KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
CHƯƠNG 6
ĈҥL K ӑF.L QK WӃ+XӃ
CHI PHÍ
Chi phí biểu hiện bằng tiền của các hao phí về tài
sản, lao động liên quan đến hoạt động sản xuất,
kinh doanh.
Giải thích khái niệm:
Hao phí về tài sản (tiền, vật liệu, tài sản cố định...),
lao động;
Được đo lường bằng tiền để thể tổng hợp;
Gắn liền với hoạt động sản xuất, kinh doanh (hoạt
động chế tạo sản phẩm (3), hoạt động quản (4),
điều hành, tiêu thụ (5)...)
KHÁI NIỆM
ĈҥL K ӑF.L QK WӃ+XӃ
Giá thành sản phẩm tổng chi phí sản xuất
liên quan đến khối lượng sản phẩm hoàn thành.
ĈҥL K ӑF.L QK WӃ+XӃ
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chi phí sản xuất giá thành sản phẩm cùng bản
chất kinh tế hao phí trong quá trình sản xuất sản
phẩm.
Khác nhau về thời kỳ, phạm vi, giới hạn.
Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
CPSX của SPDD ĐK Chi
phí
sản
Giá thành sản phẩm hoàn thành Các
khoản
giảm Z CP
SX
Giá thành
ĈҥL K ӑF.L QK WӃ+XӃ
Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất
Phiếu xuất kho
Bảng tính, phân bổ khấu hao
Bảng tính lương, biên bản xác nhận SP hoàn thành
Hóa đơn dịch vụ mua ngoài
Bảng phân bổ chi phí...
CHỨNG TỪ
TÀI KHOẢN (KKTX)
621 622 627 154
× × × DDĐK
× × × DDCK
ĈҥL K ӑF.L QK WӃ+XӃ