + 15.000 USD ộ ớ ấ + 12.500 USD) x 10% s là 3.750 USD (t ỷ ẽ

ng pháp kh u tr ) ( Đ i v i doanh nghi p n p thu theo ph ệ ố ớ ế ộ ươ ừ ấ

(2) Khi mua TSCĐ h u hình theo ph ữ ươ ng th c tr ch m, tr góp: ả ậ ứ ả

TK 111, 112, 331 TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

Giá mua tr ti n ngay ả ề

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n ả ướ ạ

ệ ố ề ả ề Chênh l ch gi a t ng s ti n ph i ả ữ ổ thanh toán (-) giá mua tr ti n ngay (-) thu GTGT (n u có) ế ế

i bán: - Đ nh kỳ, thanh toán ti n cho ng ề ị ườ

TK 111, 112 TK 331 - Ph i tr ng i bán ả ả ườ

S ti n thanh toán đ nh kỳ ố ề ị

- Đ ng th i tính vào chi phí theo s lãi tr ch m, tr góp ph i tr c a t ng kỳ, ghi: ả ậ ồ ờ ố ả ả ủ ừ

ả TK 635 – Chi phí tài chính TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n ả ướ ạ

Phân b ti n lãi tr ch m theo t ng kỳ ả ậ ổ ề ừ

(3) Doanh nghi p đ c tài tr , bi u t ng TSCĐ h u hình: ệ ượ ế ặ ữ ợ

TK 711 – Thu nh p khác TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ậ ả ố ị ữ

Giá tr h p lý c a tài s n ị ợ ủ ả

Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n TSCĐ h u hình đ c tài tr , bi u, t ng tính vào nguyên ự ế ữ ế ượ ế ặ ợ giá, ghi:

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 40 ả ươ

TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ TK 111, 112, 331

Giá ch a bao g m thu GTGT ồ ư ế

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

(4) Khi s d ng s n ph m do doanh nghi p t ử ụ ệ ự ế ạ ử ụ ch t o đ chuy n thành TSCĐ h u hình s d ng ữ ể ể ẩ ả cho ho t đ ng SXKD: ạ ộ

TK 154, 155 TK 632 – Giá v n hàng bán ố

ấ ặ ả ấ Giá xu t kho thành ph m ho c s n xu t xong ẩ đ a s d ng ngay không qua nh p kho ư ử ụ ậ

ồ ữ Đ ng th i ghi tăng TSCĐ h u hình ờ TK 512 – Doanh thu n i bộ ộ TK 211 –Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

Giá bán ch a thu ế ư

TK3331 – Thu GTGT đ u ra ế ầ

Thu GTGT (n u có) ế ế

- Chi phí l p đ t, ch y th , … liên quan đ n TSCĐ h u hình, ghi: ữ ử ế ặ ạ ắ TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

TK 111, 112, 331 Giá ch a bao g m thu GTGT ồ ư ế

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

(5) Khi mua TSCĐ h u hình là nhà c a, v t ki n trúc g n li n v i quy n s d ng đ t: ậ ề ử ụ ữ ử ế ề ấ ắ ớ

TK 111, 112, 331 TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

Giá tr tài s n trên đ t ấ ả ị

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

TK 213– Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị

Giá tr quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ị

(6). TSCĐ hình thành do đ u t XDCB ầ ư

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 41 ả ươ

Tr ng h p quá trình đ u t XDCB đ c h ch toán trên cùng h th ng s k toán ườ ầ ư ợ ượ ạ ệ ố ổ ế

- T p h p chi phí XDCB phát sinh ậ ợ

TK 111, 112, 331, 338, 334,152.. TK 2412 – Chi phí XDCB d dang ở

Chi phí XDCB d dang phát sinh ở

- Khi công trình nghi m thu bàn giao đ a vào s d ng, ghi : ử ụ ư ệ

TK 2412 – Chi phí XDCB d dang TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ở ả ố ị ữ

K t chuy n ể ế

(7). Tr ng h p mua TSCĐ h u hình d ườ ữ ợ ướ i hình th c trao đ i ổ ứ

ữ ướ ổ ớ ươ ữ ả ố ị ng t là tài s n có công d ng t ả i hình th c trao đ i v i tài s n c đ nh h u hình t ụ ng t ố ị , trong cùng lĩnh v c kinh doanh và có giá tr ự ứ ng t ươ ự ị ự ng) + Tài s n c đ nh h u hình mua d ả (Tài s n t ự ng đ t ươ ả ươ ươ TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

ậ ề Nguyên giá tài s n nh nv ả ả i tài s n b ng giá tr còn l ạ ị ằ đem trao đ iổ

TK 214 – Hao mòn TSCĐ

ị ế ủ ấ Giá tr kh u hao lũy k c a tài s n đem trao đ i ổ ả

i hình th c trao đ i v i tài s n c đ nh h u hình không ố ị ướ ữ ứ ổ ớ ố ị ữ ả ng t + Tài s n c đ nh h u hình mua d t ươ

ả ự • Khi giao TSCĐ h u hình cho bên trao đ i ổ ữ TK 811 – Chi phí khác TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

ạ ủ ả i c a tài s n Giá tr còn l ị đem trao đ iổ

TK 214 – Hao mòn TSCĐ

ị ế ủ ấ Giá tr kh u hao lũy k c a tài s n đem trao đ i ổ ả

ồ ậ ổ

• Đ ng th i ghi tăng thu nh p do trao đ i TSCĐ: ờ TK711 – Thu nh p khác TK131 – Ph i thu khách hàng ậ ả

Giá tr h p lý c a tài s n đem trao đ i ổ ị ợ ủ ả

TK3331 – Thu GTGT đ u ra ế ầ

Thu GTGT ế

• Nh n tài s n c đ nh h u hình do trao đ i ổ ả ố ị ữ ậ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 42 ả ươ

TK 211 –Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ TK 131 – Ph i thu khách hàng ả

ủ Giá tr h p lý c a tài s n ả nh n vậ ị ợ ề

TK 133 – Thu GTGT đ u vào đ ế ầ ượ c kh u tr ừ ấ

Thu GTGT (n u có) ế ế

• Tr ị ủ ng h p ph i thu thêm ti n do giá tr tài s n đem đi trao đ i l n h n giá tr c a ổ ớ ề ả ơ ị ả tài s n nh n v : ợ ậ ề ườ ả

TK 111 , 112 ả TK 131– Ph i thu khách hàng

s ti n thu thêm ố ề

ườ ng h p ph i chi tr thêm ti n do giá tr tài s n đem đi trao đ i nh h n giá tr ị ỏ ơ ề ả ả ổ ị ả ậ ề ả

• Tr ợ c a tài s n nh n v : ủ TK 111,112 TK 131 - Ph i thu khách hàng ả

s ti n chi thêm ố ề

ế ớ ế ỹ ế ổ ố ấ ầ ử ụ ể ạ ộ ầ ầ ế ố ể ẩ ố ẩ ể ố ả ớ ế ư ự ế ế ư Ví dụ: Công ty xây d ng A có chi c xe ô tô t i đang theo dõi trên s sách k toán v i nguyên ả ự giá là 500.000.000đ. Kh u hao lu k 400.000.000đ. Công ty mu n thanh lý xe ô tô tài do không có nhu c u s d ng. Ngoài ra, công ty cũng có k ho ch mua m t c n c u đ xây d ng công trình. Qua tìm hi u, công ty xây d ng B (là đ i tác mu n bán c n c u đ mua xe ự ự ấ i), công ty xây d ng A đã ti n hành đàm phán v i công ty xây d ng B và th ng nh t ô tô t ự ể ấ công ty A s đ i ô tô t i v i giá ch a thu GTGT 180.000.000 đ (Thu GTGT 10%) đ l y ả ớ ẽ ổ c n c u v i giá ch a thu GTGT là 300.000.000đ (thu GTGT 10%) và công ty A đã thanh ế ớ ầ toán s chênh l ch gi a ô tô t ằ ệ ế i và c n c u b ng ti n m t khi nh n c n c u v . ề ặ ậ ầ ẩ ầ ẩ ẩ ố ữ ề ả

Hãy h ch toán các nghi p v phát sinh ệ ụ ạ

(8). Tröôøng hôïp ñaàu tö mua saé m TSCÑ baèng quyõ phuùc lôïi, thì khi hoaøn thaønh ñöa vaøo söû duïng cho hoaït ñoäng vaên hoùa, phuùc lôïi, ghi :

TK 111,112 , 331 TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

T ng giá thanh toán ổ

Ñoàng th ời keát chuye å n :

TK 3533 – Qũy phúc l i hình thành TSCĐ TK 3532- Qu phúc l ợ ỹ i ợ

Giá tr tr tài s n ị ả ị

ư ử ữ ữ ế ậ ầ (9). Chi phí phát sinh sau khi ghi nh n ban đ u liên quan đ n TSCĐ h u hình nh s a ch a, c i ả t o, nâng c p: ạ ấ

ử ữ ệ ả ư ỏ ữ ng, s a ch a nh ng h h ng phát sinh trong ữ i năng l c ho t đ ng theo tr ng thái ho t đ ng tiêu : là vi c duy tu, b o d ụ ạ ử ạ ộ ưỡ ự ạ ộ ạ S a ch a tài s n c đ nh ả ố ị quá trình ho t đ ng nh m khôi ph c l ằ chu n ban đ u c a tài s n c đ nh. ả ố ị ạ ộ ầ ủ ẩ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 43 ả ươ

ắ ấ ằ : là ho t đ ng c i t o, xây l p, trang b b sung thêm cho tài s n c ấ ả ố ị ủ ạ ộ ấ ượ ờ ả ố ị ẩ ủ ứ ư ặ ầ ố Nâng c p tài s n c đ nh ị ổ ả ố ị ả ạ ng s n ph m, tính năng tác d ng c a tài s n c đ nh so đ nh nh m nâng cao công su t, ch t l ụ ả ị v i m c ban đ u ho c kéo dài th i gian s d ng c a tài s n c đ nh; đ a vào áp d ng quy trình ử ụ ớ công ngh s n xu t m i làm gi m chi phí ho t đ ng c a tài s n c đ nh so v i tr ạ ộ ả ụ c ớ ướ ả ố ị ệ ả ủ ấ ả ớ

- S a ch a tài s n c đ nh ả ố ị ữ ử

+ Khi phát sinh chi phí s a ch a l n ữ ớ ử

TK 111, 112, 331 TK 2413 – S a ch a l n TSCĐ ữ ớ ử

Giá mua ch a bao g m thu GTGT ư ế ồ

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

+ Công tác s a ch a hoàn thành : ử ữ

TK 2413- S a ch a l n TSCĐ ữ ớ ử TK 242 – Chi phí tr tr ả ướ c dài h n ạ

Giá tr l n ph i phân b d n ổ ầ ả ị ớ

TK 335 – Chi phí ph i tr ả ả

ả ả Gi m tr chi phí ph i tr do đã ừ ả c vào chi phí trích tr ướ

TK 627, 641, 642 N u giá tr nh ế ị ỏ

- Nâng c p, c i t o tài s n c đ nh ả ạ ả ố ị ấ

+ Phát sinh chi phí nâng c p tài s n c đ nh ả ố ị ấ

TK 111, 112, 331 TK 2412– Xây d ng c b n ơ ả ự

Giá mua ch a bao g m thu GTGT ư ế ồ

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

ả ạ ế ệ ề ấ ỏ + Khi công tác c i t o, nâng c p hoàn thành, n u th a mãn đi u ki n ghi tăng nguyên giá TSCĐ, ghi :

TK 2412 – Xây d ng c b n TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ơ ả ự ả ố ị ữ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 44 ả ươ

K t chuy n tăng nguyên giá tài s n ể ế ả

Neáu khoâng ñuû ñieàu kieän ghi taêng nguyeân giaù TSCÑ :

TK 2412- Xây d ng c b n ơ ả ự TK 242 – Chi phí tr tr ả ướ c dài h n ạ

Giá tr l n ph i phân b d n ổ ầ ả ị ớ

TK 627, 641, 642

N u giá tr nh ế ị ỏ

(10) Khi doanh nghi p ệ (đ n v h ch toán ph thu c ơ ị ấ ụ ơ ế ị ạ toán căn c vào NG, giá tr hao mòn và giá tr còn l ị c TSCĐ do đ n v c p trên giao, k ộ ) nh n đ ậ ượ i đ ph n ánh: ả ạ ể ị ứ

TK411 – Ngu n v n kinh doanh TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ồ ố ả ố ị ữ

ạ ổ Giá tr còn l i theo s ị sách c a đ n v giao ủ ơ ị

TK 214 – Hao mòn TSCĐ

ổ Giá tr hao mòn theo s sách c a đ n v giao ị ủ ơ ị

Caùc kho a û n chi phí ph a ù t sin h tr ö ô ù c khi söû duïn g kh o â n g tín h va ø o ngu y e â n giaù ma ø ñöôïc haïch to a ù n va ø o chi phí SXKD.

(11) ộ Khi doanh nghi p nh n v n góp liên doanh TSCĐ h u hình, căn c vào Biên b n do H i ữ ứ ệ ậ ả ố

TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ồ ố ả ố ị ữ đ ng liên doanh, ghi: ồ TK 411 – Ngu n v n kinh doanh

Giá tr h p lý c a tài s n nh n góp v n ị ợ ủ ậ ả ố

* Đ i v i TSCĐ vô hình ố ớ

(1) - Khi mua TSCĐ vô hình, thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ộ ố ượ ế ị ng pháp kh u tr , ghi: ấ ừ TK 213 – Tài s n c đ nh vô hình ươ ả ố ị TK 111, 112, 331

Giá ch a bao g m thu GTGT ồ ư ế

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

ụ ệ ả ề ả ả ấ Ví d : Công ty TNHH Đông Đô mua 01 b n quy n công ngh s n xu t d a qu xu t kh u ẩ ệ giá là 20.000 đ/USD) tính ra b ng VND là 1.000 tri u c a Nh t B n v i giá là 50.000 USD (t ủ ấ ứ ằ ậ ả ớ ỷ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 45 ả ươ

ng Vi ứ ươ ệ ạ ậ ẩ ế ẩ ậ ế ể ả ả ả ả ằ ướ ệ ế đ ng thanh toán theo hình th c tín d ng L/C thông qua Ngân hàng Ngo i th t Nam, ụ ồ ộ thu nh p kh u là 10% trên giá mua và thu GTGT hàng nh p kh u là 10%. Công ty đã n p ế ệ thu b ng chuy n kho n kho n. Chi phí đăng ký pháp lý liên quan đ n b n quy n công ngh ề ế ằ c là 16,5 tri u đ ng tr b ng ti n m t (trong đó thu GTGT là 10%). Bi trong n t r ng Công ồ ế ằ ặ ng pháp kh u tr . ty n p thu GTGT theo ph ừ ươ ế ộ ề ấ

(2) Khi mua TSCĐ vô hình theo ph ươ ng th c tr ch m, tr góp: ả ậ ứ ả

TK 111, 112, 331 TK 211 – Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

Giá mua tr ti n ngay ả ề

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n ả ướ ạ

ệ ố ề ả ề Chênh l ch gi a t ng s ti n ph i ả ữ ổ thanh toán (-) giá mua tr ti n ngay (-) thu GTGT (n u có) ế ế

- Đ nh kỳ, thanh toán ti n cho ng i bán: ề ị ườ

TK 111 , 112 TK 331 – Ph i tr ng i bán ả ả ườ

Ti n tr đ nh kỳ ả ị ề

- Đ ng th i tính vào chi phí theo s lãi tr ch m, tr góp ph i tr c a t ng kỳ, ghi: ả ả ủ ừ ả ậ ả ờ ố ồ

TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n TK 635 – Chi phí tài chính ả ướ ạ

Phân b lãi tr ch m đ nh kỳ ả ậ ổ ị

(3) Khi mua TSCĐ vô hình đ ượ ừ ứ ằ ố ủ liên quan đ n quy n s h u v n c a c phát ị ợ ề ở ữ đ ừ ượ ế ủ ứ ầ ổ c thanh toán b ng ch ng t các công ty c ph n, nguyên giá TSCĐ vô hình là giá tr h p lý c a các ch ng t hành liên quan đ n quy n s h u v n, ghi: ề ở ữ ố ế

TK 213– Tài s n c đ nh vô hình ố ồ ả ố ị TK 411 – Ngu n v n kinh doanh

Giá tr h p lý c a ch ng t ị ợ ủ ứ ề liên quan đ n quy n ế ừ s h u v n ở ữ ố

(4) Khi doanh nghi p đ ệ ượ ạ ộ c tài tr , bi u, t ng TSCĐ vô hình đ a vào s d ng ngay cho ho t đ ng ư ử ụ ế ặ ợ SXKD:

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 46 ả ươ

- Khi nh n TSCĐ vô hình đ ậ ượ c tài tr , bi u, t ng, ghi: ế ặ ợ

TK 711 – Thu nh p khác TK 213– Tài s n c đ nh vô hình ậ ả ố ị

Giá tr h p lý c a tài s n ị ợ ủ ả

- Các chi phí phát sinh liên quan đ n TSCĐ vô hình đ ế ượ ặ c tài tr , bi u, t ng, ghi: ợ ế TK 213 – Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị TK 111, 112, 331

Giá ch a bao g m thu GTGT ồ ư ế

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

ng pháp h ch toán các nghi p v kinh t ch y u v ệ ụ ữ ế ủ ế ề gi mả TSCĐ (k c TSCĐ h u ể ả ươ ạ 3.2 Ph hình và TSCĐ vô hình)

(1) Khi nh ng bán TSCĐ: ượ

B c 1 ướ : Ghi gi m TSCĐ: ả TK 811 – Chi phí khác TK 211, 213

i c a tài s n Giá tr còn l ị ạ ủ ả

TK 214 – Hao mòn TSCĐ

ị ế ủ ấ Giá tr kh u hao lũy k c a tài s n ả

B c 2 ng bán TSCĐ: ướ : Các kho n chi phí phát sinh do nh ả ượ TK 811 – Chi phí khác TK 111, 112, 331

Giá mua ch a bao g m thu GTGT ư ế ồ

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

B c 3: Kho n thu nh p do nh ng bán TSCĐ: ướ ậ ả ượ

TK711 – Thu nh p khác TK111, 112,131 ậ

Giá bán không bao g m thu GTGT ế ồ

TK3331 – Thu GTGT đ u ra ế ầ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 47 ả ươ

Thu GTGT ế

(2) Khi TSCĐ gi m do thanh lý: ả

B c 1 ng t ng bán TSCĐ. ướ : Ghi gi m TSCĐ: t ả ươ nh nh ự ư ượ TK 811 – Chi phí khác TK 211, 213

i c a tài s n Giá tr còn l ị ạ ủ ả

TK 214 – Hao mòn TSCĐ

ị ế ủ ấ Giá tr kh u hao lũy k c a tài s n ả

B c 2 ướ : Các kho n chi phí phát sinh khi thanh lý: ả TK 811 – Chi phí khác TK 111, 112, 331….

Giá mua ch a bao g m thu GTGT ư ế ồ

TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ

Thu GTGT đ u vào (n u có) ầ ế ế

B c 3 c do thanh lý TSCĐ: ướ : Kho n thu đ ả ượ

- N u thu đ ượ c ph li u, ph tùng nh p kho (đ i v i tài s n c đ nh h u hình) s ghi: ố ớ ả ố ị ế ệ ụ ữ ẽ ậ

ế TK 711 – Thu nh p khác TK 152 ậ

Giá tr ph li u, ph tùng nh p kho ế ệ ụ ậ ị

- N u thu b ng ti n do bán ph li u, ph tùng s ghi: ế ệ ụ ẽ ề ằ

ế TK711 – Thu nh p khác TK111, 112,131 ậ

Giá bán không bao g m thu GTGT ế ồ

TK3331 – Thu GTGT đ u ra ế ầ

Thu GTGT ế

(3) Khi ki m kê phát hi n có TSCĐ dùng trong ho t đ ng SXKD thi u ch a xác đ nh đ c nguyên ạ ộ ư ế ệ ể ị ượ nhân: TK 214 – Hao mòn Tài s n c đ nh ả ố ị TK 211- Tài s n c đ nh h u hình. ả ố ị ữ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 48 ả ươ

Giá tr hao mòn lũy k ị ế

TK 1381 – Tài s n thi u ch x lý ả ờ ử ế

Giá tr còn l ị i ạ

Sau ñoù caên cöù vaøo quyeát ñònh xöû lyù phaàn giaù trò coøn laïi ñeå phaûn aùnh.

TK 1381 – Tài s n thi u ch x lý ả ờ ử ế TK 111, 1388, 334

ườ ồ i vi ph m b i ạ Ph n ng ầ ngườ th

TK 811 – Chi phí khác

Đ c x lý kho n mát mát công ả ượ ử ty ph i ch u ị ả

TK 411 – Ngu n v n kinh doanh ố ồ

Đ c x lý gi m ngu n v n ả ượ ử ồ ố

(6) Khi chuy n TSCĐ thành công c d ng: ụ ụ ể

i nh thì tính h t vào chi phí c a đ i t ng s d ng trong kỳ k ế ị ạ ủ ố ượ ế ỏ ử ụ ế a) N u TSCĐ có giá tr còn l toán TK 214 – Hao mòn Tài s n c đ nh ả ố ị TK 211- Tài s n c đ nh h u hình. ả ố ị ữ

Giá tr hao mòn lũy k ị ế

TK 627, 641, 642 Giá tr còn l ị i ạ

c đ phân b d n vào ế ạ ớ i l n thì ph i chuy n thành chi phí tr tr ể ả ướ ể ổ ầ ả b) N u TSCĐ có giá tr còn l chi phí c a các đ i t ủ ị ng s d ng. ử ụ ố ượ TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n ả ướ ạ TK 211- Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

i c a tài s n Giá tr còn l ị ạ ủ ả

TK 214 – Hao mòn TSCĐ

ị ế ủ ấ Giá tr kh u hao lũy k c a tài s n ả

Sau đó phân b d n vào chi phí c a các đ i t ng s d ng s ghi: ổ ầ ố ượ ử ụ ẽ

TK 242 – Chi phí tr tr ủ c dài h n TK 627, 641, 642 ả ướ ạ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 49 ả ươ

Phân b d n vào chi phí ổ ầ

3.2 K TOÁN KH U HAO TSCĐ Ấ Ế

3.2.1 Các khái ni m ệ

ờ Là s phân b m t cách có h th ng giá tr ph i kh u hao c a TSCĐ trong su t th i ị ệ ố ủ ả ấ ố ữ ổ ộ ả Là nguyên giá c a TSCĐ h u hình ghi trên báo cáo tài chính, tr (-) giá tr ủ ừ ữ ị ủ ả là th i gian mà TSCĐ phát huy đ ữ ờ ụ c tính b ng th i gian mà doanh nghi p d tính s d ng TSCĐ; ho c s l ệ ằ ặ vi c s d ng tài s n. ượ ừ ệ ử ụ c tác d ng cho s n xu t, kinh ả ấ ng s n ả ố ượ ả ng t ự c tính thu đ c t c khi h t th i gian s d ng h u ích c a tài s n, sau khi ị ượ ự ử ụ mà doanh nghi p d tính thu đ ệ ự ử ụ ờ ế ượ ủ ữ ả - Kh u hao: ấ ự gian s d ng h u ích c a tài s n đó. ử ụ ủ - Giá tr ph i kh u hao: ấ ả ị c tính c a tài s n đó. thanh lý ướ - Th i gian s d ng h u ích: ử ụ ờ doanh, đ ượ ờ ph m ho c các đ n v tính t ị ơ ặ ẩ - Giá tr thanh lý: là giá tr tr chi phí thanh lý ươ ị ướ c tính. ướ ừ

3.2.2 Các ph ng pháp tính kh u hao TSCĐ ươ ấ ồ

ng pháp kh u hao TSCĐ h u hình, g m: ng pháp kh u hao đ ườ ng pháp kh u hao theo s d gi m d n; và ầ ng s n ph m. ng pháp kh u hao theo s l ữ ng th ng; ẳ ố ư ả ố ượ ấ ấ ấ ấ ả ẩ ấ Ba ph ươ Ph - ươ Ph - ươ Ph - ươ Nguyên t c kh u hao: ắ ủ ọ ấ - M i TSCĐ c a doanh nghi p có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh đ u ph i trích kh u ạ ộ ệ ế ề ả hao. M c trích kh u hao TSCĐ đ c h ch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ. ứ ượ ạ - TSCĐ ch a s d ng, không s d ng ho c ch thanh lý v n ph i trích kh u hao. Kh u hao ử ụ ấ ặ ẫ ả ấ ờ ấ ư ử ụ ả ượ ạ - ạ ng pháp kh u hao do doanh nghi p xác đ nh đ áp d ng cho t ng TSCĐ ph i tuân th ươ ừ ấ ả ị ủ ả ấ ổ c ti p t c tính kh u hao đ i v i nh ng TSCĐ đã kh u hao h t giá c h ch toán vào chi phí khác. các lo i tài s n này đ Ph ể ệ nguyên t c nh t quán, tr khi có s thay đ i trong cách th c s d ng tài s n đó. ấ ừ ượ ố ớ ế ụ ự ứ ử ụ ữ ế ụ tr nh ng v n còn s d ng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ắ - Doanh nghi p không đ ử ụ ạ ộ ệ ẫ ấ c th c hi n b t đ u t ệ ắ ầ ừ ặ ấ ấ ả ả ố ị ị ư ệ - Vi c trích ho c thôi trích kh u hao tài s n c đ nh đ ượ ặ ngày (theo s ạ ộ ự ừ ố ị ủ ả ố ngày c a tháng) mà tài s n c đ nh tăng, gi m, ho c ng ng tham gia vào ho t đ ng kinh ả doanh. - Quy n s d ng đ t lâu dài là tài s n c đ nh vô hình đ c bi ề ử ụ ấ ả ặ ệ ậ ệ c trích kh u hao. s n c đ nh vô hình theo nguyên giá nh ng không đ ả ố ị ượ t, doanh nghi p ghi nh n là tài ấ ố ị ư

ng th ng: s kh u hao hàng năm không thay đ i trong su t th i gian a. Ph ổ ố ờ ấ ẳ ấ ố ữ ủ

ạ ộ ệ ượ c trích kh u hao theo ấ ng pháp kh u hao đ ph ng pháp kh u hao đ ườ ươ s d ng h u ích c a tài s n. ả ử ụ • Đi u ki n áp d ng:TSCĐ tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ ng th ng. ẳ ụ ấ ườ

ề ươ • N i dung ph ng pháp: ộ ươ

Nguyên giá TSCĐ ứ ấ - = M c trích kh u hao trung bình hàng năm c a TSCĐ ủ Thời gian sử dụng

M c trích kh u hao trung bình hàng năm - M c trích kh u hao trung bình ấ ứ ứ ấ = hàng tháng 12

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 50 ả ươ

b. Ph ầ ấ ả ầ ố ố ươ ng pháp kh u hao theo s d gi m d n, s kh u hao hàng năm gi m d n trong su t th i ờ ử ụ ố ư ả ả ữ ủ

ấ gian s d ng h u ích c a tài s n. • Đi u ki n áp d ng: Ph ệ ươ ề ụ ố ớ ượ ấ ầ ố ư ả ả ự ệ ỏ c trích kh u hao theo ph ụ ể ố ư ả ấ ng pháp kh u hao theo s d gi m d n đ c áp d ng đ i v i các doanh nghi p thu c các lĩnh v c có công ngh đòi h i ph i thay đ i, phát tri n nhanh. TSCĐ ổ ệ ộ ầ ng pháp s d gi m d n tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ ươ ượ ạ ộ ph i th a mãn đ ng th i các đi u ki n: ệ ồ ề ả ỏ ờ

+ Là TSCĐ đ u t m i (ch a qua s d ng) ầ ư ớ ử ụ ư

+ Là các lo i máy móc thi t b , d ng c làm vi c, đo l ng, thí nghi m. ế ị ụ ụ ệ ườ ệ

ạ • N i dung ph ng pháp: ộ ươ

T l ứ ấ ỷ ệ - = Giá tr còn l i c a TSCĐ x ị ạ ủ M c trích kh u hao hàng năm c a TSCĐ kh u hao ấ nhanh ủ

- T l kh u hao nhanh = T l x ỷ ệ ấ (%) kh u hao TSCĐ ấ ườ ng ng pháp đ ươ H s đi u ệ ố ề ch nhỉ ỷ ệ theo ph th ngẳ

1 - T l ỷ ệ = 100 kh u hao TSCĐ ng pháp x Th i gian s d ng TSCĐ ử ụ ờ ấ theo ph ươ ng th ng (%) đ ẳ ườ

- H s đi u ch nh: ệ ố ề ỉ

H s đi u ch nh Th i gian s d ng TSCĐ ử ụ ờ ệ ố ề ỉ

T < ho c = 4 năm 1,5 ặ

2,0 4 < T < ho c = 6 năm ặ

T > 6 năm 2,5

- Nh ng năm cu i, khi m c kh u hao năm xác đ nh theo ph ữ ố ị ầ ấ ấ ứ ơ i và s năm s ố i c a TSCĐ, thì k t c tính b ng giá tr còn l năm đó m c kh u hao đ ứ ặ ạ ủ ị ằ ấ ấ ứ ể ừ ươ ữ ượ ng pháp s d gi m d n nói ố ư ả ử ạ ạ ủ i c a ị trên b ng (ho c th p h n) m c kh u hao tính bình quân gi a giá tr còn l ằ d ng còn l ụ TSCĐ chia cho s năm s d ng còn l i c a TSCĐ. ạ ủ ử ụ ố

M c trích kh u hao năm ứ ấ - M c trích kh u hao hàng tháng = ứ ấ 12

ng, kh i l ấ ả ố ượ ẩ c trích kh u hao theo ph ng pháp này là ng pháp kh u hao theo s l ạ ộ ấ ươ ệ t b tho mãn đ ng th i các đi u ki n sau: ờ ế ị ế ả ệ ả c t ng s l ng, kh i l t k c a tài ồ ấ ả ố ượ ượ ổ ẩ ả ả ng s n ph m s n xu t theo công su t thi ấ ẩ ấ ế ế ủ

ự ế ấ bình quân tháng trong năm tài chính không th p h n 50% công su t ấ ơ ng s n ph m: c. Ph ươ ố ượ Tài s n c đ nh tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ ả ố ị ượ các lo i máy móc, thi ạ ề + Tr c ti p liên quan đ n vi c s n xu t s n ph m; ự ế + Xác đ nh đ ố ượ ị s n c đ nh; ả ố ị + Công su t s d ng th c t ấ ử ụ thi

: t k . ế ế • N i dung ph ng pháp ộ ươ

= ứ ấ ấ ứ ố ẩ - M c trích kh u hao trong tháng c aủ TSCĐ ng s n S ả l ượ ấ ph m s n xu t ả trong tháng x M c trích kh u hao bình ị quân tính cho 1 đ n vơ s n ph m ả ẩ

- = Nguyên giá TSCĐ

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 51 ả ươ

ấ ứ Sản lượng theo coâng suất thiết kế ơ M c trích kh u hao bình quân tính cho 1 đ n v s n ị ả ph mẩ

= T ng m c trích kh u hao c a 12 tháng trong ủ ứ ấ ổ năm

- Ho c =ặ ứ ấ

Möùc trích khaáu hao naêm cuûa TSCÑ ng s n S l ả ượ ố ấ ph m s n xu t ả ẩ trong năm x M c trích kh u hao bình quân tính cho 1 đ n v s n ph m ị ả ơ ẩ

3.2.3 Ph ng pháp h ch toán kh u hao ươ ạ ấ

a. Tài kho n s d ng: ả ử ụ

TK 214 “Hao mòn TSCĐ” – Có 4 tài kho n c p 2: ả ấ

- TK 2141 – Hao mòn tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ

- TK 2142 – Hao mòn tài s n thuê tài chính ả

- TK 2143 – Hao mòn tài s n vô hình ả

- TK 2147 – Hao mòn b t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư ả

b. Ph ng pháp h ch toán ươ ạ

(1) Hàng tháng khi trích kh u hao tính vào chi phí c a các đ i t ng s d ng s ghi: ấ ử ụ ẽ ố ượ ủ TK 627, 641, 642 TK 214- Hao mòn tài s n c đ nh. ả ố ị

ả ấ ạ ộ ấ Kh u hao tài s n dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh ả doanh TK 811– Chi phí khác

ấ Kh u hao tài s n ch a dùng, ả không c n dùng, ch thanh lý ư ờ ầ

(2) Tr ợ ạ ấ ố ờ ươ ng h p vào cu i năm tài chính doanh nghi p xem xét l ế i th i gian trích kh u hao và ệ ấ ng pháp kh u hao TSCĐ n u có s thay đ i m c kh u hao c n ph i đi u ch nh s kh u ự ứ ề ấ ả ầ ố ổ ỉ ườ ph ấ hao ghi trên s k toán nh sau: ổ ế ư

ứ ệ ấ ấ ố + N u mà m c kh u hao TSCĐ tăng lên so v i s đã trích trong năm, s chênh l ch kh u hao ớ ố ế tăng, ghi: TK 627, 641, 642 TK 214- Hao mòn tài s n c đ nh. ả ố ị

Đi u ch nh chênh l ch kh u hao tăng thêm ệ ề ấ ỉ

+ Neáu maø möùc khaáu hao TSCÑ giaûm so vôùi soá ñaõ trích trong naêm, soá cheânh leäch khaáu hao giaûm, ghi:

TK 214- Hao mòn tài s n c đ nh. ả ố ị TK 627, 641, 642

Đi u ch nh chênh l ch kh u hao gi m ệ ề ả ấ ỉ

B. B T Đ NG S N Đ U T Ấ Ộ Ầ Ư Ả

KTTC_ Gi ng viên: CPA_ThS Tr ng Văn Khánh Trang 52 ả ươ

i đi

i ch s h u ho c ng

ấ ộ

là BĐS do ng ữ ằ

ủ ở ữ ườ nh m m c đích thu l ụ

ấ ả

ệ ả

i t ợ ừ ệ ẩ

I. Khái ni m:ệ B t đ ng s n đ u t ầ ư ườ ặ vi c cho thuê thuê tài s n theo h p đ ng thuê tài chính n m gi ằ ồ ho c ch tăng giá mà không ph i đ s d ng cho vi c s n xu t s n ph m, d ch v . ụ ả ể ử ụ

g m:

ấ ể ờ ấ ầ

ư ặ ặ ơ ở ạ ầ

uyên giá. ấ

ầ ủ

ả ạ

ề ử

BĐS.

ả ấ ố ệ

ầ ư

ươ

632 217

ả ờ BĐS đ u t ầ ư ồ - Quy n s d ng đ t đ ch tăng giá ho c ch a rõ m c đích. ề ử ụ - Nhà ho c m t ph n nhà, đ t ho c c s h t ng cho thuê. ộ ặ II. Nhi m v : ụ ệ - Ph n ánh chính xác k p th i tình hình bi n đ ng v BĐSĐT theo ng ả ế - Ph n ánh đ y đ các chi phí v BĐSĐT: chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p, cho ả thuê… - Xác đ nh và ph n ánh chính xác m c kh u hao BĐSĐT ứ - Cung c p s li u cho vi c l p báo cáo và phân tích v tình hình đ u t ề ệ ậ ng pháp h ch toán III. Ph ạ 111,112,331

(6) (1)

2147

331 (7)

(2) 1567 142,242

(8 )

241 211,2147 (3) (9 )

211,213

(4)

1567

(5)

ầ ư ả ề ầ ư ả

thành BĐS đ u t

i nhu n tr góp ghi vào 142, 242) ầ ư

ả ả ơ ả ả ố ị

tr ti n ngay tr góp (l ể ấ ộ ả

ấ ộ

( Đ ng th i ghi DT N 111, 112,131/

(1) Mua b t đ ng s n đ u t (2) Mua b t đ ng s n đ u t ậ ả (3) Xây d ng c b n hoàn thành chuy n tài s n đ u t ả ầ ư (4) Chuy n tài s n c đ nh thành b t đ ng s n đ u t ả ầ ư (5) Chuy n hàng hoá thành b t đ ng s n đ u t ầ ư (6) Nh ầ ư

ấ ộ ấ ộ ự ể ể ng bán, thanh lý b t đ ng s n đ u t ượ

ấ ộ

Có 5117, 333

ấ ộ

. ả ầ ư thành hàng hoá, thành tài s n c đ nh.

(7) Kh u hao b t đ ng s n đ u t (8) Chuy n BĐS đ u t (9) Chuy n Bể ĐS đ u t

ầ ư ầ ư

ả ố ị