Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
Chương 7
KẾ TOÁN THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP
MỤC TIÊU
Trình bày các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
của lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế.
Giải thích và vận dụng được khái niệm chênh lệch tạm thời, giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế của tài sản và nợ phải trả.
Tính được chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Xử lý trên hệ thống tài khoản kế toán các nghiệp
vụ về thuế thu nhập doanh nghiệp.
Trình bày thông tin liên quan đến thuế TNDN hiện trên BCĐKT và
hành và thuế TNDN hoãn lại BCKQHĐKD
1
NỘI DUNG
Các quy định pháp lý
Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
Trình bày thông tin liên quan trên BCĐKT và
BCKQHĐKD
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LÝ
VAS 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp Thông tư 200/2014/TT-BTC- Hướng dẫn chế độ kế toán
• Luật số 71/2014/QH13 (sửa đổi, bổ sung Luật về thuế TNDN số
14/2008/QH12, Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13 và các Luật thuế GTGT, Thuế TNCN …)
Luật thuế TNDN
• Nghị định 12/2015/NĐ-CP (hướng dẫn Luật số 71/2014/QH13)
Nghị định:
• Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 (hướng dẫn Nghị
định 12/2015/NĐ-CP; bổ sung một số điều của TT 39/2014/TT-BTC)
• Thông tư 96/2015/TT-BTC ngày 22 tháng 06 năm 2015 (hướng dẫn
Nghị định 12/2015/NĐ-CP; bổ sung một số điều của TT 78/2014/TT-BTC, TT 119/2014/TT-BTC, TT 151/2014/TT-BTC)
2
Thông tư
CÁC KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
• Một số khái niệm liên quan • Chênh lệch số liệu kế toán và
số liệu tính thuế TNDN
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN
hiện hành
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN
hoãn lại
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
trước khi
Lợi nhuận kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, được xác định theo quy định của chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xác định theo qui định của Luật thuế TNDN hiện hành và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được).
3
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Là tổng chi
phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu
nhập hoãn lại.
• Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp: là thu nhập
thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập
hoãn lại
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp)
Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế TNDN
phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.
Ghi nhận Chi phí thuế TNDN hiện hành
cùng với thuế thu nhập hiện hành
4
Ví dụ 1
o Chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên BCKQHĐKD năm 20x1 của cty ABC là 4.000 triệu đồng.
o Thu nhập chịu thuế trong năm 20x1 là 4.100
triệu đồng
o Thuế suất thuế TNDN là 20%
Hãy tính chi phí thuế TNDN hiện hành.
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Ghi nhận Chi phí thuế TNDN hoãn lại cùng với
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thu nhập thuế TNDN hoãn lại: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản: chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Ghi nhận Thu nhập thuế TNDN hoãn lại cùng với Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
5
Ví dụ 2:
Sử dụng số liệu của ví dụ 1: Khoản chênh lệch giữa giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế là do phát sinh khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 100 Hãy xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại (thu nhập thuế TNDN hoãn lại) nêu cách ghi nhận của kế toán đối với khoản chi phí (thu nhập) này.
Ví dụ 3:
Sử dụng lại số liệu của ví dụ 1: Khoản chênh lệch giữa giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế là do phát sinh: - Khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ là
300 triệu đồng
- Khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế là 200
triệu đồng.
Hãy xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại (thu nhập thuế TNDN hoãn lại) và nêu cách ghi nhận của kế toán đối với các khoản chi phí (thu nhập) này.
6
Vì sao khác biệt?
Doanh thu theo kế toán Doanh thu theo luật thuế
Chi phí theo kế toán Chi phí được trừ
Luật Kế toán, Chế độ kế toán
Luật thuế TNDN
LN kế toán Thu nhập chịu thuế
Lý do sự khác biệt
Cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp trong kế
toán;
Nguyên tắc thận trọng trong kế toán; Yêu cầu công bằng trong các quy định pháp lý; Chính sách của Nhà nước về thuế từng thời kỳ; Sự lựa chọn để tối ưu hóa thuế của doanh
nghiệp.
7
Ví dụ 4
Năm 20x1, doanh nghiệp A chi tiền mặt 60 triệu đồng
để mua vật liệu phụ nhưng không có hóa đơn, chứng
từ đầy đủ.
Hãy xác định:
- Chi phí không có hóa đơn có được kế toán ghi nhận
là chi phí kế toán?
- Thu nhập chịu thuế lớn (nhỏ) hơn lợi nhuận kế toán?
Ví dụ 5
Ngày 25/12/20x1 doanh nghiệp B xuất hóa đơn và nhận ứng trước cho một hợp đồng tư vấn 500 triệu đồng. Hợp đồng sẽ được thực hiện trong năm 20x2.
Năm 20x2, doanh nghiệp B hoàn tất cung cấp dịch vụ cho hợp đồng tư vấn trên, tổng giá trị được quyết toán là 500 triệu đồng.
Hãy tính xác định các chỉ tiêu sau:
20x1 20x2 Cộng 2 năm
Lợi nhuận kế toán 30.000 30.000
8
Thu nhập chịu thuế
Ví dụ 6
Năm 20x0, cty A mua xe hơi dùng cho dịch vụ cho thuê đám cưới, thời gian sử dụng là 10 năm, nguyên giá 2.000 triệu, giả sử giá trị thanh lý là 0. Theo doanh nghiệp, lợi ích mang lại của chiếc xe giảm dần theo thời gian nên phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần là phù hợp. Tuy nhiên, theo thuế, tài sản trên không đủ điều kiện được khấu hao theo số dư giảm dần mà chỉ được khấu hao theo đường thẳng.
Hãy xác định ảnh hưởng của chính sách khấu hao của cty đến Thu nhập chịu thuế năm 20x0?
Kế toán xử lý sự khác biệt?
Kế toán không tổ chức 2 hệ thống sổ: Một hệ
thống để phục vụ cho việc lập BCTC và một hệ
thống phục vụ cho lập báo cáo thuế TNDN.
Kế toán chỉ tổ chức MỘT hệ thống sổ kế toán
để phục vụ cho việc lập BCTC.
9
Quan điểm của thuế
Thừa nhận sự khác biệt và đó là cơ sở của
việc đưa ra Tờ khai tự quyết toán thuế trong đó
nội dung cơ bản là điều chỉnh từ lợi nhuận kế
toán sang thu nhập chịu thuế;
MỐI QUAN HỆ GIỮA BCKQHĐKD & BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN
LN kế toán
LN trước thuế
Điều chỉnh chênh lệch
CP Thuế TNDN hiện hành
CP thuế TNDN hoãn lại
Thu nhập chịu thuế
LN sau thuế
Thuế TNDN phải nộp
10
Ví dụ 7
Kết hợp số liệu của ví dụ 4, 5. Hãy tính lại Thu
nhập chịu thuế và tính thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp của năm 20x1 và 20x2. Thuế
suất thuế TNDN là 20%
CHÊNH LỆCH TẠM THỜI
Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa
GIÁ TRỊ GHI SỔ và CƠ SỞ TÍNH THUẾ THU
NHẬP của các khoản mục Tài sản hay Nợ phải trả
trên Bảng Cân đối kế toán.
11
Giá trị ghi sổ của tài sản hay nợ phải trả là giá
trị trình bày trên Bảng cân đối kế toán, đã trừ đi
các khoản giảm trừ như dự phòng, hao mòn lũy
kế.
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TÀI SẢN hay NỢ PHẢI TRẢ
CƠ SỞ TÍNH THUẾ CỦA TÀI SẢN
Giá trị sẽ được trừ khỏi thu nhập chịu thuế
khi thu hồi giá trị ghi sổ của tài sản
Nếu thu nhập không phải chịu thuế thì cơ
sở tính thuế của tài sản bằng giá trị ghi sổ
của tài sản đó.
12
Ví dụ 8
Hàng hóa A tồn kho có giá gốc là 100.
- Giá tri ghi sổ của hàng hóa: 100
Trong tương lai, khi doanh nghiệp bán hàng hóa
này thì toàn bộ giá trị hàng hóa được tính vào giá
vốn hàng bán và được cơ quan thuế chấp nhận là
chi phí hợp lý để khấu trừ vào thu nhập chịu thuế.
- Cơ sở tính thuế 100
Không có Chênh lệch tạm thời
Ví dụ 9
TSCĐ có nguyên giá là 200 triệu đồng, khấu hao luỹ kế là 60 triệu đồng, giá trị còn lại là 140 triệu đồng. - Giá trị ghi sổ của TSCĐ (Giá trị còn lại): 140 triệu đồng Doanh nghiệp sử dụng phương pháp tính khấu hao phù hợp với quy định của Luật thuế. - Cơ sở tính thuế của TSCĐ: 140 triệu đồng (giá trị còn lại này sẽ được khấu trừ toàn bộ trong tương lai dưới hình thức khấu hao hoặc giảm trừ khi thanh lý).
Không có Chênh lệch tạm thời.
13
Ví dụ 10
BÀNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Số cuối năm
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 190
Phải thu khách hàng 200
Dự phòng phải thu khó đòi (10)
- Giá trị ghi sổ: 190 Thuế không chấp nhận khoản dự phòng phải thu khó đòi do chưa phát sinh. - Cơ sở tính thuế: 200 (chi phí dự phòng này không được thuế chấp nhận ở năm hiện hành nhưng được khấu trừ cho mục đích tính thuế ở tương lai khi chi phí này thực tế phát sinh) Phát sinh Chênh lệch tạm thời
Ví dụ 11
Ngày 1/1/20x0, doanh nghiệp A đưa một TSCĐ có nguyên giá 600 triệu đồng, sử dụng ở bộ phận QLDN. Kế toán khấu hao trong 3 năm. Căn cứ vào qui định của thuế, thời gian khấu hao là 6 năm.
ĐVT: triệu đồng
• Giá trị ghi sổ: 400 (600-200)
20X0
Nguyên giá TSCĐ 600
Khấu hao_KT
200
• Cơ sở tính thuế: 500 (giá trị sẽ được khấu trừ toàn bộ trong tương lai dưới hình thức khấu hao hoặc giảm trừ khi thanh lý)
Phát sinh Chênh lệch tạm thời
Khấu hao _thuế
100
14
CƠ SỞ TÍNH THUẾ CỦA NỢ PHẢI TRẢ
Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế khi thanh toán nợ phải trả trong các kỳ tương lai.
Đối với doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế là giá trị ghi sổ của nó, trừ đi phần giá trị của doanh thu không phải chịu thuế trong tương lai
Ví dụ 12
Năm 20x0, doanh nghiệp A trích trước chi phí bảo hành sản phẩm cho niên độ sau là 400 triệu đồng.
- Giá trị ghi sổ:
400
Tuy nhiên, theo qui định về lập dự phòng thì cơ quan thuế chỉ chấp nhận mức trích lập là 100 triệu đồng.
- Cơ sở tính thuế:
100 = 400-300
Phát sinh Chênh lệch tạm thời.
15
Ví dụ 13
Ngày 31.12.20x0, Khách hàng thanh B thanh toán toàn bộ tiền thuê văn phòng cho năm 20x1 là 100 triệu đồng.
• Giá trị ghi sổ:
100
= 100-100
• Cơ sở tính thuế:
0
Phát sinh Chênh lệch tạm thời
CHÊNH LỆCH GIỮA GTGS VÀ CSTT
CL tạm thời được khấu trừ CL tạm thời phải chịu thuế
TÀI SẢN Giá trị ghi sổ > Cơ sở tính thuế Giá trị ghi sổ < Cơ sở tính thuế
16
NỢ PHẢI TRẢ Giá trị ghi sổ > Cơ sở tính thuế Giá trị ghi sổ < Cơ sở tính thuế
Ví dụ 14
Hãy xách định loại chênh lệch tạm thời ở Ví dụ 9, 10, 11, 12, 13
Ví dụ 15
Sử dụng số liệu của Ví dụ 11 để lập bảng theo
dõi chênh lệch tạm thời qua các năm.
Tóm tắt đề bài:
Ngày 1/1/20x0, doanh nghiệp A đưa một TSCĐ có nguyên
giá 600 triệu đồng, sử dụng ở bộ phận QLDN. Kế toán
khấu hao trong 3 năm. Căn cứ vào qui định của thuế, thời
17
gian khấu hao là 6 năm.
Ví dụ 15 (tiếp)
Bảng tính chênh lệch tạm thời qua các năm
Triệu đồng / Năm
20X0
20X1
20X2
20X3
20X4
20X5
Nguyên giá TSCĐ
600 600 600 600 600 600
KHLK_KT
200 400 600
KHLK _thuế
400 500 600 100 200 300
Giá trị ghi sổ TSCĐ
400 200 0
Cơ sở tính thuế TSCĐ
500 400 300 200 100 0
-100 -200 -300 -200 -100 0
Chênh lệch tạm thời lũy kế
-100 -100 -100 100 100 100
Chênh lệch tạm thời phát sinh / hoàn nhập
Phát sinh Hoàn nhập
Bài tập thực hành 1
Ngày 1/1/20x1, công ty A đưa TSCĐ có nguyên giá 1.200 triệu đồng vào sử dụng ở bộ phận sản xuất. Kế toán khấu hao trong 5 năm. Thời gian khấu hao theo thuế là 3 năm.
Hãy lập bảng theo dõi chênh lệch tạm thời qua các
năm.
18
Bài tập thực hành 1 (tiếp)
Triệu đồng / Năm
Nguyên giá TSCĐ
KHLK_KT
KHLK _thuế
Giá trị ghi sổ TSCĐ
Cơ sở tính thuế TSCĐ
Chênh lệch tạm thời lũy kế
Chênh lệch tạm thời phát sinh / hoàn nhập
Bài tập thực hành 2
Sử dụng số liệu của Ví dụ 13 để tính chênh lệch
tạm thời trong năm 20x0, 20x1
20x0 20x1
Giá trị ghi sổ ………………….
Cơ sở tính thuế ………………….
Chênh lệch tạm thời lũy kế
19
Chênh lệch tạm thời phát sinh / hoàn nhập
Ghi nhận chi phí thuế TNDN
GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại
o Tài sản thuế TNDN hoãn lại
o Thuế TNDN hoãn lại phải trả
GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Chi phí thuế TNDN hiện hành: Chính là số thuế
TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm
tài chính đó.
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu
thuế x Thuế suất thuế TNDN hiện hành.
20
GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH (tiếp)
Điều chỉnh tăng lợi nhuận
Lợi nhuận kế toán
Điều chỉnh giảm lợi nhuận
theo pháp luật thuế
theo pháp luật thuế Chi phí thuế TNDN hiện hành
Thu nhập chịu thuế Thuế TNDN phải nộp
GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI
X
CLTT được khấu trừ
Thuế suất thuế TNDN
Tài sản thuế TN hoãn lại
CHÊNH
LỆCH
TẠM
THỜI
X
CLTT phải chịu thuế
Thuế suất thuế TNDN
Thuế TN hoãn lại phải trả
21
Chi phí/ Thu nhập thuế TNDN hoãn lại
Ví dụ 17
Năm 20x0, doanh nghiệp A trích trước chi phí bảo hành sản phẩm cho năm 20x1 là 400 triệu đồng. Theo qui định về lập dự phòng thì cơ quan thuế chỉ chấp nhận mức trích lập là 100 triệu đồng. Năm 20x1, chi phí bảo hành thực tế phát sinh là 450 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Nợ phải trả 20x0 20x1
Giá trị ghi sổ 400 0
Cơ sở tính thuế 100 0
Chênh lệch tạm thời lũy kế 300 0
Chênh lệch tạm thời phát sinh / hoàn nhập 300 -300
Tài sản thuế hoãn lại phát sinh/ hoàn nhập 60 -60
Thu nhập/ Chi phí thuế HL phát sinh 60 -60
Tài sản thuế hoãn lại lũy kế 60 0
Ví dụ 17 (tiếp)
20x0 20x1
Lợi nhuận kế toán 1.000 1.000
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế
22
THU NHẬP CHỊU THUẾ
Bài tập thực hành 3
Triệu đồng / Năm
a. Sử dụng số liệu của Bài tập thực hành 1, điền số liệu thích hợp vào bảng tính sau
20x1
20x2
20x3
20x4
20x5
Chênh lệch tạm thời phát sinh / hoàn nhập
……………………….. phát sinh/ hoàn nhập
Thu nhập/ Chi phí thuế HL phát sinh
b. Giả sử LN kế toán 1.000 triệu đồng. Hãy tính chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại của năm 20x2, 20x4
……………………… lũy kế
TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
MS Số cuối năm Số đầu năm
260 VI. Tài sản dài hạn khác
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
II. Nợ dài hạn 330
23
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
TRÌNH BÀY TRÊN BCKQHĐKD
Chỉ tiêu MS Năm nay Năm trước
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 – 51 - 52)
Ví dụ 18a
Có số liệu năm 20x1 tại công ty ABC như sau
20x1 trđ
Lợi nhuận kế toán 6.000
Điều chỉnh tăng
- Chi phí không chứng từ 100
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh cùng với Thu nhập thuế hoãn lại phát sinh: 40
200 - Chênh lệch khấu hao (CLTTĐKT phát sinh)
Thu nhập chịu thuế 6.300
24
1.260 Chi phí thuế TNDN hiện hành
Ví dụ 18a (tiếp)
BÁO CÁO KQHĐKD 20x0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 52 16. Thu nhập thuế TNDN hoãn lại 60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN MS 20x1 6.000 1.260 (40) 4.780
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x1 31.12.x0
VI. Tài sản dài hạn khác 260
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 240 200 262
II. Nợ dài hạn
330 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
Ví dụ 18b
Có số liệu năm 20x1 tại công ty XYZ như sau
20x1 trđ
Lợi nhuận kế toán 6.000
Điều chỉnh chênh lệch
- Chi phí không chứng từ 100
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại hoàn nhập cùng với chi phí thuế hoãn lại phát sinh: 40
-200 - Chênh lệch khấu hao (CLTTĐKT hoàn nhập)
Thu nhập chịu thuế 5.900
25
1.180 Chi phí thuế TNDN hiện hành
Ví dụ 18b (tiếp)
BÁO CÁO KQHĐKD 20x1 20x0
MS 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 52 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 6.000 1.180 40 4.780
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x1 31.12.x0
VI. Tài sản dài hạn khác 260
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 160 200 262
II. Nợ dài hạn
330 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
Bài tập thực hành 4
Có số liệu năm 20x1 tại công ty TH như sau:
20x3 trđ
Lợi nhuận kế toán 6.000
Điều chỉnh chênh lệch
- Chi phí không chứng từ 100
-200 - Chênh lệch khấu hao (CLTTPCT phát sinh)
Thu nhập chịu thuế 5.900
26
1.180 Chi phí thuế TNDN hiện hành
Bài tập thực hành 4 (tiếp)
20x3 20x2
BÁO CÁO KQHĐKD 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN MS 50 51 52 60
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x3 31.12.x2
VI. Tài sản dài hạn khác
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0
II. Nợ dài hạn
260 262 330 341 0 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Bài tập thực hành 5
Công ty A (lập BCTC theo năm) có lợi nhuận trước thuế năm 20x1 là 20.000 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Năm 20x1 có tài liệu như sau: 1. Ngày 1/7/20x1, đưa một tài sản cố định vào sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, nguyên giá 400 triệu đồng, kế toán ước tính thời gian khấu hao là 8 năm, thời gian khấu hao tối thiểu theo khung (theo thuế) là 10 năm. Phương pháp khấu hao đường thẳng.
3.
27
2. Doanh nghiệp xuất hóa đơn GTGT 10% để nhận tiền ứng trước 20% giá trị hợp đồng cung cấp dịch vụ vào năm 20x2, giá trị hóa đơn chưa thuế GTGT là 300 triệu đồng. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi với số tiền là 200 triệu đồng. Theo thuế thì số lập dự phòng được chấp nhận là 50 triệu đồng. Nợ phải thu là 1.000trđ
Bài tập thực hành 5 (tiếp)
4. Công ty liên kết K dùng LNST để chia lợi nhuận cho các bên, phần của công ty A là 200 triệu đồng
5. Chi phí không đủ hóa đơn chứng từ là 80 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Yêu cầu: a. Xác định loại chênh lệch trong từng trường hợp b. Lâp bảng tính Chênh lệch tạm thời cho năm 20x1 c. Tính chi phí thuế TNDN hiện hành và Chi phí (Thu nhập) thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm 20x1
d. Trình bày thông tin thích hợp vào một số chỉ tiêu
trên BCTC năm 20x1
Bài tập thực hành 5 (tiếp)
20x0
BÁO CÁO KQHĐKD 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN MS 50 51 52 60 20x1 20.000 4.067 (91) 16.024
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x1 31.12.x0
VI. Tài sản dài hạn khác
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 291 200
II. Nợ dài hạn
28
350 350 260 262 330 341 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản
• TK 3334 - Thuế TNDN
• TK 821 - Chi phí thuế TNDN
o TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
• TK 243 - Tài sản thuế TN hoãn lại
• TK 347 - Thuế TN hoãn lại phải trả
o TK 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Tài khoản 8211
Bên Nợ Bên Có
• Thuế TNDN hiện hành phải nộp phát sinh • Thuế TNDN hiện hành • Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành để xác định KQKD phải nộp bổ sung
29
TK này không có số dư
Sơ đồ kế toán Chi phí thuế TNDN hiện hành
Tạm tính
Điều chỉnh giảm
Bổ sung
TK 3334 TK 8211
Kết chuyển
Kết chuyển
TK 911 TK 911
Ví dụ 19
Trong năm, số thuế TNDN đã tạm nộp đến quý 3 là 15 Số thuế còn phải nộp cho cả năm là: 20 – 15 = 5 Giả sử doanh nghiệp xác định kết quả hằng quý
TK 911 TK 8211 TK 112 TK 3334
Các quý trước
2
1
3
Lập
15 15 15
BCTC
4
5
cuối năm
30
5 5
TK 8212- Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Bên Nợ
Bên Có
- Chi phí
thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận từ số chênh lệch giữa TS thuế TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm > Số TS thuế hoãn lại phát sinh trong năm
- Kết chuyển số phát sinh bên có TK 8212 > SPS bên nợ TK 8212 về TK 911
- Ghi giảm chi phí thuế TN hoãn lại do chênh lệch TS thuế hoãn lại > TS thuế hoãn lại được hòan nhập trong năm hoặc số chênh lệch giữa thuế TN hoãn lại phải trả được hòan nhập > số thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm - Kết chuyển số phát sinh bên có TK 8212 nhỏ hơn SPS bên nợ TK 8212 về TK 911
TK này không có số dư
Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Bên Nợ Bên Có
Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại tăng - Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại giảm
Dư Nợ
31
Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại còn lại cuối năm
TK 347 - Thuế TN hoãn lại phải trả
Bên Nợ Bên Có
thuế thu nhập Giá trị hoãn lại phải trả giảm Giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả tăng
Dư Có
Giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại cuối năm
Sơ đồ kế toán tài sản thuế TNDN hoãn lại
Bù trừ kết chuyển
TK 243 TK 8212
TK 911
Phát sinh
Bù trừ kết chuyển
Hoàn nhập
32
Ví dụ 20
Có số liệu về doanh thu, chi phí năm 20x1 và 20x2 của công ty ABC cho ở bảng sau. Biết:
• Năm 20X1, công ty có một khoản chi phí trích trước
là 200 không được thuế chấp nhận.
• Năm 20X2, khoản chi phí này thực tế chi trả và
được thuế chấp nhận.
Yêu cầu: Tính toán ghi nhận các bút toán liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại của 2 năm 20X1, 20X2. Thuế suất thuế TNDN là 20%
Ví dụ 20 (tiếp)
20X1
20X2
BCTC QT thuế BCTC
QT thuế
Doanh thu
Chi phí
3.000 3.000 3.000 3.000
Lợi nhuận trước thuế
2.200 2.000 2.200 2.400
Thuế TNDN 20%
800 1.000 800 600
33
200 120
Ví dụ 20 (tiếp)
Bảng tính chênh lệch tạm thời
NỢ PHẢI TRẢ- Chi phí phải trả Năm 20X1 Năm 20X2
Giá trị ghi sổ 200 0
Cơ sở tính thuế 0 0
Chênh lệch tạm thời 200 0
Tài sản thuế TNDN hoãn lại lũy kế 40 0
40 -40 Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh/ hoàn nhập
Ví dụ 20 (tiếp)
20X1 20X2
Lợi nhuận trước thuế
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
Thuế TNDN 20%
800 1.000 800 600
200 120
CP thuế hiện hành
CP thuế hoãn lại
34
Lợi nhuận sau thuế
Sơ đồ kế toán Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Hoàn nhập
TK 347
TK 911 TK 8212
Bù trừ kết chuyển Phát sinh
Bù trừ kết chuyển
Ví dụ 21
Có số liệu về doanh thu, chi phí năm 20x1 và 20x2 của công ty ABC cho ở bảng sau. Biết: - Năm 20X1, công ty A chi mua bảo hộ lao động là 500.000 đồng/người cho 800 CBNV, tất cả là 400 triệu, chi phí này được kế toán phân bổ trong 2 năm 20x1 và 20x2. Khi quyết toán thuế 20x1, doanh nghiệp được quyết toán theo số thực chi. Thuế suất thuế TNDN là 20% Yêu cầu: Ghi nhận các bút toán liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại của 2 năm 20X1, 20X2.
35
Ví dụ 21 (tiếp)
20X1 20X2
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
Doanh thu 3.000 3.000 3.000 3.000
Chi phí 2.200 2.400 2.200 2.000
LN trước thuế 800 800 1.000 600
Thuế TNDN 20% 200 120
Ví dụ 21
Bảng tính thuế chênh lệch tạm thời
TÀI SẢN- Chi phí trả trước
Năm 20X1
Năm 20X2
Giá trị ghi sổ
200
0
Cơ sở tính thuế
0
0
CLTT phải chịu thuế
200
0
Thuế TNDN hoãn lại phải trả lũy kế
40
0
40
-40
Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh/ hoàn nhập
36
Ví dụ 21 (tiếp)
20X1 20X2
Lợi nhuận trước thuế
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
Thuế TNDN 20%
800 800 1.000 600
120 200
CP thuế hiện hành
CP thuế hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế
Ví dụ 22
Tại công ty ABC có tài liệu về doanh thu, chi phí và
thuế TNDN ở bảng sau.
Thông tin bổ sung:
• Đến quý 3/20x1, doanh nghiệp đã tạm tính và tạm
nộp thuế TNDN 200 triệu đồng.
• Thuế suất thuế TNDN là 20%
• Công ty chưa tính và nộp thuế TNDN năm 20x2
37
Tờ khai thuế TNDN
Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2
1.000 1.000 Lợi nhuận trước thuế
Các khoản điều chỉnh
- Doanh thu nhận trước 100* (100)*
- KH kế toán > khấu hao thuế 20* 20*
- CP không có chứng từ hợp lệ 50**
- Chi phí trích trước (70)*** 70***
Thu nhập chịu thuế 1.100 990
Thuế TNDN phải nộp 220 198
* Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh/ hoàn nhập ** Chênh lệch vĩnh viễn
*** Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh/ hoàn nhập
Ví dụ 22 (tiếp)
Yêu cầu: a. Lập bảng tính chênh lệch tạm thời năm 20x1 và
20x2.
b. Tính toán và thực hiện các bút toán có liên quan đến chi phí thuế TNDN trong năm 20x1, 20x2
38
Ví dụ 22 (tiếp)
Bảng tính chênh lệch tạm thời năm 20x1
TSCĐ TC CP trả trước DT nhận trước
100
20
CLTT được KT
TS thuế hoãn lại PS
20
4
24
TS thuế hoãn lại HN
70
CLTT phải chịu thuế
Thuế hoãn lại phải trả PS
14
14
Thuế hoãn lại phải trả HN
Ví dụ 22 (tiếp) – Bút toán kế toán năm 20x1
Ghi bổ sung chi phí thuế Ghi nhận TS thuế hoãn lại:
TNDN hiện hành: Nợ TK 243: 24
Nợ TK 8211: 20 Có TK 8212: 24
Có TK 3334: 20 Ghi nhận thuế TN hoãn lại
phải trả:
Nợ TK 8212: 14
39
Có TK 347: 14
911
8211
3334
200
200
200
220
220
20
20
347
8212
243
150 14
24
14
100 24
10
164
124
10
421
790
790
Ví dụ 22 (tiếp) – Sơ đồ kế toán năm 20x1
Ví dụ 22 (tiếp)
BÁO CÁO KQHĐKD 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN MS 50 51 52 60 20x1 1.000 220 (10) 790 20x0 xx xx xx xx
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x1 31.12.x0
VI. Tài sản dài hạn khác
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 124 100
II. Nợ dài hạn
40
164 150 260 262 330 341 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Ví dụ 22 (tiếp)
Bảng tính chênh lệch tạm thời năm 20x2
TSCĐ TC CP trả trước DT nhận trước
100
20
CLTT được KT
TS thuế hoãn lại PS
4
4
20
20
TS thuế hoãn lại HN
70
CLTT phải chịu thuế
Thuế hoãn lại phải trả PS
14
14
Thuế hoãn lại phải trả HN
Ví dụ 22 (tiếp) – Sơ đồ kế toán năm 20x2
911 8211 3334
164
124
347 8212 243
41
421
Ví dụ 22 (tiếp)
20x2
BÁO CÁO KQHĐKD 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN MS 50 51 52 60 20x1 1.000 220 (10) 790
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x2 31.12.x1
VI. Tài sản dài hạn khác
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 124
II. Nợ dài hạn
260 262 330 341 164 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Bài tập thực hành 6
Công ty ABC có lợi nhuận kế toán trong năm 20x1 là 20.000 triệu đồng. Ngày 1.1.20x1, công ty mua một thiết bị sản xuất với giá 600 triệu đồng. Theo kế toán, thiết bị này được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm. Theo thuế, máy này khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 4 năm. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Yêu cầu: a. Lập bảng tính chênh lệch tạm thời liên quan đến thiết bị
42
sản xuất qua các năm. b. Tính toán và thực hiện các bút toán có liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành năm 20x1 c. Ghi nhận các bút toán liên quan đến chi phí thuế TNDN hoãn lại qua các năm
Bài tập thực hành 6 (tiếp)
Chỉ tiêu
20x1
20x2
20x3
20x4 20x5
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị ghi sổ
Cơ sở tính thuế
Chênh lệch tạm thời
Thuế TNDN hoãn lại phải trả lũy kế
Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh/ hoàn nhập
43